Thông tư 54/2018/TT-BGTVT Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, sử dụng cầu, bến, phao neo, bốc dỡ container tại cảng biển
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 54/2018/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2018/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 14/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Giao thông Vận tải vừa ban hành Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
Theo Thông tư này, khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển khu vực I được quy định như sau:
- Giá bốc dỡ container nội địa dao động từ 122.000 đồng – 940.000 đồng/container; tùy thuộc loại container, tình trạng rỗng hay có hàng;
- Giá bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện): 16 – 98 USD/container, tùy thuộc loại container, tình trạng rỗng hay có hàng;
- Giá bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện): 12 USD – 60 USD /container, tùy thuộc loại container, tình trạng rỗng hay có hàng…
Giá dịch vụ bốc dỡ nêu trên áp dụng đối với container hàng hóa thông thường; đối với container quá khổ, quá tải, chứa hàng nguy hiểm hoặc có yêu cầu bốc dỡ, bảo quản đặc biệt, khung giá áp dụng không vượt quá 150% khung giá nêu trên.
Thông tư này được ban hành ngày 14/11/2018, có hiệu lực từ ngày 15/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư54/2018/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 54/2018/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 54/2018/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HOA TIÊU, DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO, DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 146/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa container bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Khu vực cảng biển Việt Nam đối với dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt được chia thành 03 khu vực như sau:
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HOA TIÊU HÀNG HẢI, DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO, DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 2.000.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 31,50 | 35,00 |
2 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 36,00 | 40,00 |
3 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Cửa Lò, Bến Thủy (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 54,00 | 60,00 |
4 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 1.500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 27,00 | 30,00 |
5 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực dàn khoan dầu khí, cảng dầu khí ngoài khơi | Đồng/GT | 135,00 | 150,00 |
6 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT | 54,00 | 60,00 |
7 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 300.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
8 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), Vân Phong, Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
9 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với các loại tàu thuyền còn lại; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu là 500.000 đồng/lượt dẫn tàu. | Đồng/GT/HL | 22,50 | 25,00 |
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Vân Phong, (tỉnh Khánh Hòa); Cửa Lò (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Năm Căn (tỉnh Cà Mau); Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0041 | 0,0045 |
2 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0029 | 0,0032 |
3 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,0063 | 0,0070 |
4 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 200USD/lượt dẫn tàu | USD/GT | 0,027 | 0,030 |
5 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 100USD/lượt dẫn tàu | USD/GT | 0,0135 | 0,0150 |
6 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) | USD/lượt dẫn tàu | 36,36 | 40,00 |
7 | Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với một lượt dẫn tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép - Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên thì áp dụng mức giá như sau: | |||
7.1 | Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00153 | 0,00170 |
7.2 | Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00099 | 0,00110 |
7.3 | Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00067 | 0,00075 |
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dưới 10 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00306 | 0,00340 |
2 | Từ 10 hải lý đến 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00198 | 0,00220 |
3 | Trên 30 hải lý; giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu 300 USD/lượt dẫn tàu | USD/GT/HL | 0,00135 | 0,00150 |
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền | |||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
3 | Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 |
4 | Nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 |
5 | Cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 4.500 | 6.750 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 3.300 | 7.980 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu | Đồng/m-giờ | 1.500 | 1.840 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 |
9.2 | Neo buộc tại phao | Đồng/GT/giờ | 4,50 | 5,00 |
II | Đối với hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | Đồng/tấn | 18.500 | 20.250 |
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
I | Đối với tàu thuyền | |||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0028 | 0,0031 |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao neo | USD/GT/giờ | 0,0012 | 0,0013 |
3 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0054 | 0,0060 |
4 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo | USD/GT/giờ | 0,0018 | 0,0020 |
5 | Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
6 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,27 | 0,30 |
7 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,15 | 0,354 |
8 | Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu | USD/m-giờ | 0,074 | 0,081 |
9 | Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: | |||
9.1 | Neo buộc tại cầu, bến | USD/GT/giờ | 0,0014 | 0,0015 |
9.2 | Neo buộc tại phao | USD/GT/giờ | 0,00054 | 0,00064 |
II | Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo | |||
1 | Làm hàng tại cầu cảng | |||
1.1 | Hàng hóa | USD/tấn | 0,16 | 0,18 |
1.2 | Container 20 feet | USD/cont | 1,44 | 1,60 |
1.3 | Container 40 feet | USD/cont | 2,88 | 3,20 |
1.4 | Container trên 40 feet | USD/cont | 3,60 | 4,00 |
2 | Làm hàng tại phao | USD/tấn | 0,08 | 0,09 |
3 | Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo | |||
3.1 | Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng | USD/chiếc | 2,43 | 2,70 |
3.2 | Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống | USD/chiếc | 0,81 | 0,90 |
3.3 | Các loại ô tô khác | USD/chiếc | 1,62 | 1,80 |
4 | Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng...) | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
5 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | USD/tấn | 0,81 | 0,90 |
6 | Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu cảng, bến, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch | |||
6.1 | Lượt vào | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.2 | Lượt rời | USD/người | 2,50 | 3,50 |
6.3 | Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại | USD/người | 2,50 | 3.50 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Rỗng | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Rỗng | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Rỗng | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
2.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 33 | 53 | 26 | 42 |
Rỗng | 20 | 29 | 16 | 23 |
2.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 50 | 81 | 40 | 65 |
Rỗng | 29 | 43 | 23 | 34 |
2.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 57 | 98 | 46 | 78 |
Rỗng | 34 | 62 | 27 | 50 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 25 | 40 | 20 | 32 |
Rỗng | 15 | 22 | 12 | 18 |
3.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 38 | 61 | 30 | 49 |
Rỗng | 22 | 32 | 18 | 26 |
3.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 43 | 74 | 34 | 60 |
Rỗng | 26 | 47 | 21 | 38 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
4.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 46 | 60 |
Rỗng | 29 | 40 |
4.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 68 | 88 |
Rỗng | 43 | 56 |
4.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 75 | 98 |
Rỗng | 48 | 62 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
4.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 52 | 60 |
Rỗng | 32 | 40 |
4.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 77 | 88 |
Rỗng | 49 | 56 |
4.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 85 | 98 |
Rỗng | 54 | 62 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
5.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 28 | 36 |
Rỗng | 17 | 24 |
5.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 41 | 53 |
Rỗng | 26 | 34 |
5.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 45 | 59 |
Rỗng | 29 | 37 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
5.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 31 | 36 |
Rỗng | 19 | 24 |
5.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 46 | 53 |
Rỗng | 29 | 34 |
5.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 51 | 59 |
Rỗng | 32 | 37 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
6.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 6 | 15 |
Rỗng | 6 | 15 |
6.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
6.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Rỗng | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Rỗng | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Rỗng | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
2.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 45 | 59 | 36 | 47 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
2.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 68 | 89 | 54 | 71 |
Rỗng | 36 | 47 | 29 | 38 |
2.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 102 | 132 | 82 | 106 |
Rỗng | 54 | 70 | 43 | 56 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 34 | 44 | 27 | 35 |
Rỗng | 20 | 26 | 16 | 21 |
3.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 51 | 67 | 41 | 54 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
3.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 76 | 99 | 61 | 79 |
Rỗng | 41 | 52 | 33 | 42 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Rỗng | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Rỗng | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Rỗng | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng; | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
2.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 41 | 53 | 33 | 42 |
Rỗng | 22 | 29 | 18 | 23 |
2.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 62 | 81 | 50 | 65 |
Rỗng | 33 | 43 | 26 | 34 |
2.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 75 | 98 | 60 | 78 |
Rỗng | 48 | 62 | 38 | 50 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 28 | 40 | 22 | 32 |
Rỗng | 15 | 21 | 12 | 17 |
3.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 42 | 60 | 34 | 48 |
Rỗng | 22 | 32 | 18 | 26 |
3.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 51 | 73 | 41 | 58 |
Rỗng | 32 | 47 | 26 | 38 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
4.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 52 | 60 |
Rỗng | 32 | 40 |
4.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 77 | 88 |
Rỗng | 49 | 56 |
4.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 85 | 98 |
Rỗng | 54 | 62 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
5.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 31 | 36 |
Rỗng | 19 | 24 |
5.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 46 | 53 |
Rỗng | 29 | 34 |
5.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 51 | 59 |
Rỗng | 32 | 37 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
6.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 21 | 27 | 17 | 22 |
Rỗng | 11 | 15 | 9 | 12 |
6.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 31 | 41 | 25 | 33 |
Rỗng | 17 | 22 | 14 | 18 |
6.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 38 | 49 | 30 | 39 |
Rỗng | 24 | 31 | 19 | 25 |
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
7.1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 16 | 20 | 13 | 16 |
Rỗng | 8 | 11 | 6 | 9 |
7.2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 23 | 31 | 18 | 25 |
Rỗng | 13 | 16 | 10 | 13 |
7.3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng | 28 | 37 | 22 | 30 |
Rỗng | 18 | 24 | 14 | 19 |
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
8.1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng | 6 | 15 |
Rỗng | 6 | 15 |
8.2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
8.3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng | 10 | 23 |
Rỗng | 10 | 23 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.000.000 | 3.900.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 4.400.000 | 5.700.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 5.800.000 | 7.600.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.900.000 | 12.800.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 12.400.000 | 16.100.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 16.800.000 | 21.900.000 |
Từ 5000 trở lên | 24.200.000 | 31.400.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 207 | 298 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 273 | 473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 311 | 702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 415 | 877 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 630 | 975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 792 | 1.230 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.080 | 1.620 |
Từ 5000 trở lên | 1.620 | 2.430 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 6.000.000 | 7.800.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 7.600.000 | 9.900.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.100.000 | 11.900.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 12.200.000 | 15.900.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 13.300.000 | 17.200.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 18.000.000 | 23.500.000 |
Từ 5000 trở lên | 22.300.000 | 29.000.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 307 | 399 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 444 | 577 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 634 | 824 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 855 | 1.112 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 1.143 | 1.486 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 1.323 | 1.720 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.503 | 1.954 |
Từ 5000 trở lên | 1.683 | 2.188 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 6.100.000 | 7.900.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 7.500.000 | 9.800.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 9.400.000 | 12.200.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 11.900.000 | 15.500.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 14.900.000 | 19.400.000 |
Từ 5000 trở lên | 22.600.000 | 29.400.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
Từ 500 đến dưới 800 | 230 | 298 |
Từ 800 đến dưới 1300 | 300 | 473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 | 350 | 702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 | 450 | 878 |
Từ 2200 đến dưới 3000 | 650 | 975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 | 820 | 1.231 |
Từ 4000 đến dưới 5000 | 1.080 | 1.620 |
Từ 5000 trở lên | 1.620 | 2.430 |
Giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền cho một lượt lai dắt | = | Giá lai dắt nằm trong khung giá dịch vụ lai dắt | x | Thời gian lai dắt thực tế |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THEMINISTRY OF TRANSPORT
CircularNo. 54/2018/TT-BGTVT dated November 14, 2018 of the Ministry of Transporton the charge bracket for pilotage, wharf, dock and mooring buoy utilization, container handling and towage servicesat Vietnamese seaports
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Prices dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 146/2016/ND-CP dated November 02, 2016 on publishing of freights and surcharges of ocean container shipping and seaport charges;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to some Articles of the Government s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on guidelines for implementation of some Articles of the Law on Prices;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;
At the request of the Director of the Department of Transportation and the General Director of Vietnam Maritime Administration;
The Minister of Transport hereby promulgates a Circular on the charge bracket for pilotage, wharf, dock and mooring buoy utilization, container handling and towage services at Vietnamese Seaports.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of adjustment and subjects of application
1. This Circular provides for charge bracket for seaport services, which includes charges for pilotage service; charges for utilization of wharfs, docks and mooring buoys; charges for container handling services; charges for towage services (hereinafter referred to as “seaport service charges”).
2. This Circular applies to Vietnamese and foreign organizations and individuals related to provision and use of services at Vietnamese seaports.
Article 2. Definitions
1. “Vessel” means a vehicle operating above or under water surface, including ships and boats, and others with or without any engine.
2. “Special purpose vessel used in petroleum industry” (hereinafter referred to as “the oil vessel”) means a vessel that serves petroleum exploration and extraction or engages in activities related to petroleum industry.
3. “Tugboat” means a boat designed and registered to tow and assist vessels in entering and leaving wharfs, docks and mooring buoys.
4. “Gross Tonnage (GT)” means the maximum total capacity of a vessel shown in the certificate of volume issued by a registry to the vessel as prescribed.
5. “Exports” mean commodities whose place of delivery (origin) is Vietnam and place of receipt (destination) is overseas.
6. “Imports” mean commodities whose place of delivery (origin) is overseas and place of receipt (destination) is Vietnam.
7. “Transshipped commodities” mean merchandise carried from abroad to a seaport of Vietnam and preserved in a transshipment area of the seaport in a certain period before being loaded onto and carried by a vessel out of Vietnam’s territory.
8. “Commodities in transit” mean merchandise whose place of delivery (origin) and place of receipt (destination) are outside Vietnam’s territory and which pass through or are handled at a seaport of Vietnam or are stored in a warehouse to continue their excursion.
9. “Pilotage trip” means a maritime pilot’s continual maneuvering of a vessel from the position at which the pilot boards the vessel to the position at which he disembarks as per regulations.
10. “Visit” means a vessel’s one entry into and subsequent exit from a maritime zone, which is considered one visit.
11. “Waterway route between a mainland’s coast and an island” means a waterway route of transport between a mainland’s coast and an island in a territorial water of Vietnam, which is made public as prescribed by law.
12. “Seaport service charge bracket” means a range from minimum and maximum charges for a seaport service.
Article 3. Vessels and passengers on which service charges are levied
1. The service charges shall be levied on the following international maritime vessels and the passengers aboard:
a) Vessels that enter, exit, transit or anchor in maritime zones; and the foreign vessels that operate at Vietnamese seaports;
b) Vessels that carry imports, exports, commodities transshipped or in transit in maritime zones;
c) Passenger vessels departing from Vietnam for a foreign country or vice versa; special purpose vessels which operate on international voyages entering, exiting, transiting or anchoring in maritime zones;
d) Imports, exports, commodities transshipped or in transit that are loaded, unloaded, delivered, preserved and stored in maritime zones;
dd) Passengers on passenger vessels departing from a foreign country to Vietnam (or vice versa) by sea or by inland waterway through maritime zones.
2. The service charges shall be levied on the following domestic marine vessels:
a) Domestic marine vessels that enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
b) Domestic maritime vessels that carry cargoes and passengers enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
c) Vessels that operate on waterway routes between mainland’s coasts and islands within the territorial waters of Vietnam;
d) Domestic cargoes that are loaded, unloaded, delivered, preserved and stored in maritime zones;
e) Oil vessels which operate at offshore platforms and at the ports specialized in petroleum industry (hereinafter referred to as “petroleum ports”) under the management of a maritime port authority.
3. Service charges shall not be levied on state-owned vessels that are special purpose vessels which are used to perform official public duties for non-commercial purposes in accordance with regulations of this Circular.
4. Charges for pilotage service and utilization of wharfs, docks and mooring buoys shall not be levied on vessels that enter or leave a port to avoid storms or transfer people in distress at sea without commodity handling, discharge or embarkation of passengers, provided that the event is confirmed by the port authority; vessels that participate in rescue and salvage or in combating against a storm, flood or natural disaster under an order or endorsement of a competent government authority.
Article 4. Principles of seaport service pricing
1. The seaport service charge bracket is defined by general pricing method for goods and services prescribed in the law on prices and other relevant regulations of law.
2. The providers of seaport services shall specify their charges according to the charge bracket in accordance with applicable laws on seaport service pricing, the service quality and the market conditions.
3. The charges in the charge bracket defined in this Circular are exclusive of value added tax.
4. The providers of seaport services shall use invoices as prescribed by law upon levying charges.
Article 5. Currency
1. The charges for pilotage service, utilization of wharfs, docks and mooring buoys, container handling services and towage service shall be levied on international vessels in Vietnam Dong or United States Dollar.
2. The charges for pilotage service, utilization of wharfs, docks and mooring buoys, container handling services and towage service shall be levied on domestic vessels in Vietnam Dong.
3. The conversion of United States Dollar to Vietnam Dong shall be made as prescribed by law.
Article 6. Pricing unit and number rounding
1. Gross tonnage (GT) is one of the basic units for pricing of seaport services, where:
2. For the vessels whose GT is not specified, the conversion method that results in the highest GT shall be incorporated. To be specific:
a) Ocean-going ships and self-propelled inland waterway vehicles: 1.5 deadweight tons is counted as 01 GT;
b) Barges: 01 deadweight tonne equals 01 GT;
c) Tugboats, passenger vessels (including seaplanes) and crane vessels: 01 horse power (HP, CV) is counted as 0.5 GT; 01 kW is counted as 0.7 GT; 01 tonne in a crane vessel’s hoisting capacity is counted as 06 GT;
d) Passenger vessels whose engine power is not specified: 01 passenger seat is counted as 0.67 GT; 01 berth is counted as 04 GT;
dd) The gross tonnage of all barges, towboats or tugboats in a fleet of tugboats, towboats or pusher boats shall total up that of the fleet;
3. Unit of engine power: The unit of a vessel’s main engine power shall be HP, CV or KW. The tenths in the decimal expansion of 01 HP, 01 CV or 01 KW shall be rounded to 01 HP, 01 CV or 1 KW.
4. Unit of time:
a) Day: 01 day equals 24 hours; an amount of 12 hours or less is counted as half a day while an amount of more than 12 hours is counted as 01 day;
b) Hour: 01 hour equals 60 minutes; an amount of 30 minutes or less is counted as half an hour while an amount of more than 30 minutes is counted as 01 hour.
5. The unit of mass of commodity (with packing) is tonne or cubic meter (m3); and an amount of less than 0.5 tonne or 0.5 m3is not counted while an amount of 0.5 tonne or 0.5 m3or higher is counted as 01 tonne or 01 m3. The minimum mass of commodity in a single bill of lading, on which the fee is chargeable, shall be 01 tonne or 01 m3. For a commodity whose every tonne of mass occupies at least 02 m3, every 02 m3equals 01 tonne.
6. The unit of distance is nautical mile (NM) and an amount of less than 01 NM is counted as 01 NM.
7. The pricing unit for a wharf, dock or mooring buoy is meter (m) of the wharf, dock or mooring buoy. An amount of less than 01 m is counted as 01 m.
Article 7. Division of seaport regions
Regarding container handling services and towage service, Vietnam’s seaport system is divided into 03 following regions:
1. Region I: seaports located on 20 degrees north latitude, including seaports in Quang Ninh, Hai Phong, Thai Binh, Nam Dinh.
2. Region II: seaports located between 11.5 degrees latitude and 20 degrees latitude, including seaports in Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri, Thua Thien Hue, Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai, Binh Dinh, Phu Yen, Khanh Hoa, Ninh Thuan, Binh Thuan.
3. Region III: seaports located on 11.5 degrees south latitude, including seaports in Ho Chi Minh city, Ba Ria - Vung Tau, Dong Nai, Binh Duong, Tien Giang, Ben Tre, Dong Thap, Can Tho, An Giang, Vinh Long, Ca Mau, Kien Giang, Long An, Soc Trang and Tra Vinh.
Chapter II
CHARGE BRACKET FOR PILOTAGE, WHARF, DOCK AND MOORING BUOY UTILIZATION, CONTAINER HANDLING AND TOWAGE SERVICES AT SEAPORTS
Section 1. CHARGE BRACKET FOR PILOTAGE SERVICE
Article 8. Pilotage service charge bracket levied on domestic vessels
1. The charge bracket for pilotage service below is defined for the following routes and types of vessel:
No. | Service | Unit | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |||
1 | Pilotage service for vessels entering, leaving or moving in the vicinity of an offshore platform; minimum charge for a pilotage trip is VND 2.000.000 | VND/GT/NM | 31,50 | 35,00 |
2 | Pilotage service for the routes: Thi Vai (Ba Ria - Vung Tau); Phu Quoc (Kien Giang province); Binh Tri, Hon Chong (Kien Giang province); minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000 | VND/GT/NM | 36,00 | 40,00 |
3 | Pilotage service for the routes: Cua Lo, Ben Thuy (Nghe An province); Nghi Son (Thanh Hoa province), Vung Ang (Ha Tinh province); Chan May (Thua Thien Hue province); Dung Quat (Quang Ngai province); minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000 | VND/GT/NM | 54,00 | 60,00 |
4 | Pilotage service for the routes from Dinh An through Hau river (Ba Ria - Vung Tau); minimum charge for a pilotage trip is VND 1.500.000 | VND/GT/NM | 27,00 | 30,00 |
5 | Pilotage service for vessels entering, leaving or moving in the vicinity of an oil rig or offshore platform | VND/GT | 135,00 | 150,00 |
6 | Pilotage service for vessels moving inside a port within a distance of pilotage of less than 05 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is VND 300.000 | VND/GT | 54,00 | 60,00 |
7 | Pilotage service for vessels moving inside a port within a distance of pilotage of 05 nautical miles or longer; minimum charge for a pilotage trip is VND 300.000 | VND/GT/NM | 22,50 | 25,00 |
8 | Pilotage service for the routes: Vung Ro (Phu Yen province), Van Phong, Ba Ngoi (Khanh Hoa province), Duyen Hai (Tra Vinh province); minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000 | VND/GT/NM | 22,50 | 25,00 |
9 | Pilotage service for other types of vessel; minimum charge for a pilotage trip is VND 500.000 | VND/GT/NM | 22,50 | 25,00 |
2. Specific provisions:
a) A carrier has to notify the pilotage organization at least 06 hours prior to its use of the maritime pilotage service. The pilotage organization shall be informed of a change to the time of pilotage or the cancellation of the service request at least 03 hours prior to the expected time of pilotage.
b) When making a change to the time of pilotage or cancelling a request for pilotage in less than 03 hours prior to the expected time of pilotage, the carrier shall incur a wait charge of VND 20.000/person/hour; In case of both pilot and vessel, the wait charges are VND 200,000/person and vessel/hour. In case the pilot has not yet departed, the duration of wait is 01 hour. In case the pilot departed and the duration of wait starts upon departure until the pilot s return to the original position, the minimum duration of wait is 01 hour. A pilot shall only wait at the vessel pickup position in no more than 04 hours after the requested time of pilotage. The request of pilotage service shall be deemed cancelled after such wait time and the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;
c) If the pilot has boarded the vessel but cancel the request of pilotage service, the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;
d) If the pilot is retained after completing the pilotage, the captain of the vessel shall incur an additional wait charge for the duration during which the pilot is retained;
dd) The charge for pilotage service for a vessel on a voyage to test its machinery or to calibrate its compass shall be 110% of that defined in the charge bracket in this Article;
e) In the event an owner of the vessel (excluding passenger vessels) that has entered and exited 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month, the vessel’s 4th visit in the same month shall be subject to the pilotage service charge which is 80% of that defined in the charge bracket in this Article;
g) In the event an owner of the vessel that caries passengers into and out of 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month, the vessel’s 4th visit shall be subject to the pilotage service charge which is 50% of that defined in the charge bracket in this Article for such passenger vessel in the relevant month; however, the charge shall not be lower than the minimum charge on 1 vessel for 1 pilotage trip according to the charge bracket in Clause 1 of this Article;
h) The owner of a vessel that does not voyage straight to the port and demands to anchor midway (except for the routes on which night voyage is not allowed) shall incur an additional charge for transporting the pilot. The transport charge must not exceed VND 300.000/vessel/transport;
i) The pilot shall pay a wait charge of VND 250.000/hour, for the actual number of hours during which a vessel is kept waiting, to the owner of the vessel if such vessel arrives at the pilot wait position punctually and a representative of the owner obtains an approval from the port authority but the pilot is absent and keeps the vessel waiting;
k) If the pilot arrives at the position of appointment but the vessel is inoperable due to force majeure and such event is confirmed by the port authority, the charge equals the minimum charge on 01 vessel for 01 pilotage trip pursuant to Clause 1 of this Article;
Article 9. Pilotage service charge bracket levied on international vessels
1. The charge bracket for pilotage service below is defined for the following routes and types of vessel:
No. | Service | Unit | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |||
1 | Pilotage service for the routes: Binh Tri, Hon Chong (Kien Giang province); Van Phong (Khanh Hoa province); Cua Lo (Nghe An province); Nghi Son (Thanh Hoa province); Chan May (Thua Thien Hue province); Dung Quat (Quang Ngai province); Vung Ang (Ha Tinh province); Hon La (Quang Binh province); Nam Can (Ca Mau province); Van Gia (Quang Ninh province); minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,0041 | 0,0045 |
2 | Pilotage service for the routes from Dinh An through Hau river (Ba Ria - Vung Tau); minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,0029 | 0,0032 |
3 | Pilotage service for the routes in Phu Quoc - Kien Giang; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,0063 | 0,0070 |
4 | Pilotage service for vessels that enter, exit or move in the vicinity of an offshore platform or between oil rigs; minimum charge for a pilotage trip is USD 200 | USD/GT | 0,027 | 0,030 |
5 | Pilotage service for vessels moving inside a port within a distance of pilotage of less than 05 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 100 | USD/GT | 0,0135 | 0,0150 |
6 | Pilotage service for a vessel of less than 200 GT (including fishing vessels) | USD/pilotage trip | 36,36 | 40,00 |
7 | Progressive charge for pilotage service for the vessels of 50.000 GT and upwards, which carry containers of imports, exports or commodities in transit into and out of the ports along Cai Mep river - Thi Vai river: | |||
7.1 | Less than 10 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00153 | 0,00170 |
7.2 | From 10 to 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00099 | 0,00110 |
7.3 | More than 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00067 | 0,00075 |
2. The charges for pilot service provided beyond Clause 1 of this Article, on Vung Ro routes (Phu Yen province), at sand transshipment zones (Binh Dinh province, Phu Yen province), Duyen Hai (Tra Vinh province), Ba Ngoi (Khanh Hoa province) are defined below in progressive order:
No. | Service | Unit | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |||
1 | Less than 10 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00306 | 0,00340 |
2 | From 10 to 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00198 | 0,00220 |
3 | More than 30 nautical miles; minimum charge for a pilotage trip is USD 300 | USD/GT/NM | 0,00135 | 0,00150 |
3. Specific provisions:
a) A carrier has to notify the pilotage organization at least 06 hours prior to its use of the maritime pilotage service and at least 24 hours prior to its use of the pilotage service at an offshore oil rig. The pilotage organization shall be informed of a change to the time of pilotage or the cancellation of the service request at least 03 hours or 08 hours, if the service proceeds at an offshore platform, prior to the expected time of pilotage;
b) The carrier shall incur a wait charge of USD 10/person/hour when making a change to the time of pilotage or cancelling a request for pilotage in less than 03 hours or less than 08 hours, if the service proceeds at an offshore platform, prior to the expected time of pilotage. In case of both pilot and vessel, the wait charges are USD 20/person and vessel/hour. In case the pilot has not yet departed, the duration of wait is 01 hour. In case the pilot departed and the duration of wait starts upon departure until the pilot s return to the original position, the minimum duration of wait is 01 hour. A pilot shall only wait at the vessel pickup position in no more than 04 hours after the requested time of pilotage. The request of pilotage service shall be deemed cancelled after such wait time and the vessel shall be subject to 80% of the charge for pilotage service commensurate with the requested distance of pilotage according to the charge bracket defined in this Article;
c) If the pilot is retained after completing the pilotage, the captain of the vessel shall incur an additional wait charge for the duration during which the pilot is retained;
d) The charge for pilotage service for a vessel on a voyage to test its machinery or to calibrate its compass shall be 110% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;
dd) The charge for pilotage service for a vessel that is inoperable due to technical issues shall be 150% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;
e) The charge for pilotage service requested ad hoc (beyond Points a, b, c, d and dd of this Clause) shall be 110% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article and shall be subject to the actual distance of pilotage;
g) The charge for pilotage service in the event that the pilot has arrived at the proper position but the vessel is inoperable due to force majeure (with a confirmation of the port authority) shall be USD 300/vessel/pilotage trip;
h) A carrier that does not voyage straight to the port and demands to anchor midway (except for the routes on which night voyage is not allowed) shall incur an additional charge for transporting the pilot. The transport charge must not exceed USD 30/vessel/pilotage transport;
i) The pilot shall pay a wait charge of USD 100/hour, for the actual number of hours during which a vessel is kept waiting, to the owner of the vessel if such vessel arrives at the pilot wait position punctually and a representative of the owner obtains an approval from the port authority but the pilot is absent and keeps the vessel waiting;
k) In the event that a vessel (except passenger vessels) has entered and exited a maritime zone on more than 3 visits per vessel per month, its 4th visit in the same month shall be subject to the charge for pilotage which is 80% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;
l) An owner of the vessels that carry passengers into and out of 1 maritime zone on at least 04 visits in 1 month shall incur the pilotage service charge that is 50% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article for such passenger vessels in the relevant month; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;
m) The charge for pilotage for a passenger vessel of 50,000 GT and upwards, upon its entry into and departure from a maritime zone, shall be 40% of that defined in the charge bracket in Clauses 1 and 2 of this Article; however, the charge for a pilotage trip shall not be lower than USD 300;
n) The charge for pilotage for a vessel that moves between the wharfs in a port at the request of the director of the port company equals that for domestic maritime vessels moving inside a port as prescribed in Article 9 of this Circular;
o) The charge for pilotage for an oil carrier in Van Phong bay - Khanh Hoa shall be 50% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article. This regulation is applied until December 31, 2020;
p) The charge for pilotage for a vessel that enters and exits a maritime zone for fuel, food, drinking water, crew replacement, repair, dismantling or test run shall be 70% of that defined in Clauses 1 and 2 of this Article provided that it does not load or unload commodities or does not embark or disembark passengers after being repaired or newly built;
Article 10. Determination of pilotage service charge
1. The maritime pilotage service charge is levied per pilotage trip and is the result of a multiplication of the pilotage service charge specified in Articles 8 and 9 of this Circular, the distance of pilotage and the gross tonnage of a vessel. Regarding Points 5 and 6 Clause 1 of Article 8 and Points 4 and 5 Clause 1 of Article 9, the maritime pilotage service charge is the result of a multiplication of the pilotage service charge and the gross tonnage of a vessel.
2. If the pilotage service charge calculated as prescribed in Clause 1 of this Article is lower than the minimum charge for a pilotage trip, the minimum charge for a pilotage trip defined in Article 8 and Article 9 of this Circular applies.
3. Gross tonnage (GT) is one of the basic units for pricing of pilotage service, where:
a) The gross tonnage of a vessel carrying liquid cargo shall be 85% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations, regardless of the availability of segregated ballast tanks on such vessel;
b) The gross tonnage of a passenger vessel shall be 50% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations;
Section 2. CHARGE BRACKET FOR UTILIZATION OF WHARFS, DOCKS AND MOORING BUOYS
Article 11. Charge bracket for utilization of wharfs, docks and mooring buoys levied on domestic vessels, cargoes and passengers
No. | Service | Unit | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |||
I | Vessel | |||
1 | Vessel mooring at a wharf | VND/GT/hour | 13,50 | 15,00 |
2 | Vessel secured to a mooring buoy | VND/GT/hour | 9,00 | 10,00 |
3 | Vessel occupying a wharf or dock against an order of exit | VND/GT/hour | 13,50 | 15,00 |
4 | Vessel occupying a mooring buoy against an order of exit | VND/GT/hour | 9,00 | 10,00 |
5 | Vessel approaching alongside another vessel at a wharf or mooring buoy | VND/GT/hour | 6,75 | 7,50 |
6 | Oil vessel that moors at a petroleum port and is in the process of cargo handling or is being filled with oil and water; minimum charge for docking is VND 2.000.000 per vessel per time | VND/m-hour | 4.500 | 6.750 |
7 | Oil vessel that moors at a petroleum port and is not in the process of cargo handling or intake of oil and water; minimum charge for docking is VND 2.250.000 per vessel per time | VND/m-hour | 3.300 | 7.980 |
8 | Oil vessel mooring alongside and in parallel with other vessels that are docking at a wharf specialized in petroleum industry; minimum charge for mooring alongside is VND 600.000 per vessel per time | VND/m-hour | 1.500 | 1.840 |
9 | Regarding the vessel carrying passengers into and out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy on at least 04 visits per month, its 4th visit shall be subject to the pilotage service charge below: | |||
9.1 | Mooring at a wharf or dock | VND/GT/hour | 6,75 | 7,50 |
9.2 | Secured to a mooring buoy | VND/GT/hour | 4,50 | 5,00 |
II | Commodities proceeding through a wharf, dock or mooring buoy | |||
1 | Commodities proceeding through a petroleum port | VND/tonne | 18.500 | 20.250 |
Article 12. Charge bracket for utilization of wharfs, docks and mooring buoys levied on international vessels, cargoes and passengers
No. | Service | Unit | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |||
I | Vessel | |||
1 | Vessel mooring at a wharf | USD/GT/hour | 0,0028 | 0,0031 |
2 | Vessel secured to a mooring buoy | USD/GT/hour | 0,0012 | 0,0013 |
3 | Vessel occupying a wharf or dock against an order of exit | USD/GT/hour | 0,0054 | 0,0060 |
4 | Vessel occupying a mooring buoy against an order of exit | USD/GT/hour | 0,0018 | 0,0020 |
5 | Vessel approaching alongside another vessel at a wharf or mooring buoy | USD/GT/hour | 0,0014 | 0,0015 |
6 | Oil vessel that moors at a petroleum port and is in the process of cargo handling or is being filled with oil and water; minimum charge for docking is USD 90 per vessel per time | USD/m-hour | 0,27 | 0,30 |
7 | Oil vessel that moors at a petroleum port and is not in the process of cargo handling or intake of oil and water; minimum charge for docking is USD 100 per time | USD/m-hour | 0,15 | 0,354 |
8 | Oil vessel mooring alongside and in parallel with other vessels that are docking at a wharf specialized in petroleum industry; minimum charge for mooring alongside is USD 25 per vessel per time | USD/m-hour | 0,074 | 0,081 |
9 | Regarding the vessel carrying passengers into and out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy on at least 04 visits per month, its 4th visit shall be subject to the pilotage service charge below: | |||
9.1 | Mooring at a wharf or dock | USD/GT/hour | 0,0014 | 0,0015 |
9.2 | Secured to a mooring buoy | USD/GT/hour | 0,00054 | 0,00064 |
II | Commodities and passengers proceeding through a wharf, dock or mooring buoy | |||
1 | Cargo handling at a wharf | |||
1.1 | Commodities | USD/tonne | 0,16 | 0,18 |
1.2 | 20-foot container | USD/cont. | 1,44 | 1,60 |
1.3 | 40-foot container | USD/cont. | 2,88 | 3,20 |
1.4 | Container > 40 feet | USD/cont. | 3,60 | 4,00 |
2 | Cargo handling at a buoy | USD/tonne | 0,08 | 0,09 |
3 | Vehicles proceeding as commodities through a wharf, dock or mooring buoy | |||
3.1 | Refrigerator truck, tracked vehicle, grab bucket vehicle, road roller, fork lift | USD/vehicle | 2,43 | 2,70 |
3.2 | Automobile with 15 seats or less, vehicle whose payload is 2.5 tons and downwards | USD/vehicle | 0,81 | 0,90 |
3.3 | Other automobiles | USD/vehicle | 1,62 | 1,80 |
4 | Commodities in liquid form (liquefied gas, petroleum, liquid asphalt, etc.) | USD/tonne | 0,81 | 0,90 |
5 | Commodities proceeding through a petroleum port | USD/tonne | 0,81 | 0,90 |
6 | Passengers on board the international passenger vessel operating at Vietnamese seaports through a wharf, dock or mooring buoy at seaports providing cargo handling and passenger vessel pickup services | |||
6.1 | Entry | USD/person | 2,50 | 3,50 |
6.2 | Exit | USD/person | 2,50 | 3,50 |
6.3 | Vessel that moors at a mooring area where another watercraft is allowed to be used to carry passengers to mainland or islands and vice versa | USD/person | 2,50 | 3.50 |
Article 13. Determination of charge for utilization of wharfs, docks and mooring buoys
1. Vessels mooring at multiple positions in dedicated waters inside of maritime zones of a seaport shall incur a charge equal to total actual length of time that they moor at a single position.
2. A vessel that is prevented from cargo handling due to bad weather conditions for a period of more than 01 day (24 consecutive hours) or concedes its wharf space to another vessel under an order of the director of the port authority shall be exempted from charges for the period of time over which such vessel is not in the process of cargo handling.
3. In the event a vessel that is not an oil vessel enters a petroleum port for cargo handling, Points 1, 2, 3, 4 and 5 of Section I, Section II Article 1 and Points 1, 2, 3, 4 and 5 of Section I, the entire section II Article 12 of this Circular shall be complied with.
4. Gross tonnage (GT) is one of the basic units for pricing of charges for utilization of wharfs, docks and mooring buoys, where:
a) The gross tonnage of a vessel carrying liquid cargo shall be 85% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations, regardless of the availability of segregated ballast tanks on such vessel;
b) The gross tonnage of a passenger vessel shall be 100% of the maximum GT shown in the certificate that the relevant registry issued to the vessel as per regulations.
5. The charge bracket levied on passengers proceeding through a wharf, dock or mooring buoy as prescribed in this Article shall not be levied on children under the age of 12.
Section 3. CHARGE BRACKET FOR CONTAINER HANDLING SERVICES
Article 14. Charge bracket for container handling services in Region I
1. Charge bracket for domestic container handling services
Unit: VND/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
1.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Empty | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Empty | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Empty | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export (not applicable to Lach Huyen international port)
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
2.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 33 | 53 | 26 | 42 |
Empty | 20 | 29 | 16 | 23 |
2.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 50 | 81 | 40 | 65 |
Empty | 29 | 43 | 23 | 34 |
2.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 57 | 98 | 46 | 78 |
Empty | 34 | 62 | 27 | 50 |
3. Charge bracket for container handling during transshipment and transit (not applicable to Lach Huyen international port)
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
3.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 25 | 40 | 20 | 32 |
Empty | 15 | 22 | 12 | 18 |
3.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 38 | 61 | 30 | 49 |
Empty | 22 | 32 | 18 | 26 |
3.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 43 | 74 | 34 | 60 |
Empty | 26 | 47 | 21 | 38 |
4. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to Lach Huyen international port
a) Charge bracket for container handling during import, export, and temporary import and re-export, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01 to December 31, 2019 inclusive
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
4.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 46 | 60 |
Empty | 29 | 40 |
4.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 68 | 88 |
Empty | 43 | 56 |
4.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 75 | 98 |
Empty | 48 | 62 |
b) Charge bracket for container handling during import, export, and temporary import and re-export, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01, 2020
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
4.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 52 | 60 |
Empty | 32 | 40 |
4.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 77 | 88 |
Empty | 49 | 56 |
4.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 85 | 98 |
Empty | 54 | 62 |
5. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to Lach Huyen international port
a) Charge bracket for container handling during transshipment and transit, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01 to December 31, 2019 inclusive
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
5.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 28 | 36 |
Empty | 17 | 24 |
5.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 41 | 53 |
Empty | 26 | 34 |
5.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 45 | 59 |
Empty | 29 | 37 |
b) Charge bracket for container handling during transshipment and transit, which is applicable to Lach Huyen international port from January 01, 2020
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
5.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 31 | 36 |
Empty | 19 | 24 |
5.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 46 | 53 |
Empty | 29 | 34 |
5.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 51 | 59 |
Empty | 32 | 37 |
6. Charge bracket for handling of containers from vessels (badges) to port’s yards and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
6.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 6 | 15 |
Empty | 6 | 15 |
6.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 10 | 23 |
Empty | 10 | 23 |
6.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 10 | 23 |
Empty | 10 | 23 |
Article 15. Charge bracket for container handling services in Region II
1. Charge bracket for domestic container handling services
Unit: VND/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
1.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Empty | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Empty | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Empty | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
2.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 45 | 59 | 36 | 47 |
Empty | 27 | 35 | 22 | 28 |
2.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 68 | 89 | 54 | 71 |
Empty | 36 | 47 | 29 | 38 |
2.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 102 | 132 | 82 | 106 |
Empty | 54 | 70 | 43 | 56 |
3. Charge bracket for container handling during transshipment and transit
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
3.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 34 | 44 | 27 | 35 |
Empty | 20 | 26 | 16 | 21 |
3.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 51 | 67 | 41 | 54 |
Empty | 27 | 35 | 22 | 28 |
3.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 76 | 99 | 61 | 79 |
Empty | 41 | 52 | 33 | 42 |
Article 16. Charge bracket for container handling services in Region III
1. Charge bracket for domestic container handling services
Unit: VND/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
1.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 |
Empty | 152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 |
1.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 |
Empty | 231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 |
1.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 |
Empty | 348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
2. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export (not applicable to Cai Mep - Thi Vai port and ports in the Mekong Delta)
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
2.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 41 | 53 | 33 | 42 |
Empty | 22 | 29 | 18 | 23 |
2.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 62 | 81 | 50 | 65 |
Empty | 33 | 43 | 26 | 34 |
2.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 75 | 98 | 60 | 78 |
Empty | 48 | 62 | 38 | 50 |
3. Charge bracket for container handling during transshipment and transit (not applicable to Cai Mep - Thi Vai port and ports in the Mekong Delta)
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
3.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 28 | 40 | 22 | 32 |
Empty | 15 | 21 | 12 | 17 |
3.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 42 | 60 | 34 | 48 |
Empty | 22 | 32 | 18 | 26 |
3.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 51 | 73 | 41 | 58 |
Empty | 32 | 47 | 26 | 38 |
4. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to Cai Mep - Thi Vai port
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
4.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 52 | 60 |
Empty | 32 | 40 |
4.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 77 | 88 |
Empty | 49 | 56 |
4.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 85 | 98 |
Empty | 54 | 62 |
5. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to Cai Mep - Thi Vai port
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
5.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 31 | 36 |
Empty | 19 | 24 |
5.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 46 | 53 |
Empty | 29 | 34 |
5.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 51 | 59 |
Empty | 32 | 37 |
6. Charge bracket for container handling during import, export, temporary import and re-export, applicable to ports in the Mekong Delta.
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
6.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 21 | 27 | 17 | 22 |
Empty | 11 | 15 | 9 | 12 |
6.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 31 | 41 | 25 | 33 |
Empty | 17 | 22 | 14 | 18 |
6.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 38 | 49 | 30 | 39 |
Empty | 24 | 31 | 19 | 25 |
7. Charge bracket for container handling during transshipment and transit, applicable to ports in the Mekong Delta
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket | |||
Vessels (barges) ↔ Port’s yards | Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs | |||
Minimum charge | Maximum charge | Minimum charge | Maximum charge | |
7.1. 20-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 16 | 20 | 13 | 16 |
Empty | 8 | 11 | 6 | 9 |
7.2. 40-foot container |
|
|
|
|
Loaded | 23 | 31 | 18 | 25 |
Empty | 13 | 16 | 10 | 13 |
7.3. Container > 40 feet |
|
|
|
|
Loaded | 28 | 37 | 22 | 30 |
Empty | 18 | 24 | 14 | 19 |
8. Charge bracket for handling of containers from vessels (badges) to port’s yards and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.
Unit: USD/container
Types of container | Service charge bracket Vessels (barges) ↔ Port’s yards | |
Minimum charge | Maximum charge | |
8.1. 20-foot container |
|
|
Loaded | 6 | 15 |
Empty | 6 | 15 |
8.2. 40-foot container |
|
|
Loaded | 10 | 23 |
Empty | 10 | 23 |
8.3. Container > 40 feet |
|
|
Loaded | 10 | 23 |
Empty | 10 | 23 |
Article 17. Determination of charge for container handling services
1. The charges for container handling services specified in Articles 14, 15 and 16 of this Circular shall be levied on common freight containers.
2. The handling service charge bracket levied on oversized and overloaded freight containers, containers that carry dangerous cargo and containers subject to special handling and storage requirements must not exceed 150% of that specified in Articles 14, 15 and 16 of this Circular. In the cases where the seaport enterprise has to provide additional specialized equipment to serve cargo handling, the charge for utilization of additional specialized equipment shall be negotiated and agreed upon by both parties.
Section 4. CHARGE BRACKET FOR TOWAGE SERVICE
Article 18. Charge bracket for towage service in Region I
1. Charge bracket for towage service levied on domestic vessels
Unit: VND/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 3.000.000 | 3.900.000 |
From 800 to less than 1300 | 4.400.000 | 5.700.000 |
From 1300 to less than 1800 | 5.800.000 | 7.600.000 |
From 1800 to less than 2200 | 9.900.000 | 12.800.000 |
From 2200 to less than 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
From 3000 to less than 4000 | 12.400.000 | 16.100.000 |
From 4000 to less than 5000 | 16.800.000 | 21.900.000 |
From 5000 or more | 24.200.000 | 31.400.000 |
2. Charge bracket for towage service levied on international vessels
Unit: USD/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 207 | 298 |
From 800 to less than 1300 | 273 | 473 |
From 1300 to less than 1800 | 311 | 702 |
From 1800 to less than 2200 | 415 | 877 |
From 2200 to less than 3000 | 630 | 975 |
From 3000 to less than 4000 | 792 | 1.230 |
From 4000 to less than 5000 | 1.080 | 1.620 |
From 5000 or more | 1.620 | 2.430 |
Article 19. Charge bracket for towage service in Region II
1. Charge bracket for towage service levied on domestic vessels
Unit: VND/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
From 800 to less than 1300 | 6.000.000 | 7.800.000 |
From 1300 to less than 1800 | 7.600.000 | 9.900.000 |
From 1800 to less than 2200 | 9.100.000 | 11.900.000 |
From 2200 to less than 3000 | 12.200.000 | 15.900.000 |
From 3000 to less than 4000 | 13.300.000 | 17.200.000 |
From 4000 to less than 5000 | 18.000.000 | 23.500.000 |
From 5000 or more | 22.300.000 | 29.000.000 |
2. Charge bracket for towage service levied on international vessels
Unit: USD/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 307 | 399 |
From 800 to less than 1300 | 444 | 577 |
From 1300 to less than 1800 | 634 | 824 |
From 1800 to less than 2200 | 855 | 1.112 |
From 2200 to less than 3000 | 1.143 | 1.486 |
From 3000 to less than 4000 | 1.323 | 1.720 |
From 4000 to less than 5000 | 1.503 | 1.954 |
From 5000 or more | 1.683 | 2.188 |
Article 20. Charge bracket for towage service in Region III
1. Charge bracket for towage service levied on domestic vessels
Unit: VND/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 3.200.000 | 4.200.000 |
From 800 to less than 1300 | 6.100.000 | 7.900.000 |
From 1300 to less than 1800 | 7.500.000 | 9.800.000 |
From 1800 to less than 2200 | 9.400.000 | 12.200.000 |
From 2200 to less than 3000 | 11.000.000 | 14.300.000 |
From 3000 to less than 4000 | 11.900.000 | 15.500.000 |
From 4000 to less than 5000 | 14.900.000 | 19.400.000 |
From 5000 or more | 22.600.000 | 29.400.000 |
2. Charge bracket for towage service levied on international vessels
Unit: USD/hour
Power of tugboat (HP) | Service charge bracket | |
Minimum charge | Maximum charge | |
From 500 to less than 800 | 230 | 298 |
From 800 to less than 1300 | 300 | 473 |
From 1300 to less than 1800 | 350 | 702 |
From 1800 to less than 2200 | 450 | 878 |
From 2200 to less than 3000 | 650 | 975 |
From 3000 to less than 4000 | 820 | 1.231 |
From 4000 to less than 5000 | 1.080 | 1.620 |
From 5000 or more | 1.620 | 2.430 |
Article 21. Determination of charge for towage service
1. The charge for towage service shall be calculated as follows:
a) The towage service provider shall provide tugboats with quantity and power prescribed in the regional seaport regulation. The charge for a towage trip is the result of a multiplication of the towage charge specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular and the actual towing time.
Charge for a towage trip | = | Towage charge in the charge bracket for towage service | x | Actual towing time |
b) The actual towing time begins from the time the towing vessel starts towing, tugging or pushing the towed vessel to the time such towage is completed at the request of the captain of the towed vessel and the pilot. The towing time that is less than 01 hour shall be rounded to 01 hour. The towing time shall be certified by the captain of the towed vessel or the pilot who guides such vessel;
c) In case of provision of a tugboat with the quantity and power higher than the level prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority, the towage service provider shall calculate the charge for towage service according to the quantity and power of the tugboat prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority and charge bracket;
d) In case of provision of a tugboat with the quantity and power higher than the level prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority at the request of the port authority, pilot, captain or shipping line, the towage service provider shall calculate the charge for towage service according to the quantity and power of the tugboat;
dd) If the towage service fails to satisfy the vessel’s demands for entry into to a port, the charterer is entitled to sign another towage contract.
e) If the towage service fails to satisfy the vessel’s demands for entry into to a port, the towage service provider shall maneuver a tugboat from another area to the towing position. The charge for tugboat maneuver shall be agreed upon by the two parties but must not exceed 70% of charge bracket for towage service according to this Circular and the actual number of hours of maneuver;
g) If the towage service provider provides a tugboat that fails to satisfy power requirement in accordance with the seaport regulation and at least 02 tugboats have to be used, the charge for towage service shall be calculated according to the charge bracket corresponding to the tugboat power in accordance with the seaport regulation.
2. For the Azimuth tugboat, the charge must not exceed 150% of the charge bracket for towage service defined in Articles 18, 19 and 20 of this Circular.
3. If the tugboat arrives at the towed vessel pickup position punctually at the request of towed vessel owner and an approval from the port authority is obtained but the vessel to be towed is absent and keeps the tugboat waiting, the charterer shall incur a wait charge of 50% of the charge bracket specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular according to the actual number of hours during which a vessel is kept waiting.
4. If the tugboat arrives at the towed vessel pickup position punctually at the request of charterer and an approval from the port authority is obtained but the vessel to be towed is not ready to be maneuvered and the tugboat has to return to the departure position or has to be used for other purposes, the charterer shall incur a wait charge of 50% of the charge bracket specified in Articles 18, 19 and 20 of this Circular according to the actual number of hours of maneuver.
Chapter III
IMPLEMENTATION
Article 22. Effect
1. This Circular takes effect on January 01, 2019.
2. The Decision No. 3863/QD-BGTVT dated December 01, 2016 and Decision No. 3946/QD-BGTVT dated December 09, 2016 of the Minister of Transport are repealed.
Article 23. Implementation
1. The Vietnam Maritime Administration shall organize the implementation of this Circular.
2. In the cases where the change to pricing factors makes the seaport service charges fall below or rise above the maximum charge in the charge bracket specified in this Circular, the seaport service provider shall propose changes to seaport service charges to the Vietnam Maritime Administration, which will request the Minister of Transport to consider amending this Circular.
3. In the cases where a wharf or dock is built to serve international passenger vessels (not including cargo vessels), the seaport enterprise shall propose service charges to the Vietnam Maritime Administration, which will request the Minister of Transport to consider amending this Circular.
4. Chief of the Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, General Directors of General Departments, General Director of the Vietnam Maritime Administration, heads of organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular./
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Van Cong
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây