Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 117/2000/QĐ-BNN-BVTV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: | 20/11/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
SỐ 117/2000/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 20 THÁNG 11
NĂM 2000
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH
THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ vào Nghị định
73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Căn cứ Điều 14
Chương III Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15/02/1993 và
Điều 16 Chương III Điều lệ Kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/12/1993;
- Xét đề nghị của Ông
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng
sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT
CỦA NƯỚC CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 117/2000/QĐ/BNN
- BVTV
ngày 20 tháng 11 năm 2000)
Nhóm I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm
trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng:
1. Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
2. Ruồi đục quả Mêxico |
Anastrepha ludens (Loew) |
3. Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. Ruồi đục quả Trung Quốc |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
7. Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea (Drury) |
9. Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
10. Mọt to vòi |
Caulophilus latinasus Say |
11. Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
12. Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum LeConte |
13. Bọ đầu dài hại quả bông |
Anthonomus grandis Boheman |
14. Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
15. Sâu cánh cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
16. Mọt thóc |
Sitophilus granarius (Linnaeus) |
17. Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus Horn |
18. Mọt đậu Mexico |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. Rệp sáp vảy ốc đen |
Quadraspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. Xén tóc hại gỗ |
Monochamus alternatus Hope |
(Là môi giới truyền tuyến trùng gây bệnh héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
|
22. Rầy hại lúa |
Tagosodes orizicolus Muir |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) |
|
23. Rầy hại hạt lúa |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) |
B/ Bệnh cây:
24. Bệnh khô cành cam, quýt |
Deuterophoma tracheiphila Petri |
25. Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichum omnivorum (Shear) Duggar |
26. Bệnh rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (P. Henn.) V. Arx |
27. Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
28. Bệnh phấn đen lúa mỳ |
Tilletia indica Mitra |
29. Bệnh cây hương lúa |
Ephelis oryzae Sydow |
30. Bệnh đốm lá cà phê |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
31. Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice
hoja blanca virus |
32. Bệnh đốm vòng cà phê |
Coffee
ring spot virus |
33. Bệnh héo vàng bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
C/ Tuyến trùng:
34. Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Mulvey & Stone |
36. Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Mulvey & Stone |
37. Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Burher) Nickle |
D/ Cỏ dại:
39. Cỏ ma kí sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Bentham |
40. Cỏ ma ký sinh S. d |
Striga densiflora (Benth.) Bentham |
41. Cỏ mạch đen độc |
Lolium temulentum L |
42. Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop |
43. Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
44. Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
45. Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L |
46. Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
Nhóm II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm
trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
A/ Côn trùng:
47. Rệp sáp dâu |
Pseudaulacaspis pentagona (Targioni) |
48. Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
49. Mọt đậu nành |
Acanthoscelides obtectus (Say) |
50. Bọ cánh cứng ăn lá |
Chaetocnema pulicaria (Melsheimer) |
(Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô (Erwinia stewartii (Smith) Dye)) |
B/ Bệnh cây:
51. Bệnh ghẻ bột khoai tây |
Spongospora subterranea(Wallr.) Lagerh. f. sp. subterranea Tomlinson |
52. Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
53. Bệnh héo rũ ngô |
Erwinia stewartii (Smith) Dye |
54. Bệnh sợi đen ngô |
Sphacelotheca reiliana (Kuhn) Clinton |
55. Bệnh tàn lụi cam, quýt |
Citrus tristeza virus |
C/ Tuyến trùng:
56. Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
57. Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại:
58. Cỏ ma ký sinh S. a |
Striga angustifolia (Don.) C. J. Saldanha |
59. Cỏ ma ký sinh S. l |
Striga lutea Lour. |
60. Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
61. Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 117/2000/QD-BNN-BVTV
|
Hanoi, November 20, 2000
|
Pursuant to Article 14, Chapter III of the Ordinance on Plant Protection and Quarantine promulgated on February 15, 1993; and Article 16, Chapter III of the Plant Quarantine Regulation issued together with Decree No. 92/CP of November 27, 1993;
At the proposals of the director of Plant Protection Department, and the director of Science - Technology and Products Quality Department,
|
FOR THE MINISTER
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT VICE MINISTER Ngo The Dan |
(Promulgated together with Decision No. 117/2000/QD/BNN-BVTV of November 20, 2000)
61. Cuscuta chinensis Lam.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây