Thông tư 63/2011/TT-BCA của Bộ Công an về việc quy định các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự

thuộc tính Thông tư 63/2011/TT-BCA

Thông tư 63/2011/TT-BCA của Bộ Công an về việc quy định các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự
Cơ quan ban hành: Bộ Công an
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:63/2011/TT-BCA
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Trần Đại Quang
Ngày ban hành:07/09/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hình sự

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 63/2011/TT-BCA

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG AN
--------


Số: 63/2011/TT-BCA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2011

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỐ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

Căn cứ Luật Thi hành án hình sự năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an,

Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định và ban hành kèm theo các loại biểu mẫu, sổ sách dưới đây để sử dụng trong công tác thi hành án hình sự.
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án phạt tù, bao gồm:
a) 78 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PT1 đến PT78.
nhayCác biểu mẫu từ PT 13 đến PT 28, PT 40, PT 64 tại điểm a khoản 1 Điều 1 hết giá trị sử dụng kể từ ngày 29/3/2018 theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 06/2018/TT-BCAnhay
b) 25 loại sổ có ký hiệu từ SPT1 đến SPT25.
2. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án tử hình, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu từ TH1 đến TH2.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ STH1 đến STH3.
3. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án án treo, cải tạo không giam giữ, cấm cư trú, quản chế, tước một số quyền công dân, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định, bao gồm:
a) 31 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK1 đến PK 31.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ SPK1 đến SPK3.
4. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án trục xuất, bao gồm:
a) 12 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK32 đến PK43.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SPK4.
5. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu CB1 đến CB2.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SCB1.
6. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, bao gồm:
a) 42 biểu mẫu có ký hiệu từ GD1 đến GD42.
b) 12 loại sổ có ký hiệu từ SGD1 đến SGD12.
7. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, bao gồm:
a) 24 loại biểu mẫu có ký hiệu từ GDX1 đến GDX24.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SGDX 1.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng, cơ sở bắt buộc chữa bệnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành án hình sự.
Điều 3. In ấn biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự được in ấn, cấp phát theo định kỳ hàng năm; các đơn vị, địa phương có nhu cầu về biểu mẫu, sổ sách lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp để có kế hoạch in ấn, cấp phát.
2. Trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, địa phương, Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp lập kế hoạch, dự trù kinh phí và tổ chức in ấn, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa phương in ấn.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 10 năm 2011.
2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám thị trại giam, Giám thị trại tạm giam, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra Công an các đơn vị, địa phương, các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng trong việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự theo đúng quy định.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp) để có hướng dẫn kịp thời.

 

BỘ TRƯỞNG




Trung tướng Trần Đại Quang

PHỤ LỤC

DANH MỤC BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2011/TT-BCA ngày 07/ 9 /2011 của Bộ Công an)

I. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành án phạt tù

A. Các loại biểu mẫu, thống kê:

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ cm

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ phạm nhân

PT1

tờ

50x33

1

Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

 

2

Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (chung)

PT2

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

Điều 11, 22

3

Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (riêng)

PT3

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

Điều 11, 22

4

Quyết định điều chuyển phạm nhân (chung)

PT4

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

Điều 11

5

Quyết định điều chuyển phạm nhân (riêng)

PT5

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

Điều 11

6

Biên bản về việc giao, nhận phạm nhân

PT6

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

Điều 16

7

Phiếu khám sức khỏe phạm nhân

PT7

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

8

TB về việc tiếp nhận người bị kết án tù vào trại …

PT8

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

9

Bản tự khai lý lịch phạm nhân

PT9

tờ

A3

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

10

Thẻ theo dõi phạm nhân (009)

PT10

tờ

20x18

2

Bìa trắng Đ/L 175 g/m2

 

11

Biên bản về việc phân loại phạm nhân

PT11

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

12

Quyết định về việc phân loại phạm nhân

PT12

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

13

Bản kiểm điểm về việc thi đua chấp hành án phạt tù

PT13

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

14

BB họp đội PN bình xét, đề nghị xếp loại CHAPT

PT14

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

15

Bản cam kết thực hiện hình phạt bổ sung là hình phạt tiền, bồi thường dân sự, án phí …..

PT15

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

16

BB họp Tiểu ban GD xét, đề nghị xếp loại CHAPT

PT16

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

17

Đơn trình bày của thân nhân về hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn

PT17

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

18

Biên bản huỷ quyết định xếp loại chấp hành án phạt tù theo các quý và bản cam kết về thực hiện hình phạt bổ sung là phạt tiền, án phí, bồi thường dân sự …

PT18

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

19

Phiếu tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù của phạm nhân

PT19

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

20

BB họp Hội đồng giáo dục xếp loại CHAPT

PT20

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

21

Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong tuần, tháng.

PT21

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

22

Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý I

PT22

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

23

Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý II, 6 tháng đầu năm

PT23

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

24

Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý III

PT24

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

25

Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý IV, 6 tháng cuối năm và cả năm

PT25

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

26

Tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù cả năm

PT26

tờ

A3

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

27

Quyết định xếp loại CHAPT (chung)

PT27

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

28

Quyết định xếp loại CHAPT (cá nhân)

PT28

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

29

Thông báo tình hình chấp hành án phạt tù

PT29

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

30

BB họp đội PN xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

PT30

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

31

BB họp Tiểu ban xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

PT31

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

32

BB họp Hội đồng xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

PT32

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

33

Phiếu đề nghị giảm thời hạn chấp hành án phạt tù

PT33

tờ

A3

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

34

Quyết định về việc khen thưởng phạm nhân

PT34

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

35

Biên bản về việc phạm nhân vi phạm Nội quy TG

PT35

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

36

Phiếu đề xuất xử lý PN vi phạm Nội quy trại giam

PT36

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

37

Quyết định về việc kỷ luật phạm nhân

PT37

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

38

Quyết định về việc công nhận phạm nhân kỷ luật đã sửa chữa, tiến bộ

PT38

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

39

Phiếu đề xuất giam riêng phạm nhân

PT39

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

40

Quyết định về việc giam riêng phạm nhân

PT40

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

41

Quyết định về việc gia hạn giam riêng phạm nhân

PT41

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

42

Quyết định về việc đưa phạm nhân ra khỏi buồng giam riêng trước thời hạn

PT42

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

43

Biên bản về việc nâng, hạ loại phạm nhân

PT43

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

44

Quyết định về việc nâng, hạ loại phạm nhân

PT44

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

45

Lệnh trích xuất PN (khám, chữa bệnh)

PT45

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

46

Bản xác nhận tình trạng sức khỏe của phạm nhân

PT46

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

47

Thông báo về việc phạm nhân đi khám, điều trị tại bệnh viện

PT47

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

48

Biên bản họp xét, đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù cho phạm nhân

PT48

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

49

Phiếu đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

PT49

tờ

A3

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

50

Biên bản về việc bàn giao phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

PT50

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

51

Thông báo về việc phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù nhiễm HIV/AIDS

PT51

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

52

Biên bản về việc phạm nhân chết

PT52

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

53

Thông báo về việc phạm nhân chết

PT53

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

54

Biên bản về việc bàn giao thi thể phạm nhân

PT54

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

55

BB về việc cải táng và di chuyển hài cốt phạm nhân

PT55

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

56

Biên bản về việc bốc mộ/bàn giao hài cốt

PT56

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

57

Báo cáo phạm nhân trốn

PT57

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

58

Báo cáo bắt lại phạm nhân trốn

PT58

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

59

Đơn xin đặc xá

PT59

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

60

Bản cam kết sau khi được đặc xá

PT60

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

61

QĐ về việc công nhận kết quả thi đua CHAPT

PT61

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

62

Giấy xác nhận phạm nhân tự nguyện chấp hành hình phạt bổ sung là hình phạt tiền …

PT62

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

63

BB họp Hội đồng xét, đề nghị đặc xá của trại giam

PT63

2 tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

64

Thống kê số liệu người được đặc xá

PT64

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

65

Danh sách phạm nhân đặc xá

PT65

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

66

Phiếu xét đề nghị đặc xá cho phạm nhân

PT66

tờ

A3

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

67

Giấy chứng nhận đặc xá

PT67

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 80 g/m2

 

68

Thông báo về việc PN chấp hành xong án phạt tù

PT68

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

69

Giấy chứng nhận phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

PT69

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 80 g/m2

 

70

Lệnh trích xuất phạm nhân

PT70

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

71

Lệnh gia hạn trích xuất phạm nhân

PT71

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

72

Thông báo về việc phạm nhân hết thời hạn trích xuất

PT72

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

73

Biên bản bàn giao người bị kết án quản chế

PT73

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

74

Phiếu trao đổi thông tin phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

PT74

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

75

Phiếu theo dõi quá trình chấp hành của phạm nhân

PT75

tờ

A3

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

76

Danh sách đề nghị đưa người bị kết án phạt tù đến chấp hành hình phạt tại trại giam, trại tạm giam

PT76

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

77

Thống kê số liệu phạm nhân tháng

PT77

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

78

Thống kê số liệu người bị kết án phạt tù còn ở ngoài xã hội và phạm nhân chấp hành án phạt tù tại trại tạm giam, nhà tạm giữ

PT78

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

B. Các loại sổ:

TT

Tên sổ

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ cm

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ theo dõi người vào trại giam … CHAPT

SPT1

C

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

2

Sổ theo dõi tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

SPT2

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

3

Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện phạm nhân

SPT3

C

21 x 15

2

200 tr/c bìa các tông

 

4

Sổ theo dõi xuất, nhập phạm nhân

SPT4

C

21 x 15

2

200 tr/c bìa các tông

 

5

Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư của PN

SPT5

C

21 x 29,7

2

100 tr/c bìa Kráp

 

6

Sổ theo dõi phạm nhân thăm gặp

SPT6

C

21 x 29,7

2

200 tr/c bìa các tông

 

7

Sổ theo dõi phạm nhân chết

SPT7

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

8

Sổ theo dõi phạm nhân trốn, bắt lại, đầu thú

SPT8

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

9

Sổ theo dõi kỷ luật phạm nhân

SPT9

C

21 x 29,7

2

200 tr/c bìa các tông

 

10

Sổ theo dõi khen thưởng phạm nhân

SPT10

C

21 x 29,7

2

200 tr/c bìa các tông

 

11

Sổ theo dõi phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

SPT11

C

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

12

Sổ theo dõi trích xuất phạm nhân

SPT12

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

13

Sổ theo dõi lưu ký của phạm nhân

SPT13

C

21 x 29,7

2

200 tr/c bìa các tông

 

14

Sổ theo dõi người bị kết án phạt tù, bản án đã có hiệu lực pháp luật

SPT14

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa các tông

 

15

Sổ theo dõi hoãn, tạm đình chỉ thi hành án

SPT15

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

16

Sổ TD người bị kết án tù trốn thi hành án và bị bắt lại

SPT16

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

17

Sổ theo dõi điều chuyển phạm nhân

SPT17

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

18

Sổ theo dõi quá trình giáo dục phạm nhân giam riêng

SPT18

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

19

Sổ theo dõi nâng, hạ loại phạm nhân

SPT19

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

20

Sổ theo dõi việc phạm nhân liên lạc với với thân nhân bằng điện thoại

SPT20

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

21

Sổ theo dõi học tập của phạm nhân

SPT21

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

22

Sổ công tác giáo dục riêng phạm nhân

SPT22

C

21 x 15

2

200 tr/c bìa các tông

 

23

Sổ sinh hoạt đội, tổ phạm nhân

SPT23

C

21 x 15

2

200 tr/c bìa các tông

 

24

Sổ phản ánh tình hình đội phạm nhân

SPT24

C

21 x 15

2

200 tr/c bìa các tông

 

25

Sổ theo dõi công lao động của phạm nhân

SPT25

C

29,7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

II. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt tử hình.

A. Các loại biểu mẫu

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ cm

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Báo cáo thi hành án tử hình

TH1

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

B/c tháng, 6 tháng, 1 năm

2

Báo cáo bị án có án tử hình đang bị giam, giữ tại trại tạm giam

TH2

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

B. Các loại sổ

TT

Tên sổ

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ cm

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình

STH1

C

42 x 31

2

100 tr/c bìa các tông

Địa phương

2

Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình

STH2

C

42 x 31

2

100 tr/c bìa các tông

Cấp tổng cục

3

Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình chi tiết

STH3

C

42 x 31

2

100 tr/c bìa các tông

Cục, Tổng cục

III. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt khác

1. Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam giữ, Cấm cư trú, Quản chế, tước một số quyền công dân và cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị (tờ)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Bìa: Hồ sơ

Thi hành án phạt tù cho hưởng án treo

PK1

tờ

50 x 33

1

Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

 

2

Bìa: Hồ sơ

Thi hành án phạt ................................

PK2

tờ

50 x 33

1

Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

 

3

Giấy triệu tập

PK3

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

4

Bản cam kết của người chấp hành án

PK4

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

5

Biên bản bàn giao hồ sơ

PK5

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

6

Giấy chứng nhận chấp hành xong án ...

PK6

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

7

Quyết định phân công người trực tiếp giám sát, giáo dục người chấp hành án

PK7

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

8

Quyết định biểu dương khen thưởng người chấp hành án

PK8

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

9

Quyết định cho người được hưởng án vắng mặt ở nơi cư trú

PK9

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

10

Nhận xét quá trình chấp hành án, khi chuyển đi nơi khác

PK10

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

11

Bản tự nhận xét của người chấp hành án ( 3 tháng/lần )

PK11

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

12

Đề nghị của CQTHAHS cấp huyện vv giảm, miễn, hoặc rút ngắn thời gian thử thách

PK12

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

13

Đề nghị của UBND xã vv miễn, giảm, hoặc rút ngắn thời gian thử thách

PK13

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

14

Đơn xin miễn chấp hành án

PK14

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

15

Biên bản thông báo người chấp hành án vi phạm

PK15

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

16

Biên bản họp kiểm điểm

PK16

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

17

Báo cáo của UBND cấp xã về việc họp kiểm điểm người chấp hành án vi phạm.

PK17

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

18

Bản nhận xét của người được phân công trực tiếp GS, GD

PK18

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

19

Bản tự nhận xét của người chấp hành án vi phạm bị kiểm điểm

PK19

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

20

Thẻ theo dõi

PK20

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

21

Lý lịch tự khai

PK21

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

22

Biên bản buộc người cấm cư trú rời khỏi địa phương

PK22

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

23

Quyết định cho phép người chấp hành án cấm cư trú được đến nơi cấm cư trú

PK23

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

24

Quyết định cho người chấp hành án quản chế đi khỏi nơi cư trú

PK24

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

25

Thông báo người chấp hành án vi phạm pháp luật

PK25

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

26

Thông báo người chấp hành án chết

PK26

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

27

Thông báo các quyền bị tước của người bị kết án

PK27

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

28

Thông báo các chức vụ, nghề hoặc công việc bị cấm

PK28

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

29

Thông báo về việc người bị kết án thay đổi nơi cư trú, làm việc

PK29

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

30

Báo cáo kết quả thi hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cầm hành nghề hoặc làm công việc nhất định

PK30

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

31

Thống kê số liệu thi hành án hình sự khác

PK31

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

2. Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt trục xuất

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

đ/vị (tờ)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Thông báo về việc thi hành án phạt trục xuất

(hình phạt chính)

PK32

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

2

Thông báo vv phạm nhân có hình phạt bổ sung là trục xuất

PK33

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

3

Quyết định chỉ định nơi lưu trú

PK34

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

4

Quyết định đưa người bị kết án trục xuất vào cơ sở lưu trú

PK35

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

5

Biên bản bàn giao người bị kết án trục xuất vào cơ sở lưu trú

PK36

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

6

Thông báo người bị kết án chết tại cơ sở lưu trú

PK37

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

7

Biên bản bàn giao tử thi người chấp hành án trục xuất

PK38

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

8

Thông báo người chấp hành án phạt trục xuất trốn khỏi cơ sở lưu trú

PK39

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

9

Biên bản bắt lại người chấp hành án phạt trục xuất trốn khỏi nơi lưu trú

PK40

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

10

Biên bản người chấp hành án trục xuất trốn ra đầu thú

PK41

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

11

Biên bản xuất cảnh người chấp hành án phạt trục xuất

PK42

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

12

Thông báo thi hành xong án phạt trục xuất

PK43

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

3. Sổ theo dõi thi hành án hình sự khác

TT

Tên sổ

Ký hiệu

Đơn vị

Khổ cm

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo

SPK1

C

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

2

Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt cải tạo không giam giữ

SPK2

C

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

3

Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt quản chế, cấm cư trú, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định, tước một số quyền công dân, cảnh cáo

SPK3

C

21x 29.7

2

100 tr/c bìa Kráp

 

4

Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt trục xuất

SPK4

C

21x 29.7

2

100 tr/c bìa Kráp

 

IV. Các loại biểu mẫu dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị (tờ)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ học sinh

GD1

tờ

50 x 33

1

Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

 

2

QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (chung)

GD2

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

3

QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (riêng)

GD3

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

4

Danh sách đề nghị đưa người chưa thành niên bị Toà án áp dụng biện pháp đưa vào TGD

GD4

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

5

Biên bản v/v giao, nhận... (dùng cho cả khi địa phương đưa đến, điều chuyển, trích xuất)

GD5

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

6

Biên bản xác nhận tình trạng sức khoẻ người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD6

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

7

Thông báo v/v tiếp nhận người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD

GD7

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

8

Bản tự khai lai lịch người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD8

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

9

Thẻ theo dõi người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (009).

GD9

tờ

20 x 18

2

Bìa trắng Đ/L 175 g/m2

 

10

Bản kiểm điểm và nhận xét, đề nghị xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD10

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

11

Biên bản họp đội học sinh bình xét, đề nghị xếp loại thi đua

GD11

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

12

Biên bản kiểm phiếu đề nghị xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD12

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

13

Biên bản họp Hội đồng giáo dục xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD13

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

14

QĐ v/v xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD14

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

15

Biên bản họp đội học sinh đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD

GD15

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m

 

16

Biên bản họp Hội đồng đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD

GD16

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m

 

17

Báo cáo, đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD.

GD17

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m

 

18

QĐ v/v khen thưởng người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD18

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

19

Biên bản v/v học sinh vi phạm Nội quy TGD

GD19

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

20

Phiếu đề xuất xử lý học sinh vi phạm Nội quy TGD

GD20

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

21

QĐ v/v kỷ luật học sinh

GD21

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

22

QĐ v/v công nhận học sinh bị kỷ luật đã sửa chữa, tiến bộ.

GD22

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

23

Lệnh trích xuất học sinh (khám, chữa bệnh, học tập …)

GD23

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

24

Bản xác nhận tình trạng sức khoẻ học sinh

GD24

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

25

Thông báo v/v học sinh đi khám, điều trị tại bệnh viện.

GD25

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

26

Lệnh trích xuất học sinh đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

GD26

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

27

Lệnh gia hạn trích xuất học sinh đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

GD27

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

28

Thông báo v/v học sinh hết thời hạn trích xuất đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

GD28

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

29

Biên bản v/v học sinh bị tai nạn

GD29

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

30

Biên bản v/v xác nhận học sinh chết

GD30

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

31

Thông báo v/v học sinh chết

GD31

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

32

Biên bản v/v mai táng học sinh chết

GD32

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

33

Biên bản v/v bàn giao thi thể học sinh chết

GD33

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

34

Biên bản v/v cải táng và di chuyển mộ học sinh

GD34

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

35

Biên bản về việc bốc mộ, bàn giao hài cốt học sinh

GD35

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

36

Biên bản v/v học sinh trốn

GD36

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

37

Báo cáo học sinh trốn

GD37

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

38

Quyết định truy tìm

GD38

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

39

Thông báo về việc đình chỉ truy tìm học sinh trốn

GD39

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

40

Báo cáo bắt lại học sinh trốn

GD40

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

41

Biên bản tiếp nhận đầu thú

GD41

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

42

Giấy chứng nhận học sinh chấp hành xong biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

GD42

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

B. Các loại sổ sách dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

đ/vị (cuốn)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ theo dõi học sinh bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

SGD1

tờ

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

2

Sổ theo dõi trích xuất học sinh

SGD2

tờ

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

3

Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện học sinh

SGD3

tờ

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

4

Sổ theo dõi xuất, nhập học sinh hàng ngày

SGD4

tờ

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

5

Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư

SGD5

tờ

21x 29.7

2

100 tr/c bìa Kráp

 

6

Sổ theo dõi thăm gặp học sinh

SGD6

tờ

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

7

Sổ theo dõi học sinh chết

SGD7

tờ

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

8

Sổ theo dõi học sinh trốn, bắt lại, đầu thú

SGD8

tờ

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

9

Sổ theo dõi học sinh bị kỷ luật

SGD9

tờ

21 x 29.7

2

200 tr/c bìa các tông

 

10

Sổ theo dõi học sinh được khen thưởng

SGD10

tờ

21 x 29.7

2

200 tr/c bìa các tông

 

11

Sổ theo dõi học sinh gửi lưu ký

SGD11

tờ

29.7 x 21

2

100 tr/c bìa Kráp

 

12

Sổ theo dõi học sinh chấp hành xong biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

SGD12

tờ

42 x 31

2

200 tr/c bìa các tông

 

V. Các loại biểu mẫu dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

A. Các loại biểu mẫu

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

đ/vị (tờ)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Bìa hồ sơ

GDX1

tờ

50 x 33

1

Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

 

2

Thẻ theo dõi người bị kết án

GDX2

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

3

Giấy triệu tập

GDX3

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

4

Bản cam kết của người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX4

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

5

Bản tự khai lý lịch của người áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX5

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

6

Biên bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX6

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

7

Thông báo tiếp nhận người thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn có mặt.

GDX7

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

8

Quyết định phân công người trực tiếp giám sát, giáo dục

GDX8

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

9

Biên bản người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vi phạm

GDX9

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

10

Bản tự kiểm điểm người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vi phạm

GDX10

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

11

Biên bản họp kiểm điểm (02 lần lập biên bản vi phạm)

GDX11

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

12

Báo cáo của UBND cấp xã về việc họp kiểm điểm …

GDX12

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

13

Bản tự nhận xét của người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn (3 tháng/lần)

GDX13

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

14

Báo cáo của người được phân công trực tiếp giám sát …

GDX14

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

15

Đơn xin chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX15

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

16

BC, đề nghị của UBND về việc chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX16

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

17

Báo cáo, đề nghị của cơ quan THAHS cấp huyện về việc chấm dứt thời hạn chấp hành án biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX17

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

18

Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn thay đổi nơi cư trú, học tập …

GDX18

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

19

Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn chết (UBND cấp xã)

GDX19

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

20

Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn chết của cơ quan THAHS sang TAND ra quyết định thi hành án

GDX20

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

21

Thông báo người chấp hành xong biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

GDX21

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

22

Giấy chứng nhận chấp hành xong …

GDX22

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

23

Giấy phép đi khỏi nơi cư trú

GDX23

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

24

Báo cáo, nhận xét của UBND xã (kèm theo biên bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trước 03 ngày)

GDX24

tờ

A4

1

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

đ/vị (cuốn)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ theo dõi người chưa thành niên bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

SGDX1

c

29.7 x 21

2

50 tr/c Bìa Kráp

 

VI. Các loại biểu mẫu, sổ sách áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh

A. Biểu mẫu

TT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

đ/vị (tờ)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Công văn đề nghị

CB1

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

2

Biên bản bàn giao người có quyết định áp dụng biện pháp bắt cuộc chữa bệnh

CB2

tờ

A4

2

Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

 

B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

TT

Tên sổ

Ký hiệu

đ/vị (cuốn)

Khổ (cm)

Mặt in

Chất liệu

Ghi chú

1

Sổ theo dõi người áp dụng biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh

SCB 1

c

29.7 x 21

2

50 tr/c Bìa Kráp

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất