Quyết định 2531/QĐ-BTC 2019 Quy trình điện tử tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính

thuộc tính Quyết định 2531/QĐ-BTC

Quyết định 2531/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2531/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:04/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

63 Quy trình điện tử giải quyết TTHC của cơ quan Bộ Tài chính

Ngày 04/12/2019, Bộ Tài chính ra Quyết định 2531/QĐ-BTC về việc ban hành Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính.

Theo đó, Bộ Tài chính ban hành quy trình điện tử thực hiện 63 thủ tục hành chính thuộc 06 lĩnh vực. Cụ thể, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Tin học thống kê tài chính, 02 thủ tục lĩnh vực Tài chính ngân hàng, 03 thủ tục lĩnh vực Quản lý Công sản, 08 thủ tục lĩnh vực Quản lý giá, 23 thủ tục lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán; 24 thủ tục lĩnh vực Quản lý bảo hiểm.

Trong đó, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá thuộc lĩnh vực Quản lý Giá được thực hiện như sau:

Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ từ doanh nghiệp (0,5 ngày); Cán bộ văn thư kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Cục phân công thụ lý nếu hồ sơ hợp lệ và trả lại hồ sơ cho doanh nghiệp nếu không hợp lệ (01 ngày); Lãnh đạo bộ phận phân công thụ lý hồ sơ trong 01 ngày; Cán bộ xử lý hồ sơ trong 07 ngày và chuyển lãnh đạo phê duyệt, sau khi phê duyệt, lãnh đạo Cục chuyển cho văn thư vào sổ và đưa cho cán bộ một cửa trả hồ sơ.

Tổng thời gian giải quyết thủ tục này là 15 ngày làm việc, từ ngày nhận đủ hồ sơ, đối với hồ sơ xin cấp mới.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định2531/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

Số: 2531/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ VỀ VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH

--------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/ 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-BTC ngày 01/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính tại 06 lĩnh vực bao gồm:

- Lĩnh vực Tin học thống kê tài chính: 01 TTHC.

- Lĩnh vực Tài chính ngân hàng: 02 TTHC;

- Lĩnh vực Quản lý Công sản: 05 TTHC;

- Lĩnh vực Quản lý giá: 08 TTHC;

- Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán: 23 TTHC;

- Lĩnh vực Quản lý bảo hiểm: 24 TTHC;

(Danh mục Quy trình điện tử về việc tiếp nhận, giải quyết từng TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của cơ quan Bộ Tài chính đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT BTC;
- Lưu: VT, THTK (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4 CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2531/QĐ-BTC ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TT

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vực Tin học thống kê tài chính

1

1.

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

II. Lĩnh vực Tài chính ngân hàng

2

1.

Cấp, cấp lại và điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

3

2.

Cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

 

III. Lĩnh vực Quản lý Công sản

4

1.

Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ

5

2.

Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính

6

3.

Quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc

7

4.

Quản lý, sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước

8

5.

Xác lập quyền sở hữu của nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

 

IV. Lĩnh vực Quản lý Giá

9

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

10

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

11

3.

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam

12

4.

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

13

5.

Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định viên về giá đối với người có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận

14

6.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính

 

Các dịch vụ công khác về Giá:

15

7.

Kê khai giá

16

8.

Cấp giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

 

V. Lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán

17

1.

Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

18

2.

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

19

3.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

20

4.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

21

5.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

22

6.

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

23

7.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

24

8.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lại)

25

9.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)

26

10.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

27

11.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

28

12.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

29

13.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết hạn

30

14.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp lại)

31

15.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)

32

16.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

33

17.

Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

34

18.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)

35

19.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)

36

20.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)

37

21.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp lại)

38

22.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)

39

23.

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới)

 

VI. Lĩnh vực Quản lý bảo hiểm

40

1.

Đề nghị phê chuẩn cập nhật nguyên tắc phân bổ tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chung liên quan đến cả chủ sở hữu và quỹ chủ hợp đồng trong bảo hiểm nhân thọ

41

2.

Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài

42

3.

Phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm

43

4.

Đề nghị áp dụng phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ

44

5.

Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm

45

6.

Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm

46

7.

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí

47

8.

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị

48

9.

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết chung

49

10.

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ

50

11.

Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe

51

12.

Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài

52

13.

Bổ nhiệm, thay đổi một số chức danh quản trị, điều hành của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

53

14.

Chấp thuận chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ trở lên doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

54

15.

Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

55

16.

Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

56

17.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

57

18.

Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc chuyển đổi văn phòng đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm

58

19.

Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp

59

20.

Thủ tục chấp thuận về nguyên tắc để tăng/giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp

60

21.

Thủ tục đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài

61

22.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài

62

23.

Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài

63

24.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài


FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất