Thông tư 58/2009/TT-BCA(C11) thống kê, tổng hợp, xây dựng cơ sở dữ liệu, cung cấp thông tin về tai nạn giao thông đường bộ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 58/2009/TT-BCA(C11)
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58/2009/TT-BCA(C11) |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Hồng Anh |
Ngày ban hành: | 28/10/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông, Dân sự, Hình sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 58/2009/TT-BCA(C11)
BỘ CÔNG AN Số: 58/2009/TT-BCA(C11) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN THỐNG KÊ, TỔNG HỢP, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
----------
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Bộ Công an quy định và hướng dẫn việc thống kê, tổng hợp, xây dựng cơ sở dữ liệu, cung cấp thông tin về tai nạn giao thông đường bộ như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định và hướng dẫn về chỉ tiêu, phân loại, hình thức, thời gian, trách nhiệm báo cáo, thống kê, tổng hợp, xây dựng cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về tai nạn giao thông đường bộ (sau đây viết gọn là tai nạn giao thông).
Thông tư này áp dụng đối với Công an các đơn vị, địa phương và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thống kê, tổng hợp, xây dựng cơ sở dữ liệu và cung cấp thông tin về tai nạn giao thông.
Gây hậu quả ít nghiêm trọng trong vụ tai nạn giao thông là một trong các trường hợp sau:
Gây hậu quả nghiêm trọng trong vụ tai nạn giao thông là một trong các trường hợp sau:
Gây hậu quả rất nghiêm trọng trong vụ tai nạn giao thông là một trong các trường hợp sau:
Gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng trong vụ tai nạn giao thông là một trong các trường hợp sau:
QUY ĐỊNH VỀ BÁO CÁO, THỐNG KÊ, TỔNG HỢP TAI NẠN GIAO THÔNG
Chỉ tiêu thống kê, tổng hợp tai nạn giao thông được áp dụng thống nhất trong toàn quốc, bao gồm các nhóm chỉ tiêu chính như sau:
- Báo cáo, thống kê, tổng hợp tuần theo mẫu số 03/TNĐB ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo, thống kê, tổng hợp tháng, 6 tháng, năm theo mẫu số 04/TNĐB và mẫu số 05/TNĐB ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp vụ tai nạn giao thông gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng phải báo cáo ngay theo mẫu số 01/TNĐB về trực ban Công an cấp tỉnh, Cục Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt và Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội;
Báo cáo, thống kê, tổng hợp tai nạn giao thông của Công an các đơn vị, địa phương gửi lên cấp trên được thực hiện bằng các hình thức: văn bản; qua mạng máy tính hoặc Fax. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị.
Báo cáo, thống kê, tổng hợp theo định kỳ tai nạn giao thông thuộc phạm vi toàn quốc.
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ TAI NẠN GIAO THÔNG
Hàng năm, các cơ quan, đơn vị quy định tại Điều 13 của Thông tư này, căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ và tình hình tai nạn giao thông đường bộ, chịu trách nhiệm lập dự toán kinh phí bảo đảm cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu về tai nạn giao thông. Chế độ chi thực hiện theo quy định của pháp luật và của Bộ Công an.
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ TAI NẠN GIAO THÔNG
Việc trích sử dụng thông tin thống kê, tổng hợp tai nạn giao thông đã được cung cấp phải trung thực, ghi rõ nguồn gốc. Nghiêm cấm sử dụng thông tin thống kê, tổng hợp tai nạn giao thông làm phương hại đến lợi ích quốc gia và lợi ích của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/12/2009. Các biểu mẫu báo cáo, thống kê, tổng hợp số 01/TNĐB, 02/TNĐB, 04/TNĐB ban hành kèm theo Thông tư này thay thế các biểu mẫu số 44/GT, 45/GT, 49/GT ban hành kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-BCA(C11) ngày 06/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành các biểu mẫu trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Thời gian xảy ra tai nạn:
Giờ Phút Ngày Tháng Năm Thứ 2. Địa điểm xảy ra tai nạn:
- Tên đường: …………………………………………………
C.Tốc Q.Lộ T.Lộ N.thị N.thôn Khác - Phường, xã, thị trấn: ………………………………………
5. Số phương tiện bị hư hỏng:
Ôtô con Ôtô khách Ôtô tải Môtô Xe đạp Khác 6. Thiệt hại vật chất ước tính bằng tiền:
7. Phân loại tai nạn:
Đặc biệt NT Rất NT N.trọng Ít NT Va chạm
Nắng Râm Mưa,lũ lụt S.mù Bão,gió 9. Gây tai nạn và bỏ chạy:
10. Hình thức tai nạn: 10.1. Đối tượng va chạm:
|
10.2. Hình thức va chạm:
11. Mức độ lỗi:
12. Sử dụng điện thoại di động:
|
13. Hiện trạng đường 13.1. Dạng đường
Thẳng Cong Đèo,dốc T.cầu T.phà Hầm 13.2. Loại mặt đường
BT xi măng BT nhựa Đá Đất 13.3. Độ rộng đường:
13.4. Tình trạng mặt đường:
Khô Ướt,trơn S.Lầy N.Nước Đ.sửa Khác 13.5. Tổ chức giao thông:
13.6. Nút giao thông:
Ngã3 Ngã4 Ngã5 ≥Ngã6 Q.Đầu
Có Không 13.8. Giao cắt với đường sắt:
Có rào chắn Không có rào chắn 13.9. Báo hiệu giao thông:
13.10. Đèn chiếu sáng công cộng:
Có Không
|
14. Hình thức bảo vệ 14.1. Người điều khiển phương tiện:
14.2. Người ngồi trên phương tiện:
15. Dự kiến phương pháp xử lý:
|
17. Phương tiện
18. Người điều khiển phương tiện và người đi bộ:
19. Chi tiết về người bị nạn trên phương tiện:
20. Tóm tắt diễn biến sơ bộ về vụ tai nạn:
21. Sơ đồ vụ tai nạn: 22. Nguyên nhân
|
Đơn vị báo cáo: ……………. Đơn vị nhận báo cáo:………… |
BÁO CÁO, THỐNG KẾ, TỔNG HỢP TAI NẠN GIAO THÔNG TUẦN (Từ ngày …/…./20… đến ngày …/…/20…) |
Mẫu số 03/TNĐB |
Tiêu chí thống kê tổng hợp |
So sánh tuần trước liền kề |
|||||
(+/-) |
Tỷ lệ % |
|||||
Tai nạn giao thông |
Số vụ xảy ra |
|
|
|
||
Số người chết |
|
|
|
|||
Số người bị thương |
|
|
|
|||
Thiệt hại tài sản |
Ô tô |
|
|
|
||
Mô tô, xe máy |
|
|
|
|||
Ước tính (triệu đồng) |
|
|
|
|||
Tuyến đường |
Cao tốc |
|
|
|
||
Quốc lộ |
|
|
|
|||
Tỉnh lộ |
|
|
|
|||
Nội thị |
|
|
|
|||
Nông thôn |
|
|
|
|||
Khác |
|
|
|
|||
Phương tiện gây tai nạn |
Ô tô |
|
|
|
||
Mô tô, xe máy |
|
|
|
|||
Khác |
|
|
|
|||
Nguyên nhân gây tai nạn |
Do người điều khiển vi phạm |
Tốc độ xe chạy |
|
|
|
|
Làn đường, phần đường |
|
|
|
|||
Vượt xe |
|
|
|
|||
Chuyển hướng |
|
|
|
|||
Tránh xe |
|
|
|
|||
Không nhường đường |
|
|
|
|||
Sử dụng rượu bia |
|
|
|
|||
Báo hiệu đường bộ |
|
|
|
|||
Qui trình thao tác lái xe |
|
|
|
|||
Dừng đỗ |
|
|
|
|||
Không giấy phép lái xe |
|
|
|
|||
PT không đảm bảo an toàn kỹ thuât |
|
|
|
|||
Do người đi bộ |
|
|
|
|||
Do công trình giao thông |
|
|
|
|||
Khác |
|
|
|
|||
Kết quả điều tra giải quyết |
Xử lý hành chính |
Tổng số vụ |
|
|
|
|
Số vụ ra Quyết định xử phạt |
|
|
|
|||
Số trường hợp tước GPLX |
|
|
|
|||
Số tiền phạt (triệu đồng) |
|
|
|
|||
Khởi tố điều tra |
Tổng số vụ |
|
|
|
||
Số bị can |
|
|
|
|||
Số vụ ra Quyết định không khời tố |
|
|
|
|||
Số vụ chuyển điều tra quân đội |
|
|
|
|||
Số vụ đang điều tra |
|
|
|
Cán bộ thống kê |
Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị báo cáo: …………. Đơn vị nhận báo cáo:……… |
BÁO CÁO, THỐNG KÊ, TỔNG HỢP TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Từ ngày …/…./20… đến ngày …/…/20…) |
Mẫu số 04/TNĐB |
STT |
Địa bàn xảy ra |
Tai nạn giao thông |
Tuyến đường |
Phương tiện gây tai nạn |
Giới tính và độ tuổi |
Khoảng thời gian xảy ra trong ngày (giờ) |
||||||||||||||||||||
Số vụ xảy ra |
Người bị chết |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản |
Giới tính |
Độ tuổi |
|||||||||||||||||||||
Ô tô |
Mô tô xe máy |
Ước tính (triệu đồng) |
Cao tốc |
Quốc lộ |
Tỉnh lộ |
Nội thị |
Nông thôn |
Khác |
Ô tô |
Mô tô xe máy |
Khác |
Nam |
Nữ |
Dưới 18t |
Từ 18t < 27t |
Từ 27t < 55t |
Trên 55t |
Từ 0h đến 6h |
Sau 6h đến 12h |
Sau 12h đến 18h |
Sau 18h đến 14h |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh |
Cùng kỳ |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Trước liền kề |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Địa bàn xảy ra |
Nguyên nhân xảy ra tai nạn |
Kết quả điều tra, giải quyết tai nạn giao thông |
||||||||||||||||||||||
Do người điều khiển vi phạm |
P/T không đảm bảo ATKT |
Do người đi bộ |
Do công trình giao thông |
Khác |
Xử lý hành chính |
Khởi tố điều tra |
Số vụ ra quyết định không khởi tố |
Số vụ chuyển quân đội |
Số vụ đang điều tra |
||||||||||||||||
Tốc độ xe chạy |
làn đường phần đường |
Vượt xe |
Chuyển hướng |
Tránh xe |
Không nhường đường |
Sử dụng rượu bia |
Báo hiệu đường bộ |
Quy trình thao tác lái xe |
Dừng đỗ |
Không GPLX |
Tổng số vụ |
Số vụ ra quyết định xử phạt |
Số t/h tước GPLX |
Số tiền phạt (triệu đồng) |
Tổng số vụ |
Số bị can |
|||||||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh |
Cùng kỳ |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Trước liền kề |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thống kê |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Đơn vị báo cáo: ……………. Đơn vị nhận báo cáo:………… |
PHÂN LOẠI TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Từ ngày …/…./20… đến ngày …/…/20…) |
Mẫu số 05/TNĐB |
STT |
Địa bàn xảy ra |
Tổng số vụ
|
Va chạm |
Ít nghiêm trọng |
Nghiêm trọng |
Rất nghiêm trọng |
Đặc biệt nghiêm trọng |
|||||||||||||
Số vụ |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản ước tính thành tiền (triệu đồng) |
Số vụ |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản ước tính thành tiền (triệu đồng) |
Số vụ |
Số người chết |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản ước tính thành tiền (triệu đồng) |
Số vụ |
Số người chết |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản ước tính thành tiền (triệu đồng) |
Số vụ |
Số người chết |
Số người bị thương |
Thiệt hại tài sản ước tính thành tiền (triệu đồng) |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
• |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh |
Cùng kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Trước liền kề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thống kê |
Thủ trưởng đơn vị |
STT |
Địa bàn xảy ra |
Nguyên nhân gây tai nạn |
Kết quả điều tra, giải quyết tai nạn giao thông |
||||||||||||||||||||||
Do người điều khiển vi phạm |
P/T Không đảm bảo ATKT |
Do người đi bộ |
Do công trình giao thông |
Khác |
Xử lý hành chính |
Khởi tố điều tra |
Số vụ ra quyết định không khởi tố |
Số vụ chuyển quân đội |
Số vụ đang điều tra |
||||||||||||||||
Tốc độ xe chạy |
Làn đường phần đường |
Vượt xe |
Chuyển hướng |
Tránh xe |
Không nhường đường |
Sử dụng rượu bia |
Báo hiệu đường bộ |
Quy trình thao tác lái xe |
Dừng đỗ |
Không GPLX |
Tổng số vụ |
Số vụ ra quyết định xử phạt |
Số t/h tước GPLX |
Số tiền phạt (triệu đồng) |
Tổng số vụ |
Số bị can |
|||||||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
So sánh |
Cùng kỳ |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Trước liền kề |
(+/-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thống kê |
Thủ trưởng đơn vị |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây