Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010

thuộc tính Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT

Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phê duyệt Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010
Cơ quan ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:192/2003/QĐ-BBCVT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Trung Tá
Ngày ban hành:22/12/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 192/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUI HOẠCH
PHÂN BỔ KÊNH TẦN SỐ CHO TRUYỀN HÌNH TƯƠNG TỰ
MẶT ĐẤT BĂNG TẦN VHF/UHF ĐẾN NĂM 2010”

 

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

 

Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;

Căn cứ Nghị định 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Căn cứ Quyết định 85/1998/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Qui hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ”;

Căn cứ Quyết định số 907/2002/QĐ-TCBĐ ngày 30 tháng 10 năm 2002 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông) về việc phê duyệt “Điều chỉnh qui hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ”;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện:

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Phê duyệt “Qui hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010” với các nội dung chủ yếu sau đây:

 

I. MỤC TIÊU

 

Qui hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010 nhằm:

1. Qui định các băng tần số sử dụng cho truyền hình mặt đất.

2. Phân bổ kênh tần số cho các đài truyền hình tương tự mặt đất, đáp ứng yêu cầu sử dụng hợp lý tần số để phát sóng các chương trình truyền hình Quốc gia và địa phương đến năm 2010.

 

II. CÁC NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG QUI HOẠCH

 

1. Đảm bảo không gây can nhiễu có hại cho các hệ thống thông tin phục vụ mục đích an inh, quốc phòng, hàng không, hàng hải và các hệ thống thông tin vô tuyến điện khác.

2. Tính đến đặc thù sử dụng phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam và đặc thù của truyền hình Việt Nam, giảm thiểu chi phí khi chuyển đổi giữa hiện trạng và qui hoạch.

3. Đáp ứng nhu cầu phủ sóng các chương trình truyền hình quốc gia, các chương trình truyền hình địa phương và một số chương trình đặc thù đến năm 2010 và khả năng đưa vào sử dụng các công nghệ mới.

4. Kết hợp phương thức phát sóng tập trung và phân tán nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng phổ tần.

5. Tính đến địa hình của Việt Nam, hạn chế công suất, độ cao anten, sử dụng anten có hướng thích hợp để tái sử dụng tần số, hạn chế nhiễu lẫn nhau.

6. Có tính đến phân bổ kênh tần số dành cho việc phát triển truyền hình trong tương lai và cho công nghệ truyền hình số mặt đất tại một số thành phố, khu vực trọng điểm.

 

III. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

 

1. Phạm vi áp dụng:

Qui hoạch này áp dụng cho truyền hình tương tự mặt đất sử dụng các kênh tần số trong các băng tần VHF/UHF đến năm 2010.

2. Đối tượng áp dụng:

a. áp dụng cho các đài phát sóng truyền hình mặt đất thuộc Đài Truyền hình Việt Nam.

b. áp dụng cho các đài phát sóng truyền hình mặt đất của các đài phát thanh truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là các đài địa phương) theo giấy phép hoạt động phát thanh truyền hình do Bộ Văn hóa Thông tin cấp.

c. Các đài phát sóng thử nghiệm, các đài phát sóng chương trình đặc thù, các đài phát công suất nhỏ nhằm mục đích phát lại chương trình truyền hình Việt Nam và chương trình của các đài địa phương ở những nơi mà Đài Truyền hình Việt Nam và các đài địa phương chưa phủ sóng không thuộc phạm vi của qui hoạch này và được ấn định cụ thể trên cơ sở không gây can nhiễu có hại cho các đài trong qui hoạch.

 

IV. NỘI DUNG QUI HOẠCH

 

Qui hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến nănm 2010 bao gồm:

1. Qui hoạch băng tần số và phân kênh tần số cho truyền hình mặt đất.

2. Phân bổ kênh tần số, công suất phát cho các điểm phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam và các đài địa phương.

Nội dung cụ thể của qui hoạch được qui định trong các phụ lục kèm theo Quyết định này.

 


V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUI HOẠCH

 

1. Cục Tần số vô tuyến điện (Bộ Bưu chính, Viễn thông) có trách nhiệm:

a. Phổ biến, hướng dẫn thực hiện qui hoạch này.

b. Căn cứ vào qui hoạch, hiện trạng và các kế hoạch sử dụng của các nghiệp vụ khác dùng chung băng tần để ấn định tần số và cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện theo qui định của pháp luật.

2. Các đài đã được cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trước khi có qui hoạch mà không phù hợp với qui hoạch phải có kế hoạch chuyển đổi như sau:

a. Trường hợp không ảnh hưởng đến các đài khác đang hoạt động hoặc sắp được triển khai đúng theo qui hoạch và các hệ thống thông tin vô tuyến điện khác thì được phép khai thác đến hết thời gian khấu hao thiết bị, nhưng không quá 7 năm kể từ ngày qui hoạch có hiệu lực.

b. Trường hợp có ảnh hưởng đến qui hoạch thì phải chuyển đổi ngay sang kênh tần số theo qui hoạch hoặc phải áp dụng các biện pháp kỹ thuật cần thiết để không gây can nhiễu có hại cho các đài sẽ triển khai theo qui hoạch nhưng phải chuyển đổi sang kênh tần số được qui hoạch theo thời hạn qui định tại điểm a mục 2 của phần này.

c. Khi chuyển đổi về kênh tần số theo qui hoạch, các đài truyền hình phải làm thủ tục xin cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện theo qui định của pháp luật.

3. Các điều chỉnh qui hoạch (nếu có) cho phù hợp với qui định mới của quốc tế và chính sách, kế hoạch của Việt Nam, sau khi được phê duyệt, là một phần của qui hoạch và được áp dụng theo các qui định tại mục 1 và 2 của phần này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

 

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, các tổ chức, cá nhân Việt Nam và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có sản xuất, nhập khẩu và sử dụng thiết bị phát sóng phát thanh truyền hình tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


CÁC PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BBCVT ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông phê duyệt “Qui hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010”)

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG PHÂN BỔ KÊNH TẦN SỐ CHO TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT

 

Băng

 

Kênh

 

Giới hạn

Kênh (MHz)

 

Tần số hình (MHz)

 

Tần số tiếng (MHz)

 

Ghi chú

 

 

 

II

 

3

 

76 - 84

 

77.25

 

83.25

 

Chỉ dành cho đài phát Tam Đảo

 

 

 

 

 

III

 

6

 

174 - 182

 

175.25

 

181.75

 

 

 

7

 

182 - 190

 

183.25

 

189.75

 

 

 

8

 

190 - 198

 

191.25

 

197.75

 

 

 

9

 

198 - 206

 

199.25

 

205.75

 

 

 

10

 

206 - 214

 

207.25

 

213.75

 

 

 

11

 

214 - 222

 

215.25

 

221.75

 

 

 

12

 

222 - 230

 

223.25

 

229.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

21

 

470 - 478

 

471.25

 

477.75

 

 

 

22

 

478 - 486

 

479.25

 

485.75

 

 

 

23

 

486 - 494

 

487.25

 

493.75

 

 

 

24

 

494 - 502

 

495.25

 

501.75

 

 

 

25

 

502 - 510

 

503.25

 

509.75

 

 

 

26

 

510 - 518

 

511.25

 

517.75

 

 

 

27

 

518 - 526

 

519.25

 

525.75

 

 

 

28

 

526 - 534

 

527.25

 

533.75

 

 

 

29

 

534 - 542

 

535.25

 

541.75

 

 

 

30

 

542 - 550

 

543.25

 

549.75

 

 

 

31

 

550 - 558

 

551.25

 

557.75

 

 

 

32

 

558 - 566

 

559.25

 

565.75

 

 

 

33

 

566 - 574

 

567.25

 

573.75

 

 

 

34

 

574 - 582

 

575.25

 

581.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 

35

 

582-590

 

583.25

 

589.75

 

 

 

36

 

590-598

 

591.25

 

597.75

 

 

 

37

 

598-606

 

599.25

 

605.75

 

 

 

38

 

606-614

 

607.25

 

613.75

 

 

 

39

 

614-622

 

615.25

 

621.75

 

 

 

40

 

622-630

 

623.25

 

629.75

 

 

 

41

 

630-638

 

631.25

 

637.75

 

 

 

42

 

638-646

 

639.25

 

645.75

 

 

 

43

 

646 - 654

 

647.25

 

653.75

 

 

 

 

 

44

 

654 - 662

 

655.25

 

661.75

 

 

 

45

 

662 - 670

 

663.25

 

669.75

 

 

 

46

 

670 - 678

 

671.25

 

677.75

 

 

 

47

 

678 - 686

 

679.25

 

685.75

 

 

 

48

 

686 - 694

 

687.25

 

693.75

 

 

 

49

 

694 - 702

 

695.25

 

701.75

 

 

 

50

 

702 - 710

 

703.25

 

709.75

 

 

 

51

 

710 - 718

 

711.25

 

717.75

 

 

 

52

 

718 - 726

 

719.25

 

725.75

 

 

 

53

 

726 - 734

 

727.25

 

733.75

 

 

 

54

 

734 - 742

 

735.25

 

741.75

 

 

 

55

 

742 - 750

 

743.25

 

749.75

 

 

 

56

 

750 - 758

 

751.25

 

757.75

 

 

 

57

 

758 - 766

 

759.25

 

765.75

 

 

 

58

 

766 - 774

 

767.25

 

773.75

 

 

 

59

 

774 - 782

 

775.25

 

781.75

 

 

 

60

 

782 - 790

 

783.25

 

789.75

 

 

 

61

 

790 - 798

 

791.25

 

797.75

 

 

 

62

 

798 - 806

 

799.25

 

805.75

 

 

 

 


PHỤ LỤC 2

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM PHÁT SÓNG

 

STT

 

Tỉnh

 

Tên vị

trí phát

 

Kinh độ

 

Vĩ độ

 

Độ cao

(m)

 

Độ cao anten (m)

 

(1)

 

(2)

 

(3)

 

(4)

 

(5)

 

(6)

 

(7)

 

1

 

Hà Giang

 

TX Hà Giang

 

104E5911

 

22N4949

 

62

 

100

 

2

 

Lào Cai

 

TX Lào Cai

 

103E5803

 

22N2926

 

119

 

100

 

3

 

Cao Bằng

 

TX Cao Bằng

 

106E1531

 

22N3938

 

195

 

100

 

4

 

Lai Châu

 

TP Điện Biên

 

103E0108

 

21N2332

 

536

 

100

 

TX Lai Châu

 

Chưa xác định (áp dụng khi tách tỉnh)

 

5

 

Tuyên Quang

 

TX Tuyên Quang

 

105E1255

 

21N4905

 

40

 

125

 

6

 

Yên Bái

 

TP Yên Bái

 

104E5434

 

21N4304

 

40

 

100

 

7

 

Sơn La

 

TX Sơn La

 

103E5457

 

21N1925

 

664

 

100

 

8

 

Bắc Kạn

 

TX Bắc Kạn

 

105E4944

 

22N0850

 

199

 

100

 

9

 

Thái Nguyên

 

TP Thái Nguyên

 

105E4946

 

21N3544

 

29

 

100

 

10

 

Lạng Sơn

 

TP Lạng Sơn

 

106E4529

 

21N5151

 

284

 

100

 

11

 

Phú Thọ

 

TP Việt Trì

 

105E2438

 

21N1914

 

20

 

100

 

12

 

Vĩnh Phúc

 

TX Vĩnh Yên

 

105E3741

 

21N1717

 

14

 

100

 

Tam Đảo

 

105E3844

 

21N2746

 

1233

 

75

 

13

 

Bắc Giang

 

TX Bắc Giang

 

106E1152

 

21N1655

 

6

 

100

 

14

 

Bắc Ninh

 

TX Bắc Ninh

 

106E0440

 

21N1130

 

21

 

100

 

15

 

TP. Hà Nội

 

Đài PTTH Hà Nội

 

105E4847

 

21N0054

 

5

 

180

 

Đài THVN

 

105E4843

 

21N0125

 

5

 

250 (1)

 

16

 

Hòa Bình

 

TX Hòa Bình

 

105E2029

 

20N4901

 

84

 

100

 

17

 

Hà Tây

 

TX Hà Đông

 

105E4650

 

20N5810

 

5

 

100

 

18

 

Hưng Yên

 

TX Hưng Yên

 

106E0328

 

20N4017

 

3

 

100

 

19

 

Hải Dương

 

TP Hải Dương

 

106E1952

 

20N5607

 

1

 

100

 

20

 

Hải Phòng

 

TP Hải Phòng

 

106E4129

 

20N5018

 

1

 

125

 

21

 

Quảng Ninh

 

TP Hạ Long

 

107E0714

 

20N5830

 

132

 

100

 

TX Móng Cái

 

107E5801

 

21N3131

 

10

 

100

 

22

 

Thái Bình

 

TX Thái Bình

 

106E2016

 

20N2649

 

1

 

125

 

23

 

Nam Định

 

TP Nam Định

 

106E1059

 

20N2610

 

3

 

180

 

24

 

Ninh Bình

 

TX Ninh Bình

 

105E5800

 

20N1400

 

45

 

125

 

25

 

Hà Nam

 

TX Hà Nam

 

105E5634

 

20N3259

 

1

 

100

 

26

 

Thanh Hóa

 

TP Thanh Hóa (Đồi Quyết Thắng)

 

105E4652

 

19N5019

 

108

 

100

 

27

 

Nghệ An

 

TP. Vinh

 

105E4059

 

18N4011

 

4

 

100

 

28

 

Hà Tĩnh

 

TX Hà Tĩnh

 

105E5356

 

20N2019

 

5

 

100

 

29

 

Quảng Bình

 

TX Đồng Hới

 

106E3755

 

17N2812

 

3

 

100

 

30

 

Quảng Trị

 

TX Đông Hà

 

107E0551

 

16N4852

 

11

 

100

 

31

 

Thừa Thiên Huế

 

TP Huế

 

107E3527

 

16N2748

 

5

 

125

 

32

 

TP. Đà Nẵng

 

BĐ Sơn Trà

 

108E1500

 

10N0655

 

224

 

75

 

TP Đà Nẵng

 

108E1325

 

10N0343

 

1

 

100

 

33

 

Quảng Nam

 

TX Tam Kỳ

 

108E2842

 

15N3526

 

11

 

125

 

34

 

Quảng Ngãi

 

TX Quảng Ngãi

 

108E4744

 

15N0719

 

4

 

125

 

35

 

Bình Định

 

TP Qui Nhơn (Núi Vũng Chua)

 

109E1150

 

13N4443

 

415

 

100

 

36

 

Phú Yên

 

TX Tuy Hòa (Núi Chóp Chài)

 

109E1624

 

13N0641

 

350

 

75

 

37

 

Khánh Hòa

 

TP Nha Trang

 

109E1204

 

12N1359

 

13

 

100

 

38

 

Ninh Thuận

 

TX Phan Rang

 

108E5842

 

11N3436

 

1

 

125

 

39

 

Bình Thuận

 

TP Phan Thiết

 

108E0609

 

10N5526

 

4

 

125

 

40

 

Kon Tum

 

TX Kon Tum

 

107E5956

 

14N2153

 

552

 

100

 

41

 

Gia Lai

 

TX Plâycu

 

107E5935

 

13N5828

 

778

 

125

 

42

 

Đắc Lắc

 

Đèo Hà Lan

 

108E1435

 

12N4855

 

780

 

100

 

TP Buôn Mê Thuột

 

108E0251

 

12N4026

 

459

 

100

 

43

 

Lâm Đồng

 

TP Đà Lạt

 

108E2702

 

11N5602

 

1477

 

100

 

Cầu Đất

 

108E3307

 

11N5202

 

1602

 

75

 

44

 

Bình Phước

 

Phước Long

 

107E0001

 

11N4859

 

690

 

75

 

45

 

Bình Dương

 

TX Thủ Dầu Một

 

106E4102

 

10N5857

 

5

 

100

 

Thị trấn An Thạnh

 

106E4154

 

10N5718

 

15

 

180

 

46

 

Đồng Nai

 

TP Biên Hòa

 

106E5204

 

10N5707

 

24

 

100

 

47

 

Tây Ninh

 

TX Tây Ninh

 

106E0551

 

11N1852

 

8

 

100

 

Núi Bà Đen

 

106E1009

 

11N2251

 

956

 

50

 

48

 

Bà Rịa-Vũng Tàu

 

TP Vũng Tàu

 

107E0437

 

10N2101

 

176

 

75

 

TX Bà Rịa

 

107E1006

 

10N2939

 

10

 

125

 

49

 

TP. Hồ Chí Minh

 

TP Hồ Chí Minh

 

106E4211

 

10N4714

 

5

 

180

 

50

 

Long An

 

TX Tân An

 

106E2431

 

10N3204

 

2

 

100

 

51

 

Tiền Giang

 

TX Mỹ Tho

 

106E2145

 

10N2101

 

1

 

110

 

52

 

Đồng Tháp

 

TX Cao Lãnh

 

105E3809

 

10N2749

 

1

 

125

 

53

 

An Giang

 

TP Long Xuyên

 

105E2518

 

10N2346

 

1

 

110

 

Núi Cấm

 

104E5850

 

10N2950

 

700

 

75

 

54

 

Bến Tre

 

TX Bến Tre

 

106E2250

 

10N1418

 

1

 

125

 

55

 

Vĩnh Long

 

TX Vĩnh Long

 

105E5849

 

10N1439

 

1

 

100

 

56

 

Trà Vinh

 

TX Trà Vinh

 

106E2047

 

09N5657

 

1

 

100

 

57

 

Cần Thơ

 

TP. Cần Thơ

 

105E4602

 

10N0100

 

1

 

180

 

58

 

Sóc Trăng

 

TX Sóc Trăng

 

105E5828

 

09N3522

 

1

 

100

 

59

 

Kiên Giang

 

TX Rạch Giá

(Hòn Me)

 

104E5318

 

10N0642

 

150

 

100

 

TX Hà Tiên

 

104E3900

 

10N1700

 

5

 

125

 

60

 

Bạc Liêu

 

TX Bạc Liêu

 

105E4123

 

09N1747

 

1

 

125

 

61

 

Cà Mau

 

TP. Cà Mau

 

105E0920

 

09N1109

 

1

 

100

 

 

Ghi chú:

Các giá trị của độ cao anten trong  phụ lục này được sử dụng để tính toán phân bổ kênh tần số và công suất cho các đài phát, độ cao thực tế sẽ được xác định tùy theo từng trường hợp.

(1): Giá trị sử dụng để tính toán. Khi triển khai dự án Tháp truyền hình Hà Nội, độ cao anten được tính là độ cao trong dự án.

 


PHỤ LỤC 3

BẢNG PHÂN BỔ KÊNH TẦN SỐ CHO CÁC ĐIỂM PHÁT SÓNG

 

STT

 

Tên tỉnh

 

Tên vị trí phát

 

Chương trình

 

 

 

 

 

 

 

VTV1

 

VTV2

 

VTV3

 

Khu vực và thử nghiệm DVB-T

 

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

Kênh tần số

 

Công suất (kw)

 

Kênh tần số

 

Công suất (kw)

 

Kênh tần số

 

Công suất (kw)

 

Kênh tần số

 

Công suất (kw)

 

Kênh tần số

 

Công suất (kw)

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

1

 

Hà Giang

 

TX Hà Giang

 

8

 

2

 

23

 

5

 

11

 

2

 

 

 

 

 

6

 

2

 

2

 

Lào Cai

 

TX Lào Cai

 

12

 

2

 

23

 

5

 

6

 

2

 

 

 

 

 

9

 

2

 

3

 

Cao Bằng

 

TX Cao Bằng

 

8

 

2

 

6

 

2

 

23

 

5

 

 

 

 

 

11

 

2

 

4

 

Lai Châu

 

TP Điện Biên

 

7

 

2

 

23

 

5

 

12

 

2

 

 

 

 

 

9

 

2

 

TX Lai Châu

 

25

 

5

 

29

 

5

 

27

 

5

 

 

 

 

 

22

 

5

 

5

 

Tuyên Quang

 

TX Tuyên Quang

 

 

 

 

 

34

 

5

 

31

 

5

 

 

 

 

 

8

 

2

 

6

 

Yên Bái

 

TP Yên Bái

 

6(1)

 

2

 

23(1)

 

5

 

27(1)

 

5

 

 

 

 

 

10(1)

 

2

 

7

 

Sơn La

 

TX Sơn La

 

8

 

2

 

23

 

5

 

11

 

2

 

 

 

 

 

6

 

2

 

8

 

Bắc Kạn

 

TX Bắc Kạn

 

10

 

2

 

12

 

2

 

25

 

5

 

 

 

 

 

7

 

2

 

9

 

Thái Nguyên

 

TP Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

5

 

10

 

Lạng Sơn

 

TP Lạng Sơn

 

12

 

2

 

21

 

5

 

7

 

2

 

 

 

 

 

10

 

2

 

11

 

Phú Thọ

 

TP Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

5

 

12

 

Vĩnh Phúc

 

TX Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

5

 

Tam Đảo

 

3

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Bắc Giang

 

TX Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 (1)

 

5

 

14

 

Bắc Ninh

 

TX Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37 (1)

 

5

 

15

 

TP. Hà Nội

 

Đài PTTH

 

9

 

30

 

11

 

30

 

22

 

30

 

26 (7)

 

 

 

 

 

 

 

Đài PTTH Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

49

 

20

30

 

16

 

Hòa Bình

 

TX Hòa Bình

 

31

 

5

 

28

 

5

 

33

 

5

 

 

 

 

 

8

 

2

 

17

 

Hà Tây

 

TX Hà Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24 (1)

 

10

 

18

 

Hưng Yên

 

TX Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42 (1)

 

5

 

19

 

Hải Dương

 

TP Hải Dương

 

 

 

 

 

44 (2)

 

30

 

46 (2)

 

30

 

 

 

 

 

40

 

5

 

20

 

TP. Hải Phòng

 

TP Hải Phòng

 

10

 

10

 

38(7)

 

 

 

28

 

20

 

21

 

Quảng Ninh

 

TP Hạ Long

 

33

 

10

 

36

 

10

 

31

 

10

 

 

 

 

 

12

 

5

 

TX Móng Cái

 

6

 

5

 

11

 

5

 

9

 

5

 

 

 

 

 

21

 

10

 

22

 

Thái Bình

 

TX Thái Bình

 

32

 

5

 

 

 

 

 

50

 

2

 

 

 

 

 

35

 

5

 

23

 

Nam Định

 

TP Nam Định

 

 

 

 

 

25

 

30

 

47

 

30

 

 

 

 

 

37(3)

 

5

 

24

 

Ninh Bình

 

TX Ninh Bình

 

27

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39(1)

 

5

 

25

 

Hà Nam

 

TX Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

5

 

26

 

Thanh Hóa

 

TP Thanh Hóa

 

24

 

10

 

12

 

5

 

7

 

5

 

 

 

 

 

9

 

5

 

27

 

Nghệ An

 

TP. Vinh

 

8 (1)

 

10

 

28(1)

 

10

 

23

 

10

 

 

 

 

 

11(1)

 

10

 

28

 

Hà Tĩnh

 

TX Hà Tĩnh

 

21

 

10

 

26

 

10

 

9

 

5

 

 

 

 

 

6

 

5

 

29

 

Quảng Bình

 

TX Đồng Hới

 

12

 

5

 

27

 

10

 

23

 

10

 

 

 

 

 

7

 

5

 

30

 

Quảng Trị

 

TX Đông Hà

 

6

 

5

 

32

 

10

 

30

 

10

 

 

 

 

 

11

 

5

 

31

 

Thừa Thiên Huế

 

TP Huế

 

22

 

10

 

25

 

10

 

7

 

5

 

 

 

 

 

28

 

10

 

32

 

Tp. Đà Nẵng

 

BĐ Sơn Trà

 

12(4) (1)

 

10

 

26(4)(1)

 

20

 

21(4)1)

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TP Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

37 (7)

 

10

 

24

 

10

 

33

 

Quảng Nam

 

TX Tam Kỳ

 

23

 

10

 

28

 

10

 

33

 

10

 

 

 

 

 

31

 

10

 

34

 

Quảng Ngãi

 

TX Quảng Ngãi

 

10

 

5

 

38

 

10

 

35

 

10

 

 

 

 

 

7

 

5

 

35

 

Bình Định

 

TP Qui Nhơn

 

12(1)

 

5

 

24(1)

 

10

 

27(1)

 

10

 

 

 

 

 

6(1)

 

5

 

36

 

Phú Yên

 

TX Tuy Hoà

 

9

 

2

 

23

 

5

 

21

 

5

 

 

 

 

 

7

 

2

 

37

 

Khánh Hòa

 

TP Nha Trang

 

12

 

2

 

22

 

5

 

6

 

2

 

 

 

 

 

9

 

2

 

38

 

Ninh Thuận

 

TX Phan Rang

 

6

 

2

 

30

 

10

 

23

 

10

 

 

 

 

 

10

 

2

 

39

 

Bình Thuận

 

TP Phan Thiết

 

8

 

2

 

34

 

10

 

29

 

10

 

 

 

 

 

12

 

2

 

40

 

Kon Tum

 

TX Kon Tum

 

8

 

2

 

21

 

5

 

23

 

5

 

 

 

 

 

6

 

2

 

41

 

Gia Lai

 

TX Plâycu

 

9

 

5

 

28

 

10

 

25

 

10

 

 

 

 

 

11

 

5

 

42

 

Đắc Lắc

 

Đèo Hà Lan

 

12

 

5

 

31

 

10

 

28

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TP Buôn Mê Thuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

5

 

43

 

Lâm Đồng

 

TP Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

5

 

Cầu Đất

 

9

 

5

 

25

 

10

 

11

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

Bình Phước

 

Phước Long

 

8

 

2

 

23

 

10

 

35

 

10

 

 

 

 

 

25

 

5

 

45

 

Bình Dương

 

Thị trấn An Thạnh

 

21

 

50

 

32

 

30

 

28

 

50

 

42

 

30

 

 

 

 

 

TX Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

10

 

46

 

Đồng Nai

 

TP Biên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36 (1)

 

10

 

47

 

Tây Ninh

 

TX Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

2

 

Núi Bà Đen

 

22

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

Bà Rịa Vũng Tàu

 

TP Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41 (5)

 

5

 

TX Bà Rịa

 

38(1)

 

5

 

48 (1)

 

5

 

24 (1)

 

5

 

 

 

 

 

49

 

Tp. Hồ Chính Minh

 

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 (8)

 

 

 

7

9

 

20

 

50

 

Long An

 

TX Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34 (1)

 

10

 

51

 

Tiền Giang

 

TX Mỹ Tho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 (1)

 

10

 

52

 

Đồng Tháp

 

TX Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29 (1)

 

10

 

53

 

An Giang

 

Núi Cấm

 

24

 

5

 

51

 

10

 

41

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TP Long Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36 (1)

 

10

 

54

 

Bến Tre

 

TX Bến Tre

 

37

 

5

 

40

 

5

 

47

 

5

 

 

 

 

 

23

 

5

 

55

 

Vĩnh Long

 

TX Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31 (1)

 

5

 

56

 

Trà Vinh

 

TX Trà Vinh

 

45 (6)

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

5

 

57

 

Cần Thơ

 

TP. Cần Thơ

 

46

 

30

 

53

 

30

 

49

 

30

 

12

6

 

10

10

 

43

 

 

10

 

58

 

Sóc Trăng

 

TX Sóc Trăng

 

50 (6)

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

5

 

59

 

Kiên Giang

 

TX Rạch Giá

 

30

 

10

 

32

 

10

 

28

 

10

 

 

 

 

 

10

 

5

 

TX Hà Tiên

 

47

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

Bạc Liêu

 

TX Bạc Liêu

 

27

 

5

 

52

 

10

 

21

 

5

 

 

 

 

 

33 (1)

 

10

 

61

 

Cà Mau

 

TP. Cà Mau

 

39

 

10

 

44

 

10

 

42

 

10

 

 

 

 

 

8 (1)

 

5

 

 

Ghi chú:

Giá trị công suất ghi trong phụ lục này được xác định dựa trên các tham số trong phụ lục 2, giá trị cụ thể được xác định tùy theo từng trường hợp.

(1): Khuyến nghị sử dụng anten với hướng phát xạ thích hợp phủ sóng theo địa bàn, giảm can nhiễu

(2): Chưa có dự kiến điểm đặt trạm

(3): Hạn chế phát xạ theo hướng 3550

(4): Hạn chế phát xạ theo hướng 3150

(5): Hướng phát xạ chính 300

(6): Đài phát công suất nhỏ, chỉ sử dụng nếu đài VTV1 tại Cần Thơ không phủ được vùng ven biển.

(7): Dùng cho thử nghiệm truyền hình số DVB - T.

(8): Dùng cho thử nghiệm mạng truyền hình số DVB - T đơn tần, công suất phụ thuộc vào thiết kế mạng của đài THVN và đài truyền hình thành phố Hồ Chí Minh.

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất