Thông tư 236/2016/TT-BTC giá dịch vụ thẩm định phương tiện đường sắt
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 236/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 236/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt.
Theo đó, giá dịch vụ thẩm định phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp, hoán cải từ 200.000 đồng - 1,15 triệu đồng, tùy bộ phận thẩm định; trong đó, mức giá cao nhất 1,15 triệu đồng áp dụng với đầu máy, toa xe động lực; mức giá 800.000 đồng áp dụng với toa xe khách; 500.000 đồng với phương tiện chuyên, toa xe hàng; 200.000 đồng với phương tiện hoán cải (đầu máy, toa xe động lực, phương tiện chuyên dùng, toa xe hàng, toa xe khách)…
Giá dịch vụ nêu trên đã gồm thuế giá trị gia tăng, không bao gồm lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường và chi phí ăn ở, đi lại, thông tin liên lạc để phục vụ công tác kiểm tra ở những nơi xa trụ sở cơ quan đăng kiểm trên 100km. Với những công việc thẩm định, kiểm định khác chưa được quy định hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền hoặc khi có khiếu nại về chất lượng, an toàn kỹ thuật trong quá trình sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải và khai thác phương tiện chưa quy định mức thu thì tính giá kiểm định theo thời gian thực tế thực hiện công việc kiểm định với mức thu 200.000 đồng/giờ, tối thiểu là 200.000 đồng/lần kiểm định trừ trường hợp khiếu nại về chất lượng, an toàn kỹ thuật trong quá trình sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, hoán cải và khai thác phương tiện do lỗi của cơ quan đăng kiểm.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư236/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 236/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 236/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
Căn cứ Luật Đường sắt số 35/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt.
Thông tư này quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt vận hành trên đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng và đường sắt đô thị.
Giá dịch vụ quy định tại Thông tư này đã gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không bao gồm lệ phí cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định của Bộ Tài chính và chi phí ăn ở, đi lại, thông tin liên lạc để phục vụ công tác kiểm tra ở những nơi xa trụ sở Cơ quan đăng kiểm trên 100 km. Chi phí ăn ở, đi lại, thông tin liên lạc để phục vụ công tác kiểm tra ở những nơi cách xa trụ sở Cơ quan đăng kiểm trên 100 km (nếu có) thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập..
Đối với công việc đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị bao gồm việc thẩm định hồ sơ an toàn hệ thống đường sắt đô thị khi xây dựng mới, nâng cấp và việc đánh giá, chứng nhận định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành, Cục Đăng kiểm Việt Nam lập dự toán kinh phí cho từng dự án cụ thể theo tính chất đặc thù và quy mô của mỗi dự án làm căn cứ xác định mức thu giá thẩm định hồ sơ an toàn hệ thống và đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn vận hành của tuyến đường sắt đô thị và báo cáo Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính xem xét, chấp thuận bằng văn bản.
Cơ quan đăng kiểm có nghĩa vụ công khai thông tin và niêm yết giá dịch vụ, nộp thuế đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 236/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. MỨC GIÁ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT SẢN XUẤT, LẮP RÁP, HOÁN CẢI
Mức giá dịch vụ thẩm định thiết kế phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp, hoán cải được áp dụng theo biểu sau:
Biểu số 1:
STT |
Nội dung thu |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đầu máy, toa xe động lực |
1.150.000 |
2 |
Phương tiện chuyên dùng |
500.000 |
3 |
Toa xe hàng |
500.000 |
4 |
Toa xe khách |
800.000 |
5 |
Phương tiện hoán cải (Đầu máy, toa xe động lực; Phương tiện chuyên dùng; Toa xe hàng; Toa xe khách) |
200.000 |
B. MỨC GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỨC GIÁ DỊCH VỤ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt được áp dụng theo biểu sau:
Biểu số 2:
STT |
Nội dung thu |
Mức giá (đồng) |
1 |
Kiểm định nhập khẩu |
|
|
- Đầu máy, toa xe động lực |
3.350.000 |
|
- Phương tiện chuyên dùng |
1.600.000 |
|
- Toa xe hàng |
1.500.000 |
|
- Toa xe khách |
2.400.000 |
2 |
Kiểm định sản xuất, lắp ráp |
|
a |
Đầu máy, toa xe động lực |
|
|
- Truyền động thủy lực |
11.000.000 |
|
- Truyền động điện |
12.000.000 |
b |
Phương tiện chuyên dùng |
|
|
- Phương tiện động lực chuyên dùng |
5.300.000 |
|
- Toa xe chuyên dùng |
4.900.000 |
c |
Toa xe hàng |
|
|
- Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao |
5.000.000 |
|
- Có mui |
5.300.000 |
|
- Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng |
5.500.000 |
d |
Toa xe khách |
|
|
- Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu |
7.500.000 |
|
- Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng |
8.000.000 |
|
- Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện |
8.500.000 |
3 |
Kiểm định định kỳ |
|
A |
Đầu máy, toa xe động lực |
|
|
- Truyền động thủy lực |
4.900.000 |
|
- Truyền động điện |
5.400.000 |
B |
Phương tiện chuyên dùng |
|
|
- Phương tiện động lực chuyên dùng |
400.000 |
|
- Toa xe chuyên dùng |
300.000 |
C |
Toa xe hàng |
|
|
- Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng |
1.300.000 |
|
- Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao |
1.400.000 |
|
- Có mui |
1.500.000 |
D |
Toa xe khách |
|
|
- Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu |
1.500.000 |
|
- Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng |
1.900.000 |
|
- Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện |
2.000.000 |
II. MỨC GIÁ DỊCH VỤ TỔNG THÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI
Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật tổng thành của phương tiện giao thông đường sắt được áp dụng theo biểu sau:
Biểu số 3:
STT |
Nội dung thu |
Mức giá (đồng) |
1 |
Bộ móc nối, đỡ đấm |
250.000 |
2 |
Van hãm |
250.000 |
3 |
Giá chuyển hướng |
2.000.000 |
4 |
Động cơ Diesel |
1.500.000 |
5 |
Bơm gió |
500.000 |
6 |
Máy phát điện chính |
800.000 |
7 |
Động cơ điện kéo |
600.000 |
8 |
Bộ truyền động thủy lực |
800.000 |
9 |
Bộ tiếp điện |
500.000 |
10 |
Bộ biến đổi điện |
500.000 |
III. MỨC GIÁ DỊCH VỤ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT HOÁN CẢI
Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường hoán cải được áp dụng theo biểu sau:
Biểu số 4:
STT |
Giá hoán cải phương tiện - C (triệu đồng) |
Mức giá (nghìn đồng) |
1 |
Từ dưới 50 |
300 |
2 |
Từ 50 đến 100 |
300 + (C-50)x4 |
3 |
Từ 100 đến 500 |
500 + (C-100)x1,25 |
4 |
Từ 500 đến 2.500 |
1.000 + (C-500)x0,85 |
5 |
Từ trên 2.500 |
2.700 + (C-2.500)x0,5 |
Trường hợp kiểm định hoán cải trùng với các kiểm định định kỳ đối với các loại phương tiện giao thông đường sắt thì ngoài mức giá nêu trên tính thêm giá kiểm định tương ứng.
IV. MỨC GIÁ DỊCH VỤ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
1. Giá dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ
1.1. Giá dịch vụ kiểm tra lần đầu (trước khi đưa vào sử dụng) đối với thiết bị xếp dỡ áp dụng theo biểu sau:
Biểu số 5:
STT |
Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 5 tấn |
510.000 |
2 |
Trên 5 tấn đến 25 tấn |
1.615.000 |
3 |
Trên 25 tấn đến 50 tấn |
2.635.000 |
4 |
Trên 50 tấn |
2.635.000 +(SWL-50) x 5.100 |
Ghi chú: Mức giá nêu trên đã bao gồm giá thử tải thiết bị xếp dỡ.
1.2. Việc kiểm tra hàng năm và định kỳ đối với thiết bị xếp dỡ phải thực hiện đồng thời với kiểm tra thử tải thiết bị xếp dỡ nên giá kiểm tra hàng năm, định kỳ thiết bị xếp dỡ được tính bằng tổng số giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ cộng (+) với giá dịch vụ thử tải thiết bị xếp dỡ. Cụ thể như sau:
a. Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ được tính bằng mức giá nêu tại Biểu 6 nhân với hệ số tuổi thiết bị xếp dỡ nêu tại Biểu 7.
Biểu số 6:
STT |
Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 3 |
255.000 |
2 |
Trên 3 đến 5 |
425.000 |
3 |
Trên 5 đến 10 |
595.000 |
4 |
Trên 10 đến 20 |
765.000 |
5 |
Trên 20 đến 35 |
935.000 |
6 |
Trên 35 đến 50 |
1.275.000 |
7 |
Trên 50 đến 100 |
1.904.000 |
8 |
Trên 100 |
2.550.000 |
Biểu số 7:
STT |
Tuổi thiết bị xếp dỡ (năm) |
Hệ số |
1 |
Đến 12 |
1,0 |
2 |
Trên 12 đến 24 |
1,2 |
3 |
Trên 24 |
1,5 |
b. Giá dịch vụ thử tải thiết bị xếp dỡ áp dụng như sau:
Biểu số 8:
STT |
Tải trọng làm việc an toàn, SWL (tấn) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 5,0 |
170.000 |
2 |
Trên 5,0 đến 25 |
255.000 |
3 |
Trên 25 đến 50 |
333.200 |
4 |
Trên 50 |
333.200 + (SWL-50) x 3.400 |
1.3. Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị xếp dỡ nhập khẩu (kiểm tra trước khi thông quan)
Biểu số 9:
STT |
Sức nâng (tấn) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 5,0 |
5.610.000 |
2 |
Trên 5,0 đến 10 |
8.500.000 |
3 |
Trên 10 đến 20 |
12.920.000 |
4 |
Trên 20 đến 30 |
16.575.000 |
5 |
Trên 30 đến 40 |
19.635.000 |
6 |
Trên 40 đến 50 |
22.610.000 |
7 |
Trên 50 đến 60 |
25.245.000 |
8 |
Trên 60 đến 70 |
27.625.000 |
9 |
Trên 70 đến 80 |
30.005.000 |
10 |
Trên 80 đến 100 |
34.255.000 |
11 |
Trên 100 |
39.270.000 |
2. Giá dịch vụ kiểm tra thiết bị chịu áp lực
2.1. Giá dịch vụ kiểm tra lần đầu (trước khi đưa vào sử dụng) đối với bình chịu áp lực như sau:
Biểu số 10:
STT |
Thể tích bình, V (m3) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,3 |
527.000 |
2 |
Trên 0,3 đến 1,0 |
527.000 + (V-0,3) x 34.000 |
3 |
Trên 1,0 đến 2,5 |
550.800 + (V-1,0) x 17.000 |
4 |
Trên 2,5 đến 5,0 |
576.300 + (V-2,5) x 13.600 |
5 |
Trên 5,0 đến 10 |
610.300 + (V-5,0) x 10.200 |
6 |
Trên 10 |
661.300 + (V-10) x 6.800 |
2.2. Giá dịch vụ kiểm tra vận hành (hàng năm) đối với bình chịu áp lực như sau:
Biểu số 11:
STT |
Thể tích bình, V (m3) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,05 |
85.000 |
2 |
Trên 0,05 đến 0,1 |
127.500 |
3 |
Trên 0,1 đến 2,0 |
127.500 +(V-0,1) x 51.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 10 |
224.400+(V-2) x 17.000 |
5 |
Trên 10 đến 25 |
360.400+(V-10) x 10.200 |
6 |
Trên 25 m3 |
513.400+(V-25) x 5.100, tối đa 2.720.000 |
2.3. Giá dịch vụ kiểm tra bên ngoài và bên trong đối với bình chịu áp lực như sau:
Biểu số 12:
STT |
Thể tích bình, V (m3) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,05 |
212.500 |
2 |
Trên 0,05 đến 0,1 |
297.500 |
3 |
Trên 0,1 đến 2,0 |
297.500 +(V-0,1) x 221.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 10 |
717.400+(V-2) x 42.500 |
5 |
Trên 10 đến 25 |
1.057.400+(V-10) x 32.300 |
6 |
Trên 25 m3 |
1.541.900+(V-25) x 22.100, tối đa 5.440.000 |
2.4. Giá dịch vụ kiểm tra bên ngoài, bên trong và thử thủy lực đối với bình chịu áp lực như sau:
Biểu số 13:
STT |
Thể tích bình, V (m3) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,05 |
340.000 |
2 |
Trên 0,05 đến 0,1 |
467.500 |
3 |
Trên 0,1 đến 2,0 |
467.500 +(V-0,1) x 391.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 10 |
1.210.400+(V-2) x 68.000 |
5 |
Trên 10 đến 25 |
1.754.400+(V-10) x 54.400 |
6 |
Trên 25 |
2.570.400+(V-25) x 39.100, tối đa 8.160.000 |
2.5. Giá dịch vụ kiểm tra đối với bình chịu áp lực nhập khẩu (kiểm tra trước khi thông quan) áp dụng như sau:
Biểu số 14:
STT |
Thể tích bình, V (m3) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,05 |
58.000 |
2 |
Trên 0,05 đến 0,1 |
115.000 |
3 |
Trên 0,1 đến 0,5 |
150.000 |
4 |
Trên 0,5 đến 1,0 |
200.000 |
5 |
Trên 1,0 đến 2,5 |
242.000 |
6 |
Trên 2,5 đến 5,0 |
320.000 |
7 |
Trên 5,0 đến 10 |
365.000 |
8 |
Trên 10 đến 25 |
446.000 |
9 |
Trên 25 |
616.000 |
3. Giá dịch vụ kiểm tra nồi hơi
3.1. Giá dịch vụ kiểm tra lần đầu (trước khi đưa vào sử dụng) đối với nồi hơi áp dụng như sau:
Biểu số 15:
STT |
Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,5 |
1.105.000 |
2 |
Trên 0,5 đến 1,0 |
1.615.000 |
3 |
Trên 1,0 đến 2,0 |
2.550.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 4,0 |
3.825.000 |
5 |
Trên 4,0 |
4.675.000 |
6 |
Trên 6,0 |
4.675.000+ (E-6) x 340.000 |
3.2. Giá dịch vụ kiểm tra hàng năm đối với nồi hơi áp dụng như sau:
Biểu số 16:
STT |
Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,5 |
187.000 |
2 |
Trên 0,5 đến 1,0 |
272.000 |
3 |
Trên 1,0 đến 2,0 |
340.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 4,0 |
391.000 |
5 |
Trên 4,0 |
391.000 + (E-4) x 170 |
3.3. Giá dịch vụ kiểm tra bên ngoài, bên trong đối với nồi hơi áp dụng như sau:
Biểu số 17:
STT |
Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,5 |
442.000 |
2 |
Trên 0,5 đến 1,0 |
637.500 |
3 |
Trên 1,0 đến 2,0 |
799.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 4,0 |
545.000 |
5 |
Trên 4,0 |
545.000 + (E-4) x 680 |
3.4. Giá dịch vụ kiểm tra bên ngoài, bên trong và thử áp lực đối với nồi hơi áp dụng như sau:
Biểu số 18:
STT |
Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đến 0,5 |
697.000 |
2 |
Trên 0,5 đến 1,0 |
1.003.000 |
3 |
Trên 1,0 đến 2,0 |
1.258.000 |
4 |
Trên 2,0 đến 4,0 |
1.462.000 |
5 |
Trên 4,0 |
1.462.000 + (E-4) x 1.190 |
3.5. Giá dịch vụ kiểm tra đối với nồi hơi nhập khẩu áp dụng như sau:
Biểu số 19:
STT |
Sản lượng hơi, E (tấn/giờ ) |
Mức giá (đồng) |
1 |
Dưới 1,0 |
2.040.000 |
2 |
Từ 1,0 đến dưới 2,0 |
2.380.000 |
3 |
Từ 2,0 đến dưới 5,0 Sản lượng hơi tăng 1 tấn/giờ so với mức 2 |
2.380.000 + 722.500 |
4 |
Trên 5,0 |
5.270.000 |
4. Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng thiết bị, vật tư bằng phương pháp không phá hủy
Biểu số 20:
STT |
Phương pháp kiểm tra |
Mức giá (đồng) |
1 |
Đo chiều dày (điểm đo) |
13.600 |
2 |
Siêu âm dò khuyết tật (mét đường hàn) |
136.000 |
5. Giá dịch vụ kiểm tra chứng nhận tay nghề thợ hàn và nhân viên kiểm tra không phá hủy
5.1. Mức kiểm tra chứng nhận tay nghề thợ hàn được áp dụng như sau:
Biểu số 21:
STT |
Nội dung kiểm tra chứng nhận tay nghề thợ hàn |
Mức giá (đồng) |
1 |
Kiểm tra chứng nhận lần đầu |
680.000 |
2 |
Kiểm tra chứng nhận gia hạn |
340.000 |
5.2. Giá dịch vụ kiểm tra chứng nhận nhân viên kiểm tra không phá hủy được áp dụng như sau:
Biểu số 22:
Nhân viên kiểm tra không phá hủy (NDT) |
Mức giá (đồng) |
Kiểm tra chứng nhận lần đầu |
1.020.000 |
Kiểm tra chứng nhận gia hạn |
510.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây