Nghị quyết 71/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 71/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 01/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ----------------------- Số: 71/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Thành phố Bắc Ninh (gồm các phường: Đáp Cầu, Thị Cầu, Vũ Ninh, Ninh Xá, Vệ An, Suối Hoa, Tiền An và các xã: Kim Chân, Khúc Xuyên, Phong Khê, Hòa Long) | 4 |
2 | Số 2 | Thành phố Bắc Ninh (gồm các phường: Võ Cường, Hạp Lĩnh, Vân Dương, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vạn An và các xã: Khắc Niệm, Nam Sơn) | 4 |
3 | Số 3 | Thị xã Từ Sơn (gồm các phường: Châu Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đông Ngàn và các xã: Phù Khê, Tương Giang, Tam Sơn) | 4 |
4 | Số 4 | Thị xã Từ Sơn (gồm các phường: Đồng Kỵ, Đình Bảng, Tân Hồng và các xã: Phù Chẩn, Hương Mạc) | 3 |
5 | Số 5 | Huyện Yên Phong (gồm các xã: Trung Nghĩa, Yên Phụ, Hòa Tiến, Đông Thọ, Văn Môn, Long Châu và thị trấn Chờ) | 3 |
6 | Số 6 | Huyện Yên Phong (gồm các xã: Tam Giang, Đông Tiến, Yên Trung, Dũng Liệt, Đông Phong, Thụy Hòa, Tam Đa) | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Quế Võ (gồm các xã: Đại Xuân, Việt Thống, Phương Liễu, Quế Tân, Việt Hùng, Đào Viên, Đức Long, Châu Phong, Phù Lãng, Phù Lương, Ngọc Xá) | 4 |
8 | Số 8 | Huyện Quế Võ (gồm các xã: Yên Giả, Mộ Đạo, Bồng Lai, Cách Bi, Chi Lăng, Hán Quảng, Phượng Mao, Nhân Hòa, Bằng An, TĐ 284 và thị trấn Phố Mới) | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Tiên Du (gồm các xã: Phú Lâm, Nội Duệ, Liên Bão, Hoàn Sơn, Cảnh Hưng, Phật Tích và thị trấn Lim) | 3 |
10 | Số 10 | Huyện Tiên Du (gồm các xã: Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi, Minh Đạo, Đại Đồng, Tri Phương) | 3 |
11 | Số 11 | Huyện Thuận Thành (gồm các xã: Mão Điền, Hoài Thượng, Song Hồ, An Bình, Trạm Lộ, Nghĩa Đạo, Ninh Xá, Nguyệt Đức, Gia Đông và thị trấn Hồ) | 4 |
12 | Số 12 | Huyện Thuận Thành (gồm các xã: Đại Đồng Thành, Đình Tổ, Trí Quả, Thanh Khương, Hà Mãn, Ngũ Thái, Xuân Lâm, Song Liễu) | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Gia Bình | 5 |
14 | Số 14 | Huyện Lương Tài | 5 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây