Quyết định 100/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục Thông tư liên tịch đã hết hiệu lực pháp luật
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 100/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 100/2000/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 16/06/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 100/2000/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 100/2000/QĐ-BTC
NGÀY 16
THÁNG 6 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Đà HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
- Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trong năm 1997-1998;
- Căn cứ Nghị định số 178 - CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
- Sau khi trao đổi thống nhất với các Bộ, ngành có liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay công bố Danh mục Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính chủ trì cùng các Bộ, ngành ban hành đến ngày 30 tháng 4 năm 2000 đã hết hiệu lực pháp luật (danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC GỒM 155 THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ CÙNG VỚI CÁC BỘ, NGÀNH
Ban hành đến ngày 30-04-1998 đã hết hiệu lực pháp luật
(Kèm theo quyết định số 100/2000/QĐ-BTC ngày 16/6 /2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
Văn bản hoặc điều khoản văn bản bãi bỏ |
Lý do |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
276 QĐ-LB |
21-06-1976 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
2 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
8-TC/CĐKT |
02-06-1977 |
Đặt chức vụ kế toán trưởng ở các cơ quan Ngân hàng Nhà nước Việt nam |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
3 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
10/TTLB |
03-08-1978 |
Về quản lý kinh phí động viên, xây dựng lực lượng hậu bị. |
Không còn phù hợp |
|
|
4 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện |
2918/TT-LB |
14-10-1978 |
Hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ đãi ngộ đối với nhân viên bưu điện xã nghỉ việc |
|
Đã thực hiện xong. |
|
5 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê |
425/TT-LB |
31-10-1978 |
Hướng dẫn công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/ 1/ 1979 |
|
Văn bản hết hiệu lực do có văn bản khác thay thế |
|
6 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
5-TT/LB |
07-03-1979 |
Về việc cải tiến việc lập, kiểm soát luân chuyển chứng từ, báo cáo kế toán, quản lý quỹ ngân sách Nhà nước |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
7 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
28/ TC - NHNN |
05-05-1979 |
Hướng dẫn xử lý hệ thống Ngân hàng của chế độ cũ ở Miền Nam Việt Nam |
|
Hết thời gian xử lý hệ thống ngân hàng cũ ở Việt nam |
|
8 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm |
8TT/LB-TC-LTTP |
01-02-1980 |
Về việc tổ chức bán lương thực tại xã và trợ cấp cho cán bộ xã, ấp tham gia công tác lương thực |
|
Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
9 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17 TT/LB |
29-10-1980 |
Hướng dẫn thi hành việc tính giá cước vận tải hành khách đối với công nhân, viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức đã nhỉ hưu trí đi lại về việc riêng. |
|
|
|
10 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
88/TTLB |
12-06-1981 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 78/TTg ngày 31/3/1981 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đãi ngộ đối vơí dân quân tự vệ tập trung ở các xã , thị trấn, đảo sát biên giới Việt Trung |
Thực hiện xong |
|
|
11 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực - Ngân hàng Nhà nước |
10TT/LB-TC-LT-NH |
31-03-1982 |
Hướng dẫn việc định giá thanh toán thuế nông nghiệp bằng thóc và hoa màu lương thực |
|
Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
12 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp |
14/TT-LB |
18-06-1982 |
Quy định chế độ gắn thu bù chi cho các đơn vị sự nghiệp nông nghiệp |
|
Không phù hợp với luật NSNN |
|
13 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực - Ngân hàng Nhà nước |
16TT/LB-TC-LT-NH |
28-07-1982 |
Thay đổi và bổ sung một số điểm về thanh toán Thuế nông nghiệp bằng thóc |
|
Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
14 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
2699-TT/LB |
14-09-1982 |
Hướng dẫn thi hành quyết định 159/HĐBT ngày 14/9/1982 về thu cước phí qua phà, cầu phao |
|
|
|
15 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
33/TT-LB |
10-12-1982 |
Về việc khoá sổ thu chi ngân sách cuối năm. |
|
Đã thực hiện xong. |
|
16 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
43/TT-LB |
24-01-1983 |
Quyết định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ công tác tại Công-gô B |
|
Đã thực hiện xong. |
|
17 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
100/TT - LB |
18-03-1983 |
Quyết định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ công tác tại Hongkong |
|
Đã có chế độ mới với cán bộ công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
|
18 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Địa chất |
53/TT-LB |
26-04-1983 |
Tình hình hoạt động ngành than 1983 |
|
Đã thực hiện xong. |
|
19 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương |
21/TT-LB |
21-10-1983 |
Bàn giao in phát hành cấp phát tem phiếu mua hàng |
|
Đã bỏ chế độ bao cấp. |
|
20 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
29/TT-LB |
28-11-1983 |
Quy định bồi dưỡng người cho máu |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
21 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá - Thông tin |
2669/ TTLB |
20-12-1983 |
Chế độ tập luyện bồi dưỡng cho học sinh trường Nghệ thuật |
|
|
|
22 |
Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính |
1-TT/LB |
18-01-1984 |
Quản lý, sử dụng tiền nuôi rừng |
|
Sửa đổi |
|
23 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện |
16/ TT-LB |
29-02-1984 |
Về việc hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành bưu điện cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
Do ban hành NQ số 186-HĐBT |
|
24 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Cục Hàng không dân dụng |
07/TTLB |
02-03-1984 |
Về việc hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Hàng không dân dụng cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/ HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
25 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện |
16-TT/LB |
29-03-1984 |
Hướng dẫn việc trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Bưu điện cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết 138/HĐBT ngày19/11/1983 |
|
Không còn phù hợp |
|
26 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
18-TT/LB |
03-04-1984 |
Hướng dẫn việc trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Vận tải đường sắt cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết 138/HĐBT ngày19/11/1983 |
|
Không còn phù hợp |
|
27 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
23/ TT-LB |
21-05-1984 |
Hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Ngân hàng cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
Do ban hành NQ số 186-HĐBT |
|
28 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp |
30-TT/LB |
10-08-1984 |
Hướng dẫn bán và thanh toán vé tháng cước qua phà phao cho cán bộ công nhân viên nhà nước, xã viên hợp tác xã đi làm việc hàng ngày qua bến phà, cầu phao |
|
|
|
29 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban Thể dục thể thao |
36/ TTLB |
21-09-1984 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đại hội thể dục thể thao 1985 |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
30 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
45/TTLB |
30-10-1984 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đãi ngộ quân nhân dự bị khi tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra sẵn sàng chiến đấu. |
Thay thế bởi TT-257QP-TC-LĐTBXH 27/3/19995 |
|
|
31 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
4/TT-LB |
28-02-1985 |
Quy định chế độ hạch toán kinh tế trong các xí nghiệp quản lý và sửa chữa cầu đường bộ |
|
Lạc hậu không phù hợp |
|
32 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương |
4/TT-LB |
06-03-1985 |
Hướng dẫn bù chênh lệch giá |
|
Đã thực hiện xong. |
|
33 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
8/TT-LB |
14-04-1986 |
Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện thuộc các tỉnh, thành phố và các ngành quản lý |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
34 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
106-TT/LB |
05-05-1986 |
Đẩy mạnh công tác quản lý thu và chống thất thu cước vận tải trong ngành đướng sắt |
|
|
|
35 |
Thông tư liên bộ Ban Thi đua Trung ương - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính |
39/TT-LB |
07-05-1986 |
Hướng dẫn chế độ thưởng các danh hiệu thi đua và thưởng hoàn thành nhiệm vụ cuối năm |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
36 |
Thông tư Liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính |
6-TT/LB |
14-06-1986 |
Về thu tiền nuôi rừng |
|
Sửa đổi |
|
37 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện |
7-TT/LB |
20-06-1986 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 112/HĐBT về tổ chức trạm bưu điện xã và Nghị quyết 235/HĐBT về chế độ sinh hoạt phí đối với trưởng trạm bưu điện xã và bưu tá xã |
|
|
|
38 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp |
16-TT/LB |
11-08-1986 |
Hướng dẫn một số nội dung về quyền tự chủ tài chính trong các hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
39 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
17/TT-LB |
05-09-1986 |
Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện Trung ương |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
40 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện -Bộ Ngoại giao |
27-TT/LB |
23-09-1986 |
Hướng dẫn thi hành Công văn số 1986/V5 ngày 5/5/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ tem thư của Quân đội nhân dân và Công an nhân dân |
|
|
|
41 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
961/TT-LB |
06-10-1986 |
Về cấp học bổng cho học sinh Lào, Campuchia tại Việt Nam |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
42 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
3218-TT/LB |
07-10-1986 |
Quy định tạm thời thực hiên thí điểm về một số định mức chi tiêu ngoại tệ đối với thuyền viên công tác trên tàu biển thực hiện hạch toán kinh tế hoạt động tuyến nước ngoài |
|
|
|
43 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm |
35 TT/LB |
29-10-1986 |
Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế nông nghiệp bằng hiện vật nông sản |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
44 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Vật giá Chính phủ |
23/TTLB |
30-10-1986 |
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định giá hàng viện trợ |
|
|
|
45 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Du lịch |
1108/TTLB |
24-11-1986 |
Quy định mức thu và sử dụng phí phục vụ trong ngành Du lịch |
|
|
|
46 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước |
51/TT-LB |
17-12-1986 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ cấp phát hạn mức kinh phí đối với các khoản lương hưu trí, trợ cấp mất sức và trợ cấp thương binh xã hội |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
47 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
44/TT-LB |
25-12-1986 |
Hướng dẫn về học bổng và sinh hoạt phí trong đào tạo của học sinh các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
|
Thay thế bằng TT số 53/TTLT ngày 25/8/1998 |
|
48 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính -Tổng cục Địa chất |
343/TTLB |
05-03-1987 |
về trích nộp lệ phí trình duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật chỉ tiêu tính trữ lượng khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò địa chất tại Hội đồng xây dựng trữ lượng khoáng sản. |
|
Thay bằng NĐ 281/HĐBT ngày 7/8/90 |
|
49 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Ngoại giao |
02 /TT-LB |
15-06-1987 |
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung chế độ đối với công nhân viên chức sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào; Cam-pu-chia |
Toàn văn |
Được thay thế bằng bản thoả thuận giữa hai CP ngày 7/4/94, và HĐ hợp tác hàng năm |
Đã có Hiệp định giữa hai chính phủ năm 1992 |
50 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao -Bộ Nội vụ - Bộ Tư pháp |
34 /TT-LB |
22-06-1987 |
Quy định việc thi tiền lệ phí cấp phát các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú |
Toàn văn |
Đã được thay thế bằng thông tư liên bộ số 71/TT-LB ngày 5/12/91 |
|
51 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Địa chính |
39/ TTLB |
20-07-1987 |
Hướng dẫn lập dự toán các phương án đo đạc và lập bản đồ |
|
Được thay thế bởi TTLT số 26/ TTLB ngày 3/5/1991 |
|
52 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
323 QĐ-LB |
26-10-1987 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
53 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê |
61/ TT/ LB |
18-11-1987 |
Về việc hướng dẫn mục lục ngân sách Nhà nước |
|
Văn bản hết hiệu lực do có văn bản khác thay thế |
|
54 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
66/TT- LB |
04-12-1987 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 211/ HĐBT ngày 9/11/87 về việc thu và sử dụng phí giao thông đường bộ, đường sông. |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
55 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
58/ TT/ LB |
14-12-1987 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm về thực hiện thu phí giao thông đường bộ, đường sông |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
56 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
14/TT-LB |
21-04-1988 |
Sửa đổi chế độ trang phục và tiền nộp lại cho công quỹ trong nước đối với cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác dài hạn ở nước ngoài |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
57 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê |
3/TTLB |
02-06-1988 |
Hướng dẫn việc bàn giao kinh phí, tài sản của các Cục Thống kê cho địa phương quản lý |
|
Văn bản hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
58 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Bộ Thương binh và Xã hội |
17/TT-LB |
16-05-1988 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp khó khăn cho một số đối tượng hưởng chính sách thương binh và xã hội |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
59 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân số và Kế hoạch hoá gia đình |
20/TTLB |
06-06-1988 |
Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí tổng điều tra dân số |
|
|
|
60 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11/TT-LB |
09-06-1988 |
Hướng dẫn thu nộp quỹ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
|
Lạc hậu không phù hợp |
|
61 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm - Cục dự trữ quốc gia |
23TC/TNN |
13-06-1988 |
Về việc tổ chức thu nộp, thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
62 |
Thông tư Liên bộ Bộ Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
13/TT-LB |
18-07-1988 |
Về chế độ lương thực đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
|
Không còn chế độ bao cấp nữa. Đã có văn bản thay thế |
|
63 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
32/TT-LB |
01-08-1988 |
Hướng dẫn mức chi bình quân cho một học sinh thuộc trường phổ thông các cấp và quỹ bảo trợ nhà trường |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
64 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Uỷ ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước - Bộ giáo dục và Đào tạo |
37/TTLB |
30-08-1988 |
Hướng dẫn sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết. |
|
Hết hiệu lực. |
|
65 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Quản trị Trung ương |
01/TTLB |
22-09-1988 |
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị của Ban Bí thư về công tác tài chính Đảng |
|
|
|
66 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
170/TTLB |
29-10-1988 |
Về giá bán hàng cho lực lượng vũ trang |
Thực hiện xong |
|
|
67 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
27/TT-LB |
03-11-1988 |
Sửa đổi và bổ sung một số quy định tại Thông tư liên Bộ số 10/TT-LB ngày 28/3/1983 của liên bộ Bộ Y tế - Tài chính về việc phân cấp quản lý tài chính đối với công tác sinh đẻ có kế hoạch |
|
Không còn phù hợp. Đã có văn bản thay thế |
|
68 |
Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính |
27/TT-LB |
30-11-1988 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 116/HĐBT ngày 20/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi mức thu tiền nuôi rừng và phương thức quản lý sử dụng tiền nuôi rừng |
|
Đã có văn bản mới. |
|
69 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
54/ TT-LB |
24-12-1988 |
Về việc hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi ngân sách cuối năm và ngân sách Nhà nước năm 1998 |
|
Tự hết hiệu lực |
|
70 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện |
1-TT/LB |
03-01-1989 |
Hướng dẫn xử lý bưu kiện, bưu phẩm vô thừa nhận |
|
Lạc hậu |
|
71 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm - Cục dự trữ quốc gia |
9TT/LB-TC-NN-CNTP-DT |
20-04-1989 |
Hướng dẫn tổ chức thu nộp thanh toán và quản lý sử dụng thóc thuế nông nghiệp. |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
72 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương |
11/ TT-LB |
25-04-1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ thu nộp ngân sách Nhà nước và bảo toàn vốn với thương nghiệp quốc doanh |
|
Tự hết hiệu lực |
|
73 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
13/TT-LB |
15-06-1989 |
Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ viện trợ và tự có của Bộ Y tế. |
|
Đương nhiên hết hiệu lực |
|
74 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
14/TT-LB |
15-06-1989 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về thu nộp phần viện phí y tế |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
75 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22/TT-LB |
16-06-1989 |
Sửa đổi phương thức nộp bảo hiểm xã hội do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
|
Không còn phù hợp. Đã có văn bản thay thế |
|
76 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường |
788 TC/ KHCNMT |
23-06-1989 |
Hướng dẫn tạm thời phương thức cấp phát kinh phí cho hoạt động khoa học và kỹ thuật |
|
Không còn phù hợp |
|
77 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
24/TTLB |
24-06-1989 |
Quy định chế độ cấp phát hạn mức kinh phí đối với các đơn vị dự toán trong lực lượng vũ trang |
|
|
|
78 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
589/TTLB |
16-05-1989 |
Hướng dẫn bổ sung một số chế độ đối với dân quân tự vệ và quân nhân dự bị |
Thực hiện theo Pháp lệnh DQTV |
|
|
79 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
9/TT-LB |
02-08-1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với giáo viên mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ ở xã phường |
|
Đã có Nghị định số 25/CP về lương mới |
|
80 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
16/TT-LB |
14-08-1989 |
Hướng dẫn thực hiện thu chi quỹ học phí trong ngành giáo dục phổ thông |
|
Lạc hậu không còn phù hợp |
|
81 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ lợi |
38 TTLB |
09-10-1989 |
Hướng dẫn phân phối và quản lý thu nhập của các đơn vị thuộc Bộ Thuỷ lợi đi hợp tác lao động ở Cộng hoà IRAQ |
Toàn văn |
Hết cán bộ làm việc ở IRAQ. Mặt khác, TCT đã có TT hướng dẫn nộp thuế thu nhập |
|
82 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
202 QĐ-LB |
24-11-1989 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
83 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
01 /TT-LB |
04-01-1990 |
Hướng dẫn phân phối và quản lý thu nhập của cán bộ công nhân viên thuộc Bộ Y tế đi hợp tác lao động tại IRAQ |
Toàn văn |
Thay thế bằng chế độ thuế thu nhập |
|
84 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
7/TT-LB |
27-02-1990 |
Hướng dẫn mức chi ngân sách giáo dục 1990 |
|
Bỏ vì đã có văn bản mới thay thế |
|
85 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
5/TT-LB |
26-03-1990 |
Sửa đổi chế độ phụ cấp trực đêm cho cán bộ, nhân viên y tế |
|
Đã có văn bản mới. |
|
86 |
Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính |
09/ TT-LB |
05-05-1990 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng số 186/ HĐBT ngày 27/ 11/ 1989 về phân cấp ngân sách cho địa phương số thu tiền nuôi rừng. |
|
Do ban hành Quyết định 232-CT ngày 30/7/1991 của HĐBT |
|
87 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ |
25 TTLB TC-NV |
07-07-1990 |
Hướng dẫn việc tổ chức bảo vệ hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
Thay bằng thông tư số 40 TTLB ngày 25/7/1996 |
|
88 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
29/TT-LB |
25-07-1990 |
Hướng dẫn tạm thời việc cấp phát và quản lý các khoản lương hưu, trợ cấp thương binh xã hội |
|
Đã có văn bản mới thay thế. |
|
89 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
308 QĐ-LB |
14-08-1990 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
90 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
309 QĐ-LB |
14-08-1990 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
91 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
310 QĐ-LB |
14-08-1990 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
92 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
23/TT-LB |
31-08-1990 |
Hướng dẫn thực hiện thu, chi học phí trong giáo dục phổ thông |
|
Đã có văn bản mới. |
|
93 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
02/ TT/ LB |
19-11-1990 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 268 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
94 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
24/TT-LB |
13-12-1990 |
Hướng dẫn nội dung chi tiêu cho công tác phòng, chống sốt rét |
|
Đã có văn bản mới. |
|
95 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
06-TT/LB |
18-01-1991 |
Hướng dẫn thủ tục trả tiền cho người đi hợp tác lao động ở IRAQ về nước |
Toàn văn |
Tự hết hiệu lực khi thanh toán xong |
|
96 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
72 QĐ-LB |
04-03-1991 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
97 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
73 QĐ-LB |
04-03-1991 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
98 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
74 QĐ-LB |
04-03-1991 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
99 |
Thông tư liên bộ Bộ Xây dựng - Uỷ ban kế hoạch Nhà nước - Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước |
01/ TT/ LB |
09-03-1991 |
Hướng dẫn thi hành điều lệ quản lý xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Nghị định 385/HĐBT ngày 7-11-1990 của Hội đồng Bộ trưởng. |
|
Thay thế bằng Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành thay thế |
|
100 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
63/TT -LB |
13-03-1991 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 13- CT ngày 11/1/91 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thu phí qua cầu đường bộ. |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
101 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
09/TT-LB |
04-04-1991 |
Hướng dẫn, bổ sung việc cấp phát và quản lý kinh phí chi tiêu cho công tác phòng chống bệnh sốt rét |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
102 |
Thông tư liên bộ Bộ Xây dựng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính |
03/TTLB |
08-04-1991 |
Hướng dẫn thi hành quy chế cho thuê nhà, thuê lao động đối với người nước ngoài lưu trú tại Việt Nam |
Văn bản bãi bỏ |
Thay thế bởi NĐ 56/CP ngày 18/9/1995 của Chính phủ ban hành Quy chế cho người nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt nam và Thông tư 28/BXD-QLN của Bộ Xây dựng ngày 11/06/1995 hướng dẫn quản lý hoạt động doanh nghiệp phục vụ cho người nước ngoài thuê nhà |
|
103 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân số và Kế hoạch hoá gia đình |
133/ TT/ LB |
17-04-1991 |
Hướng dẫn việc cấp phát và quản lý kinh phí sự nghiệp dân số và kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
104 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67/TT-LB |
15-11-1991 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 323/CT về quyết toán cấp bù lỗ lương thực 1989 |
|
Đã thực hiện xong |
|
105 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
25/TT-LB |
21-11-1991 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính dự án 3844 do chương trình Lương thực thế giới (FAO) viện trợ |
|
Do kết thúc dự án |
|
106 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện -Bộ Giao thông vận tải |
224/TTLB |
25-11-1991 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 158 /CT ngày 18/5/91 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thu các phí cấp và bảo vệ tần số vô tuyến điện. |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
107 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Công an - Bộ Ngoại giao |
71/ TT- LB |
05-12-1991 |
Qui định việc thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu, các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú. |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
108 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
78/TT-LB |
26-12-1991 |
Quy định hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát vốn quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu đường |
|
Đã có văn bản thay thế. Không còn phù hợp |
|
109 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Hải quan |
1010/TTLB |
31-12-1991 |
Quy định mức thu và sử dụng lệ phí hải quan |
|
Mức thu và cách sử dụng không còn phù hợp nên đã được thay thế bằng TTLT số 31/TTLT/TC-TCHQ ngày 04-10-1994 quy định chế độ thu nộp quản lý sử dụng lệ phí Hải quan |
|
110 |
Thông tư liên bộ Toà án nhân dân tối cao - Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính |
1/TT-LB |
10-01-1992 |
Hướng dẫn việc xét xử và thi hành án về tài sản trong các vụ án hình sự và dân sự |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
111 |
Thông tư liên bộ Trọng tài kinh tế Nhà nước - Bộ Tài chính |
2TT - LB |
10-01-1992 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang phục đối với trọng tài viên trọng tài kinh tế |
|
Không còn trọng tài kinh tế. |
|
112 |
Thông tư liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/TT - LB |
24-01-1992 |
Hướng dẫn chế độ trực đêm và chế độ phụ cấp phẫu thuật cho cán bộ công nhân viên ngành y tế |
|
Đã có văn bản mới thay thế |
|
113 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
06/TT-LB |
09-03-1992 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn hành khách |
|
Đã có văn bản thay thế |
|
114 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ sản |
7/TTLB |
01-04-1992 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 437/ HĐBT về cấp giấy phép thu lệ phí ( người và phương tiện hoạt động nghề cá của nước ngoài) và sử dụng tiền phạt |
|
|
|
115 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
5/TT-LB |
11-04-1992 |
Bổ sung việc quản lý kinh phí của ngân sách trung ương chi cho công tác phòng, chống sốt rét, bướu cổ và tiêm chủng mở rộng |
|
Đã có văn bản mới thay thế |
|
116 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16/TT-LB |
29-05-1992 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính chương trình quốc gia nước sinh hoạt nông thôn do tổ chức UNICEF viện trợ |
|
Không cần dùng |
|
117 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/TTLB/LĐ-TC |
24-07-1992 |
Hướng dẫn về chính sách cho vay đối với dự án nhỏ giảI quyết việc làm theo Nghị quyết 120/ HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
118 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá - Thông tin |
2452/ TTLB |
11-08-1992 |
Chế độ cấp phát, quản lý tài chính đối với các bảo tàng và di tích lịch sử văn hoá |
|
|
|
119 |
Thông tư liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/TT - LB |
18-09-1992 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 299 /HĐBT về ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
|
Đã có văn bản mới |
|
120 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch & Đầu tư |
1213/TT - LB |
26-09-1992 |
Hướng dẫn việc quản lý tài chính của các chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 1991 - 1995 |
|
Không cần dùng |
|
121 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường |
1291 TC/ KHCNMT |
08-10-1992 |
Hướng dẫn việc trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, tỉnh, thành phố |
|
Không còn phù hợp |
|
122 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
60/TT-LB |
16-10-1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 247/HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
123 |
Thông tư liên bộ Bộ Văn hoá - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
80B/TT - LB |
01-11-1992 |
Về việc bổ sung tạm thời một số chính sách đối với văn nghệ sỹ và vận động viên |
|
Không còn phù hợp |
|
124 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
14/TT - LB |
02-11-1992 |
Hướng dẫn về trợ cấp tiền thuốc chữa bệnh cho nhân dân vùng cao, miền núi, rừng sâu |
|
Không còn phù hợp |
|
125 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
22/TT - LB |
20-11-1992 |
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp cho giáo viên |
Hết hiệu lực |
vì đã có phụ cấp ưu đãi mới |
|
126 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương |
73-TT/LB |
27-11-1992 |
Hướng dẫn thực hiện qui chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam |
|
Thông tư này được ban hành căn cứ theo Nghị định số 382/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Qui chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
127 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
86/TT-LB |
30-12-1992 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đề án POD thuộc nguồn viện trợ của Chính phủ Thuỵ-điển cho ngành y tế |
|
Do kết thúc dự án |
|
128 |
Thông tư Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban khoa học Nhà nước |
03/TTLB/TC-LĐ-UBKHNN |
18-03-1993 |
Hướng dẫn thực hiện chương trình viện trợ nhân đạo của Cộng hoà Séc và Slocakia ( cũ ) để hỗ trợ tạo việc làm và dạy nghề cho lao động Việt Nam về trước thời hạn |
|
Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
129 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
28/TTLB |
30-03-1993 |
Qui định việc thu lệ phí quản lý xe và lái xe cơ giới đường bộ |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
130 |
Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao |
277 TC/TCĐN |
11-05-1993 |
Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán |
Toàn văn |
Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
131 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
43/TT-LB |
31-05-1993 |
Hướng dẫn việc lập kế hoạch, cấp phát quỹ tiền lương tăng thêm, chi trả và quyết toán quỹ tiền lương theo chế độ tiền lương mới |
|
Không còn dùng |
|
132 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Toà án Nhân dân tối cao |
59 /TTLB |
15-07-1993 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 329/ HĐBT ngày 16/9/92 về lệ phí trong tài và các khoản thu khác khi giải quyết tranh chấp kinh tế và xử lý vi phạm pháp luật. |
|
Không còn cơ quan trọng tài kinh tế Nhà nước |
|
133 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/ TT/ LB |
29-07-1993 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/ CP ngày 23/6/1993 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ Đảng, chính quyền và kinh phí họat động của các đoàn thể nhân dân ở xã, phường thị trấn |
|
Thay thế bằng TT số 99/ 1998 TTLT ngày 19/5/1998 của BTCCBCP-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 09/1998/NĐ-CP sửa đổi bổ sung NĐ số 50/CP ngày 26/7/1995 về chế độ sinh hoạt phí đối với xã, phường, thị trấn |
|
134 |
Thông tư Liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê |
01/TTLB |
29-07-1993 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 52/ HĐBT ngày 19/ 2/ 1992 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và thống kê |
|
Văn bản hết hiệu lực do Nghị định xử phạt vi phạm hành chính được tách riêng thành 2 lĩnh vực: kế toán và thống kê. Về thống kê, Tổng cục Thống kê đã có thông tư riêng |
|
135 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
17/ TT-LB |
29-07-1993 |
Hướng dẫn cơ chế cấp phát và quản lý vốn đặc biệt chương trình Biển đông trường sa |
|
|
|
136 |
Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính |
14/TT - LB |
06-09-1993 |
Hướng dẫn thực hiện thu chi học phí giáo dục phổ thông. |
Không còn dùng |
Bỏ vì đã có văn bản mới thay thế |
|
137 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
86/TTLB |
04-11-1993 |
Hướng dẫn tạm thời phương thức thu nộp quỹ Bảo hiểm xã hội ( 5% ) và kinh phí công đoàn ( 2% ) |
|
|
|
138 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ sản |
03/ TT/ LB |
11-11-1993 |
Chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí về công tác bảo vệ nguồn thu thuỷ sản |
|
Đã thay thế bởi TTLB Tài chính- Thuỷ sản số 89 TTLT ngày 27/ 11/ 1995. |
|
139 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường |
99TC/ KHCNMT |
02-12-1993 |
Quản lý thu, chi tài chính trong hoạt động sáng kiến sở hữu công nghiệp |
|
Đã có văn bản thay thế. |
|
140 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
110/TT-LB |
31-12-1993 |
Hướng dẫn tạm thời việc thu nộp 5% tiền lương vào quỹ bảo hiểm xã hội thuộc trách nhiệm đóng góp của người lao động |
|
Không còn phù hợp |
|
141 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
2/TT-LB |
07-01-1994 |
Hướng dẫn truy thu bảo hiểm y tế năm 1993 |
|
Không còn dùng |
|
142 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Uỷ ban chăm sóc bà mẹ và trẻ em |
16/TT-LB |
05-03-1994 |
Hướng dẫn quản lý, cấp phát kinh phí cho chương trình quốc gia phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
Đã có văn bản mới |
|
143 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19/TT-LB |
07-03-1994 |
Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 15% bảo hiểm xã hội do ngành lao động thương binh và xã hội quản lý |
|
Không còn phù hợp |
|
144 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27/TT-LB |
30-03-1994 |
Quy định chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí phí tổn về công tác bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
Lạc hậu |
|
145 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban kế hoạch Nhà nước |
12/TT-LB |
01-04-1994 |
Hướng dẫn thu hồi và sử dụng vốn vay đến hạn trả của quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
|
Thay thế bằng Thông tư 13/1999 ngày 8/5/1999 |
|
146 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33/TT-LB |
14-04-1994 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư 19/TT-LB ngày 7/3/1994 về việc quản lý thu chi quỹ bảo hiểm xã hội do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
|
Không còn phù hợp, đã thay thế |
|
147 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải |
30 TT/LB |
10-08-1994 |
Hướng dẫn việc bán và thanh toán vé tháng cước qua phà, cầu phao cho cán bộ, công nhân viên chức nhà nước, xã viên hợp tác xã đi làm việc hàng ngày qua bến phà, cầu phao. |
|
|
|
148 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế |
71 TT/LB |
25-08-1994 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán các khoản chi của các chương trình y tế quốc gia phòng chống sốt rét, phòng chống bướu cổ, tiêm chủng mở rộng và phòng chống bệnh AIDS thuộc ngân sách Trung ương. |
|
Đã có văn bản mới thay thế |
|
149 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
2411/TTLB |
27-12-1994 |
Về thực hiện chế độ chi tiêu đối với sự nghiệp quốc phòng ở địa phương trong tình hình mới |
Thay thế bởi TT-91-TC-QP ngày 29/6/1998 |
|
|
150 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
06/TTLB |
06-01-1995 |
Hướng dẫn một số điểm về tài chính và ngân sách trong quân đội theo Quyết định số 829/TTg ngày 30-12-1995 của Chính phủ |
Thay thế bởi TTLT QP-TC ngày 29/6/1998 |
|
|
151 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
02/TTLB/LĐ-TC-UBKHNN |
10-02-1995 |
Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện chương trình viện trợ nhân đạo của cộng hoà Séc và Slovakia ( cũ ) |
|
Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
152 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
03/TTLB/LĐ-TC-UBKHNN |
10-02-1995 |
Hướng dẫn bổ sung đối tượng cho vay, quy trình chuyển vốn, nhiệm vụ thẩm định của Kho bạc Nhà nước về việc kiểm tra liên Bộ đối với các dự án Quỹ quốc gia giảI quyết việc làm |
|
Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
153 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng |
101/TTLB |
21-06-1995 |
Hướng dẫn xử lý xe mô tô 2 bánh có nguồn nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội |
Thực hiện xong |
|
|
154 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân tộc miền núi |
50/TTLB |
03-07-1995 |
Hướng dẫn quản lý cấp phát, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ dân tộc thiểu số, dân tộc Khơ me, Chăm đặc biệt khó khăn |
|
|
|
155 |
Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ |
125/TTLB |
25-03-1996 |
hướng dẫn Quyết định 779/ TTg ngày 1/ 12/ 1995 về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các trường công lập |
|
Được thay bằng TT số 147/1998/TT-LT ngày 5/3/1998 của liên Bộ BTCCBCP-BGD-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định số 973/ 1997 QĐ/ TTg ngày 17/11/ 1997 của TTCP về chế độ phụ cấp ưu đãi giáo viên đang trực tiếp giảng dạy trong các trường công lập |
|
THE MINISTRY OF FINANCE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 100/2000/QD-BTC
|
Hanoi, June 16, 2000
|
Pursuant to the Government’s Decree No.101/CP of September 23, 1997 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Promulgation of Legal Documents;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.355/TTg of May 28, 1997 on the establishment of the Government’s Steering Committee for general revision and systematization of legal documents and the plan for general revision and systematization of legal documents in 1997-1998;
Pursuant to the Government’s Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After consulting and reaching agreements with the concerned ministries and branches;
At the proposals of the Director of the Department for Financial Policies and the heads of the units attached to and under the Ministry of Finance,
|
FINANCE MINISTER
Nguyen Sinh Hung |
(Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.100/2000/QD-BTC of June 16, 2000)
No.
|
Forms of documents
|
Code numbers of documents
|
Date of promulgation
|
Summary of contents
|
1
|
Inter-ministerial Decision of the Ministry of Finance(MOF) and the Ministry for Foreign Affairs (MFA)
|
276/QDLB
|
June 21, 1976
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
2
|
Joint Circular of the MOF and the State Bank of Vietnam (SBV)
|
8/TC-CDKT
|
June 2, 1977
|
Placing the post of chief accountant in SBV’s agencies
|
3
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Defense (MOD)
|
10/TTLB
|
August 3, 1978
|
On the management of funds for mobilizing and building up reserve forces
|
4
|
Joint Circular of the MOF and the General Department of Post and Telecommunications (GDPT)
|
2918/TTLB
|
October 14, 1978
|
Guiding the implementation of the preferential policies and regimes for commune postmen who have retired
|
5
|
Joint Circular of the MOF and the General Department of Statistics (GDS)
|
425/TTLB
|
October 31, 1978
|
Guiding the property inventory at 0:00 on January 1st, 1979
|
6
|
Joint Circular of the MOF and the SBV
|
5/TTLB
|
March 7, 1979
|
On improving the billing and control of circulation of vouchers, accounting reports and management of State budget’s funds
|
7
|
Joint Circular of the MOF and the SBV
|
28/TC-NHNN
|
May 5, 1979
|
Guiding the handling of the banking system of the old regime in South Vietnam
|
8
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Food and Foodstuff (MOFF)
|
8/TTLB-TC- LTTP
|
February 1st, 1980
|
On organizing the sale of food in communes and allowances for commune and village officials taking part in the food work
|
9
|
Joint Circular of the MOF, the Ministry of Communications and Transport (MOCT) and the Ministry of Education and Training (MOET)
|
17/TTLB
|
October 29, 1980
|
Guiding the calculation of passenger transport fare applicable to workers, employees, students, war invalids as well as workers and employees who have retired for their travel on personal business
|
10
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
88/TTLB
|
June 12, 1981
|
Guiding the implementation of the Prime Minister’s Decision No.78/TTg of March 31, 1981 on the preferential regimes for militiamen and self-defense men concentrated in communes, district townships and islands contiguous to the Vietnam-China border
|
11
|
Joint Circular of the MOF, the Ministry of Food (MF) and the SBV
|
10/TTLB-TC- LT-NH
|
March 31, 1982
|
Guiding the determination of prices for paying agriculture tax with paddy and subsidiary food
|
12
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Agriculture (MOA)
|
14/TTLB
|
June 18, 1982
|
Stipulating the regime of clearing of revenues and expenditures of non-business agricultural units
|
13
|
Joint Circular of the MOF, the MF and the SBV
|
16/TTLB- TC-LT-NH
|
July 28, 1982
|
Changing and supplementing a number of points on paying agriculture tax with paddy
|
14
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
2699/TTLB
|
September 14, 1982
|
Guiding the implementation of Decision No. 159/HDBT of September 14, 1982 on the collection of ferry and pontoon bridge tolls
|
15
|
Joint Circular of the MOF and the SBV
|
33/TTLB
|
December 10, 1982
|
On the year-end closure of budgetary revenue and expenditure books
|
16
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MFA
|
43/TTLB
|
January 24, 1983
|
Deciding the minimum allowance level for officials working in Congo B
|
17
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MFA
|
100/TTLB
|
March 18, 1983
|
Deciding the minimum allowance level for officials working in Hong Kong
|
18
|
Joint Circular of the MOF and the General Land Administration (GLA)
|
53/TTLB
|
April 26, 1983
|
Operation situation of the coal industry in 1983
|
19
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Foreign Trade (MOFT)
|
21/TTLB
|
October 21, 1983
|
On the hand-over, printing, distribution and allocation of commodity ration purchase tickets
|
20
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Health (MOH)
|
29/TTLB
|
November 28, 1983
|
Providing for the allowances for blood donors
|
21
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Culture and Information (MOCI)
|
2669/TTLB
|
December 20, 1983
|
Regime of training and allowances for students of the Arts Schools
|
22
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Forestry and the MOF
|
1/TTLB
|
January 18, 1984
|
Management and use of the forest nurturing money
|
23
|
Joint Circular of the MOF and the GDPT
|
16/TTLB
|
February 29, 1984
|
Guiding the deduction and remittance of 10% of profit of the postal service to local budgets according to Resolution No.138/HDBT of November 19, 1983 of the Council of Ministers
|
24
|
Joint Circular of the MOF and the Civil Aviation Administration (CAA)
|
07/TTLB
|
March 2, 1984
|
Guiding the deduction and remittance of 10% of profit of the civil aviation service to local budgets according to Resolution No. 138/HDBT of November 19, 1983 of the Council of Ministers
|
25
|
Joint Circular of the MOF and the GDPT
|
16/TTLB
|
March 29, 1984
|
Guiding the deduction and remittance of 10% of profit of the postal service to local budgets according to Resolution No.138/HDBT of November 19, 1983
|
26
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
18/TTLB
|
April 3, 1984
|
Guiding the deduction and remittance of 10% of profit of the railway transport service to local budgets according to Resolution No.138/HDBT of November 19, 1983
|
27
|
Joint Circular of the MOF and the SBV
|
23/TTLB
|
May 21, 1984
|
Guiding the deduction and remittance of 10% of profit of the banking service to local budgets according to Resolution No.138/HDBT of November 19, 1983
|
28
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOA
|
30/TTLB
|
August 10, 1984
|
Guiding the sale and settlement of monthly ferry and pontoon toll tickets to State officials and employees and cooperative members on their daily travel to work places through ferry landings and pontoons
|
29
|
Joint Circular of the MOF and the Commission for Physical Training and Sports (CPTS)
|
36/TTLB
|
September 21, 1984
|
Guiding the financial management regime applicable to the 1985 Physical Training and Sports Competition
|
30
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
45/TTLB
|
October 30, 1984
|
Guiding the implementation of preferential regimes for reserve soldiers when on concentrated drills or combat readiness tests
|
31
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
4/TTLB
|
February 28, 1985
|
Promulgating the economic cost-accounting regime applicable to land-road bridge managing and repairing enterprises
|
32
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOFT
|
4/TTLB
|
March 6, 1985
|
Guiding the price difference subsidies
|
33
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
8/TTLB
|
April 14, 1986
|
Readjusting the average spending norms for a hospital bed per year applicable to hospitals managed by the provinces and cities and various branches
|
34
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
106/TTLB
|
May 5, 1986
|
Stepping up the management of collection and combat against under-collection of freights in the railway service
|
35
|
Joint Circular of the Central Emulation Committee (CEC), the MOLISA and the MOF
|
39/TTLB
|
May 7, 1986
|
Guiding the regime of awarding emulation titles and year-end rewards for fulfillment of tasks
|
36
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Forestry and the MOF
|
6/TTLB
|
June 14, 1986
|
On the collection of forest nurturing levy
|
37
|
Joint Circular of the MOF and the GDPT
|
7/TTLB
|
June 20, 1986
|
Guiding the implementation of Decision No.112/HDBT on organization of commune post offices and Resolution No.235/HDBT on the livelihood allowances for heads of post offices and commune postmen
|
38
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOA
|
16/TTLB
|
August 11, 1986
|
Guiding a number of points concerning the financial autonomy of agricultural cooperatives and production groups
|
39
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
17/TTLB
|
September 5, 1986
|
Readjusting the average spending norms for a hospital bed per year applicable to the centrally-run hospitals
|
40
|
Joint Circular of the MOF, the GDPT and the MFA
|
27/TTLB
|
September 23, 1986
|
Guiding the implementation of Official Dispatch No.1986/V5 of May 5, 1986 of the Chairman of the Council of Ministers on the postal stamp and mail regime of the People’s Army and the People’s Police
|
41
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
961/TTLB
|
October 6, 1986
|
On granting of scholarships to Lao and Cambodian students studying in Vietnam
|
42
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
3218/TTLB
|
October 7, 1986
|
On the provisional regulation on experimental application of a number of foreign currency spending norms applicable to crew members working on sea-going vessels, which conduct the economic cost-accounting and operate on foreign shipping lines
|
43
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOFF
|
35/TTLB
|
October 29, 1986
|
Guiding the collection and payment of agricultural tax in farm produce
|
44
|
Joint Circular of the MOF and the Government Pricing Committee (GPC)
|
23/TTLB
|
October 30, 1986
|
Guiding the principles and methods of determining the prices of aid goods
|
45
|
Joint Circular of the MOF and the General Department of Tourism (GDT)
|
1108/TTLB
|
November 24, 1986
|
Stipulating the collection levels and use of service charges in the tourist sector
|
46
|
Joint Circular of the MOF, the MOLISA and the SBV
|
51/TTLB
|
December 17, 1986
|
Guiding the implementation of the regime of assigning limits of funding sources to cover pensions, working capacity loss allowances and war invalid and social allowances
|
47
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
44/TTLB
|
December 25, 1986
|
Guiding the training scholarship and livelihood allowance for students of universities, colleges and vocational intermediate schools
|
48
|
Joint Circular of the MOF and the GLA
|
343/TTLB
|
March 5, 1987
|
On the deduction and remittance of fee for submission and approval of economic-technical norm study of mineral deposit and report on geological exploration results before the Council for mineral deposit determination
|
49
|
Inter-ministerial Circular of the MOF, the MOLISA and the MFA
|
02/TTLB
|
June 15, 1987
|
Guiding the amendment and supplement to the regime applicable to workers and State employees who act as experts or serve experts in assistance to Laos and Cambodia
|
50
|
Inter-ministerial Circular of the MOF, the MFA, the Ministry of the Interior (MOI) and the Ministry of Justice (MOJ)
|
34/TTLB
|
June 22, 1987
|
Stipulating the collection of fee for granting of various papers and certifications to foreigners and Vietnamese citizens on their entry into, exit from and/or residence in Vietnam
|
51
|
Joint Circular of the MOF and the GLA
|
39/TTLB
|
July 20, 1987
|
Guiding the elaboration of cost estimates for measuring and mapping plans
|
52
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
323/QDLB
|
October 26, 1987
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
53
|
Joint Circular of the MOF and the GDS
|
61/TTLB
|
November 18, 1987
|
Guiding the State budget’s table of contents
|
54
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
66/TTLB
|
December 4, 1987
|
Guiding the implementation of Decision No.211/HDBT of November 9, 1987 on the collection and use of land-road and inland waterway transport charges
|
55
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
58/TTLB
|
December 14, 1987
|
Amending and supplementing a number of points on the collection of land-road and inland waterway transport charges
|
56
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MFA
|
14/TTLB
|
April 21, 1988
|
Amending the attire allowance regime and the withholding of sums of money to domestic public funds, applicable to officials, workers and public employees on long-term working missions abroad
|
57
|
Joint Circular of the MOF and the GDS
|
3/TTLB
|
June 2, 1988
|
Guiding the hand-over of operation funds and assets of the provincial/municipal Departments of Statistics to the localities for management
|
58
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
17/TT-LB
|
May 16, 1988
|
Guiding the regime of hardship allowance for a number of war invalid and social policy beneficiaries
|
59
|
Joint Circular of the MOF and the Committee for Population & Family Planning (CPFP)
|
20/TTLB
|
June 6, 1988
|
Guiding the management and use of funds for the general population census
|
60
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
11/TTLB
|
June 9, 1988
|
Guiding the collections and remittances to the social insurance fund managed by the MOLISA
|
61
|
Joint Circular of the MOF, the MOFF and the National Reserves Department (NRD)
|
23/TCTNN
|
June 13, 1988
|
On the organization of collection, remittance, settlement, management and use of the agricultural tax paddy
|
62
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Agriculture and Food Industry (MOAFI), the MOF and the MOH
|
13/TTLB
|
July 18, 1988
|
On the food regime for medical workers of communes, wards and district townships
|
63
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
32/TTLB
|
August 1st, 1988
|
Guiding the average expense level for a general education school pupil of all grades and school protection fund
|
64
|
Joint Circular of the MOF, the MOH, the State Science and Technique Committee(SSTC) and the MOET
|
37/TTLB
|
August 30, 1988
|
Guiding the use of construction lottery revenue source
|
65
|
Joint Circular of the MOF and the Central Administration Board
|
01/TTLB
|
September 22, 1988
|
Guiding the implementation of the Party Secretariat’s Directive on the Party’s financial work
|
66
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
170/TTLB
|
October 29, 1988
|
On the prices of goods sold to the armed forces
|
67
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
27/TTLB
|
November 3, 1988
|
Amending and supplementing a number of provisions of Inter-ministerial Circular No.10/TTLB of March 28, 1983 of the MOH and the MOF on the assignment of responsibilities for financial management of the family planning work
|
68
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Forestry and the MOF
|
27/TTLB
|
November 30, 1988
|
Guiding the implementation of Decision No.116/HDBT of July 20, 1988 of the Council of Ministers on readjusting the collection level of forest nurturing levy and the method of managing the use thereof
|
69
|
Joint Circular of the MOF and the SBV
|
54/TTLB
|
December 24, 1988
|
Guiding the year-end closure of budgetary revenue-expenditure books and the 1998 State budget
|
70
|
Joint Circular of the MOF and the GDPT
|
1/TTLB
|
January 3, 1989
|
Guiding the handling of unclaimed postal parcels and items
|
71
|
Joint Circular of the MOF, the MOFF and the NRD
|
9/TTLB-TC- NN-CNTP-DT
|
April 20, 1989
|
Guiding the organization of collection, remittance, payment, management and use of the agricultural tax paddy
|
72
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOFT
|
11/TTLB
|
April 25, 1989
|
Guiding the implementation of the regime of the State budget collection and remittance and capital preservation applicable to State-run trade service
|
73
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
13/TTLB
|
June 15, 1989
|
Guiding the use of aid and self-acquired foreign currencies of the MOH
|
74
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
14/TTLB
|
June 15, 1989
|
Guiding the implementation of Decision of the Council of Ministers on the collection and payment of hospital fees
|
75
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
22/TTLB
|
June 16, 1989
|
Modifying the mode of paying social insurance premium managed by the Labor, War Invalids and Social Affairs branch
|
76
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Science, Technology and Environment(MOSTE)
|
788/TC- KHCNMT
|
June 23, 1989
|
Provisionally guiding the mode of allocating funds for scientific and technical activities
|
77
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
24/TTLB
|
June 24, 1989
|
Prescribing the regime of allocating operation fund quotas to cost estimate- drafting units in the armed forces
|
78
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
589/TTLB
|
May 16, 1989
|
Additionally guiding a number of regimes for militiamen, self-defense men and reserve soldiers
|
79
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
9/TTLB
|
August 2, 1989
|
Guiding the implementation of regimes and policies for crech and kindergarten teachers in communes and wards
|
80
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
16/TTLB
|
August 14, 1989
|
Guiding the collection and spending of tuition funds in the general education sector
|
81
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Water Conservancy (MOWC)
|
38/TTLB
|
October 9, 1989
|
Guiding the distribution and management of incomes of the MOWC’s units that send their personnel to the Republic of Iraq to work on labor cooperation program
|
82
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
202/QDLB
|
November 24, 1989
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
83
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
01/TTLB
|
January 4, 1990
|
Guiding the distribution and management of incomes of officials and employees of the MOH working in Iraq on labor cooperation program
|
84
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
7/TTLB
|
February 27, 1990
|
Guiding the budgetary expenditures for education in 1990
|
85
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
5/TTLB
|
March 26, 1990
|
Amending the regime of night duty allowances for medical officials and employees
|
86
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Forestry and the MOF
|
09/TTLB
|
May 5, 1990
|
Guiding the implementation of Resolution No.186/HDBT of November 27, 1989 of the Council of Ministers on channeling to local budgets the collected forest nurturing levy
|
87
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOI
|
25/TTLB- TC-NV
|
July 7, 1990
|
Guiding the organization of protection of the State Treasury system
|
88
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
29/TTLB
|
July 25, 1990
|
Provisionally guiding the allocation and management of pensions and war invalid and social allowances
|
89
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
308/QDLB
|
August 14, 1990
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
90
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
309/QDLB
|
August 14, 1990
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
91
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
310/QDLB
|
August 14, 1990
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
92
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
23/TTLB
|
August 31, 1990
|
Guiding the collection and spending of tuition fees in the general education
|
93
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
02/TTLB
|
November 19, 1990
|
Guiding the implementation of Decision No.268/CT of the Chairman of the Council of Ministers
|
94
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
24/TTLB
|
December 13, 1990
|
Guiding the spending breakdowns for malaria prevention and combat
|
95
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
06/TTLB
|
January 18, 1991
|
Guiding the procedures for payment of money to persons who have returned home from Iraq on the labor cooperation program
|
96
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
72/QDLB
|
March 4, 1991
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
97
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
73/QDLB
|
March 4, 1991
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
98
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
74/QDLB
|
March 4, 1991
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
99
|
Joint Circular of the Ministry of Construction (MOC), the State Planning Committee (SPC), the MOF and the SBV
|
01/TTLB
|
March 9, 1991
|
Guiding the implementation of the Regulation on capital construction management issued together with Decree No.385/HDBT of November 7, 1990 of the Council of Ministers
|
100
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
63/TTLB
|
March 13, 1991
|
Guiding the implementation of Decision No.13/CT of January 11, 1991 of the Chairman of the Council of Ministers on the collection of land-road bridge tolls
|
101
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
09/TTLB
|
April 4, 1991
|
Guiding and supplementing the regulations on the allocation and management of funds for malaria prevention and combat
|
102
|
Inter-ministerial Circular of the MOC, the MOLISA, the MOI and the MOF
|
03/TTLB
|
April 8, 1991
|
Guiding the implementation of the Regulation on house lease and labor hiring by foreigners during their stay in Vietnam
|
103
|
Joint Circular of the MOF and the Committee for Population and Family Planning (CPFP)
|
133/TTLB
|
April 17, 1991
|
Guiding the allocation and management of non-business population and family planning funds
|
104
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
|
67/TTLB
|
November 15, 1991
|
Guiding the implementation of Decision No.323/CT on the final settlement of food subsidies in 1989
|
105
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
25/TTLB
|
November 21, 1991
|
Guiding the financial management of project 3844 funded by the Food and Agricultural Organization (FAO)
|
106
|
Joint Circular of the MOF, the GDPT and the MOCT
|
224/TTLB
|
November 25, 1991
|
Guiding the implementation of Decision No.158/CT of May 18,1991 of the Chairman of the Council of Ministers on the collection of fees for granting and protection of radio frequencies
|
107
|
Inter-ministerial Circular of the MOF the Ministry of Security (MOS) and the MFA
|
71/TTLB
|
December 5, 1991
|
On the collection of the fee for granting of passports, various papers and certifications to foreigners and Vietnamese citizens on their entry into, exit from and/or residence in Vietnam
|
108
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
78/TTLB
|
December 26, 1991
|
Guiding the regime of management and allocation of funds for management and regular repair of bridges and roads
|
109
|
Joint Circular of the MOF and the General Department of Customs (GDC)
|
1010/TTLB
|
December 31, 1991
|
Stipulating the collection levels and use of customs fees
|
110
|
Joint Circular of the Supreme People�s Court (SPC), the MOJ and the MOF
|
1/TTLB
|
January 10, 1992
|
Guiding the trial and execution of judgments in criminal and civil cases property
|
111
|
Joint Circular of the State Economic Arbitration (SEA) and the MOF
|
2/TTLB
|
January 10, 1992
|
Guiding the implementation of regime on uniforms for economic arbitrators
|
112
|
Inter-ministerial Circular of the MOH, the MOF and the MOLISA
|
1/TTLB
|
January 24, 1992
|
Guiding the regime of night duty and surgical allowance for officials and employees of the health service
|
113
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
06/TTLB
|
March 9, 1992
|
Guiding the implementation of regime of accident insurance for passengers
|
114
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Aquatic Resources (MOAR)
|
7/TTLB
|
April 1st, 1992
|
Guiding the implementation of Decree No.437/HDBT on the granting of licenses for collecting fees (from foreign fishermen and fishing means) and the use of fines
|
115
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
5/TTLB
|
April 11, 1992
|
Supplementing the management of the central budget’s funds for malaria and goiter prevention and combat, and the expanded vaccination
|
116
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
16/TTLB
|
May 29, 1992
|
Guiding the financial management of the national program for rural daily life water funded by the UNICEF
|
117
|
Inter-Ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
10/TTLB/LD- TC
|
July 24, 1992
|
Guiding the policy on providing loans to small employment projects according to Resolution No.120/HDBT of the Council of Ministers
|
118
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCI
|
2452/TTLB
|
August 11, 1992
|
On the regime of financial allocation and management applicable to museums and historical and cultural relics
|
119
|
Inter-ministerial Circular of the MOH, the MOF and the MOLISA
|
12/TTLB
|
September 18, 1992
|
Guiding the implementation of Decree No.299/HDBT promulgating the Regulation on medical insurance
|
120
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Planning and Investment (MOPI)
|
1213/TTLB
|
September 26, 1992
|
Guiding the financial management of the State-level scientific and technological programs in the 1991-1995 period
|
121
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOSTE
|
1291/TC- KHCNMT
|
October 8, 1992
|
Guiding the deductions for, setting up and use of the scientific and technological development fund of the ministries, provinces and cities
|
122
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
60/TTLB
|
October 16, 1992
|
Guiding the implementation of Decision No.247/HDBT of the Chairman of the Council of Ministers
|
123
|
Inter-ministerial Circular of the Ministry of Culture, the MOF and the MOLISA
|
80B/TTLB
|
November 1st, 1992
|
Provisionally supplementing a number of policies toward writers, artists and athletes
|
124
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
14/TTLB
|
November 2, 1992
|
Guiding the medicament subsidies for people in highland, mountainous and deep- lying forest regions
|
125
|
Inter-ministerial Circular of the MOLISA, the MOF and the MOET
|
22/TTLB
|
November 20, 1992
|
Guiding the implementation of the regime of allowances for teachers
|
126
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Ministry of Foreign Trade (MOFT)
|
73/TTLB
|
November 27, 1992
|
Guiding the implementation of the Regulation on the setting up and operation of resident representative offices of foreign insurance organizations in Vietnam
|
127
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
86/TTLB
|
December 30, 1992
|
Guiding the financial management of POD project funded by the Swedish government’s aids for the health service
|
128
|
Joint Circular of the MOF, the MOLISA and the State Science Committee (SSC)
|
03/TTLB/TC- LD-UBKHNN
|
March 18, 1993
|
Guiding the implementation of the humanitarian aid program of the former Republic of Czechoslovakia in support of job creation and training for Vietnamese laborers who return home ahead of time
|
129
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
28/TTLB
|
March 30, 1993
|
Stipulating the collection of fees for management of land-road motorized vehicles and drivers thereof
|
130
|
Inter-ministerial Decision of the MOF and the MFA
|
277/TC-TCDN
|
May 11, 1993
|
Deciding the minimum allowance levels for officials and employees working in embassies
|
131
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
43/TTLB
|
May 31, 1993
|
Guiding the planning and allocation of additional wage funds, disbursement and final settlement of wage funds according to the new wage regime
|
132
|
Joint Circular of the MOF and the SPC
|
59/TTLB
|
July 15, 1993
|
Guiding the implementation of Decree No. 329/HDBT of September 16, 1992 on the arbitration fee and other collections from the settlement of economic disputes and handling of violations of law
|
133
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
13/TTLB
|
July 29, 1993
|
Guiding the implementation of Decision No. 46/CP of June 23, 1993 of the Prime Minister on the regime of livelihood allowances for the Party and administration officials and the operation funds of the mass organizations in communes, wards and district townships
|
134
|
Joint Circular of the MOF and the GDS
|
01/TTLB
|
July 29, 1993
|
Guiding the implementation of Decree No. 52/HDBT of February 19, 1992 on the sanctions against administrative violations in the accounting and statistical field
|
135
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
17/TTLB
|
July 29, 1993
|
Guiding the mechanism of allocating and managing special capital for Bien Dong (the East Sea) and Truong Sa (Spratly Archipelagoes) program
|
136
|
Inter-ministerial Circular of the MOET and the MOF
|
14/TTLB
|
September 6, 1993
|
Guiding the collection and spending of the general education school fee
|
137
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the Vietnam Social Insurance (VSI)
|
86/TTLB
|
November 11, 1993
|
Provisionally guiding the mode of collecting and paying premium to the social insurance fund (5%) and trade union operation fee (2%)
|
138
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOAR
|
03/TTLB
|
November 11, 1993
|
On the regime of collecting, paying, managing and using fees and charges for the protection of aquatic resources
|
139
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOSTE
|
99/TTLB-TC- KHCNMT
|
December 2, 1993
|
On the management of financial revenues and expenditures in activities of industrial property innovations
|
140
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
110/TTLB
|
December 31, 1993
|
Provisionally guiding the collection and remittance of 5% of wages to the social insurance fund, which laborers have to contribute
|
141
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
2/TTLB
|
January 7, 1994
|
Guiding the retrospective collection of 1993 medical insurance premiums
|
142
|
Joint Circular of the MOF, the MOH and the Committee of Care for Mothers and Children
|
16/TTLB
|
March 5, 1994
|
Guiding the management and allocation of operation funds for the national program for children’s malnutrition prevention and combat and care for children in special circumstances
|
143
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
19/TTLB
|
March 7, 1994
|
Provisionally guiding the collection of the 15% social insurance fund managed by the war invalids and social affairs sector
|
144
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MARD
|
27/TTLB
|
March 30, 1994
|
Prescribing the regime of collection, management and use of fees and charges for the work of plant protection and quarantine
|
145
|
Joint Circular of the MOF, the MOLISA and the SPC
|
12/TTLB
|
April 1st, 1994
|
Guiding the recovery and use of loans borrowed by the National Employment Fund, which are due for repayment
|
146
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOLISA
|
33/TTLB
|
April 14, 1994
|
Additionally guiding Inter-ministerial Circular No.19/TTLB of March 7, 1994 on the management of revenues and expenditures of the social insurance fund managed by the Labor, War Invalids and Social Affairs sector
|
147
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOCT
|
30/TTLB
|
August 10, 1994
|
Guiding the sale and settlement of monthly ferry and/or pontoon bridge toll tickets to officials and employees who daily go to their workplaces through ferry landings and/or pontoons
|
148
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOH
|
71/TTLB
|
August 25, 1994
|
Guiding the mechanism of management, allocation and final settlement of expenditures of the national programs for malaria and goiter prevention and combat, expanded vaccination and AIDS prevention and combat, which are funded by the Central Budget
|
149
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
2411/TTLB
|
December 27, 1994
|
On the implementation of the regime of expenses for national defense activities in localities in the new situation
|
150
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
06/TTLB
|
January 6, 1995
|
Guiding a number of points on financial and budgetary matters in the army under the Prime Minister’s Decision No. 829/TTg of December 30, 1995
|
151
|
Joint Circular of the MOF, the MOLISA and the SPC
|
02/TTLB/LD- TC-UBKHNN
|
February 10, 1995
|
Additionally guiding the implementation of the humanitarian aid program of the former Republic of Czechoslovakia
|
152
|
Joint Circular of the MOF, the MOLISA and the SPC
|
03/TTLB/LD- TC-UBKHNN
|
February 10, 1995
|
Additionally guiding the subjects eligible for loans, the capital transfer process and the State Treasury’s evaluation responsibility in inter-ministerial inspection of the National Employment Fund’s projects
|
153
|
Inter-ministerial Circular of the MOF and the MOD
|
101/TTLB
|
June 21, 1995
|
Guiding the handling of motorcycles with illegal import origin, which are circulated in a number of army units
|
154
|
Joint Circular of the MOF and the Committee for Ethnic Minorities and Mountainous Areas
|
50/TTLB
|
July 3, 1995
|
Guiding the management, allocation and use of capital sources in support of people of Khmer and Cham ethnic minorities who are in particularly difficult circumstances
|
155
|
Joint Circular of the MOF and the Government Commission for Organization and Personnel
|
125/TTLB
|
March 25, 1996
|
Guiding Decision No.779/TTg of December 1st, 1995 on the regime of preferential allowances for teachers who personally teach at public schools
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây