Quyết định 0669/2000/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 0669/2000/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0669/2000/QĐ-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 21/04/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 0669/2000/QĐ-BTM
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0669/2000/QĐ-BTM
NGÀY 21 THÁNG 04 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 04 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 05 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thương mại ban hành đã hết hiệu lực tính đến ngày 15/04/2000, gồm 387 văn bản.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị thuộc Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ THƯƠNG MẠI BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TÍNH ĐẾN NGÀY 15/04/2000
| ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0669/2000/QĐ-BTM ngày 21 tháng 04 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
| ||||||||
Số TT
| Hình thức văn bản
| Số, ký hiệu văn bản
| Ngày, tháng, năm ban hành
| Nội dung
| ||||
I/ VỀ THANH TRA
| ||||||||
1
| Quyết định
| 107/NT-QĐ1
| 31/08/1976
| Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Thanh tra ở các Công ty cấp I thuộc Bộ Nội thương
| ||||
2
| Thông tư liên tịch
| 01/NT
| 03/01/1980
| Thông tư liên tịch Bộ Nội thương và Công đoàn ngành Thương nghiệp Việt Nam hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra công nhân trong ngành Nội thương
| ||||
3
| Thông tư
| 269/VT-TT
| 23/02/1980
| Chỉ đạo các đơn vị trong ngành Vật tư, kỹ thuật thực hiện các biện pháp ngăn và loại trừ tệ hối lộ, móc ngoặc dưới mọi hình thức trong quá trình cung ứng vật tư, kỹ thuật
| ||||
4
| Chỉ thị
| 78/NgT-TTr
| 26/05/1984
| Chỉ đạo các đơn vị trong ngành Ngoại thương đẩy nhanh hoạt động thanh tra
| ||||
5
| Thông tư
| 13/NT
| 08/10/1988
| hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra công nhân trong ngành Nội thương
| ||||
6
| Chỉ thị
| 12/KTĐN-TTr
| 21/08/1989
| chỉ đạo các đơn vị kiểm điểm việc thi hành Pháp lệnh quy định việc xét và giải quyết các khiếu naị, tố cáo của công dân
| ||||
7
| Chỉ thị
| 02/TN-TTr
| 24/05/1990
| chỉ đạo các đơn vị tiến hành đợt kiểm tra thực hiện nhiệm vụ kinh doanh và tổ chức quản lý ở các đơn vị trong ngành Thương nghiệp
| ||||
II/ VỀ KHOA HỌC KỸ THUẬT
| ||||||||
8
| Thông tư
| 04/BNgT/TCCB
| 12/01/1980
| quy định chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng Khoa học kỹ thuật của Bộ Ngoại thương
| ||||
9
| Công văn
| 956/BVT
| 28/05/1981
| quy định tạm thời về thù lao trong hoạt động thông tin khoa học kỹ thuật
| ||||
10
| Thông tư
| 688/BVT
| 05/05/1987
| về việc hướng dẫn trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học kỹ thuật tập trung
| ||||
11
| Quyết định
| 136-VT/QĐ
| 04/04/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành :"Quy trình quản lý sử dụng xitec chuyên chở axit sunphuaric (H2SO4) đặc đặt trên ôtô tải" (TCN 12-1990)
| ||||
12
| Quyết định
| 137-VT/QĐ
| 04/04/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành :"Quy trình nhập xuất, bảo quản và vận chuyển hóa chất độc" (TCN 10-1990)
| ||||
13
| Quyết định
| 139-VT/QĐ
| 04/04/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành :"Quy trình nhập xuất, bảo quản và vận chuyển hóa chất dễ cháy nổ" (TCN 09-1990)
| ||||
14
| Quyết định
| 140-VT/QĐ
| 04/04/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành :"Quy trình nhập xuất, bảo quản và vận chuyển hóa chất ăn mòn" (TCN 08-1990)
| ||||
15
| Quyết định
| 190 TN/QĐ
| 01/06/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành về mỡ Canxi
| ||||
16
| Quyết định
| 1064/TN/QĐ
| 19/11/1990
| thành lập và ban hành Quy chế của Hội đồng Khoa học kỹ thuật Bộ Thương nghiệp
| ||||
17
| Quyết định
| 1021 TN/QĐ
| 03/12/1990
| ban hành tiêu chuẩn ngành về Acquy chì khởi động - quy định về giao nhận, vận chuyển và bảo quản
| ||||
18
| Quyết định
| 85/XD-QĐ
| 30/05/1991
| ban hành tiêu chuẩn ngành về Mỡ Natri - Canxi
| ||||
19
| Quyết định
| 96/XD-QĐ
| 30/05/1991
| ban hành tiêu chuẩn ngành về ống cao su chịu xăng dầu
| ||||
20
| Quyết định
| 452 TM-KH
| 06/05/1994
| ban hành tiêu chuẩn ngành :"Mì chính giả - Các phương pháp phát hiện nhanh hàng giả" (TCN 28-1994)
| ||||
21
| Quyết định
| 452 TM-KH
| 06/05/1994
| ban hành tiêu chuẩn ngành về chè giả bằng bã chè
| ||||
22
| Quyết định
| 1049 TM-KH
| 15/12/1995
| ban hành phương pháp nhanh phân biệt xi măng lò quay và xi măng lò đứng
| ||||
III/ VỀ KẾ HOẠCH
| ||||||||
23
| Thông tư
| 860 Bngth/VP
| 1980
| Về việc giải thích và hướng dẫn thi hành Nghị định 40/CP về chính sách và biện pháp nhằm phát triển sản xuất hàng xuất khẩu
| ||||
24
| Thông tư
| 1675 Bngth
| 20/07/1981
| Về việc tỷ lệ ngoại tệ địa phương được quyền sử dụng đối với hàng xuất khẩu của địa phương
| ||||
25
| Công văn
| 1060Bngth/ GCNH
| 12/05/1983
| Về việc tách cước phí vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu
| ||||
26
| Thông tư
| 1961 (NT/KH)
| 1977
| Về việc hướng dẫn chấp hành chế độ hợp đồng kinh tế
| ||||
27
| Thông tư
| 2075 (NT/KH)
| 1983
| Về việc cung cấp hàng hoá cho quân đội
| ||||
28
| Thông tư
| 2131 (NT/KH)
| 1986
| Về việc hướng dẫn thi hành Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về quyền tự chủ của các đơn vị kinh tế cơ sở thương nghiệp xã hội chủ nghĩa trong lĩnh vực kế hoạch hoá
| ||||
29
| Công văn
| 2136 (NT/KH)
| 1986
| Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị
| ||||
30
| Công văn
| 2150 (NT/KH)
| 1986
| Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch cho các địa phương
| ||||
31
| Công văn
| 2152 (NT/KH)
| 1986
| Về việc giao hàng cho Camphuchia
| ||||
32
| Công văn
| 2153 (NT/KH)
| 1986
| Về việc giải quyết hàng tiêu dùng qua xuất nhập khẩu
| ||||
33
| Công văn
| 2319 TN/KH
| 1990
| về việc trả nợ cho Tiệp bằng tiền ưu đãi
| ||||
34
| Công văn
| 2674 TN/KH
| 1990
| Về việc giao thêm thảm đay cho Liên Xô
| ||||
35
| Công văn
| 2677 TN/KH
| 1990
| Về việc xuất khẩu giày dép sang Bungari
| ||||
36
| Quyết định
| 266TM/KH
| 03/04/1992
| Về việc thành lập Ban chủ nhiệm đề án qui hoạch Hải phòng
| ||||
37
| Quyết định
| 267 TM/KH
| 03/04/1992
| Về việc thành lập Ban qui hoạch
| ||||
38
| Quyết định
| 268TM/KH
| 03/04/1992
| Về việc thành lập Ban chủ nhiệm đề án qui hoạch Thành phố Hồ Chí Minh
| ||||
39
| Quyết định
| 269TM/KH
| 03/04/1992
| Về việc thành lập ban chủ nhiệm đề án qui hoạch Quảng Nam - Đà nẵng
| ||||
40
| Quyết định
| 482 TM/KH
| 02/06/1992
| về việc thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê của Bộ
| ||||
41
| Chỉ thị
| 02 TM/KH
| 22/05/1992
| về việc chống bão lụt
| ||||
42
| Chỉ thị
| 05 TM/KH
| 10/04/1993
| về việc chống bão lụt
| ||||
43
| Quyết định
| 2740 TM/KH
| 28/08/1995
| về việc thành lập Hội đồng kiểm tra dự án VIE 87/007
| ||||
44
| Công văn
| 3394 TM/KH
| 1996
| Về việc điều chỉnh kế hoạch kho xăng dầu H84
| ||||
45
| Quyết định
| 3864 TM/KH
| 1996
| Về việc đầu tư các dự án nhóm cơ khí chưa có Hội đồng quản trị của Tổng Công ty Xăng dầu
| ||||
46
| Quyết định
| 3917 TM/KH
| 1996
| Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
| ||||
47
| Quyết định
| 529 TM
| 15/05/1993
| về việc hoàn thiện và mở rộng tổng kho xăng dầu Cát Lái - Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
| ||||
48
| Quyết định
| 186 VT/QĐ
| 11/05/1988
| Quyết định ban hành chế độ đại lý bán vật tư
| ||||
49
| Quyết định
| 175 VT/QĐ
| 03/04/1987
| Điều chỉnh nhiệm vụ quản lý vật tư
| ||||
50
| Quyết định
| 101 VT/QĐ
| 20/03/1987
| Ban hành quy định phân công phân cấp thực hiện công tác quyết toán vật tư
| ||||
51
| Chỉ thị
| 114 VT/KH
| 30/03/1987
| Về việc Tăng cường công tác quản lý cung ứng kiểm tra sử dụng và quyết toán vật tư
| ||||
52
| Quyết định
| 101 VT/QĐ
| 20/03/1987
| Ban hành quy định phân công phân cấp. Thực hiện công tác quyết toán vật tư
| ||||
53
| Chỉ thị
| 744 VT/KH
| 06/05/1981
| Xây dựng định mức vật tư tồn kho hợp lý, giải quyết vật tư vượt định mức và ứ đọng trong hệ thống kinh doanh
| ||||
54
| Chỉ thị
| 3946 VT/KH
| 29/12/1984
| Tăng cường hoàn thiện thống kê vật tư
| ||||
55
| Chỉ thị
| 08/1999/CT-BTM
| 15/04/1999
| về công tác giảm nhẹ thiên tai
| ||||
IV/ VỀ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
| ||||||||
56
| Chỉ thị
| 20/NT
| 10/11/1976
| Về việc cấp phát và sử dụng áo công tác của nhân viên thương nghiệp ở các cửa hàng Mậu dịch quốc doanh
| ||||
57
| Chỉ thị
| 13/NT
| 10/06/1977
| Về việc phân phối và tiêu dùng vải lụa
| ||||
58
| Thông tư
| 109/NT-KD
| 02/03/1978
| Về việc cải tiến phân phối thuốc lá và điều chỉnh giá thuốc lá bán lẻ
| ||||
59
| Chỉ thị
| 10/NT
| 11/04/1978
| Về việc trích nộp lãi từ cơ sở Hợp tác xã mua bán xã, phường bổ sung quỹ kinh phí của ngành Hợp tác xã mua bán
| ||||
60
| Thông tư
| 325/NT
| 25/04/1978
| Hướng dẫn tiêu chuẩn, chế độ cung cấp và phương thức phân phối thực phẩm với giá cả ổn định cho một số đối tượng ở các tỉnh, thành phố phía Nam
| ||||
61
| Thông tư
| 473/NT
| 10/06/1978
| Hướng dẫn việc quản lý lưu thông hàng hoá trên thị trường các tỉnh , thành phố Miền Nam
| ||||
62
| Thông tư
| 491/NT
| 16/06/1978
| Hướng dẫn việc xây dựng và phát triển lực lượng thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa ở các tỉnh , thành phố phía Nam
| ||||
63
| Chỉ thị
| 13/NT
| 10/06/1978
| Về việc phân phối và tiêu dùng vải, lụa
| ||||
64
| Chỉ thị
| 44/NT
| 26/02/1979
| Về việc chấn chỉnh, cải tiến công tác phân phối, bán lẻ vật phẩm tiêu dùng nhằm phục vụ đắc lực sản xuất, chiến đấu và đời sống nhân dân
| ||||
65
| Chỉ thị
| 45/NT
| 28/02/1979
| Về việc tăng cường công tác thu mua, nắm nguồn hàng bảo đảm tập trung đại bộ phận sản phẩm hàng hoá xã hội vào tay Nhà nước nhằm phục vụ đắc lực cho sản xuất, chiến đấu và đời sống nhân dân
| ||||
66
| Quyết định
| 16/NT-QĐ
| 04/04/1979
| Xử lý tem phiếu mua hàng quá hạn
| ||||
67
| Thông tư
| 25/NT
| 31/12/1979
| Hướng dẫn kinh doanh nông sản thực phẩm theo giá thoả thuận
| ||||
68
| Thông tư
| 26/NT
| 31/12/1979
| Hướng dẫn thi hành Nghị quyết 279/CP của Hội đồng Chính phủ về chính sách khuyến khích, sản xuất và lưu thông những mặt hàng không do Nhà nước quản lý và cung cấp vật tư những mặt hàng sản xuất bằng nguyên liệu địa phương và phế liêu phế phẩm
| ||||
69
| Chỉ thị
| 17/NT
| 25/10/1980
| Về nghiên cứu mạng lưới thiết bị lạnh bảo quản và dự trữ thực phẩm
| ||||
70
| Thông tư
| 20/NT
| 01/11/1980
| Hướng dẫn thi hành chính sách ổn định nghĩa vụ của Hợp tác xã nông nghiệp, tập đoàn sản xuất và hộ nông dân bán nông sản cho Nhà nước
| ||||
71
| Thông tư
| 21/NT
| 01/11/1980
| Hướng dẫn thi hành chính sách ổn định nghĩa vụ bán lợn thịt hoặc trâu bò thịt cho Nhà nước
| ||||
72
| Chỉ thị
| 18/NT
| 01/11/1980
| Về tổ chức và phương thức phân phối hàng tiêu dùng
| ||||
73
| Chỉ thị
| 22/NT
| 01/11/1980
| Kinh doanh rau
| ||||
74
| Chỉ thị
| 24/NT
| 01/11/1980
| Mở rộng kinh doanh Ăn uống công cộng và dịch vụ
| ||||
75
| Chỉ thị
| 25/NT
| 01/11/1980
| Tăng cường tổ chức , mở rộng hoạt động của ngành Hợp tác xã mua bán để góp phần thực hiện tốt Nghị quyết 26 của Bộ Chính trị
| ||||
76
| Thông tư
| 23/NT
| 06/11/1980
| Chấp hành nghiêm chỉnh thể lệ đăng ký kinh doanh và những điều phải tuân thủ trong kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ nói trong Chỉ thị 260/CT
| ||||
77
| Thông tư
| 26/NT
| 01/11/1980
| Hướng dẫn công tác thu mua nắm nguồn hàng công nghiệp tiêu dùng
| ||||
78
| Chỉ thị
| 28/NT
| 26/11/1980
| Nghiêm cấm việc phân phối , sử dung vật tư , hàng hoá trái với nguyên tắc, chính sách, chế độ
| ||||
79
| Chỉ thị
| 60/NT
| 05/05/1981
| Vận chuyển hàng hoá cho các tỉnh biên giới phía Bắc trước mùa mưa lũ
| ||||
80
| Thông tư
| 09/NT
| 19/06/1981
| Hướng dẫn giá bán lẻ và phương thức bán lẻ hàng tiêu dùng
| ||||
81
| Thông tư
| 11/NT
| 25/06/1981
| Quy định tạm thời về giá giao dịch trong và ngoài ngành Nội thương và định mức thặng số chiết khấu thương nghiệp
| ||||
82
| Thông tư
| 12/NT
| 03/07/1981
| Hướng dẫn việc thu và bù các khoản chênh lệch giá trong ngành Nội thương
| ||||
83
| Thông tư liên bộ NT-NG/T
| 24/TT-LB
| 06/11/1981
| Về quản lý chỉ đạo kinh doanh xuất nhập khẩu đối với công ty Xuất nhập khẩu Nội thương và Hợp tác xã
| ||||
84
| Thông tư
| 27/NT
| 21/11/1981
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 95/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về gía thu mua sản phẩm nông nghiệp và giá bán tư liệu sản xuất nông nghiệp
| ||||
85
| Quyết định
| 98/NT-QĐ1
| 08/12/1981
| Ban hành quy chế về cửa hàng cung cấp
| ||||
86
| Thông tư
| 32/NT
| 28/12/1981
| Hướng dẫn việc cung cấp hàng hoá cho người ăn theo công nhân viên chức
| ||||
87
| Thông tư
| 10/NT
| 16/07/1982
| Đối tượng, tiêu chuẩn và phương thức cung cấp hàng hoá
| ||||
88
| Thông tư
| 11/NT
| 20/07/1982
| Hướng dẫn về việc mở rộng kinh doanh ăn uống công cộng
| ||||
89
| Chỉ thị
| 12/NT
| 20/07/1982
| Tăng gia sản xuất, kinh doanh phụ trong các Nhà ăn tập thể
| ||||
90
| Thông tư
| 13/NT
| 10/08/1982
| Đối tượng và mức cung ứng thực phẩm và chất đốt. Bán vải cho dân công chuyên trách
| ||||
91
| Thông tư
| 15/NT
| 23/09/1982
| Hướng dẫn việc ký hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa Xí nghiệp thương nghiệp với Xí nghiệp sản xuất theo Quyết định số 146/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
92
| Thông tư
| 19/NT
| 05/10/1982
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 134/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về một số chế độ đãi ngộ đối với công nhân viên chức trong thời gian tới
| ||||
93
| Chỉ thị
| 05/NT
| 15/04/1983
| Mở rộng kinh doanh dịch vụ công cộng( dịch vụ sinh hoạt và sửa chữa đồ dùng )
| ||||
94
| Quyết định
| 46/NT-QĐ1
| 24/05/1984
| Giá mua heo thịt tại các tỉnh Miền Nam
| ||||
95
| Quyết định
| 48/NT-QĐ1
| 24/05/1984
| Giá mua khuyến khích đậu phộng vỏ, đâu xanh, đậu nành , cói ché ở các tỉnh phía Nam
| ||||
96
| Quyết định
| 100/NT-QĐ1
| 05/07/1984
| Giá mua khuyến khích lợn thịt tại các tỉnh Miền Bắc
| ||||
97
| Quyết định
| 156/NT-QĐ1
| 08/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp bộ khung nhà kho diện tích 360m2 ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu long
| ||||
98
| Quyết định
| 157/NT-QĐ1
| 09/10/1984
| Giá bán áo may ô của xí nghiệp gia công 4 thuộc liên hiệp dệt Hồng cẩm
| ||||
99
| Quyết định
| 158/NT-QĐ1
| 09/10/1984
| Giá bán máy khâu sản xuất trong nước
| ||||
100
| Quyết định
| 159/NT-QĐ1
| 09/10/1984
| Giá bán pin R-20 1/5V
| ||||
101
| Quyết định
| 162/NT-QĐ1
| 11/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp đá lửa trắng Hồng công
| ||||
102
| Quyết định
| 163/NT-QĐ1
| 11/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng sắt tráng men Hải phòng
| ||||
103
| Quyết định
| 165/NT-QĐ1
| 11/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng bằng sứ do nhà máy sứ Hải dương sản xuất
| ||||
104
| Quyết định
| 167/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp Ni lông che mưa
| ||||
105
| Quyết định
| 168/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá giao trứng gà công nghiệp của Cty hữu nghị cho TBP/525 tại Hà nội
| ||||
106
| Quyết định
| 169/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá giao một số mặt hàng rau quả của Cty Hữu nghị phục vụ TBP / 525 tại Hà nội và Thành phố Hồ Chí Minh
| ||||
107
| Quyết định
| 170/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp xe đạp
| ||||
108
| Quyết định
| 171/NT- QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng nhôm Hải phòng và nhập khẩu
| ||||
109
| Quyết định
| 172/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Điều chỉnh giá bán kinh doanh thương nghiệp rượu các loại sản xuất ở Miền Bắc và bia chai các loại
| ||||
110
| Quyết định
| 173/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp phích đựng nước nóng Rạng đông
| ||||
111
| Quyết định
| 174/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp xe đạp
| ||||
112
| Quyết định
| 175/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá giao một số mặt hàng thực phẩm của Cty Thực phẩm II Trung ương cho Cty Hữu nghị phục vụ TBP 525 tại thành phố Hồ Chí Minh
| ||||
113
| Quyết định
| 176/NT-QĐ1
| 13/10/1984
| Giá bán buôn xí nghiệp mặt hàng thực phẩm chế biến xuất khẩu của xí nghiệp thực phẩm xuất khẩu NT (thuộc Cty TP TƯ) giao cho cty Hữu nghị phục vụ TBP/525
| ||||
114
| Quyết định
| 183/NT-QĐ1
| 06/11/1984
| Giá các sản phẩm do Nhà máy cơ khí Nội thương sản xuất
| ||||
115
| Quyết định
| 184/NT-QĐ1
| 07/11/1984
| Giá giao trứng gà công nghiệp của Cty Hữu nghị cho TBP/525 tại Hà nội
| ||||
116
| Quyết định
| 185/NT-QĐ1
| 07/11/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp cốt chăn bông các loại
| ||||
117
| Quyết định
| 186/NT-QĐ1
| 08/11/1981
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp mặt hàng vải sợi
| ||||
118
| Quyết định
| 187/NT-QĐ1
| 08/11/1984
| Giá bán lẻ giấy vở phục vụ nhu cầu làm việc của các cơ quan , xí nghiệp, Hợp tác xã
| ||||
119
| Quyết định
| 194/NT-QĐ1
| 15/11/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng cấu kiện bê tông đúc sẵn ở đông bằng sông Cửu long
| ||||
120
| Quyết định
| 195/NT-QĐ1
| 17/11/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp vải mùng của các tỉnh phía Nam sản xuất
| ||||
121
| Quyết định
| 197/NT-QĐ1
| 17/11/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các loại len sợi -Sợi đan
| ||||
122
| Quyết định
| 198/NT-QĐ1
| 20/11/1984
| Giá bán lẻ kinh doanh thương nghiệp giấy dầu
| ||||
123
| Quyết định
| 203/NT-QĐ1
| 27/11/1984
| Giá bán lẻ các loại bánh kẹo do Xí nghiệp Liên hiệp sữa -cà phê -bánh kẹo thuộc Bộ Công nghiệp Thực phẩm sản xuất
| ||||
124
| Quyết định
| 200/NT-QĐ1
| 24/11/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp một số mặt hàng vải sợi
| ||||
125
| Quyết định
| 201/NT QĐ1
| 24/11/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp các loại chăn do nhà máy Chăn Bình lợi sản xuất
| ||||
126
| Quyết định
| 204/NT-QĐ1
| 01/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp một số mặt hàng vải lụa sản xuất trong nước
| ||||
127
| Quyết định
| 205/NT-QĐ1
| 01/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các loại chè hương
| ||||
128
| Quyết định
| 206/NT-QĐ1
| 01/12/1994
| Giá bán lẻ kinh doanh thương nghiệp các loại bóng điện
| ||||
129
| Quyết định
| 207/NT-QĐ1
| 01/12/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp săm, lốp, xích, líp xe đạp
| ||||
130
| Quyết định
| 208/NT-QĐ1
| 09/12/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp săm lốp xích líp ở phía Bắc
| ||||
131
| Quyết định
| 209/NT-QĐ1
| 10/12/1984
| Giá các loại phụ tùng xe đạp sản xuất ở phía Nam
| ||||
132
| Quyết định
| 212/NT-QĐ1
| 05/12/1984
| Gía kinh doanh thương nghiệp chỉ khâu các loại
| ||||
133
| Quyết định
| 213/NT-QĐ1
| 06/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các loại diây điện
| ||||
134
| Quyết định
| 214/NT-QĐ1
| 06/12/1984
| Giá bán lẻ một số loại thuốc lá điếu đóng bao của Xí nghiệp liên hiệp thuốc lá 1 sản xuất
| ||||
135
| Quyết định
| 215/NT-QĐ1
| 06/12/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp bít tất
| ||||
136
| Quyết định
| 216/NT-QĐ1
| 06/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp khăn mùi xoa
| ||||
137
| Quyết định
| 221/NT- QĐ1
| 10/12/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng tôn nhập khẩu và sản xuất trong nước
| ||||
138
| Quyết định
| 222/NT-QĐ1
| 10/12/1984
| Giá bán lẻ thuốc lá điếu đóng bao "SKĐA84"
| ||||
139
| Quyết định
| 223/NT-QĐ1
| 10/12/1984
| Giá kinh doanh thương nghiệp máy khâu chạy điện của Liên Xô
| ||||
140
| Quyết định
| 225/NT-QĐ1
| 12/12/1984
| Điều chỉnh giá bán lẻ thuốc lá điếu đóng bao A đỏ, N1
| ||||
141
| Quyết định
| 227/NT-QĐ1
| 12/12/1984
| Giá bán trang cấp đồ gỗ thông dụng của cty Lâm sản sản xuất
| ||||
142
| Quyết định
| 229/NT-QĐ1
| 14/12/1984
| Giá bán xi măng P/300 do xí nghiệp xi măng Thung đốt , thuộc liên hiệp xây lắp NTI sản xuất
| ||||
143
| Quyết định
| 232/NT-QĐ1
| 17/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp đồ gỗ thông dụng ( mặt hàng chuẩn)
| ||||
144
| Quyết định
| 235/NT-QĐ1
| 18/12/1984
| Giá bán xe hàng lưu động ( không có dù che ) của nhà máy cơ khí Nội thương
| ||||
145
| Quyết định
| 236/NT-QĐ1
| 20/12/1984
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp đồng hồ để bàn do xí nghiệp đồng hồ Hà nội lắp ráp
| ||||
146
| Quyết định
| 239/NT-QĐ1
| 22/12/1984
| Giá đậu nành, lạc vỏ cho các tỉnh tiêu thụ
| ||||
147
| Quyết định
| 240/NT-QĐ1
| 24/12/1984
| Giá bán lẻ thuốc lá điếu đóng bao "SKĐA84" in hình quả bóng
| ||||
148
| Quyết định
| 241/NT-QĐ1
| 26/12/1984
| Giá bán buôn công nghiệp sản phẩm nhà máy cơ khí Nội thương sản xuất
| ||||
149
| Quyết định
| 242/NT-QĐ1
| 26/12/1984
| Giá bán sản phẩm nhà máy cơ khí Nội thương sản xuất
| ||||
150
| Quyết định
| 11/NT-QĐ1
| 29/01/1985
| Gia bán kinh doanh thương nghiệp vải dệt kim sản xuất trong nước
| ||||
151
| Quyết định
| 14/NT-QĐ1
| 30/01/1985
| Giá bán lẻ kinh doanh thương nghiệp mặt hàng bóng điện , quạt điện
| ||||
152
| Chỉ thị
| 02/NT
| 12/02/1985
| Tăng cường quản lý kinh doanh thương nghiệp trong ngành Nội thương
| ||||
153
| Quyết đinh
| 22/NT-QĐ1
| 12/02/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng xà phòng, chất tẩy rửa tổng hợp trong nước sản xuất và nhập khẩu
| ||||
154
| Quyết định
| 24/NT-QĐ1
| 28/02/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp bút máy Hồng hà, Hoà bình
| ||||
155
| Thông tư
| 05/NT
| 12/03/1985
| Hướng dẫn thi hành Quyết định số 04/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về chính sách thu mua lợn thịt, trâu bò thịt
| ||||
156
| Quyết định
| 36/NT-QĐ1
| 26/03/1985
| Giá bán lẻ kinh doanh thương nghiệp quạt trần của Xí nghiệp điện khí Hải phòng sản xuất
| ||||
157
| Quyết định
| 43/NT-QĐ1
| 02/04/1985
| Giá bán phụ tùng đồng hồ để đưa vào sửa chữa
| ||||
158
| Quyết định
| 45/NT-QĐ1
| 04/04/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp giá lưỡi dao cạo nhập khẩu
| ||||
159
| Quyết định
| 46/NT-QĐ1
| 04/04/1985
| Giá bán lẻ sản phẩm sứ do xí nghiệp sứ Bát tràng Hà nội sản xuất
| ||||
160
| Chỉ thị
| 06/NT
| 04/04/1985
| Hoàn chỉnh mạng lưới cung cấp hàng hoá
| ||||
161
| Quyết định
| 59/NTT-QĐ1
| 29/04/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp kim khâu tay nhập khẩu
| ||||
162
| Quyết định
| 95/NT-QĐ1
| 14/05/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp Xăm lốp xe máy nhập ngoại
| ||||
163
| Quyết định
| 96/NT-QĐ1
| 14/05/1985
| Giá cuốc, xẻng, mai, tông
| ||||
164
| Quyết định
| 101/NT-QĐ1
| 21/05/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp giấy gói, bìa màu, giấy đánh máy,giấy vẽ của nhà máy giấy Việt trì, Hoàng văn Thụ và Hoà bình sản xuất
| ||||
165
| Quyết định
| 102/NT-QĐ1
| 27/05/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp các mặt hàng đinh, vòi nước và kìm
| ||||
166
| Quyết định
| 103/NT-QĐ1
| 27/05/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp các loại cân treo trong nước sản xuất
| ||||
167
| Quyết định
| 110/NT-QĐ1
| 11/06/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp đá lửa trắng Hồng kông nhập khẩu
| ||||
168
| Quyết định
| 111/NT-QĐ1
| 11/06/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp cho các loại giấy vở cho nhu cầu làm việc của các cơ quan , xí nghiệp , Hợp tác xã
| ||||
169
| Quyết định
| 112/NT-QĐ1
| 11/06/1985
| Giá bán lẻ sản phẩm sứ của huyện Đông triều - Quảng ninh sản xuất
| ||||
170
| Quyết định
| 114/NT-QĐ1
| 11/06/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp nồi áp suất nhập khẩu của Liên xô
| ||||
171
| Quyết định
| 119/NT-QĐ1
| 18/06/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp phim chụp ảnh Liên Xô
| ||||
172
| Quyết định
| 121/NT-QĐ1
| 22/06/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp mặt hàng vải sợi
| ||||
173
| Quyết định
| 122/NT-QĐ1
| 22/06/1985
| Giá kinh doanh thương nghiệp xe cải tiến số 5 và số 7
| ||||
174
| Quyết định
| 125/NT-QĐ1
| 24/06/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp máy chữ Đức, giấy bóng kính trắng Tiệp, đàn Accordeon Đức
| ||||
175
| Quyết định
| 126/NT-QĐ1
| 24/06/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp mực cửu long xanh đen, ngòi bút học sinh thép
| ||||
176
| Thông tư
| 11/NT
| 03/07/1985
| Sử dụng thương nghiệp tư nhân làm đại lý bán hàng cho thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa
| ||||
177
| Quyết định
| 170/NT-QĐ1
| 16/08/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các loại pin
| ||||
178
| Quyết định
| 172/NT-QĐ1
| 19/08/1985
| Giá bán kinh doanh thương nghiệp các sản phẩm sứ của huyện Đông triều Quảng ninh sản xuất
| ||||
179
| Quyết định
| 177/NT-QĐ1
| 30/08/1985
| Giá bán lẻ máy thu thanh thu hình bán dẫn Saturn
| ||||
180
| Quyết định
| 181/NT-QĐ1
| 09/09/1985
| Điều chỉnh giá bán lẻ giấy viiết, vở học sinh và bìa mầu
| ||||
181
| Quyết định
| 182/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ bóng điện các loại
| ||||
182
| Quyết định
| 183/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ các loại quạt điện
| ||||
183
| Quyết định
| 184/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ nilon đi mưa sản xuất trong nước và nhập khẩu
| ||||
184
| Quyết định
| 186/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ các mặt hàng xà phòng , chất tẩy rửa tổng hợp
| ||||
185
| Quyết định
| 188/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ các loại vải lụa nhập khẩu và sản xuất trong nước
| ||||
186
| Quyết định
| 190/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ các sản phẩm sứ của nhà máy sứ Hải Dương sản xuất
| ||||
187
| Quyết định
| 191/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ thống nhất sản phẩm sắt tráng men của nhà máy sắt tráng men nhôm Hải Phòng sản xuất
| ||||
188
| Quyết định
| 192/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ hàng điện máy kim khí
| ||||
189
| Quyết định
| 193/NT-QĐ1
| 23/09/1985
| Giá bán lẻ các mặt hàng tôn nhập khẩu và sản xuất trong nước
| ||||
190
| Quyết định
| 194/NT-QĐ1
| 25/09/1985
| Giá bán lẻ hàng nhôm sản xuất trong nước và nhập khẩu
| ||||
191
| Quyết định
| 196/NT-QĐ1
| 25/09/1985
| Giá bán lẻ quần áo các loại
| ||||
192
| Thông tư
| 16/NT
| 30/09/1985
| Hướng dẫn phân hạng tổ chức kinh doanh thương nghiệp
| ||||
193
| Quyết định
| 206/NT-QĐ1
| 30/10/1985
| Giá bán lẻ vải các loại
| ||||
194
| Chỉ thị
| 19/NT
| 22/11/1985
| Chấn chỉnh khâu bán lẻ mở rộng mạng lưới và cải tiến nghiệp vụ - kỹ thuật bán lẻ
| ||||
195
| Thông tư
| 20/NT
| 22/11/1985
| Hướng dẫn phương thức bán hàng sau khi thực hiện chế độ cải tiến chế độ tiền lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985 của Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
196
| Quyết định
| 217/NT-QĐ1
| 23/11/1985
| Giá bán lẻ khăn tắm
| ||||
197
| Chỉ thị
| 21/NT
| 25/11/1985
| Mở rộng và cải tiến kinh doanh nông sản và thực phẩm
| ||||
198
| Quyết định
| 88/NT-QĐ1
| 28/11/1985
| Giá diêm bao các loại
| ||||
199
| Quyết định
| 90/NT-VG
| 28/11/1985
| Giá bán lẻ Rađio3 băng nhãn hiệu VIETTRONIC do Tổng cục điện tử sản xuất
| ||||
200
| Quyết định
| 224/NT-QĐ1
| 29/11/1985
| Giá bán lẻ các loại chỉ sản xuất trong nước và nhập khẩu
| ||||
201
| Quyết định
| 226/NT-QĐ1
| 30/11/1985
| Giá bán lẻ bít tất
| ||||
202
| Quyết định
| 93/NT-QĐ1
| 03/12/1985
| Giá bán lẻ quạt điện
| ||||
203
| Quyết định
| 92/NT-QĐ1
| 04/12/1985
| Giá bán lẻ quần áo may sẵn
| ||||
204
| Quyết định
| 234/NT-QĐ1
| 07/12/1985
| Giá bán lẻ các loại giây điện
| ||||
205
| Chỉ thị
| 22/NT
| 14/12/1985
| Tổ chức thu mua và bán buôn hàng công nghiệp tiêu dùng
| ||||
206
| Thông tư
| 02/NT
| 15/04/1986
| Hướng dẫn việc bán hàng cho công nhân viên chức theo Nghị quyết 31/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
207
| Thông tư
| 13/NT
| 04/11/1986
| Hướng dẫn thủ tục đăng ký kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ ở thị trường trong nước
| ||||
208
| Quyết định
| 53/NT-QĐ1
| 21/05/1987
| Giá bán lẻ các loại thuốc lá điếu đóng bao sản xuất tại Miền Bắc
| ||||
209
| Quyết định
| 54/NT-QĐ1
| 28/05/1987
| Giá bán lẻ máy thu hình bán dẫn Saturn 24 kiểu Tesla 4278A
| ||||
210
| Quyết định
| 55/NT-QĐ1
| 28/05/1987
| Giá kinh doanh thương nghiệp đường RE
| ||||
211
| Quyết định
| 56/NT- QĐ1
| 28/05/1987
| Giá giao các loại đường của TCty Thực phẩm công nghiệp cho các đơn vị tiêu thụ
| ||||
212
| Quyết định
| 57/NT-QĐ1
| 28/05/1987
| Giá bán lẻ xe đạp thiếu nhi Liên xô
| ||||
213
| Quyết định
| 58/NT-QĐ1
| 01/06/1987
| Giá bán lẻ hàng dụng cụ gia đình
| ||||
214
| Quyết định
| 60/NT-QĐ1
| 03/06/1987
| Giá bán lẻ các loại vải, lụa nhập khẩu của các nước xã hội chủ nghĩa
| ||||
215
| Quyết định
| 61/NT-QĐ1
| 05/06/1987
| Giá bán lẻ máy khâu nhập khẩu
| ||||
216
| Quyết định
| 62/NT-QĐ1
| 05/06/1987
| Giá bán lẻ máy thu thanh
| ||||
217
| Quyết định
| 63/NT-QĐ1
| 05/06/1987
| Giá bán lẻ hàng nhập khẩu
| ||||
218
| Quyết định
| 64/NT-QĐ1
| 05/06/1987
| Giá bán lẻ các loại vải lụa nhập khẩu
| ||||
219
| Quyết định
| 65/NT-QĐ1
| 05/06/1987
| Giá bán lẻ các loại vải sợi tổng hợp sản xuất trong nước
| ||||
220
| Quyết định
| 67/NT-QĐ1
| 11/06/1987
| Giá bán buôn công nghiệp một số sản phẩm do Nhà máy thiết bị thương nghiệp sản xuất
| ||||
221
| Chỉ thị
| 10/NT
| 26/09/1987
| Chấn chỉnh hệ thống tổ chức và quản lý kinh doanh của Hợp tác xã mua bán để thực hiện Nghị quyết Trung ương II , kết luận của Bộ Chính trị ( Hội nghị Trung ương 3 )
| ||||
222
| Quyết định
| 85/NT-QĐ1
| 17/06/1988
| Một số mặt hàng công nghiệp tiêu dùng thông dụng quan trọng
| ||||
223
| Quyết định
| 91/NT-QĐ1
| 05/07/1988
| Giá kinh doanh thương nghiệp một số mặt hàng công nghiệp tiêu dùng thông dụng quan trọng
| ||||
224
| Quyết định
| 104/NT-QĐ1
| 08/08/1988
| Giá bán lẻ giấy viết và vở học sinh
| ||||
225
| Thông tư
| 17/NT
| 26/12/1988
| Hướng dẫn việc quản lý giá và chỉ đạo giá trong ngành nội thương
| ||||
226
| Quyết định
| 19/NT-QĐ1
| 30/03/1989
| Giá bán lẻ dầu lửa
| ||||
227
| Thông tư
| 05/NT
| 22/06/1989
| Hướng dẫn việc chuyển hoạt động kinh doanh Ăn uống dịch vụ của thương nghiệp quốc doanh theo tinh thần mới
| ||||
228
| Thông Tư
| 01/NT-TT
| 04/03/1989
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 194 của Hội đồng Bộ trưởng về tính chất hoạt động của Hợp tác xã mua bán Việt Nam
| ||||
229
| Thông tư
| 02/NT-TT
| 08/04/1989
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 193/HĐBT về kinh doanh thương mại - dịch vụ
| ||||
230
| Quyết định
| 30/NT-QĐ1
| 31/05/1989
| Ban hành bản quy định về đại lý mua, bán hàng hoá
| ||||
231
| Quyết định
| 04/NT-QĐ1
| 15/02/1990
| Giá bán lẻ dầu hoả
| ||||
232
| Quyết định
| 358/QĐ-TMDL
| 28/04/1992
| Giá giao dầu lửa
| ||||
233
| Chỉ thị
| 4832 TM/KD
| 09/05/1994
| về việc tổ chức thực hiện Công văn số 1960/KTTH
| ||||
234
| Quyết định
| 252/QĐ
| 31/03/1994
| Giá bán mặt hàng vải bạt gai nhập khẩu của Liên bang Nga
| ||||
235
| Thông tư
| 01/TT-TM
| 16/01/1995
| hướng dẫn tổ chức sản xuất và cung ứng muối iốt đáp ứng nhu cầu toàn dân
| ||||
236
| Thông tư
| 13/TM-KD
| 21/06/1995
| hướng dẫn phạm vi, đối tượng thực hiện Nghị định số 02/CP và trình tự thủ tục thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
| ||||
237
| Quyết định
| 747/TM-KD
| 07/09/1995
| ban hành Quy chế kinh doanh ăn uống bình dân nhà trọ
| ||||
238
| Quyết định
| 636 TM-QLCL
| 26/07/1996
| về Quy chế nhãn sản phẩm đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường
| ||||
239
| Thông tư
| 11/TM-KD
| 22/06/1996
| hướng dẫn điều kiện kinh doanh xăng dầu
| ||||
240
| Thông tư
| 03/TM-CSTNTN
| 11/03/1997
| hướng dẫn hoạt động mua bán, xuất nhập khẩu và gia công chế tác đá quý theo quy định của Chính phủ
| ||||
241
| Công văn
| 1360/TM-CSTNTN
| 03/04/1999
| về việc thực hiện Nghị định số 11/1999/NĐ-CP và cấp Giấy phép kinh doanh theo Nghị định số 66/HĐBT ngày 02/03/1992
| ||||
IV/ VỀ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
| ||||||||
242
| Thông báo
| 7789 TN
| 28/05/1990
| về việc xử lý công nợ
| ||||
243
| Quyết định
| 13/TCTN
| 21/06/1990
| Thặng số ngoại thương
| ||||
244
| Thông báo
| 816/TN
| 26/07/1990
| giảng dạy chế độ kế toán trong các trường
| ||||
245
| Công văn
| 2821/TM
| 04/04/1991
| hướng dẫn chi phí ủy thác xăng dầu
| ||||
246
| Quyết định
| 22/TM-TCKT
| 29/05/1995
| chiết khấu xăng dầu
| ||||
V/ VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
| ||||||||
247
| Quyết định
| 1815 BNgT/VP-HQ
| 06/08/1981
| Số 1815-BNgT/VP/HQ về tiêu chuẩn hành lý xuất nhập khẩu của cán bộ, công nhân, lái xe Việt nam thường xuyên qua lại biên giới Việt nam - Lào, Việt nam - Campuchia; của sĩ quan, thuỷ thủ Việt nam làm việc trên các tàu Việt nam hoạt động trên các đường biển quốc tế, của lái máy bay và nhân viên Việt nam làm việc trên các máy bay Việt nam hoạt động trên các đường bay quốc tế
| ||||
248
| Quyết định
| 974 BNgT/VP
| 02/10/1982
| Ban hành bản quy định về thủ tục xin và cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
| ||||
249
| Quyết định
| 169/CT
| 23/06/1983
| Về việc giao nhiệm vụ kiểm tra, cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng thuỷ sản trước khi xuất khẩu
| ||||
250
| Thông tư
| 20 BNgT/XNK
| 10/12/1986
| Hướng dẫn thi hành bản quy định tạm thời về quyền tự chủ của các đơn vị kinh tế cơ sở trong lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu ban hành theo Quyết định số 76/HĐBT ngày 26/6/1986
| ||||
251
| Quyết định
| 668/BNgT-TCCB
| 29/12/1986
| Ban hành Quy định về trách nhiệm bảo đảm chất lượng hàng xuất khẩu và sự hoạt động của bộ phận kiểm tra chất lượng hàng xuất khẩu địa phương
| ||||
252
| Thông tư
| 9/TCNT
| 04/02/1987
| Hướng dẫn thi hành chế độ thưởng khuyến khích sản xuất và giao hàng xuất khẩu bằng tiền Việt nam
| ||||
253
| Thông tư
| 10/KTTĐN- XNK
| 07/08/1989
| Hướng dẫn thi hành Nghị định 64/HĐBT ngày 10/6/1989 của Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
254
| Thông tư
| 21/KTĐN-VP
| 23/10/1989
| Hướng dẫn thi hành Quyết định số 276/CT ngày 6/10/1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
255
| Công văn
| 4285/KTĐN-KH
| 16/11/1989
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 288/CT ngày 16/11/1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
256
| Quy định
| 1267/TN-XNK
| 23/06/1990
| Thu lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
| ||||
257
| Quyết định
| 725/TN-XNK
| 28/09/1990
| Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
| ||||
258
| Công văn
| 3043/TN- XNK
| 01/10/1990
| Giải thích một số điểm trong các văn bản quy định về cấp giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu và quy định tạm thời về quản lý hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
| ||||
259
| Quyết định
| 339/TN-XNK
| 01/04/1991
| Thành lập 6 phòng Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
| ||||
260
| Công văn
| 1713/TN-XNK
| 02/04/1991
| Điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong bản quy định về cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá ban hành kèm theo Quyết định số 725/TN-XNK
| ||||
261
| Thông báo
| 2061/TN- XNK
| 15/04/1991
| Những đơn vị kinh tế Việt nam được trao đổi hàng hoá, nhận uỷ thác xuất nhập khẩu với Campuchia
| ||||
262
| Quyết định
| 431/TN-XNK
| 30/04/1991
| Danh mục mặt hàng cấm xuất khẩu, nhập khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, nhập khẩu; xuất khẩu, nhập khẩu phải có hạn ngạch
| ||||
263
| Công văn
| 2658/TN-XNK
| 11/05/1991
| hoạt động của các Chi nhánh trực thuộc các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu
| ||||
264
| Công văn
| 2659/TN-XNK
| 11/05/1991
| Trả lại tiền lệ phí dư thừa cho các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu
| ||||
265
| Công văn
| 3296 TN/XNK
| 01/06/1991
| hướng dẫn đăng ký các Chi nhánh
| ||||
266
| Công văn
| 4796/TN-XNK
| 31/07/1991
| Một số biện pháp tạo điều kiện khuyến khích xuất khẩu
| ||||
267
| Công văn
| 83/TN-QLTTTW
| 31/07/1991
| Tiếp tục thực hiện chỉ thị 278/CT về cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá điếu của nước ngoài
| ||||
268
| Công văn
| 4794/TN-XNK
| 31/07/1991
| Hướng dẫn ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá ngoại thương
| ||||
269
| Công văn
| 4795/TN-XNK
| 31/07/1991
| Quy định tạm thời về kinh doanh dịch vụ thủ tục hàng hoá quá cảnh lãnh thổ Việt nam
| ||||
270
| Công văn
| 4797 TN/XNK
| 31/07/1991
| Quy định tạm thời về kinh doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất
| ||||
271
| Công văn
| 5001/TN-XNK
| 08/08/1991
| Hướng dẫn tạm thời việc làm dịch vụ nhập khẩu hàng hoá cho các đơn vị kinh tế của Trung quốc
| ||||
272
| Công văn
| 5161/TN-XNK
| 14/08/1991
| Hướng dẫn thực hiện văn bản số 4795/TN-XNK
| ||||
273
| Công văn
| 4914 TN-XNK
| 31/08/1991
| Quy định tạm thời về kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
| ||||
274
| Công văn
| 5026/TN-XNK
| 09/08/1991
| xuất nhập khẩu hàng hoá làm dịch vụ với Lào
| ||||
275
| Quy định
| 294/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| Danh mục hàng hoá được phép xuất khẩu, nhập khẩu và hàng hoá cần xuất khẩu, nhập khẩu
| ||||
276
| Công văn
| 295/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| Việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá quản lý bằng hạn ngạch; mẫu đơn xin cấp hạn ngạch
| ||||
277
| Công văn
| 296/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| về cấp Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu, mẫu đơn xin kinh doanh xuất nhập khẩu
| ||||
278
| Công văn
| 297/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| Về giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá mẫu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
| ||||
279
| Công văn
| 298/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| Về quản lý giá cả trong mua bán ngoại thương Danh mục mặt hàng được quy định mức giá hoặc phương pháp định giá trong mua bán ngoại thương
| ||||
280
| Thông tư
| 03/TMDL-XNK
| 09/04/1992
| Hướng dẫn việc giao cho một số doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh xuất nhập khẩu một số mặt hàng thiết yếu
| ||||
281
| Quyết định
| 405/TM-XNK
| 13/04/1993
| Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua các cửa khẩu Việt nam
| ||||
282
| Công văn
| 5556 TM/XNK
| 24/06/1993
| chi tiết thêm về mã số hàng dệt may đi EC
| ||||
283
| Quyết định
| 238/TM-XNK
| 24/03/1994
| Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
| ||||
284
| Công văn
| 2923/TM-XNK
| 28/03/1994
| về việc gia công của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
| ||||
285
| Thông tư
| 04 TM/XNK
| 04/04/1994
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 78/TTg ngày 28/2/1994
| ||||
286
| Thông tư
| 06 TM/XNK
| 16/05/1994
| Hướng dẫn bổ sung thi hành Quyết định số 78/TTg ngày 28/02/1994
| ||||
287
| Công văn
| 8469 TM/XNK
| 27/07/1994
| Về việc hướng dẫn nhập khẩu hàng đã qua sử dụng
| ||||
288
| Quyết định
| 1064/TM-PC
| 18/08/1994
| ban hành Quy chế chuyển khẩu, Quy chế tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
| ||||
289
| Quyết định
| 1172 TM/XNK
| 22/09/1994
| ban hành Quy chế xuất nhập khẩu uỷ thác giữa các pháp nhân trong nước
| ||||
290
| Quyết định
| 1343/TM-PC
| 07/11/1994
| Ban hành Quy chế giám định hàng hoá xuất nhập khẩu
| ||||
291
| Thông báo
| 13715 TM/XNK
| 15/11/1994
| Về việc áp dụng hệ thống phân loại hàng hoá theo HS trong giấy phép xuất nhập khẩu
| ||||
292
| Công văn
| 16076/TM-CNK
| 31/12/1994
| về việc điều hành kinh doanh xuất khẩu cà phê
| ||||
293
| Quyết định
| 96 TM/XNK
| 14/02/1995
| Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
| ||||
294
| Thông tư
| 05/TM-XNK
| 25/02/1995
| hướng dẫn thực hiện Quyết định số 390/TTg ngày 01/08/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế Hội chợ và triển lãm thương mại
| ||||
295
| Công văn
| 4522 TM/XNK
| 10/04/1995
| Về việc hướng dẫn nhập khẩu hàng tiêu dùng theo Thông tư 07 TM/XNK
| ||||
296
| Quyết định
| 555/TM-XNK
| 28/06/1995
| về việc bổ sung Quy chế về kinh doanh theo phương thức "tạm nhập để tái xuất" ban hành kèm theo Quyết định số 1064/TM-PC ngày 18/08/1994
| ||||
297
| Công văn
| 1787 TM/XNK
| 01/09/1995
| Về việc uỷ thác xuất nhập khẩu bằng ngoại tệ
| ||||
298
| Thông tư
| 03 TM/XNK
| 25/01/1996
| Hướng dẫn thực hiện Quyết định 864/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập khẩu năm 1996
| ||||
299
| Công văn
| 1502 TM/XNK
| 06/02/1996
| Giải thích điểm 7.2 Thông tư liên bộ số 01/TM-TCHQ ngày 20/01/1996 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 89/CP ngày 15/12/1995 của Chính phủ về bãi bỏ thủ tục cấp Giấy phép xuất nhập khẩu từng chuyến
| ||||
300
| Công văn
| 1948 TM/XNK
| 29/02/1996
| hướng dẫn bổ sung thi hành Hiệp định về buôn bán hàng dệt may với EU
| ||||
301
| Công văn
| 1029/TM-ĐT
| 05/03/1996
| về việc quản lý theo dõi công tác gia công hàng xuất khẩu
| ||||
302
| Công văn
| 1301/TM-ĐT
| 20/03/1996
| về việc gia công hàng xuất khẩu
| ||||
303
| Công văn
| 4806/TM-XNK
| 17/04/1996
| về việc nhập khẩu hóa chất độc
| ||||
304
| Công văn
| 5229 TM/XNK
| 26/04/1996
| về việc đính chính Thông tư liên bộ số 07 TM/TCHQ ngày 13/04/1996.
| ||||
305
| Công văn
| 1931/TM-ĐT
| 27/04/1996
| hướng dẫn thi hành Thông tư 07/TM-TCHQ ngày 13/04/1996
| ||||
306
| Công văn
| 3609 TM/XNK
| 02/04/1996
| về việc gia công sản phẩm gỗ xuất khẩu
| ||||
307
| Quyết định
| 381/TM-XNK
| 06/05/1996
| sửa đổi bổ sung Quy chế Xuất nhập khẩu uỷ thác ban hành kèm theo Quyết định số 1172 TM/XNK ngày 22/09/1994
| ||||
308
| Thông báo
| 5779 TM/XNK
| 14/05/1996
| Về xử lý một số vấn đề liên quan đến cơ chế xuất khẩu gạo
| ||||
309
| Công văn
| 6494 TM/XNK
| 01/06/1996
| Về việc nhập khẩu thép chuyên dụng năm 1996
| ||||
310
| Công văn
| 7020 TM/XNK
| 22/06/1996
| về việc xử lý các trường hợp nhập khẩu vượt quá kế hoạch
| ||||
311
| Công văn
| 3722/TM/ĐT
| 15/08/1996
| hướng dẫn thực hiện việc quản lý gia công cho nước ngoài
| ||||
312
| Công văn
| 9685 TM/XNK
| 30/08/1996
| Hướng dẫn nhập khẩu giấy
| ||||
313
| Công văn
| 4258/TM-ĐT
| 18/09/1996
| hướng dẫn chi tiết việc quản lý gia công hàng xuất khẩu theo Thông tư 77/TM-TCHQ ngày 2907/1996
| ||||
314
| Công văn
| 10303 TM/XNK
| 20/09/1996
| về việc nhập khẩu dầu gốc và phụ gia
| ||||
315
| Công văn
| 10401 TM/XNK
| 23/09/1996
| về thủ tục nhập khẩu dầu gốc, phụ gia
| ||||
316
| Công văn
| 11051 TM/XNK
| 16/10/1996
| bổ sung công văn số 10401 TM/XNK về nhập khẩu dầu gốc và phụ gia
| ||||
317
| Thông tư
| 01 TM/XNK
| 24/01/1997
| hướng dẫn thực hiện Quyết định số 28/TTg ngày 13/01/1997
| ||||
318
| Thông tư
| 02 TM/XNK
| 22/02/1997
| hướng dẫn bổ sung thực hiện Quyết định số 28/TTg ngày 13/01/1997
| ||||
319
| Thông tư
| 03 TM/CSTTTN
| 11/03/1997
| hướng dẫn hoạt dộng mua bán xuất nhập khẩu và gia công chế tác đá quý
| ||||
320
| Công văn
| 2757 TM/XNK
| 22/03/1997
| trả lời công văn số 771/TCHQ-GSQL (ô tô)
| ||||
321
| Công văn
| 3820 TM/XNK
| 11/04/1997
| về nhập khẩu sản phẩm động vật có khả năng gây bệnh lở mồm long móng
| ||||
322
| Công văn
| 5071 TM/XNK
| 09/05/1997
| thông báo tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng
| ||||
323
| Công văn
| 5945 TM/XNK
| 04/06/1997
| bổ sung Thông tư số 02 TM/XNK đối với mặt hàng thép và kính xây dựng
| ||||
324
| Công văn
| 6131 TM/XNK
| 10/06/1997
| về việc giao trái cảng hàng dệt may mặc có hạn ngạch.
| ||||
325
| Công văn
| 2929/TM-ĐT
| 03/07/1997
| văn bản hướng dẫn thực hiện việc gia công cho nước ngoài.
| ||||
326
| Thông tư
| 01/1998/TM-XNK
| 14/02/1998
| hướng dẫn Quyết định số 11/1998/QĐ-TTg và số 12/1998/QĐ-TTg ngày 23/01/1998về cơ chế xuất nhập khẩu 1998
| ||||
327
| Thông tư
| 03/1998/TT-BTM
| 24/02/1998
| hướng dẫn việc cấp phép nhập khẩu gỗ nguyên liệu có nguồn gốc Campuchia
| ||||
328
| Thông tư
| 04/1998/TT-BTM
| 12/03/1998
| hướng dẫn việc nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy dạng IKD
| ||||
329
| Thông tư
| 05/1998/TT-BTM
| 18/03/1998
| hướng dẫn thực hiện Quyết định số 55/1998/QĐ-TTg
| ||||
330
| Thông tư
| 06/1998/TT-BTM
| 26/03/1998
| quy định tạm thời về việc nhập khẩu rượu năm 1998
| ||||
331
| Công văn
| 2298/TM-ĐT
| 06/04/1998
| về việc nhập khẩu nguyên liệu, vật tư sản xuất của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
| ||||
332
| Thông tư
| 08/1998/TT-BTM
| 28/04/1998
| hướng dẫn việc nhập khẩu động cơ ô tô đã qua sử dụng.
| ||||
333
| Công văn
| 4019/TM-ĐT
| 18/06/1998
| về việc danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (áp dụng đối với đầu tư nước ngoài)
| ||||
334
| Công văn
| 4147/TM-ĐT
| 22/06/1998
| về việc thuế nhập khẩu xe ôtô của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
| ||||
335
| Thông tư
| 09/1998/TT-BTM
| 18/07/1998
| hướng dẫn thực hiện viêc nhập khẩu miến thuế đối với các dự án đầu tư theo quy định taị Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998
| ||||
336
| Công văn
| 4308 TM-XNK
| 07/08/1998
| về việc ngừng nhập khẩu động cơ ô tô nổ đã qua sử dụng loại có công suất 30 mã lực trở xuống.
| ||||
337
| Thông tư
| 19/1998/TT-BTM
| 10/10/1998
| về việc cấm nhập khẩu Amiăng nhóm Amphibole
| ||||
338
| Quyết định
| 1316/1998/QĐ-BTM
| 02/11/1998
| về việc uỷ nhiệm Văn phòng 2 Bộ Thương mại tại TP. Hồ Chí Minh duyệt kế hoạch xuất nhập khẩu cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở khu vực phía Nam
| ||||
339
| Thông tư
| 06/1999/TT-BTM
| 23/03/1999
| về việc điều chỉnh mục C Thông tư số 09/1998/TT-BTM ngày 18/07/1998
| ||||
340
| Thông tư
| 02/1999/TT-BTM
| 12/01/1999
| về việc tái xuất khẩu gỗ tròn có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp từ Campuchia
| ||||
341
| Thông tư
| 07/TT-BTM
| 23/04/1999
| hướng dẫn doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài xuất nhập khẩu năm 1999
| ||||
342
| Công văn
| 2459 TM/XNK
| 01/06/1999
| về việc đổi hàng với Lào.
| ||||
343
| Công văn
| 2854/TM-XNK
| 22/06/1999
| hướng dẫn thực phẩm nhập khẩu từ EU
| ||||
344
| Thông tư
| 27/1999/TT/BTM
| 30/08/1999
| sửa đổi bổ sung Thông tư số 03/1998/TT/Bộ Thương mại ngày 24/02/1998 hướng dẫn việc cấp phép nhập khẩu gỗ nguyên liệu có nguồn gốc Campuchia
| ||||
VI/ VỀ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
| ||||||||
345
| Quyết định
| 120/NT/QĐ1
| 27/10/1976
| Thành lập Ban cải tạo thương nghiệp tư doanh của ngành Nội thương
| ||||
346
| Điều lệ của Bộ Nội thương
| 274/NT/CT
| 25/01/1977
| Điều lệ tạm thời về tổ chức sử dụng thương nghiệp tư nhân làm đại lý bán hàng cho mậu dịch quốc doanh
| ||||
347
| Thông tư
| 105/NT/CT
| 28/02/1978
| Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 115/TTg về việc thực hiện nhiệm vụ phát triển lực lượng thương nghiệp xã hội chủ nghĩa và cải tạo thương nghiệp Tư bản chủ nghĩa ở các tỉnh, thành phố phía Nam.
| ||||
348
| Thông tư
| 213/NT/CT
| 29/03/1978
| Hướng dẫn thi hành Điều lệ tổ chức sử dụng thương nghiệp tư nhân làm đại lý bán hàng cho mậu dịch quốc doanh.
| ||||
349
| Thông tư
| 473/NT/CT
| 10/06/1978
| Hướng dẫn việc quản lý lưu thông hàng hoá trên thị trường các tỉnh, thành phố miền Nam.
| ||||
350
| Thông tư
| 683/NT/CT
| 14/08/1978
| Về việc thực hiện nhiệm vụ tiếp tục cải tạo và xây dựng ngành kinh doanh các mặt hàng nông sản, đậu, lạc, vừng, đay, cói... tại các tỉnh, thành phố phía Nam.
| ||||
351
| Thông tư
| 684/NT/CT
| 14/08/1978
| Về việc thực hiện nhiệm vụ tiếp tục xây dựng và cải tạo ngành kinh doanh rau và quả ở các tỉnh thành phố miền Nam.
| ||||
352
| Thông tư
| 685/NT/CT
| 14/08/1978
| Về việc thực hiện nhiệm vụ tiếp tục cải tạo và xây dựng các ngành kinh doanh thịt cá trứng tại các tỉnh thành phố phía Nam.
| ||||
353
| Thông tư
| 687/NT/CT
| 15/08/1978
| Hướng dẫn việc thực hiện nhiệm vụ cải tạo và xây dựng ngành ăn uống công cộng tại các tỉnh thành phố phía Nam.
| ||||
354
| Thông tư
| 23/NT
| 03/11/1980
| Hướng dẫn việc tăng cường Quản lý thị trường
| ||||
355
| Thông tư
| 03/NT
| 07/05/1982
| Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 25/CT ngày 24/01/1981 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất kinh doanh thuốc lá.
| ||||
356
| Thông tư
| 23/NT/CT
| 06/11/1982
| Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 260/CT
| ||||
357
| Thông tư
| 11/NT
| 03/07/1985
| Về việc sử dụng thương nghiệp tư nhân làm đại lý bán hàng cho thương nghiệp xã hội chủ nghĩa
| ||||
358
| Chỉ thị
| 14/NT
| 27/09/1985
| Về việc tăng cường quản lý thị trường
| ||||
359
| Thông tư
| 24/NT
| 21/12/1985
| Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 249/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức và quản lý Đội quản lý thị trường.
| ||||
360
| Thông tư
| 08/NT
| 17/07/1986
| Hướng dẫn việc sử dụng phù hiệu và thẻ kiểm soát thị trường của các Đội Quản lý thị trường
| ||||
361
| Thông tư
| 03/QLTT
| 20/03/1987
| Hướng dẫn thi hành Quyết định 80/CT ngày 11/03/1987 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| ||||
362
| Thông tư
| 14/NT
| 23/10/1987
| Hướng dẫn Đăng ký kinh doanh thương nghiệp ăn uống và dịch vụ đối với thương nghiệp tư nhân năm 1988
| ||||
363
| Qui định
| 11/QLTTTW
| 13/04/1988
| Về tổ chức và hoạt động của tổ chức kiểm tra đặc biệt thuộc Ban chỉ đạo Quản lý thị trường Trung ương
| ||||
364
| Công văn
| 25/QLTTTW
| 07/07/1988
| Về việc hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 196/CT về quản lý thị trường.
| ||||
365
| Thông tư
| 02/NT
| 08/04/1989
| Hướng dẫn thi hành Quyết định số 193HĐBT
| ||||
366
| Quyết định
| 30/NT/QĐ1
| 31/05/1989
| Qui định về đại lý mua bán hàng hoá
| ||||
367
| Thông báo
| 60/NT/QLTT
| 03/06/1989
| Điều chỉnh một số điểm qui định về Đăng ký kinh doanh thương mại và dịch vụ ở thị trường trong nước năm 1989
| ||||
368
| Quyết định
| 23/QLTTTW
| 11/11/1988
| Thành lập Đội kiểm tra đặc biệt liên ngành
| ||||
369
| Công văn
| 4038/QLTTTW
| 21/11/1990
| Về việc quản lý thị trường xăng dầu
| ||||
370
| Công văn
| 118//QLTT
| 08/12/1990
| Về việc quản lý xăng dầu tịch thu
| ||||
371
| Công văn
| 10/QLTTTW
| 26/01/1991
| Về việc kiểm soát hàng hoá trên đường giao thông
| ||||
372
| Quyết định
| 55/QĐ
| 14/06/1991
| Qui định về tổ chức và hoạt động của đội kiểm tra thị trường thuộc Ban chỉ đạo Quản lý thị trường Trung ương
| ||||
373
| Công văn
| 83/QLTTTW
| 31/07/1991
| Về việc tiếp tục thực hiện chỉ thị 278/CT
| ||||
374
| Quyết định
| 86/QLTTTW
| 02/08/1981
| Về việc thành lập trạm kiểm soát cố định liên ngành trên các trục đường vào khu vực biên giới phía Bắc.
| ||||
375
| Quyết định
| 103/QLTTTW
| 13/11/1991
| Ban hành bản qui định về số hiệu và thẻ kiểm tra thị trường của cán bộ quản lý thị trường
| ||||
376
| Công văn
| 102/QLTTTW
| 11/11/1991
| Về việc kiểm tra, xử lý việc sản xuất và buôn bán hàng giả
| ||||
377
| Quyết định
| 4/QLTT
| 07/01/1992
| Ban hành bản qui định về tổ chức và hoạt động của bộ phận ở phía Nam của Ban.
| ||||
378
| Công văn
| 9/QLTTTW
| 10/01/1992
| Hướng dẫn về tổ chức chỉ đạo Quản lý thị trường ở địa phương
| ||||
379
| Quyết định
| 48/QLTTTW
| 28/01/1992
| Ban hành bản qui định về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra thị trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
| ||||
380
| Quyết định
| 126/QLTTTW
| 24/04/1992
| Ban hành bản qui định về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra thị trường Trung ương
| ||||
381
| Công văn
| 139/QLTTW
| 05/05/1992
| Hướng dẫn trang phục của cán bộ kiểm tra thị trường
| ||||
382
| Công văn
| 307/QLTTTW
| 12/09/1992
| Hướng dẫn mũ và phù hiệu của cán bộ kiểm tra thị trường
| ||||
383
| Quyết định
| 210/QLTTTW
| 29/06/1993
| Về việc lập các trạm kiểm soát cố định liên ngành trên một số đường giao thông thuỷ, bộ ra vào vùng biên giới.
| ||||
384
| Công văn
| 1063/TM-QLTT
| 24/01/1995
| Về việc hướng dẫn xử lý thuốc lá ngoại tịch thu
| ||||
385
| Công văn
| 331/TM-QLTT
| 23/03/1995
| Về kế hoạch hướng dẫn triển khai thực hiện qui chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trong công tác Quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
| ||||
386
| Công văn
| 2245/TM-QLTT
| 24/10/1995
| Về việc chấp hành chế độ Đăng ký kinh doanh và thực hiện kinh doanh theo đăng ký
| ||||
387
| Công văn
| 3703/TM-QLTT
| 24/10/1995
| Về việc kiểm tra hàng lậu lưu thông trên thị trường
| ||||
THE MINISTRY OF TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 669/2000/QD-BTM |
Hanoi, May 21, 2000 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF LEGAL DOCUMENTS WHICH HAVE CEASED TO BE EFFECTIVE
THE MINISTER OF TRADE
Pursuant to the Law on Promulgation of Legal Documents of November 12, 1996;
Pursuant to the Government’s Decree No.95/CP of December 4, 1993 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Trade;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.355/TTg of May 28, 1997 on the establishment of the Government’s Steering Committee for General Revision and Systematization of Legal Documents;
At proposal of the Director of the Legal Department,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate the list of 387 legal documents, which were promulgated by the Ministry of Trade and ceased to be effective as of April 15, 2000.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
Article 3.- The ministries, the ministerial-level agencies, the agencies attached to the Government, the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities and the units attached to the Ministry of Trade shall have to implement this Decision.
|
FOR THE MINISTER OF TRADE |
LIST
OF LEGAL DOCUMENTS WHICH WERE PROMULGATED BY THE MINISTRY OF TRADE AND CEASED TO BE EFFECTIVE AS OF APRIL 15, 2000
(Promulgated together with the Minister of Trade’s Decision No. 669/2000/QD-BTM
of April 21, 2000)
Ordinal Form of Serial number, Date of Content number documents code promulgation
I. ON INSPECTION
1 Decision 107/NT-QD1 August 31, 1976 Defining the functions, tasks and powers of inspectorates at grade-I companies under the Ministry of Home Trade
2 Joint Circular 01/NT January 3, 1980 Jointly issued by the Ministry of Home Trade and the Vietnam Trade Service’s Union organization, guiding the organization and operation of Labor Inspection Boards in the Home Trade Service
3 Circular 269/VT-TT February 23, 1980 Directing the units of the supplies and technical branch to take measures to preclude and do away with briberies and cahoots in all forms during the process of providing supplies and techniques
4 Directive 78/NgT-TTr May 26, 1984 Directing units in the Foreign Trade service to intensify their inspection activities
5 Circular 13/NT October 8, 1988 Guiding the organization and operation of Labor Inspection Boards in the Home Trade Service
6 Directive 12/KTDN-TTr August 21, 1989 Directing units in reviewing the implementation of the Ordinance on Consideration and Settlement of Citizens’ Complaints and Denunciations
7 Directive 02/TN-TTr May 24, 1990 Directing units in carrying out the campaign for inspection of the performance of business and management organization tasks by units of the Trade Service
II. ON SCIENCES AND TECHNIQUES
8 Circular 04/BNgT/TCCB January 12, 1980 Defining functions and tasks of the Scientific and Technical Council of the Foreign Trade Ministry
9 Official 956/BVT May 28, 1981 Temporarily prescribing the remuneration for Dispatch scientific and technical information activities
10 Circular 688/BVT May 5, 1987 Guiding the setting up and use of the centralized fund for scientific and technical development
11 Decision 136-VT/QD April 4, 1990 Promulgating branch standard of "Process of managing and using cisterns for transport of concentrated sulfuric acid (H2SO4) mounted on trucks" (TCN 12-1990)
12 Decision 137-VT/QD April 4, 1990 Promulgating branch standard of "Process of importing, exporting, preserving and transporting toxic chemicals" (TCN 10-1990)
13 Decision 139-VT/QD April 4, 1990 Promulgating branch standard of "Process of importing, exporting, preserving and transporting inflammable and explosible chemicals"(TCN 09-1990)
14 Decision 140-VT/QD April 4, 1990 Promulgating branch standard of "Process of importing, exporting, preserving and transporting corrosive chemicals" (TCN 08-1990)
15 Decision 190-TN/QD June 1st, 1990 Promulgating branch standard of Calcium grease
16 Decision 1064/TN/QD Nov. 19, 1990 Setting up and promulgating the Regulation on the Trade Ministry’s Scientific and Technical Council
17 Decision 1021-TN/QD Dec. 3, 1990 Promulgating branch standard of starting lead accumulators - regulations on delivery, reception, transportation and preservation thereof
18 Decision 85/XD-QD May 30, 1991 Promulgating branch standard of sodium - calcium grease
19 Decision 96/XD-QD May 30, 1991 Promulgating branch standard of petrol and oil resistant rubber pipes
20 Decision 452/TM-KH May 6, 1994 Promulgating branch standard concerning "Fake monosodium glutamate - methods for quick detection of fake goods" (TCN 28-1994)
21 Decision 452/TM-KH May 6, 1994 Promulgating branch standard concerning fake tea made of tea refuse
22 Decision 1049/TM-KH Dec. 15, 1995 Promulgating method for quickly distinguishing rotary kiln cement from shaft kiln cement
III. ON PLANS
23 Circular 860 Bngth/VP 1980 Interpreting and guiding the implementation of Decree No.40/CP on policies and measures for development of export goods production
24 Circular 1675 Bngth July 20, 1981 On ratio of foreign currencies that localities may use for their export goods
25 Official 1060 Bngth/ May 12, 1983 Separating freight for export and import goodsDispatch GCNH
26 Circular 1961 (NT/KH) 1977 Guiding the observance of the economic contract regime
27 Circular 2075 (NT/KH) 1983 On the supply of goods for the army
28 Circular 2131 (NT/KH) 1986 Guiding the implementation of the Council of Ministers’ Decision on the right to autonomy of grassroots socialist economic trade units in the planning domain
29 Official 2136 (NT/KH) 1986 On the assignment of plan quotas to units Dispatch
30 Official 2150 (NT/KH) 1986 On the assignment of plan quotas to localities Dispatch
31 Official 2152 (NT/KH) 1986 On the delivery of goods to Cambodia Dispatch
32 Official 2153 (NT/KH) 1986 On the handling of consumer goods through Dispatch export and import
33 Official 2319 TN/KH 1990 On the repayment of debts to Czechoslovakia Dispatch with preferential money
34 Official 2674 TN/KH 1990 On the additional delivery of jute carpets Dispatch to the USSR
35 Official 2677 TN/KH 1990 On the export of footwear to Bulgaria Dispatch
36 Decision 266 TM/KH April 3, 1992 On the establishment of the Management Board of the project for the planning of Haiphong city
37 Decision 267 TM/KH April 3, 1992 On the establishment of the Planning Board
38 Decision 268 TM/KH April 3, 1992 On the establishment of the Management Board of the project for the planning of Ho Chi Minh City
39 Decision 269 TM/KH April 3, 1992 On the establishment of the Management Board of the project for the planning of Quang Nam-Da Nang
40 Decision 482 TM/KH June 2, 1992 On the establishment of the Inventory Steering Board of the Ministry
41 Directive 02 TM/KH May 22, 1992 On the storm and flood combat
42 Directive 05 TM/KH April 10, 1993 On the storm and flood combat
43 Decision 2740 TM/KH August 28, 1995 On the establishment of the Council for Inspection of Project VIE 87/007
44 Official 3394 TM/KH 1996 Readjusting plans of petrol and oil depot H84 Dispatch
45 Decision 3864 TM/KH 1996 On the investment in mechanical engineering group projects without managing boards of the Petrol and Oil Corporation
46 Decision 3917 TM/KH 1996 On the formulation of economic development plans
47 Decision 529 TM May 15, 1993 On the improvement and expansion of Cat Lai - Thu Duc general petrol and oil depot, Ho Chi Minh City
48 Decision 186/VT-QD May 11, 1988 Promulgating the regime of supplies sale agency
49 Decision 175/VT-QD April 3, 1987 Readjusting the task of managing supplies
50 Decision 101/VT-QD March 20, 1987 Promulgating the Regulation on assignment and delegation of responsibilities for final settlement of supplies
51 Directive 114/VT-KH March 30, 1987 Enhancing the work of managing the provision, inspection of use and final settlement of supplies
52 Decision 101/VT-QD March 20, 1987 Promulgating the Regulation on assignment and delegation of responsibilities for final settlement of supplies
53 Directive 744/VT-KH May 6, 1981 Elaboration of rational norms of supplies in stock, dealing with supplies in excess of the set norms and uncirculated in the business system
54 Directive 3946/VT-KH Dec. 29, 1984 Enhancing and perfecting the statistics of supplies
55 Directive 08/1999/CT-BTM April 15, 1999 On the natural calamity reduction work
IV. ON THE DOMESTIC MARKET
56 Directive 20/NT Nov. 10, 1976 On the provision and use of working attire of trade personnel at State-run stores
57 Directive 13/NT June 10, 1977 On the distribution and consumption of silk fabrics
58 Circular 109/NT-KD March 2, 1978 On the improvement of cigarette distribution and the readjustment of retail prices of cigarettes
59 Directive 10/NT April 11, 1978 On the deduction and remittance of profits from trading cooperatives in communes and wards, which shall be later added to the operation funds of the trading cooperative sector
60 Circular 325/NT April 25, 1978 Guiding the norms, regime of supply and mode of distribution of foodstuffs at stable prices to a number of subjects in southern provinces and cities
61 Circular 473/NT June 10, 1978 Guiding the management of circulation of goods on the market of the southern provinces and cities
62 Circular 491/NT June 16, 1978 Guiding the building and development of the socialist trading sector in the southern provinces and cities
63 Directive 13/NT June 10, 1978 On the distribution and consumption of fabrics and silk
64 Directive 44/NT February 26, 1979 On the reorganization and betterment of consumer goods distribution and retail sale in order to actively serve production, combat and people’s life
65 Directive 45/NT February 28, 1979 On intensifying the collection, purchase and grasp of sources of goods, with a view to ensuring that almost all social goods and products are placed under the State’s control so as to actively serve production, combat and people’s life
66 Decision 16/NT-QD April 4, 1979 Dealing with expired goods purchase tickets
67 Circular 25/NT Dec. 31, 1979 Guiding the trading of farm produce and foods at negotiable prices
68 Circular 26/NT Dec. 31, 1979 Guiding the implementation of the Government Council’s Resolution No.279/CP on the policy of encouraging the production and circulation of goods items not subject to the State’s management and supply of production materials, goods items made from local materials as well as from waste and scrap
69 Directive 17/NT October 25, 1980 On the study of a network of freezing equipment for food preservation and storing
70 Circular 20/NT Nov. 1st, 1980 Guiding the implementation of the policy on stabilized obligations of agricultural cooperatives, production groups and peasants’ households that sell farm produce to the State
71 Circular 21/NT Nov. 1st, 1980 Guiding the implementation of the policy on stabilized obligation to sell porkers or beef cattle to the State
72 Directive 18/NT Nov. 1st, 1980 On the organization and mode of consumer goods distribution
73 Directive 22/NT Nov. 1st, 1980 Vegetable trading
74 Directive 24/NT Nov. 1st, 1980 Expansion of the public food-drink catering and service business
75 Directive 25/NT Nov. 1st, 1980 Strengthening organization and expanding operation of trading cooperatives, thus contributing to well implementing Resolution No.26 of the Political Bureau
76 Circular 23/NT Nov. 6, 1980 Strict observance of the business registration regulation and provisions of Directive No.260/CT that must be complied with in trading and service business
77 Circular 26/NT Nov. 1st, 1980 Guiding the work of collecting, purchasing and grasping sources of industrial consumer goods
78 Directive 28/NT Nov. 26, 1980 Strictly prohibiting the distribution and use of supplies and goods in contravention of the prescribed principles, policies and regimes
79 Directive 60/NT May 5, 1981 On transport of goods to the northern border provinces before the rain and flood season
80 Circular 09/NT June 19, 1981 Guiding the prices and mode of consumer goods retail
81 Circular 11/NT June 25, 1981 Provisionally stipulating the transaction prices applicable within and without the home trade service and the norms of trading discount surplus
82 Circular 12/NT July 3, 1981 Guiding the collection and offsetting of price differences in the home trade service
83 Joint Circular 24/TT-LB Nov. 6, 1981 On the management and direction of export and NT-NG/T import business of home trade export- import companies and cooperatives
84 Circular 27/NT Nov. 21, 1981 Guiding the implementation of the Ministers Council’s Decision No.95/HDBT on collecting and purchasing prices of agricultural products and selling prices of agricultural production means
85 Decision 98/NT-QD1 Dec. 8, 1981 Promulgating the regulation on supply shops
86 Circular 32/NT Dec. 28, 1981 Guiding the supply of goods to dependents of workers and State employees
87 Circular 10/NT July 16, 1982 On the eligible subjects and criteria for and modes of goods supply
88 Circular 11/NT July 20, 1982 Guiding the expansion of public food and drink catering business
89 Directive 12/NT July 20, 1982 On vegetable growing and animal raising and side business lines at collective kitchens
90 Circular 13/NT August 10, 1982 On eligible subjects and level of supply of foods and fuels, as well as the sale of fabrics to full-time supply carriers
91 Circular 15/NT Sept. 23, 1982 Guiding the signing of product consumption contracts between trade enterprises and production enterprises under the Ministers Council’s Decision No. 146/HDBT
92 Circular 19/NT October 5, 1982 Guiding the implementation of the Ministers Council’s Decision No.134/HDBT on a number of regimes of preferential treatment to workers and State employees in the coming period
93 Directive 05/NT April 15, 1983 Expansion of public service business (daily-life services and home appliance repair services)
94 Decision 46/NT-QD1 May 24, 1984 Purchasing prices of porkers in the southern provinces
95 Decision 48/NT-QD1 May 24, 1984 Incentive purchasing prices of unshelled groundnuts, green peas, soya beans, rush and tea in the southern provinces
96 Decision 100/NT-QD1 July 5, 1984 Purchasing prices of porkers in the northern provinces
97 Decision 156/NT-QD1 October 8, 1984 Commercial selling prices of frame structures of warehouses, each of 360 m2 in Mekong River delta provinces
98 Decision 157/NT-QD1 October 9, 1984 Selling prices of undervests of processing enterprise 4 under Hong Cam Textile Union
99 Decision 158/NT-QD1 October 9, 1984 Selling prices of home-made sewing machines
100 Decision 159/NT-QD1 October 9, 1984 Selling prices of battery R-20, 1/5V
101 Decision 162/NT-QD1 October 11, 1984 Commercial selling price of Hong Kong white flint
102 Decision 163/NT-QD1 October 11, 1984 Commercial selling price of Hai Phong enameled iron articles
103 Decision 165/NT-QD1 October 11, 1984 Commercial selling price of porcelain articles manufactured by Hai Duong Porcelain Factory
104 Decision 167/NT-QD1 October 13, 1984 Commercial selling price of plastic rainsheets
105 Decision 168/NT-QD1 October 13, 1984 Delivery price of battery chicken eggs of Huu Nghi company to TBP/525 in Hanoi
106 Decision 169/NT-QD1 October 13, 1984 Delivery prices of some kinds of vegetables and fruits of Huu Nghi company in service of TBP/525 in Hanoi and Ho Chi Minh City
107 Decision 170/NT-QD1 October 13, 1984 Commercial selling price of bicycles
108 Decision 171/NT-QD1 October 13, 1984 Commercial selling prices of Haiphong and imported aluminum articles
109 Decision 172/NT-QD1 October 13, 1984 Readjusting commercial selling prices of liquors and spirits of all kinds produced in the North and bottled beer of various kinds
110 Decision 173/NT-QD1 October 13, 1984 Commercial selling price of Rang Dong hot water vacuum flasks
111 Decision 174/NT-QD1 October 13, 1984 Commercial selling price of bicycles
112 Decision 175/NT-QD1 October 13, 1984 Delivery prices of various food items of Central Foodstuff Company II to Huu Nghi company in service of TBP/525 in Ho Chi Minh City
113 Decision 176/NT-QD1 October 13, 1984 Enterprise wholesale prices of export processed foodstuffs delivered by the Foreign Trade service’s Export Foodstuff Enterprise (under the Central Foodstuff Company) to Huu Nghi company in service of TBP/525
114 Decision 183/NT-QD1 Nov. 6, 1984 Prices of products manufactured by the Home Trade service�s Mechanical Engineering Plant
115 Decision 184/NT-QD1 Nov. 7, 1984 Delivery price of battery chicken eggs of Huu Nghi company to TBP/525 in Hanoi
116 Decision 185/NT-QD1 Nov. 7, 1984 Commercial selling prices of uncovered cotton blankets of various kinds
117 Decision 186/NT-QD1 Nov. 8, 1984 Commercial selling prices of fabrics
118 Decision 187/NT-QD1 Nov. 8, 1984 Retail prices of paper and notebooks in service of working requirements of agencies, enterprises and cooperatives
119 Decision 194/NT-QD1 Nov. 15, 1984 Commercial prices of prefabricated concrete slabs in Mekong River delta
120 Decision 195/NT-QD1 Nov. 17, 1984 Commercial selling prices of mosquito net cloth made in the southern provinces
121 Decision 197/NT-QD1 Nov. 17, 1984 Commercial selling prices of assorted wool fibers and fibers for hand-knitting
122 Decision 198/NT-QD1 Nov. 20, 1984 Commercial retail price of oil paper
123 Decision 203/NT-QD1 Nov. 27, 1984 Retail prices of assorted confectionery produced by United Milk-Coffee-Confectionery Enterprise under the Ministry of Foodstuff Industry
124 Decision 200/NT-QD1 Nov. 24, 1984 Commercial selling prices of a number of fabric articles
125 Decision 201/NT-QD1 Nov. 24, 1984 Commercial prices of blankets of various kinds produced by Binh Loi Blanket Factory
126 Decision 204/NT-QD1 Dec. 1st, 1984 Commercial selling prices of a number of home-made silk articles
127 Decision 205/NT-QD1 Dec. 1st, 1984 Commercial selling prices of fragrant tea
128 Decision 206/NT-QD1 Dec. 1st, 1984 Commercial retail prices of electric bulbs
129 Decision 207/NT-QD1 Dec. 1st, 1984 Commercial prices of bicycle inner tubes, tires, chains and cog-wheels
130 Decision 208/NT-QD1 Dec. 9, 1984 Commercial prices of inner tubes, tires, chains and cog-wheels in the North
131 Decision 209/NT-QD1 Dec. 10, 1984 Prices of assorted bicycle parts manufactured in the South
132 Decision 212/NT-QD1 Dec. 5, 1984 Commercial prices of assorted sewing threads
133 Decision 213/NT-QD1 Dec. 6, 1984 Commercial selling prices of electric wires of all kinds
134 Decision 214/NT-QD1 Dec. 6, 1984 Retail prices of a number of kinds of packed cigarette manufactured by United Tobacco Factory I
135 Decision 215/NT-QD1 Dec. 6, 1984 Commercial prices of socks
136 Decision 216/NT-QD1 Dec. 6, 1984 Commercial selling prices of handkerchiefs
137 Decision 221/NT-QD1 Dec. 10, 1984 Commercial prices of imported and home-made iron sheets
138 Decision 222/NT-QD1 Dec. 10, 1984 Retail prices of packed cigarettes "SKDA84"
139 Decision 223/NT-QD1 Dec. 10, 1984 Commercial prices of electrically-operated sewing machines made in the USSR
140 Decision 225/NT-QD1 Dec. 12, 1984 Readjusting retail prices of packed cigarettes labeled "red A", "No.1"
141 Decision 227/NT-QD1 Dec. 12, 1984 Subsidized selling prices of common wood furniture manufactured by forest product companies
142 Decision 229/NT-QD1 Dec. 14, 1984 Selling price of P/300 cement manufactured by Thung Dot Cement Factory under Home Trade Construction and Installation Union I
143 Decision 232/NT-QD1 Dec. 17, 1984 Commercial selling prices of common wood furniture (standardized articles)
144 Decision 235/NT-QD1 Dec. 18, 1984 Selling prices of mobile goods vending carts (without parasol) of the Home Trade Mechanical Engineering Factory
145 Decision 236/NT-QD1 Dec. 20, 1984 Commercial selling prices of desk clocks assembled by Hanoi Clock Enterprise
146 Decision 239/NT-QD1 Dec. 22, 1984 Prices of soya bean and unshelled groundnut to be consumed by provinces
147 Decision 240/NT-QD1 Dec. 24, 1984 Retail price of packed cigarettes "SKDA84" printed with a football shape
148 Decision 241/NT-QD1 Dec. 26, 1984 Industrial wholesale prices of products manufactured by the Home Trade Mechanical Engineering Factory
149 Decision 242/NT-QD1 Dec. 26, 1984 Selling prices of products of the Home Trade Mechanical Engineering Factory
150 Decision 11/NT-QD1 January 29, 1985 Commercial selling prices of home-made knit fabrics
151 Decision 14/NT-QD1 January 30, 1985 Commercial retail prices of electric bulbs and fans
152 Directive 02/NT February 12, 1985 Enhancing the management of trade business in the home trade service
153 Decision 22/NT-QD1 February 12, 1985 Commercial selling prices of home-made and imported soaps and synthetic cleansing substances
154 Decision 24/NT-QD1 February 28, 1985 Commercial selling prices of "Hong Ha" and "Hoa Binh" fountain pens
155 Circular 05/NT March 12, 1985 Guiding the implementation of Decision No.04/HDBT of the Council of Ministers on the policy of collecting and purchasing porkers and beef cattle
156 Decision 36/NT-QD1 March 26, 1985 Commercial retail prices of ceiling fans manufactured by Hai Phong Electric Engineering Factory
157 Decision 43/NT-QD1 April 2, 1985 Selling prices of clock and watch parts for repair
158 Decision 45/NT-QD1 April 4, 1985 Commercial selling prices of imported razor blades
159 Decision 46/NT-QD1 April 4, 1985 Retail prices of porcelain articles manufactured by Bat Trang Porcelain Factory, Hanoi
160 Directive 06/NT April 4, 1985 Improving the goods supply network
161 Decision 59/NT-QD1 April 29, 1985 Commercial selling prices of imported hand- stitch needles
162 Decision 95/NT-QD1 May 14, 1985 Commercial prices of imported motorbike inner tubes and tires
163 Decision 96/NT-QD1 May 14, 1985 Prices of hoes, shovels, spades and trowels
164 Decision 101/NT-QD1 May 21, 1985 Commercial selling prices of wrapping paper, color paperboard, typewriting paper and drawing paper manufactured by Viet Tri, Hoang Van Thu and Hoa Binh paper mills
165 Decision 102/NT-QD1 May 27, 1985 Commercial prices of nails, water hoses and pliers
166 Decision 103/NT-QD1 May 27, 1985 Commercial prices of home-made spring balances of all kinds
167 Decision 110/NT-QD1 June 11, 1985 Commercial prices of white flint imported from Hong Kong
168 Decision 111/NT-QD1 June 11, 1985 Commercial prices of notebook paper for use by agencies, enterprises and cooperatives
169 Decision 112/NT-QD1 June 11, 1985 Retail prices of porcelain articles made in Dong Trieu district, Quang Ninh province
170 Decision 114/NT-QD1 June 11, 1985 Commercial prices of pressure cookers imported from the USSR
171 Decision 119/NT-QD1 June 18, 1985 Commercial selling prices of photographic films made in the USSR
172 Decision 121/NT-QD1 June 22, 1985 Commercial selling prices of fabric articles
173 Decision 122/NT-QD1 June 22, 1985 Commercial prices of improved cart, models No. 5 and No. 7
174 Decision 125/NT-QD1 June 24, 1985 Commercial selling prices of German typewriters, Czechoslovak transparent paper and German accordions
175 Decision 126/NT-QD1 June 24, 1985 Commercial selling prices of "Cuu Long" blue and black inks and pupils’ fountain pen steel nibs
176 Circular 11/NT July 3, 1985 Employing private traders as goods sale agents for socialist trade service
177 Decision 170/NT-QD1 August 16, 1985 Commercial selling prices of batteries of all kinds
178 Decision 172/NT-QD1 August 19, 1985 Commercial selling prices of porcelain articles of Dong Trieu district, Quang Ninh province
179 Decision 177/NT-QD1 August 30, 1985 Unit prices of Saturn transistor radio and television receivers
180 Decision 181/NT-QD1 Sept. 9, 1985 Readjusting retail prices of writing paper, pupils’ notebooks and color paperboards
181 Decision 182/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of electric bulbs of all kinds
182 Decision 183/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of electric fans of all kinds
183 Decision 184/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of home-made and imported plastic rain sheets
184 Decision 186/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of soaps and synthetic cleansing substances
185 Decision 188/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of imported and home-made silk
186 Decision 190/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of porcelain articles manufactured by Hai Duong Porcelain Factory
187 Decision 191/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Unified retail prices of enameled iron articles manufactured by Hai Phong Aluminum Enameled Iron Factory
188 Decision 192/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of electro-mechanical appliances and metalware products
189 Decision 193/NT-QD1 Sept. 23, 1985 Retail prices of imported and home-made iron sheets
190 Decision 194/NT-QD1 Sept. 25, 1985 Retail prices of home-made and imported aluminum products
191 Decision 196/NT-QD1 Sept. 25, 1985 Retail prices of assorted apparel
192 Circular 16/NT Sept. 30, 1985 Guiding the classification of trade organizations
193 Decision 206/NT-QD1 October 30, 1985 Retail prices of fabrics of all kinds
194 Directive 19/NT Nov. 22, 1985 Reorganizing the process of retail sale, expanding the retail network and improving retail-sale professional skills and techniques
195 Circular 20/NT Nov. 22, 1985 Guiding the mode of selling goods after the realization of the wage regime reforms under the Ministers Council’s Decree No.235/HDBT of September 18, 1985
196 Decision 217/NT-QD1 Nov. 23, 1985 Retail prices of bath towels
197 Directive 21/NT Nov. 25, 1985 Expanding and improving the farm produce and foodstuff trading
198 Decision 88/NT-QD1 Nov. 28, 1985 Prices of match boxes of all kinds
199 Decision 90/NT-VG Nov. 28, 1985 Retail prices of 3-band radio receivers, mark VIETTRONIC, manufactured by the General Department of Electronics
200 Decision 224/NT-QD1 Nov. 29, 1985 Retail prices of home-made and imported yarns of all kinds
201 Decision 226/NT-QD1 Nov. 30, 1985 Retail prices of socks
202 Decision 93/NT-QD1 Dec. 3, 1985 Retail prices of electric fans
203 Decision 92/NT-QD1 Dec. 4, 1985 Retail prices of ready-made apparel
204 Decision 234/NT-QD1 Dec. 7, 1985 Retail prices of electric wires of all kinds
205 Directive 22/NT Dec. 14, 1985 Organizing the collection, purchase and wholesale of industrial consumer goods
206 Circular 02/NT April 15, 1986 Guiding the sale of goods to laborers and State employees according to the Ministers Council’s Resolution No.31/HDBT
207 Circular 13/NT Nov. 4, 1986 Guiding the procedures for registering trading and service business on the domestic market
208 Decision 53/NT-QD1 May 21, 1987 Retail prices of packed cigarettes manufactured in the North
209 Decision 54/NT-QD1 May 28, 1987 Retail prices of transistor television receivers, mark "Saturn" 24, model Tesla 4278A
210 Decision 55/NT-QD1 May 28, 1987 Commercial price of RE sugar
211 Decision 56/NT-QD1 May 28, 1987 Delivery prices of assorted sugar of the Industrial Foodstuff Company to its outlets
212 Decision 57/NT-QD1 May 28, 1987 Retail price of children bicycles made in the USSR
213 Decision 58/NT-QD1 June 1st, 1987 Retail prices of household utensils
214 Decision 60/NT-QD1 June 3, 1987 Retail prices of fabrics and silk imported from the socialist countries
215 Decision 61/NT-QD1 June 5, 1987 Retail price of imported sewing machines
216 Decision 62/NT-QD1 June 5, 1987 Retail price of radio receivers
217 Decision 63/NT-QD1 June 5, 1987 Retail prices of imported goods
218 Decision 64/NT-QD1 June 5, 1987 Retail prices of imported silk fabrics
219 Decision 65/NT-QD1 June 5, 1987 Retail prices of home-made synthetic-fiber fabrics of various kinds
220 Decision 67/NT-QD1 June 11, 1987 Industrial wholesale prices of a number of products of the Trade Equipment Factory
221 Directive 10/NT Sept. 26, 1987 Reorganizing the system of business organization and management of trading cooperatives to materialize the Resolution of the Party Central Committee’s second plenum and conclusions of the Political Bureau (the 3rd PCC plenum)
222 Decision 85/NT-QD1 June 17, 1988 A number of essential common industrial consumer goods items
223 Decision 91/NT-QD1 July 5, 1988 Commercial prices of a number of essential common industrial consumer goods items
224 Decision 104/NT-QD1 August 8, 1988 Retail prices of writing paper and pupils’ notebooks
225 Circular 17/NT Dec. 26, 1988 Guiding the price management and pricing direction in the home trade service
226 Decision 19/NT-QD1 March 30, 1989 Retail price of petroleum
227 Circular 05/NT June 22, 1989 Guiding the transformation of food-drink catering service business of the State-run trade service along the new guideline
228 Circular 01/NT-TT March 4, 1989 Guiding the implementation of the Ministers Council’s Decision No.194/HDBT on operation characteristics of Vietnamese trading cooperatives
229 Circular 02/NT-TT April 8, 1989 Guiding the implementation of Decision No.193/HDBT on trade-service business
230 Decision 30/NT-QD1 May 31, 1989 Promulgating the Regulation on goods sale and purchase agents
231 Decision 04/NT-QD1 February 15, 1990 Retail price of kerosene
232 Decision 358/QD-TMDL April 28, 1992 Delivery price of petroleum
233 Directive 4832-TM/KD May 9, 1994 On the organization of implementation of Official Dispatch No.1960/KTTH
234 Decision 252/QD March 31, 1994 Selling price of flax canvas imported from the Russian Federation
235 Circular 01/TT-TM January 16, 1995 Guiding the organization of the production and supply of iodized salt to meet the entire population’s demand
236 Circular 13/TM-KD June 21, 1995 Guiding the application scope and object of Decree No.02/CP and the order and procedures for granting business qualification certificates
237 Decision 747/TM-KD Sept. 7, 1995 Promulgating the Regulation on popular food and drink catering and inn business
238 Decision 636/TM-QLCL July 26, 1996 On the Regulation on product labels applicable to goods circulated on market
239 Circular 11/TM-KD June 22, 1996 Guiding the conditions for petrol and oil trading
240 Circular 03/TM- March 11, 1997 Guiding the activities of purchasing, selling, CSTNTN exporting, importing, working and fashioning gemstones according to the Government’s regulations
241 Official 1360/TM- April 3, 1999 On the implementation of the Government’s Dispatch CSTNTN Decree No.11/1999/ND-CP and granting of business certificates according to Decree No.66/HDBT of March 2, 1992
V. ON FINANCE AND ACCOUNTANCY
242 Notice 7789/TN May 28, 1990 On the settlement of debts
243 Decision 13/TCTN June 21, 1990 Foreign trade surplus
244 Notice 816/TN July 26, 1990 Teaching of accounting regime at schools
245 Official 2821/TM April 4, 1991 Guiding entrusted petrol and oil expenses Dispatch
246 Decision 22/TM-TCKT May 29, 1995 Petroleum discount
VI. ON EXPORT AND IMPORT
247 Decision 1815-BNgT/ August 6, 1981 On the export and import luggage limits of VP-HQ Vietnamese officials, workers and drivers frequently traveling across Vietnam-Laos and Vietnam-Cambodia borders; of Vietnamese officers and crew members working aboard on Vietnamese ships cruising on international sealines; and of Vietnamese pilots and employees working on Vietnamese airplanes operating on international flights
248 Decision 974-BNgT/VP October 2, 1982 Promulgating the Regulation on the procedures for applying and granting goods export-import permits
249 Decision 169/CT June 23, 1983 On the assignment of tasks of inspecting and granting certificates of quality of aquatic products before they are exported
250 Circular 20-BNgT/XNK Dec. 10, 1986 Guiding the implementation of the provisional regulation on the autonomy of grassroots economic units in the field of producing export goods and import goods issued together with Decision No.76/HDBT of June 26, 1986
251 Decision 668/BNgT- Dec. 29, 1986 Promulgating the Regulation on the TCCB responsibility for ensuring the export goods quality and the operation of the section for inspection of local export goods quality
252 Circular 9/TCNT February 4, 1987 Guiding the implementation of the incentive regime for export goods production and delivery, with bonuses in Vietnamese currency
253 Circular 10/KTTDN- August 7, 1989 Guiding the implementation of Decree XNK No.64/HDBT of June 10, 1989 of the Council of Ministers
254 Circular 21/KTDN-VP October 23, 1989 Guiding the implementation of Decision No.276/CT of October 6, 1989 of the Chairman of the Council of Ministers
255 Official 4285/KTDN-KH Nov. 16, 1989 Guiding the implementation of Decision Dispatch No.288/CT of November 16, 1989 of the Chairman of the Council of Ministers
256 Regulation 1267/TN-XNK June 23, 1990 Collection of export and import permit granting fee
257 Decision 725/TN-XNK Sept. 28, 1990 Granting of goods export and import business permits
258 Official 3043/TN-XNK October 1st, 1990 Explanation of a number of points in documents Dispatch stipulating the granting of export and import business permits and provisional regulation on management of goods export and import quotas
259 Decision 339/TN-XNK April 1st, 1991 Setting up 6 bureaus for granting goods export and import permits
260 Official 1713/TN-XNK April 2, 1991 Readjusting and supplementing a number of Dispatch points in the Regulation on granting of goods export and import business permits, promulgated together with Decision No.725/TN-XNK
261 Notice 2061/TN-XNK April 15, 1991 Vietnamese economic units permitted to exchange goods with and/or undertake entrusted export and import for Cambodia
262 Decision 431/TN-XNK April 30, 1991 The list of goods items banned from export and/or import, suspended from export and/or import; or subject to quotaed export and/or import
263 Official 2658/TN-XNK May 11, 1991 Operation of branches attached to units Dispatch conducting export and import business
264 Official 2659/TN-XNK May 11, 1991 Reimbursement of over-paid fees to units Dispatch conducting export and import business
265 Official 3296-TN/XNK June 1st, 1991 Guiding the registration of branches Dispatch
266 Official 4796/TN-XNK July 31, 1991 A number of measures to facilitate and promote Dispatch export
267 Official 83/TN- July 31, 1991 Continued implementation of Directive Dispatch QLTTTW No.278/CT on prohibiting the import and circulation of foreign-made cigarettes
268 Official 4794/TN- July 31, 1991 Guiding the signing of foreign trade goods sale Dispatch XNK and purchase contracts
269 Official 4795/TN- July 31, 1991 Provisional regulation on provision of services Dispatch XNK of carrying out the procedures for goods on transit through Vietnamese territory
270 Official 4797-TN/XNK July 31, 1991 Provisional regulation on business mode of Dispatch temporary import for re-export
271 Official 5001/TN-XNK August 8, 1991 Provisionally guiding the provision of services Dispatch of importing goods for Chinese economic units
272 Official 5161/TN-XNK August 14, 1991 Guiding the implementation of Document Dispatch No.4795/TN-XNK
273 Official 4914-TN-XNK August 31, 1991 Provisional regulation on business mode of Dispatch border-gate transshipment
274 Official 5026/TN-XNK August 9, 1991 Services of exporting and importing goods with Dispatch Laos
275 Regulation 294/TMDL-XNK April 9, 1992 List of goods permitted for export and/or import and goods that need to be exported and/or imported
276 Official 295/TMDL-XNK April 9, 1992 The export and import of goods which are Dispatch regulated by quotas; the quota application form
277 Official 296/TMDL-XNK April 9, 1992 On the granting of export and import business Dispatch permits, form of application for export and import business
278 Official 297/TMDL-XNK April 9, 1992 On goods export and import permits, form of Dispatch goods export and import permits
279 Official 298/TMDL-XNK April 9, 1992 On the management of prices in foreign trading Dispatch List of goods items of which prices are fixed or method of fixing prices in foreign trading
280 Circular 03/TMDL-XNK April 9, 1992 Guiding the designation of a number of State enterprises to conduct the business export and import of a number of essential goods items
281 Decision 405/TM-XNK April 13, 1993 List of goods to be exported and imported through Vietnamese border-gates
282 Official 5556-TM/XNK June 24, 1993 Further detailing the code numbers of textile Dispatch and garment products exported to the EC
283 Decision 238/TM-XNK March 24, 1994 List of goods banned from export and import
284 Official 2923/TM-XNK March 28, 1994 On processing activities of foreign-invested Dispatch enterprises
285 Circular 04/TM-XNK April 4, 1994 Guiding the implementation of Decision No.78/ TTg of February 28, 1994
286 Circular 06/TM-XNK May 16, 1994 Further guiding the implementation of Decision No.78/TTg of February 28, 1994
287 Official 8469-TM/XNK July 27, 1994 Guiding the import of used goods Dispatch
288 Decision 1064/TM-PC August 18, 1994 Promulgating the Regulation on border-gate transhipment, the Regulation on temporary import and re-export
289 Decision 1172/TM-XNK Sept. 22, 1994 Promulgating the Regulation on entrusted export and import between domestic legal persons
290 Decision 1343/TM-PC Nov. 7, 1994 Promulgating the Regulation on assessment of export goods
291 Notice 13715/TM-XNK Nov. 15, 1994 On the application of the goods classification system according to the harmonized system (HS) in export-import permits
292 Official 16076/TM-CNK Dec. 31, 1994 On the management of coffee export business Dispatch
293 Decision 96-TM/XNK February 14, 1995 List of goods banned from export and/or import
294 Circular 05/TM-XNK February 25, 1995 Guiding the implementation of the Prime Minister’s Decision No.390/TTg of August 1st, 1994 promulgating the Regulation on trade fairs and exhibitions
295 Official 4522-TM/XNK April 10, 1995 Guiding the import of consumer goods under Dispatch Circular No.07-TM/XNK
296 Decision 555/TM-XNK June 28, 1995 On supplements to the Regulation on business mode of "temporary import for re-export" promulgated together with Decision No.1064/TM-PC of August 18, 1994
297 Official 1787/TM-XNK Sept. 1st, 1995 On the export and import entrustment in foreign Dispatch currencies
298 Circular 03/TM-XNK January 25, 1996 Guiding the implementation of the Prime Minister’s Decision No.864/TTg of December 30, 1995 on the commodity item policy and management of export and import activities in 1996
299 Official 1502/TM-XNK February 6, 1996 Interpreting Point 7.2 of Inter-ministerial Dispatch Circular No.01/TM-TCHQ of January 20, 1996 that guides the implementation of the Government’s Decree No.89/CP of December 15, 1995 on canceling the procedures for granting shipment export-import permits
300 Official 1948/TM-XNK February 29, 1996 Further guiding the implementation of the Dispatch Agreement on trading in textile and garment articles with the EU
301 Official 1029/TM-DT March 5, 1996 On the management and monitoring of the Dispatch export goods processing activities
302 Official 1301/TM-DT March 20, 1996 On the export goods processing Dispatch
303 Official 4806/TM-XNK April 17, 1996 On the import of toxic chemicals Dispatch
304 Official 5229/TM-XNK April 26, 1996 Correcting to Inter-ministerial Circular No.07/ Dispatch TM-TCHQ of April 13, 1996
305 Official 1931/TM-DT April 27, 1996 Guiding the implementation of Circular No.07/ Dispatch TM-TCHQ of April 13, 1996
306 Official 3609-TM/XNK April 2, 1996 On the processing of export wood products Dispatch
307 Decision 381/TM-XNK May 6, 1996 Amending and supplementing the Regulation on entrusted export and import promulgated together with Decision No.1172/TM-XNK of September 22, 1994
308 Notice 5779/TM-XNK May 14, 1996 On the handling of a number of matters related to the rice export mechanism
309 Official 6494/TM-XNK June 1st, 1996 On the import of special-use steel in 1996 Dispatch
310 Official 7020/TM-XNK June 22, 1996 On dealing with cases of import in excess of Dispatch the plans
311 Official 3722/TM-DT August 15, 1996 Guiding the management of processing Dispatch activities for foreign countries
312 Official 9685/TM-XNK August 30, 1996 Guiding the paper import Dispatch
313 Official 4258/TM-DT Sept. 18, 1996 Guiding in detail the management of export Dispatch goods processing under Circular No.77/TM-TCHQ of July 29, 1996
314 Official 10303/TM-XNK Sept. 20, 1996 On the import of base oil and additives Dispatch
315 Official 10401/TM-XNK Sept. 23, 1996 On the procedures for importing base oil and Dispatch additives
316 Official 11051/TM-XNK October 16, 1996 Supplementing Official Dispatch No.10401/ Dispatch TM-XNK on the import of base oil and additives
317 Circular 01/TM-XNK January 24, 1997 Guiding the implementation of Decision No.28/TTg of January 13, 1997
318 Circular 02/TM-XNK February 22, 1997 Further guiding the implementation of Decision No.28/TTg of January 13, 1997
319 Circular 03/TM-CSTTTN March 11, 1997 Guiding activities of trading in, exporting, importing, processing and fashioning gemstones
320 Official 2757/TM-XNK March 22, 1997 Reply to Official Dispatch No.771/TCHQ- Dispatch GSQL (automobiles)
321 Official 3820/TM-XNK April 11, 1997 On the import of animal products that may Dispatch cause hoof-and-mouth disease
322 Official 5071/TM-XNK May 9, 1997 Announcing the temporary halt of import of a Dispatch number of goods items
323 Official 5945/TM-XNK June 4, 1997 Supplementing Circular No.02/TM-XNK Dispatch regarding construction steel and glass
324 Official 6131/TM-XNK June 10, 1997 On the delivery of quota textiles and garments Dispatch at undesignated ports
325 Official 2929/TM-DT July 3, 1997 Guiding processing activities for foreign Dispatch countries
326 Circular 01/1998/TM- February 14, 1998 Guiding Decisions No.11/1998/QD-TTg and XNK No.12/1998/QD-TTg of January 23, 1998 on the 1998 export and import mechanism
327 Circular 03/1998/TT-BTM February 24, 1998 Guiding the granting of permits for import of raw material timber of Cambodian origin
328 Circular 04/1998/TT-BTM March 12, 1998 Guiding the import of motorbike parts in IKD form
329 Circular 05/1998/TT-BTM March 18, 1998 Guiding the implementation of Decision No.55/1998/QD-TTg
330 Circular 06/1998/TT-BTM March 26, 1998 Provisional Regulation on the 1998 liquor import
331 Official 2298/TM-DT April 6, 1998 On the import of production raw materials and Dispatch materials by foreign-invested enterprises
332 Circular 08/1998/TT-BTM April 28, 1998 Guiding the import of used automobile engines
333 Official 4019/TM-DT June 18, 1998 On the list of construction materials which Dispatch can be domestically produced (applicable to foreign investment)
334 Official 4147/TM-DT June 22, 1998 On import tax on automobiles imported by Dispatch foreign-invested enterprises
335 Circular 09/1998/TT-BTM July 18, 1998 Guiding the duty-free import by investment projects according to provisions of Decree No.07/1998/ND-CP of January 15, 1998
336 Official 4308/TM-XNK August 7, 1998 On the halt of import of used automobile Dispatch engines of a capacity of 30 horse powers or under
337 Circular 19/1998/TT-BTM October 10, 1998 On the ban on import of Asbestos of Amphilbole group
338 Decision 1316/1998/QD- November 2, 1998 On the delegation of the Trade Ministry’s BTM Bureau 2 in Ho Chi Minh City to approve export and import plans of foreign-invested enterprises in the South
339 Circular 06/1999/TT-BTM March 23, 1999 On the readjustment of Section C of Circular No.09/1998/TT-BTM of July 18, 1998
340 Circular 02/1999/TT-BTM January 12, 1999 On the re-export of log timber with lawful import origin from Cambodia
341 Circular 07/TT-BTM April 23, 1999 Guiding the foreign-invested enterprises’ export and import activities in 1999
342 Official 2459TM/XNK June 1st, 1999 On goods barter with Laos Dispatch
343 Official 2854/TM-XNK June 22, 1999 Guiding the import of foodstuffs from the EU Dispatch
344 Circular 27/1999/TT- August 30, 1999 Amending and supplementing Circular BTM No.03/1998/TT-BTM of February 24, 1998 guiding the granting of permits for import of raw material timber of Cambodian origin
VII. ON THE MARKET MANAGEMENT
345 Decision 120/NT-QD1 October 27, 1976 Setting up the private trade transformation board of the home trade service
346 Regulation 274/NT-CT January 25, 1977 Provisional Regulation on organization of the of the use of private traders as goods sale agents Ministry of for State-run stores Home Trade
347 Circular 105/NT-CT February 28, 1978 Guiding the implementation of Directive No.115/TTg on the performance of task of developing socialist trade forces and transformation of capitalist trade in southern provinces and cities
348 Circular 213/NT-CT March 29, 1978 Guiding the implementation of the Regulation on organization of the use of private traders as goods sale agents for State-run stores
349 Circular 473/NT-CT June 10, 1978 Guiding the management of circulation of goods on markets of the southern provinces and cities
350 Circular 683/NT-CT August 14, 1978 On the performance of the task of continued transformation and building of sector for trading in farm produce, bean, groundnut, sesame, jute, rush... in southern provinces and cities
351 Circular 684/NT-CT August 14, 1978 On the performance of the task of continued building and transformation of vegetable and fruit trading sector in southern provinces and cities
352 Circular 685/NT-CT August 14, 1978 On the performance of the task of continued transformation and building of meat, fish and egg trading sector in southern provinces and cities
353 Circular 687/NT-CT August 15, 1978 Guiding the performance of the task of transformation and building of public food and drink catering business in southern provinces and cities
354 Circular 23/NT Nov. 3, 1980 Guiding the enhancement of market management
355 Circular 03/NT May 7, 1982 Guiding the implementation of the Prime Minister’s Directive No.25/CT of January 24, 1981 on unifying the cigarette trading activities
356 Circular 23/NT-CT Nov. 6, 1982 Guiding the implementation of Directive No.260/CT
357 Circular 11/NT July 3, 1985 On the use of private traders as goods sale agents for the socialist trade service
358 Directive 14/NT Sept. 27, 1985 On enhancing the market management
359 Circular 24/NT Dec. 21, 1985 Guiding the implementation of the Ministers Council’s Resolution No.249/HDBT on the organization and management of market management teams
360 Circular 08/NT July 17, 1986 Guiding the use of market management badges and cards by market management teams
361 Circular 03/QLTT March 20, 1987 Guiding the implementation of Decision No.80/CT of March 11, 1987 of the Chairman of the Ministers Council
362 Circular 14/NT October 23, 1987 Guiding the registration of food-drink catering and service trading business applicable to private traders in 1988
363 Regulation 11/QLTTTW April 13, 1988 On the organization and operation of the special inspection organization under the Central Steering Board for Market Management
364 Official 25/QLTTTW July 7, 1988 Guiding the implementation of Directive Dispatch No.196/CT on the market management
365 Circular 02/NT April 8, 1989 Guiding the implementation of Decision No.193/HDBT
366 Decision 30/NT-QD1 May 31, 1989 Stipulating goods sale and purchase agents
367 Notice 60/NT-QLTT June 3, 1989 Readjusting a number of points on trade and service business registration in the domestic market in 1989
368 Decision 23/QLTTTW Nov. 11, 1988 Setting up the inter-branch special inspection team
369 Official 4038/QLTTTW Nov. 21, 1990 On the management of petrol and oil market Dispatch
370 Official 118/QLTT Dec. 8, 1990 On the management of confiscated petrol Dispatch and oil
371 Official 10/QLTTTW January 26, 1991 On the control of goods en route Dispatch
372 Decision 55/QD June 14, 1991 Regulation on organization and operation of the market inspection team under the Central Steering Board for Market Management
373 Official 83/QLTTTW July 31, 1991 On the continued implementation of Directive Dispatch 278/CT
374 Decision 86/QLTTTW August 2, 1991 On the setting up of inter-branch fixed inspection stations on roads to the northern border region
375 Decision 103/QLTTTW Nov. 13, 1991 Promulgating the Regulation on serial numbers and market inspection cards of market management officials
376 Official 102/QLTTTW Nov. 11, 1991 On the inspection and handling of the fake Dispatch goods production and trading
377 Decision 4/QLTT January 7, 1992 Promulgating the Regulation on organization and operation of the southern division of the Market Management Board
378 Official 9/QLTTTW January 10, 1992 Guiding the organization and direction of Dispatch market management activities in localities
379 Decision 48/QLTTTW January 28, 1992 Promulgating the Regulation on organization and operation of market inspection teams of the provinces and centrally-run cities
380 Decision 126/QLTTTW April 24, 1992 Promulgating the Regulation on organization and operation of the central market inspection team
381 Official 139/QLTTTW May 5, 1992 Guiding the uniform of market inspection Dispatch officials
382 Official 307/QLTTTW Sept. 12, 1992 Guiding the hat and badge of market inspection Dispatch officials
383 Decision 210/QLTTTW June 29, 1993 On the setting up of inter-branch fixed inspection stations on a number of waterways and land roads to the border region
384 Official 1063/TM-QLTT January 24, 1995 Guiding the dealing with confiscated foreign-Dispatch made cigarettes
385 Official 331/TM-QLTT March 23, 1995 On the plan guiding the implementation of the Dispatch Regulation on the responsibilities and operation coordination relationship between State agencies in the market management work and smuggling and illegal business combat
386 Official 2245/TM-QLTT October 24, 1995 On the observance of the business registration Dispatch regime and conducting of business activities according to the registration
387 Official 3703/TM-QLTT October 24, 1995 On the inspection of smuggled goods Dispatch circulated on the market
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây