Quyết định 07/2001/QĐ/BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam

thuộc tính Quyết định 07/2001/QĐ/BNN-BVTV

Quyết định 07/2001/QĐ/BNN-BVTV của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:07/2001/QĐ/BNN-BVTV
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Ngô Thế Dân
Ngày ban hành:19/01/2001
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 07/2001/QĐ/BNN-BVTV

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 07/2001/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC
ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;

- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1- Cho đăng ký chính thức 09 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo gồm: 04 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại thuốc trừ cỏ.

 

Điều 2- Cho đăng ký bổ sung 82 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 42 loại thuốc trừ sâu, 24 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc trừ mối, 01 loại thuốc trừ chuột, 02 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng.

 

Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 06 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, 01 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

 

Điều 4: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật thuộc các danh mục thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 41/2000/TT-BNN-KH ngày 13/4/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất khẩu hàng hoá năm 2000.

 

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

 

Điều 6: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19 tháng 1 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Tên hoạt chất
xin đăng ký chính thức

Tên thương mại xin đăng ký chính thức

Mục đích xin
đăng ký

Tên tổ chức

Thuốc trừ sâu

1

Thiamethoxam

Actara 25 WG

rầy nâu hại lúa

Novartis VietNam Ltd

2

Acephate

Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Handelsgesellschafl Detlef Von Appen MBH

3

Acephate

Viaphate 75 BHN

sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng VN

4

Pyridaben

Dandy 15 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Streptomycin 2.194% w/w + Oxyteracylin 0.235% w/w + Tribasic Copper Sulfate 78.520% w/w

Cuprimicin 500 81 WP

bệnh sương mai hại cà chua

Tan Quy Co., tp HCM

Thuốc trừ cỏ

1

Triasulfuron

Logran 20 WG

cỏ hại lúa

Novartis VietNam Ltd

2

Pyribenzoxim

Pyanchor 3 EC

cỏ hại lúa sạ, lúa cấy

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

3

Bensunlfuron Methyl 2%+ Acetochlor 12%

Beto 14 WP

cỏ hại lúa cấy

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

4

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19 tháng 1 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất
đã có trong
danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Alfatin 1.8 EC

Abamectin

- đặt tên

- sâu tơ hại bắp cải

Alfa Company Ltd

2

Alphacy 10 EC

Alpha- Cypermethrin

- đổi HLHC

- bọ xít hại lúa

- rệp hại cam

Cty TNHH Nông Phát

3

Anitox 50 EC

Acephate

- đặt tên

- rệp hại rau

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

4

Army 10 EC

Permethrin

- đặt tên

- sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

5

Asataf 75 SP

Acephate

- đặt tên

- sâu xanh hại đậu tương.

Nichimen Corp

6

Asitrin 10 EC

Permethrin

- đặt tên

- sâu khoang hại lạc.

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

7

Binhdan 18 SL

Nereistoxin (Dimehypo)

- đổi dạng thuốc

- rầy nâu hại lúa

- sâu đục thân lúa

- bọ trĩ hại lúa

- sâu đục thân ngô

- rệp hại ngô

- bọ xít muỗi chè

- sâu xanh cà chua

- sâu vẽ bùa cam

Jiangyin Jianglian Industry

Trade Co., Ltd

8

Bulldock 025 EC

Beta- Cyfluthrin

- sâu xanh đậu tương

- sâu xanh thuốc lá

- rệp dưa hấu

- sâu khoang nho

- sâu đục quả cà phê

- sâu bướm phượng hại cam

- sâu khoang bắp cải

- dòi đục lá hành

- sâu đục thân hại ngô

Bayer Agritech Sài Gòn

9

Catodan 4H, 10H

Nereistoxin (Dimehypo)

- đổi dạng

-sâu dục thân hại lúa

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

10

Cymbush 10 EC, 5 EC

Cypermethrin

- bọ xít hại lúa

- rệp hại ngô

- bọ xít muỗi hại chè

Zeneca International Ltd

11

Cyperkill 10 EC. 25 EC

Cypermethrin

- sâu tơ hại bắp cải

- rầy xanh hại chè

Michell Cotts Chem Ltd

12

Cyrin 10 EC

----------------------

Cyrin 20 EC

Cypermethrin

- sâu keo hại lúa

----------------------

- bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH Nông Phát

13

Deltox 2.5 EC

Deltamerthin

- đặt tên

- sâu tơ hại bắp cải

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

14

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300g/l + Cypermethrin 50 g/l

- hỗn hợp 2 hoạt chất

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH-TM Tân Thành, t. Cần Thơ

15

Faskill 2.5 EC

Lambdacyhalothrin

- đặt tên

- rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

16

Fenbis 25 EC

Fenvalerat 3.5% + Dimethoate 21.5%

- bọ xít hại lúa

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

17

Fentac 2 EC

Alpha- Cypermethrin

- đặt tên

- sâu đục quả đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

18

Fentox 25 EC

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

- hỗn hợp 2 hoạt chất

- rệp hại rau

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

19

Gaucho 600 FS

Imidacloprid

- rệp hại bông

Bayer Agritech Sài Gòn

20

Karate Zeon 2.5 CS

Lambdacyhalothrin

- sâu khoang hại đậu tương

- sâu cuốn lá lạc

- bọ xít muỗi chè

Zeneca International Ltd

21

Lancer 40 EC

 

Lancer 50 SP

 

 

----------------------

Lancer 75 SP

Acephate

- sâu khoang hại bắp cải

- sâu đục thân lúa

- rệp vảy hại cà phê

- sâu khoang cải xanh

----------------------

- rệp vảy hại cà phê

United Phosphorus Ltd

22

Lannate 40 SP

Methomyl

- sâu xanh da láng hại đậu tương

- sâu khoang lạc

Du Pont Far East Inc

23

Match 050 EC/ND

Lufeneron

- sâu xanh da láng hại đậu xanh

Navartis VietNam Ltd

24

Meta 2.5 EC

Deltamethrin

- đặt tên

- sâu keo hại lúa

Cty TNHH-TM Tân Thành, t. Cần Thơ

25

Monsterr 40 EC

Acephate

- rệp sáp hại cà phê

- rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

26

Ofatox 400 WP

Fenitrothion 200g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

- rệp bông xơ hại mía

Cty vật tư BVTV I

27

Para 43 SC

Carbaryl

- đặt tên

- sâu đục quả nhãn

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

28

Pathion 20 EC

Fenvalerate

- đặt tên

- sâu xanh thuốc lá

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

29

Perkill 10 EC

Permithirin

- đổi hàm lượng HC

- bọ xít hại lúa

- sâu khoang hại rau cải

United Phosphorus Ltd

30

PER annong 500 EC

Permithirin

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH An Nông t. Bình Dương

31

Rotecide 2 DD

Rotenon

- đặt tên

- sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học Nhiệt đới, tp. HCM

32

Saivin 430 SC

Carbaryl

- đặt tên

- rầy nâu hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

33

Sanpyriphos 20 EC

Chlorpyrifos

- đổi hàm lượng HC

- sâu đục thân lúa

Forward International Ltd

34

Sha Chong Jing 95 WP

Nereitoxin

(Dimehypo)

- đặt tên

- sâu đục thân lúa

Cty TNHH Bình Phương, Hà Nội

35

Sherbush 10 ND

Cypermethrin

- rệp hại cam

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

36

Shertoxx 10 EC

Cypermethrin

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH An Nông t. Bình Dương

37

Tiginon 18 SL

Nereitoxin

(Dimehypo)

- đặt tên

- sâu đục thân lúa

Công ty TNHH-TM Tân Thành, t.Cần Thơ

38

Tiginon 5 H

Nereitoxin

(Dimehypo)

- đổi dạng

- sâu đục thân mía

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

39

Ustaad 5 EC

Cypermethrin

rệp hại cà phê

United Phosphorú Ltd

40

Vifast 10 SC

Alpha- Cypermethrin

- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- bọ xít hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

41

Vinetox 95 BHN

Nereistoxin

(Dimehypo)

- rệp sáp hại cà phê

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42

Vishe 10 EW

Cypermethrin

- sâu phao hại lúa

- rệp hại cam

 

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

Vishe 25 EW

 

 

- sâu phao hại lúa

- sâu xanh thuốc lá

 

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Agrithan M 46 80 WP

Mancozeb

- đặt tên

- sương mai hại cà chua

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

2

Aliette 800 WG

Fosetyl- Aluminium

- thối gốc hại hồ tiêu

- bệnh chảy gôm cam

Aventis CropScience VietNam

3

Anlicin 5 WP

Validamycin

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty TNHH An Nông, t. Bình Dương

4

Appencarb super 75 DF

Carbendazim

- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- bệnh khô vằn hại lúa

Detlef Von GmbH, Germany

5

Calidan 262.5SC

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5g/l

- bệnh vàng lá lúa

Aventis CropScience VietNam Ltd.

6

Caram 85 WP

Thiram

- đặt tên

- chết ẻo lạc

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

7

Care 50 SC

Carbendazim

- đặt tên

- lem lép hạt hại lúa

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

8

Champion 57.6 DP,

 

 

----------------------

Champion 37.5 FL

Copper Hydrocide

- đổi dạng, hàm lượng hoạt chất

- sương mai cà chua

- sương mai hại nho

----------------------

- đổi dạng, HLHC

- thán thư hại xoài

- bệnh sẹo cam

Agtrol Chemical Ltd, USA

9

CocMan 69 WP

Mancozeb 30% + Copper Oxycholoride 39%

- hỗn hợp 2 HC

- thán thư hại ớt

Tan Quy Co., tp HCM

10

Daconil 500 SC

Chlorothalonil

- thán thư hại xoài

SDS Biotech K.K, Japan

11

Duo Xiao Meisu 5 WP

Validamycin

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh

12

Haifangmeisu

Validamycin

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty dịch vụ KTNN Hải Phòng

13

Hạt vàng 50 WP

Iprodione

- đặt tên

- lem lép hạt hại lúa

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

14

Kocide (R) 53.8 DF

Copper Hydrocide

- bệnh vàng lá hại lúa

Griffin LLC., USA

15

Luster 250 SC

Pencycuron

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

16

Qian Jiang Meisu 5 WP

Validamycin

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty XNK Lạng Sơn

17

Swing 25 SC

poxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

- lem lép hạt hại lúa

BASF South East ASIA

18

Super Mastercop 21 AS

Copper sulfate

- đặt tên

- thán thư hại ớt

Tan Quy Co., tp HCM

19

T- Liette 80 WP

Fosetyl Aluminium

- đặt tên

- giả sương mai hại dưa chuột

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

20

Tilt Super 300 ND/EC

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

- đốm lá hại lạc

- rỉ sắt hại cà phê

- đốm lá hại chè

Novartis VietNam Ltd

21

Vacinmeisu 5 Wp, 5 SL

Validamycin A

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình

22

Vialphos 80 BHN

Fosetyl Aluminium

- đặt tên

- giả sương mai hại dưa chuột

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

23

Vigangmycin 3 SC

Validamycin

- đặt tên

- khô vằn hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng, tỉnh Bắc Giang

24

Viroval 50 BTN

Iprodione

- đặt tên

- lem lép hạt hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

Thuốc trừ cỏ

1

Beron 10 WP

Bensulfuron Methyl

- đặt tên

- cỏ hại lúa sạ

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

2

Binhoxa 25 EC

Oxadiazon

- đặt tên

- cỏ hại lúa sạ

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

3

Taco 600 EC

Butachlor

- đặt tên

- cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH Việt Thằng- tỉnh Bắc Giang

4

Farm 480 AS

Glyphosate Isopropylamine salt

- đặt tên

- cỏ hại cao su

Map Pacific PTe Ltd

5

Gly- Up 480 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- cỏ hại chè, cà phê, cam, xoài, lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

6

Glycel 41 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- cỏ hại cà phê

 

 

Excel Industries Ltd, India

7

Nufarm Glyphosate 360 AC

Glyphosate Isopropylamine salt

- cỏ hại điều

- cỏ hại cà phê

Nufarm Ltd

8

Profit 500 ND

Pretilachlor 170 g ai/l + propanil 330 g ai/l

- hỗn hợp 2 HC

- cỏ hại lúa cấy

Novartis VietNam Ltd

9

Quinix 32 WP

Quinclorac 28% + Bensulfuron Methyl 4 %

- hỗn hợp 2 HC

- cỏ hại lúa sạ

Cty Thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng

10

Super- Al 20 DF

Metsulfuron Methyl

- đặt tên

- cỏ hại lúa sạ

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

11

Zaap 720 SL

2.4 D

- đặt tên

- cỏ hại lúa

United Phosphorrous Ltd

Thuốc trừ mối

1

Confidor 100 SL

Imidacloprid

- mối hại chè

Bayer Agritech Sài Gòn

2

Lentrek 40 EC

Chlorpyrifos

- mối hại cao su

- mối xây dựng

Dow AgroSciences B.V

Thuốc trừ chuột

1

Storm 0.005% block bait

Flocoumafen

chuột hại trong quần cư

BASF South East Asia

Kích thích sinh trưởng cây trồng

1

Better 1.8 DD

Sodium-5- Nitroguaiacol ate 0.3%+Sodium-O -Nitrophenolat e 0.6% + Sodium-P-Nitrophenolat e 0.9%

- đặt tên

- kích thích sinh trưởng cây lạc

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

2

Gibgro 10 Powder

Gibberellic acid

- kích thích sinh trưởng cây lúa

Agtrol Chemical Ltd, USA

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19 tháng 1 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Tên thương mại
xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Bideci 2.5 ND

Deltamithrin

sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Bifentox 30 ND

Dimethoate 20% + Fenvalerate 10%

bọ xít hại lúa, rệp hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Vicin - S

Nuclear Polyhedrosis virus

trừ sâu xanh da láng hại bông

Trung tâm nghiên cứu bông Nha Hố

4

Seba 4.109 PIB/ml, 2.1010 PIB/g,

Nuclear Polyhedrosis virus

trừ sâu xanh da láng hại bông

Phân viện sau thu hoạch tp Hồ Chí Minh

5

Nokaph 10 G, 20 EC

Ethoprophos

tuyến trùng, sâu trong đất hại tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC tp Cần Thơ, t. Cần Thơ

Chất hỗ trợ

1

Greemax 26 EC

Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12%

chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật trên cây lúa, ngô, đậu nành.

Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long

 


CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2001/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19 tháng 1 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

STT

Tên thương mại
xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Thasodant 35 EC

Endosulfan

trừ sâu xanh hại đậu nành, sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê

Công ty TNHH ADC, tp Cần Thơ, t. Cần Thơ

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
----------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
-----------

No: 07/2001/QD-BNN-BVTV

Hanoi, January 19, 2001

 

DECISION

ON THE OFFICIAL REGISTRATION, THE ADDITIONAL REGISTRATION AND THE SPECIAL REGISTRATION OF A NUMBER OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE OR LIMITED USE IN VIETNAM

THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Governments Decree No. 73/CP of November 1, 1995, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to Article 26 of the Ordinance on Plant Protection and Quarantine, promulgated on February 15, 1993;

Pursuant to the Regulation on the management of plant protection drugs, issued together with the Governments Decree No. 92/CP of November 27, 1993 guiding the implementation of the Ordinance on Plant Protection and Quarantine;

At the proposals of the director of the Plant Protection Department and the director of the Department of Science, Technology and Product Quality.

DECIDES:

Article 1.-To permit the official registration of 9 plant protection drugs in the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam (the list thereof is attached herewith), including 4 insecticides, 1 fungicide and 4 herbicides.

Article 2.-To permit the additional registration of 82 plant protection drugs in the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam (the list thereof is attached herewith), including 42 insecticides, 24 fungicides, 11 herbicides, 2 termiticides, 1 rodenticide and 2 plant growth stimulants.

Article 3.-To permit the special registration of 6 plant protection drugs in the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam and 1 plant protection drug in the list of plant protection drugs subject to restricted use in Vietnam (the lists thereof are enclosed herewith).

Article 4.-The import and export of plant protection drugs on the lists of plant protection drugs, issued together with this Decision, shall comply with Circular No. 41/2000/TT-BNN-KH of April 13, 2000 of the Ministry of Agriculture and Rural Development guiding the export and import of goods subject to the agricultural sectors specialized management under the Prime Ministers Decision No. 242/1999/QD-TTg of December 30, 1999 on the 2000 export and import management.

Article 5.-This Decision takes effect 15 days after its signing.

The Plant Protection Department shall have to guide in detail the safe and effective use of the above-mentioned plant protection drugs.

Article 6.-The director of the Ministrys Office, the director of the Plant Protection Department, the director of the Department of Science, Technology and Product Quality, the heads of the units under the Ministry and Vietnamese and foreign organizations and individuals that manage, produce, trade in and use plant protection drugs in Vietnam, shall have to implement this Decision.-

 

 

FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
VICE MINISTER




Ngo The Dan

 

PLANT PROTECTION DRUGS OFFICIALLY REGISTERED IN THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE IN VIETNAM
(Issued together with Decision No. 07/2001/QD-BNN-BVTV of January 19, 2001
of the Minister of Agriculture and Rural Development)

Ordinal number

Names of active ingredients applied for official registration

The trade names applied for official registration

Purpose of registration

Titles of organizations

Insecticides

1

Thiamethoxam

Actara 25 WG

Rice brown leaf- hoppers

Novartis Vietnam Ltd.

2

Acephate

Appenphate 75 SP

Rice borers

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

3

Acephate

Viaphate 75 BHN

Soyabean green worms

Vietnam Pesticide Company

4

Pyridaben

Dandy 15 EC

Tea red spiders

Dien Ban Agro- Pharmaceutical Company Ltd.

Fungicides

1

Streptomycin 2.194% w/w + Oxytetracylin 0.235% w/w + Tribasic Copper Sulfate 78.520% w/w

Cuprimicin 500 81 WP

Tomato mildew

Tan Quy Co., HCMC

Herbicides

1

Triasulfuron

Logran 20 WG

Rice weed

Novartis Vietnam Ltd.

2

Pyribenzoxim

Pyanchor 3 EC

Untransplanted and transplanted rice weed

Sai Gon Insecticide Company

3

Bensulfuron Methyl 2% + Acetochlor 12%

Beto 14 WP

Transplanted rice weed

Sai Gon Insecticide Company

4

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Rubber weed

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

PLANT PROTECTION DRUGS ADDITIONALLY REGISTERED IN THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE IN VIETNAM
(Issued together with Decision No. 07/2001/QD-BNN-BVTV of January 19, 2001 of the Minister of Agriculture and Rural Development)

Ordinal number

The trade names applied

The names of active ingredients for registration

Reasons for registration already on the list

Titles of applying organizations

Insecticides

1

Alfatin 1.8 EC

Abamectin

- Naming

- Cabbage diamond cut moths

Alfa Company Ltd.

2

Alphacy 10 EC

Alpha - Cypermethrin

- Changing the active ingredient content

- Rice stinkbugs

- Orange aphids

Nong Phat Company Ltd.

3

Anitox 50 EC

Acephate

- Naming

- Vegetable aphids

Can Tho Agro- Technical Supplies Company

4

Army 10 EC

Permethrin

- Naming

- Peanut cutworms

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

5

Asataf 75 SP

Acephate

- Naming

- Soyabean green worms

Nichimen Corp.

6

Asitrin 10 EC

Permethrin

- Naming

- Peanut cutworms

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

7

Binhdan 18 SL

Nereistoxin (Dimehypo)

- Changing the drugs form

- Rice brown leaf- hoppers

- Rice borers

- Rice thrips

- Corn borers

- Tea mosquito bugs

- Tomato green worms

- Orange leaf miners

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.

8

Bulldock 025 EC

Beta - Cyfluthrin

- Soyabean green worms

- Tobacco green worms

- Watermelon aphids

- Grape cutworms

- Coffee borers

- Orange papilio butterflies

- Cabbage cutworms

- Onion leaf-mining flesh-worms

- Corn borers

Bayer Agritech Sai Gon

9

Catodan 4 H, 10 H

Nereistoxin (Dimehypo)

- Changing the drugs form

- Rice borers

Can Tho Agro- Technical Supplies Company

10

Cymbush 10 EC, 5 EC

Cypermethrin

- Rice stinkbugs

- Corn aphids

- Tea mosquito bugs

Zeneca International Ltd

11

Cyperkill 10 EC, 25 EC

Cypermethrin

- Cabbage diamond back moths

- Tea green leaf-hoppers

Mitchell Cotts Chem. Ltd.

12

Cyrin 10 EC, Cyrin 20 EC,

Cypermethrin

- Rice cutworms

- Rice thrips

Nong Phat Company Ltd.

13

Deltox 2.5 EC

Deltamethrin

- Naming

- Cabbage diamond back moths

Can Tho Agro- Technical Supplies Company

14

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

- Mixture of two active ingredients

- Rice stinkbugs

Tan Thanh Trading Company, Ltd., Can Tho province

15

Faskill 2.5 EC

Lambdacyhalothrin

- Naming

- Tobacco aphids

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

16

Fenbis 25 EC

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

- Rice stinkbugs

Sai Gon Insecticide Company

17

Fentac 2 EC

Alpha - Cypermethrin

- Naming

- Soyabean borers

Imaspro Resources Sdn Bhd Malyasia

18

Fentox 25 EC

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

- Mixture of two active ingredients

- Vegetable aphids

Can Tho Agro- Technical Supplies Company

19

Gaucho 600 FS

Imidacloprid

- Cotton aphids

Bayer Agritech Sai Gon

20

Karate Zeon 2.5 CS

Lambdacyhalothrin

- Soyabean cutworms

- Peanut leaf rollers

- Tea mosquito bugs

Zeneca International

21

Lancer 40 EC

Acephate

- Cabbage cutworms

- Rice borers

United Phosphorus Ltd.

 

Lancer 50 SP

 

- Rice borers

- Coffee soft scales

- Green cabbage cutworms

 

 

Lancer 75 SP

 

- Coffee soft scales

 

22

Lannate 40 SP

Methomyl

- Green soyabean armyworms

- Peanut cutworms

Du Pont Far East Inc.

23

Match 050 EC/ND

Lufenuron

Green soyabean armyworms

Novartis Vietnam Ltd.

24

Meta 2.5 EC

Deltamethrin

- Naming

- Rice cutworms

Tan Thanh Trading Company Ltd., Can Tho province

25

Monster 40 EC

Acephate

- Coffee mealy bugs

- Tobacco aphids

Dien Ban Agro- Pharmaceutical Company Ltd.

26

Ofatox 400 WP

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

- Sugarcane wooly aphids

Plant Protection Supplies Company I

27

Para 43 SC

Carbaryl

- Naming

- Longan miners

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

28

Pathion 20 EC

Fenvalerate

- Naming

- Tobacco green worms

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

29

Perkill 10 EC

Permethrin

- Changing the active ingredient content

- Rice stinkbugs

- Cabbage cutworms

United Phosphorus Ltd.

30

PER annong 500 EC

Permethrin

- Naming

- Rice stinkbugs

An Nong Company Ltd., Binh Duong province

31

Rotecide 2 DD

Rotenon

- Naming

- Cabbage diamond cut moths

Tropical Biology Institute, HCMC

32

Saivin 430 SC

Carbaryl

- Naming

- Rice brown leaf-hoppers

Sai Gon Insecticide Company

33

Sanpyriphos 20 EC

Chlorpyrifos

- Changing the active ingredient content

- Rice borers

Forward International Ltd.

34

Sha Chong Jing 95 WP

Nereistoxin (Dimehypo)

- Naming

- Rice borers

Binh Phuong Company Ltd., Hanoi

35

Sherbush 10 ND

Cypermethrin

- Orange aphids

Tien Giang Agricultural Supplies Company

36

Shertox 10 EC

Cypermethrin

- Naming

- Rice stinkbugs

An Nong Company Ltd., Binh Duong province

37

Taginon 18 SL

Nereistoxin (Dimehypo)

- Naming

- Rice borers

Tan Thanh Trading Company Ltd., Can Tho province

38

Tiginon 5H

Nereistoxin (Dimehypo)

- Changing the drugs form

- Sugarcane borers

Tien Giang Agricultural Supplies Company

39

Ustaad 5 EC

Cypermethrin

- Coffee aphids

United Phosphorus Ltd.

40

Vifast 10 SC

Alpha - Cypermethrin

- Changing the drugs form and active ingredient content

- Rice stinkbugs

Vietnam Pesticide Company

41

Vinetox 95 BHN

Nereistoxin (Dimehypo)

- Coffee mealy aphids

Vietnam Pesticide Company

42

Visher 10 EW

 

Visher 25 EW

Cypermethrin

- Rice caseworms

- Orange aphids

- Rice caseworms

- Tobacco green worms

Vietnam Pesticide Company

Fungicides

1

Agrithan M 46 80 WP

Mancozeb

- Naming

- Tomato mildew

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

2

Aliette 800 WG

Fosetyl - Aluminum

- Pepper root rot

- Orange gummosis

Aventis Crop Science Vietnam

3

Anlicin 5 WP

Validamycin

- Naming

- Rice sheath blight

An Nong Company Ltd., Binh Duong province

4

Appencarb super 75 DF

Carbendazim

- Changing the form and active ingredient content

- Rice sheath blight

Detlef Von GmbH, Germany

5

Calidan 262.5 SC

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

- Yellow leaf disease of rice

Aventis Crop Science Vietnam Ltd.

6

Caram 85 WP

Thiram

- Naming

- Peanut damping-off

Can Tho Agro- Technical Supplies Company

7

Care 50 SC

Carbendazim

- Naming

- Rice grain discoloration

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

8

Champion 57.6 DP,

 

 

Champion 37.5 FL

Copper Hydrocide

- Changing the drugs form and active ingredient content

- Tomato mildew

- Grape mildew

- Changing the drugs form and active ingredient content

- Mango anthracnose

- Scab disease of orange

Agtrol Chemical Ltd., USA

9

CocMan 69 WP

Mancozeb 30% + Copper Oxychloride 39%

- Mixture of two active ingredients

- Chili anthracnose

Tan Quy Co., HCMC

10

Daconil 500 SC

Chlorothalonil

- Mango anthracnose

SDS Biotech K.K, Japan

11

Duo Xiao Meisu 5 WP

Validamycin

- Naming

- Rice sheath blight

Bac Ninh Import- Export Company

12

Haifangmeisu 5 WP

Validamycin

- Naming

- Rice sheath blight

Hai Phong Agro- Technical Service Company

13

Hat vang 50 WP

Iprodione

- Naming

- Rice grain discoloration

Sai Gon Insecticide Company

14

Kocide ( R ) 53.8 DF

Copper Hydrocide

- Yellow leaf disease of rice

Griffin LLC., USA

15

Luster 250 SC

Pencycuron

- Naming

- Rice sheath blight

Sai Gon Insecticide Company

16

Qian Jiang Meisu 5 WP

Validamycin

- Naming

- Rice sheath blight

Lang Son Import- Export Company

17

Swing 25 SC

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

- Rice grain discoloration

BASF South East ASIA

18

Super Mastercop 21 AS

Copper sulfate

- Naming

- Chili anthracnose

Tan Quy Co., HCMC

19

T-Liette 80 WP

Fosetyl Aluminum

- Naming

- Cucumber late blight

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

20

Tilt Super 300 ND/EC

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

- Peanut mosaic

- Coffee rust

- Tea mosaic

Novartis Vietnam Ltd.

21

Vacinmeisu 5 WP, 5 SL

Validamycin A

- Naming

- Rice sheath blight

Hoa Binh Import - Export Business Company Ltd.

22

Vialphos 80 BHN

Fosetyl Aluminum

- Naming

- Cucumber late blight

Vietnam Pesticide Company

23

Vigangmycin 3 SC

Validamycin

- Naming

- Rice sheath blight

Viet Thang Company Ltd., Bac Giang province

24

Viroval 50 BTN

Iprodione

- Naming

- Rice grain discoloration

Vietnam Pesticide Company

Herbicides

1

Beron 10 WP

Bensulfuron Methyl

- Naming

- Untransplanted rice weed

Sai Gon Insecticide Company

2

Binhoxa 25 EC

Oxadiazon

- Naming

- Untransplanted rice weed

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd.

3

Taco 600 EC

Butachlor

- Naming

- Transplanted rice weed

Viet Thang Company Ltd., Bac Giang province

4

Farm 480 AS

Glyphosate Isopropylamine salt

- Naming

- Rubber weed

Map Pacific Pte. Ltd.

5

Gly - Up 480 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- Tea, coffee, orange, mango and rice weed

Jiangyin Jianglian Indistry Trade Co., Ltd.

6

Glycel 41 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- Coffee weed

Excel Industries Ltd., India

7

Nufarm Glyphosate 360 AC

Glyphosate Isopropylamine salt

- Cashew weed

- Coffee weed

Nufarm Ltd.

8

Profit 500 ND

Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l

- Mixture of two active ingredients

- Transplanted rice weed

Novartis Vietnam Ltd.

9

Quinix 32 WP

Quinclorac 28% + Bensulfuron Methyl 4%

- Mixture of two active ingredients

- Untransplanted rice weed

The Insecticide Company, The Defense Ministry

10

Super - Al 20 DF

Metsulfuron Methyl

- Naming

- Untransplanted rice weed

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

11

Zaap 720 SL

2.4 D

- Naming

- Rice weed

United Phosphorus Ltd.

Termiticides

1

Confidor 100 SL

Imidacloprid

- Tea termites

Bayer Agritech Sai Gon

2

Lentrek 40 EC

Chlorpyrifos

- Rubber termites

- Construction termites

Dow AgroSciences B.V

Rodenticides

1

Storm 0.005% block bait

Flocoumafen

Rats in residential quarters

BASF Southeast Asia

Plant growth stimulants

1

Better 1.8 DD

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6% + Sodium - P - Nitrophenolate 0.9%

- Naming

- Peanut growth stimulants

Thanh Son Agro- Chemical Company Ltd.

2

Gibgro 10 Powder

Gibberellic acid

- Rice growth stimulants

Agtrol Chemical Ltd., USA

 

PLANT PROTECTION DRUGS SPECIALLY REGISTERED IN THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE IN VIETNAM
(Issued together with Decision No. 07/2001/QD-BNN-BVTV of January 19, 2001
of the Minister of Agriculture and Rural Development)

Ordinal number

The trade names applied for registration

The names of active ingredients already on the list

Reasons for registration

Titles of applying organizations

Insecticides

1

Videci 2.5 ND

Deltamethrin

Rice caseworms, Bean cutworms

Vietnam Pesticide Company

2

Bifentox 30 ND

Dimethoate 20% + Fenvalerate 10%

Rice stinkbugs, bean aphids

Vietnam Pesticide Company

3

Vicin - S

Nuclear Polyhedrosis virus

Killing cotton papilio butterflies

Nha Ho Cotton Research Center

4

Seba 4.109 PIB/ml2.1010 PIB/g

Nuclear Polyhedrosis virus

Killing cotton papilio butterflies worms

Post-Harvest Sub-Institute, HCMC

5

Nokaph 10 G, 20 EC

Ethoprophos

Root-knot nematode and worms harming pepper and tobacco

ADC Company Ltd., Can Tho city, Can Tho province

Support substances

1

Greemax 26 EC

Poly (oxyethylene 14% + Poly (oxypropylene 12%

Support substance promoting the effect of plant protection drugs on rice, corn and soyabean

Mekong River Delta Rice Institute

 

PLANT PROTECTION DRUGS SPECIALLY REGISTERED IN THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR LIMITED USE IN VIETNAM
(Issued together with Decision No. 07/2001/QD-BNN-BVTV of January 19, 2001
of the Minister of Agriculture and Rural Development)

Ordinal number

The trade names applied for registration

The names of active ingredients already
on the list

Reasons for organizations

Titles of applying registration

Insecticides

1

Thasodant 35 EC

Endosulfan

Killing soyabean green worms, borers and termites harming coffee

ADC Company Ltd., Can Tho city, Can Tho province

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 07/2001/QD/BNN-BVTV DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất