Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT của Bộ Tư pháp về việc ban hành mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/1999/QĐ-TP-QT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Đình Lộc |
Ngày ban hành: | 07/04/1999 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT
BỘ TƯ PHÁP ------------------ Số: 60/1999/QĐ-TP-QT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 1999 |
| BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG Nguyễn Đình Lộc |
SỐ THỨ TỰ | TÊN GỌI | SỐ KÝ HIỆU |
1 | Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) | TP/QT-1999-A.1a |
2 | Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) | TP/QT-1999-A.1b |
3 | Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam) | TP/QT-1999-A.2 |
4 | Đơn xin giữ quốc tịch nước ngoài (kèm theo Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam) | TP/QT-1999-A.3 |
5 | Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) | TP/QT-1999-B.1a |
6 | Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) | TP/QT-1999-B.1b |
7 | Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin trở lại quốc tịch Việt Nam) | TP/QT-1999-B.2 |
8 | Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) | TP/QT-1999-C.1a |
9 | Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho gia đình) | TP/QT-1999-C.1b |
10 | Bản khai lý lịch (kèm theo Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam) | TP/QT-1999-C.2 |
11 | Đơn xin cấp Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam | TP/QT-1999-D.1 |
12 | Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam (do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cấp) | TP/QT-1999-D.2a |
13 | Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam (do cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại nước ngoài cấp) | TP/QT-1999-D.2b |
14 | Đơn xin cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam | TP/QT-1999-E.1 |
15 | Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam (do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cấp) | TP/QT--1999-E.2a |
16 | Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam (do cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại nước ngoài cấp) | TP/QT-1999-E.2b |
17 | Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (dùng cho cá nhân) | TP/QT-1999-G.1a |
18 | Đơn xin cấp Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (dùng trong trường hợp cha mẹ xin cho con chưa thành niên dưới 15 tuổi) | TP/QT-1999-G.1b |
19 | Giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam | TP/QT-1999-G.2 |
THE MINISTRY OF JUSTICE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 60/1999/QD-TP-QT |
Hanoi, April 07, 1999 |
DECISION
ISSUING THE FORMS OF PAPERS ON VIETNAMESE NATIONALITY
THE MINISTRY OF JUSTICE
Pursuant to the Government’s Decree No.38/CP of June 4, 1993 on the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Justice;
Pursuant to the Government’s Decree No.104/1998/ND-CP of December 31, 1998 detailing and guiding the implementation of the Law on Vietnamese Nationality;
After consulting the Ministry for Foreign Affairs;
At the proposals of the Director of the Department for International Cooperation and the Director of the Department for Management of Notary Public, Judicial Expertise, Household Registration, Nationality and Judicial Records under the Ministry of Justice,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision 19 forms of papers for Vietnamese nationality naturalization, restoration, relinquishment and granting papers related to Vietnamese nationality (hereafter referred to as the forms of papers on Vietnamese nationality) which are listed and numbered in the list enclosed herewith.
Article 2.- The forms of papers on Vietnamese nationality specified in Article 1 of this Decision shall be uniformly used throughout the country and at the diplomatic missions and consular offices of the Socialist Republic of Vietnam abroad as from May 6, 1999 and replace the forms of papers on Vietnamese nationality, issued before this date.
Article 3.- The provincial/municipal Justice Services, the diplomatic missions and consular offices of the Socialist Republic of Vietnam abroad shall organize the printing of the forms of papers on Vietnamese nationality strictly according to the specifications and contents of the forms of papers on Vietnamese nationality, issued together with this Decision, thus fully satisfying the requirements of settling matters related to the Vietnamese nationality.
Article 4.- The issuance of the forms of the Vietnamese nationality papers shall comply with the regulations.
Article 5.- The printing and use of the forms of the Vietnamese nationality papers in contravention of the regulations in this Decision are strictly prohibited.
Article 6.- This Decision takes effect as from May 6, 1999.
Article 7.- The head of the Office, the director of the Department for International Cooperation, the director of the Department for Management of Notary Public, Judicial Expertise, Household Registration, Nationality and Judicial Records of the Ministry of Justice, the directors of the provincial/municipal Justice Services and the diplomatic missions and consular offices of the Socialist Republic of Vietnam shall have to implement this Decision.
|
MINISTER OF JUSTICE |
THE LIST OF THE FORMS OF PAPERS ON VIETNAMESE NATIONALITY
(Issued together with Decision No.60-QD/TP-QT of April 7, 1999 of the Minister of Justice issuing the forms of papers on Vietnamese nationality)
Ordinal Titles Code numbers numbers
1 Application for naturalization in Vietnam (for individuals) TP/QD-1999-A.1a
2 Application for naturalization in Vietnam (for households) TP/QT-1999-A.1b
3 Curriculum vitae (to be enclosed with application for naturalization in Vietnam) TP/QT-1999-A.2
4 Application for retention of foreign nationality (to be enclosed with application for naturalization in Vietnam) TP/QT-1999-A.3
5 Application for Vietnamese nationality restoration (for individuals) TP/QT-1999-B.1a
6 Application for Vietnamese nationality restoration (for households) TP/QT-1999-B.1b
7 Curriculum vitae (to be enclosed with application for Vietnamese nationality restoration) TP/QT-1999-B.2
8 Application for Vietnamese nationality relinquishment (for individuals) TP/QT-1999-C.1a
9 Application for Vietnamese nationality relinquishment (for households) TP/QT-1999-C.1b
10 Curriculum vitae (to be enclosed with application for Vietnamese nationality relinquishment) TP/QT-1999-C.2
11 Application for certificate of Vietnamese nationality TP/QT-1999-D.1
12 Certificate of Vietnamese nationality (to be granted by
the provincial/municipal People’s Committees) TP/QT-1999-D.2a
13 Certificate of Vietnamese nationality (to be granted by diplomatic missions or consular offices of the Socialist Republic of Vietnam abroad) TP/QT-1999-D.2b
14 Application for certificate of Vietnamese nationality loss TP/QT-1999-E.1
15 Certificate of Vietnamese nationality loss (to be granted by provincial/municipal People’s Committees) TP/QT-1999-E.2a
16 Certificate of Vietnamese nationality loss (to be granted by diplomatic missions or consular offices of the Socialist Republic of Vietnam abroad) TP/QT-1999-E.2b
17 Application for certificate of non-Vietnamese nationality (for individuals) TP/QT-1999-G.1a
18 Application for certificate of non-Vietnamese nationality (for cases where parents file applications on behalf of their under-15 minor children) TP/QT-1999-G.1b
19 Certificate of non-Vietnamese nationality TP/QT-1999-G.2
|
MINISTER OF JUSTICE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây