Nghị quyết 63/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 63/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 63/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Thái Bình; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
DANH SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Hưng Hà (gồm các xã: Tân Lễ, Tiến Đức, Hồng An, Liên Hiệp, Thái Hưng, Minh Tân, Thái Phương, Phúc Khánh, Minh Khai, Canh Tân, Kim Trung, Tân Hòa, Cộng Hòa, Hòa Tiến, Văn Lang, Độc Lập và các thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà) | 5 |
2 | Số 2 | Huyện Hưng Hà (gồm các xã: Hồng Lĩnh, Tân Tiến, Chí Hòa, Hồng Minh, Thống Nhất, Điệp Nông, Đoan Hùng, Dân Chủ, Văn Cẩm, Minh Hòa, Hùng Dũng, Tây Đô, Đông Đô, Duyên Hải, Bắc Sơn, Hòa Bình, Chi Lăng) | 4 |
3 | Số 3 | Huyện Quỳnh Phụ (gồm các xã: Quỳnh Lâm, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Khê, Quỳnh Giao, Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, Quỳnh Minh, Quỳnh Hội, Quỳnh Hải, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Sơn, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Bảo, Quỳnh Hưng, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá, Đông Hải và thị trấn Quỳnh Côi) | 5 |
4 | Số 4 | Huyện Quỳnh Phụ (gồm các xã: An Khê, An Đồng, An Hiệp, An Cầu, An Ấp, An Quý, An Ninh, An Lễ, An Thanh, An Dục, An Tràng, An Vũ, An Vinh, An Mỹ, An Thái, Đồng Tiến và thị trấn An Bài) | 4 |
5 | Số 5 | Huyện Đông Hưng (gồm các xã: Bạch Đằng, Hồng Châu, Hồng Việt, Hồng Giang, Hoa Lư, Hoa Nam, Thăng Long, Minh Tân, Chương Dương, Hợp Tiến, Đồng Phú, Trọng Quan, Minh Châu, Phong Châu, Phú Châu, Nguyên Xá, An Châu, Đô Lương, Phú Lương, Mê Linh, Lô Giang và thị trấn Đông Hưng) | 4 |
6 | Số 6 | Huyện Đông Hưng (gồm các xã: Liên Giang, Đông La, Đông Phương, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Các, Đông Động, Đông Hợp, Đông Hà, Đông Huy, Đông Xuân, Đông Kinh, Đông Tân, Đông Lĩnh, Đông Á, Đông Quang, Đông Vinh, Đông Hoàng, Đông Cường, Đông Phong, Đông Giang, Đông Dương) | 5 |
7 | Số 7 | Huyện Thái Thụy (gồm các xã: Thụy Ninh, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Sơn, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Hưng, Thụy Văn, Thụy Việt, Thụy Bình, Thụy Liên, Thụy Trình, Thụy Quỳnh, Thụy Hồng, Thụy Dũng, Thụy An, Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Hồng Quỳnh, Thụy Lương, Thụy Hà, Thụy Hải) | 5 |
8 | Số 8 | Huyện Thái Thụy (gồm các xã: Thái Giang, Thái Sơn, Thái Hà, Thái Phúc, Thái Dương, Thái Hồng, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thịnh, Thái Học, Thái Thọ, Mỹ Lộc, Thái Tân, Thái Xuyên, Thái Hưng, Thái An, Thái Thủy, Thái Nguyên, Thái Thượng, Thái Hòa, Thái Đô và thị trấn Diêm Điền) | 4 |
9 | Số 9 | Huyện Tiền Hải (gồm các xã: Tây Tiến, Tây Phong, Tây Giang, An Ninh, Vũ Lăng, Tây An, Tây Lương, Tây Sơn, Phương Công, Vân Trường, Bắc Hải, Tây Ninh, Đông Trung, Đông Quý, Đông Xuyên, Đông Hải, Đông Trà, Đông Long, Đông Hoàng và thị trấn Tiền Hải) | 4 |
10 | Số 10 | Huyện Tiền Hải (gồm các xã: Đông Phong, Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Chính, Nam Trung, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Cường, Nam Hưng, Nam Thịnh, Nam Phú) | 4 |
11 | Số 11 | Huyện Kiến Xương (gồm các xã: Vũ Quý, Vũ Trung, Vũ Hòa, Vũ Thắng, Vũ Công, Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Lễ, Quốc Tuấn, Vũ Tây, Vũ Sơn, An Bình, Trà Giang, Hồng Thái, Lê Lợi, Nam Cao, Đình Phùng, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quyết Tiến) | 4 |
12 | Số 12 | Huyện Kiến Xương (gồm các xã: An Bồi, Quang Trung, Quang Minh, Quang Bình, Vũ Bình, Quang Hưng, Minh Hưng, Minh Tân, Nam Bình, Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến, Thượng Hiền, Quang Lịch, Hòa Bình, Bình Minh và thị trấn Thanh Nê) | 4 |
13 | Số 13 | Huyện Vũ Thư (gồm các xã: Hồng Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Song Lãng, Việt Hùng, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tân Lập, Bách Thuận, Minh Khai, Tự Tân, Hòa Bình, Minh Quang, Tân Phong) | 4 |
14 | Số 14 | Huyện Vũ Thư (gồm các xã: Minh Lãng, Phúc Thành, Tân Hòa, Song An, Nguyên Xá, Vũ Vinh, Vũ Hội, Trung An, Vũ Vân, Việt Thuật, Vũ Đoài, Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong và thị trấn Vũ Thư) | 4 |
15 | Số 15 | Thành phố Thái Bình (gồm các phường: Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Đề Thám, Kỳ Bá, Quang Trung, Trần Lãm và các xã: Vũ Chính, Vũ Phúc, Vũ Đông, Vũ Lạc) | 4 |
16 | Số 16 | Thành phố Thái Bình (gồm các phường: Hoàng Diệu, Phú Khánh, Trần Hưng Đạo, Tiền Phong và các xã: Đông Hòa, Đông Mỹ, Đông Thọ, Tân Bình, Phú Xuân) | 3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây