Quyết định 966/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 966/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 966/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 31/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 966/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 966/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
VÀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2020,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-TTg ngày 25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Dạy nghề thời kỳ 2011-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy hoạch nhằm đáp ứng được mục tiêu cụ thể cho từng giai đoạn
Quy hoạch toàn quốc có tổng số 339 cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, trong đó mở mới 13 cơ sở đào tạo, còn lại 326 cơ sở nâng cấp để tăng năng lực, lưu lượng đào tạo. Cụ thể từng vùng như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)
Quy hoạch toàn quốc có tổng số 376 cơ sở đào tạo, trong đó mở mới 37 cơ sở; còn lại 339 cơ sở nâng cấp để tăng năng lực, lưu lượng đào tạo. Cụ thể từng vùng như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).
Tiếp tục nâng cấp để tăng năng lực, lưu lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo, mở mới từ 20 đến 30 cơ sở đào tạo.
Quy hoạch toàn quốc có tổng số 130 trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ, trong đó mở mới 29 trung tâm. Cụ thể từng vùng như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
Tiếp tục đầu tư, nâng cấp để tăng quy mô, năng lực sát hạch của các trung tâm sát hạch lái xe hiện có và dự kiến mở mới từ 09 đến 15 trung tâm.
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố cần rà soát lại toàn bộ các cơ sở đào tạo lái xe trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý; có biện pháp, kế hoạch yêu cầu đầu tư nâng cấp; chỉ đạo cơ sở ban hành mức học phí bảo đảm đào tạo đúng, đủ nội dung chương trình quy định, điều chỉnh mức thu phù hợp với sự biến động giá, tạo điều kiện vừa tích lũy đầu tư đổi mới cơ sở vật chất, phương tiện dạy lái, vừa nâng cao chất lượng đào tạo.
- Hướng dẫn, đôn đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố thực hiện Quy hoạch; phối hợp các cơ quan liên quan kịp thời đề xuất cơ chế, chính sách thực hiện Quy hoạch, chủ động tham mưu cho Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh Quy hoạch phù hợp thực tế từng giai đoạn.
- Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch ở các địa phương.
- Chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện Quy hoạch cơ sở đào tạo và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh, thành phố.
- Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện Quy hoạch tại địa phương, phối hợp với các cơ quan chức năng đề xuất điều chỉnh khi cần thiết.
- Chịu sự quản lý trực tiếp của Sở Giao thông vận tải, chấp hành các quy định của Bộ Giao thông vận tải và hướng dẫn của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong quá trình thực hiện Quy hoạch.
- Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị kỹ thuật của cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch lái xe theo quy định khi thực hiện Quy hoạch.
- Chấp hành việc kiểm tra, đánh giá định kỳ và đột xuất việc thực hiện Quy hoạch của các cơ quan có thẩm quyền.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 03 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên vùng, tỉnh |
Số lượng CSĐTLX ô tô hiện trạng năm 2013 |
Quy hoạch bổ sung đến năm 2015 |
Quy hoạch bổ sung đến năm 2020 |
I |
Đồng bằng sông Hồng |
91 |
6 |
7 |
1 |
Hà Nội |
46 |
4 |
4 |
2 |
Vĩnh Phúc |
7 |
1 |
|
3 |
Bắc Ninh |
6 |
|
|
4 |
Quảng Ninh |
5 |
|
1 |
5 |
Hải Dương |
4 |
1 |
1 |
6 |
Hải Phòng |
8 |
|
|
7 |
Hưng Yên |
3 |
|
|
8 |
Thái Bình |
2 |
|
|
9 |
Hà Nam |
3 |
|
|
10 |
Nam Định |
3 |
|
1 |
11 |
Ninh Bình |
4 |
|
|
II |
Trung du và miền núi phía Bắc |
45 |
0 |
4 |
12 |
Hà Giang |
2 |
|
|
13 |
Cao Bằng |
2 |
|
|
14 |
Bắc Kạn |
4 |
|
|
15 |
Tuyên Quang |
3 |
|
|
16 |
Lào Cai |
3 |
|
|
17 |
Yên Bái |
1 |
|
|
18 |
Thái Nguyên |
8 |
|
|
19 |
Lạng Sơn |
2 |
|
1 |
20 |
Bắc Giang |
6 |
|
2 |
21 |
Phú Thọ |
8 |
|
|
22 |
Điện Biên |
1 |
|
1 |
23 |
Lai Châu |
1 |
|
|
24 |
Sơn La |
2 |
|
|
25 |
Hòa Bình |
2 |
|
|
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
56 |
0 |
9 |
26 |
Thanh Hóa |
6 |
|
|
27 |
Nghệ An |
8 |
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
4 |
|
1 |
29 |
Quảng Bình |
3 |
|
|
30 |
Quảng Trị |
1 |
|
1 |
31 |
Thừa Thiên - Huế |
4 |
|
|
32 |
Đà Nẵng |
8 |
|
|
33 |
Quảng Nam |
3 |
|
4 |
34 |
Quảng Ngãi |
4 |
|
|
35 |
Bình Định |
5 |
|
1 |
36 |
Phú Yên |
2 |
|
|
37 |
Khánh Hòa |
4 |
|
1 |
38 |
Ninh Thuận |
2 |
|
|
39 |
Bình Thuận |
2 |
|
1 |
IV |
Tây Nguyên |
24 |
0 |
3 |
40 |
Kon Tum |
3 |
|
|
41 |
Gia Lai |
5 |
|
3 |
42 |
Đắc Lắk |
8 |
|
|
43 |
Đắc Nông |
2 |
|
|
44 |
Lâm Đồng |
6 |
|
|
V |
Đông Nam Bộ |
82 |
4 |
8 |
45 |
Bình Phước |
5 |
|
|
46 |
Tây Ninh |
4 |
|
1 |
47 |
Bình Dương |
9 |
|
1 |
48 |
Đồng Nai |
10 |
|
1 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
|
1 |
50 |
TP. Hồ Chí Minh |
49 |
4 |
4 |
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
28 |
3 |
6 |
51 |
Long An |
3 |
1 |
1 |
52 |
Tiền Giang |
1 |
1 |
1 |
53 |
Bến Tre |
2 |
|
|
54 |
Trà Vinh |
1 |
|
|
55 |
Vĩnh Long |
1 |
|
|
56 |
Đồng Tháp |
1 |
|
1 |
57 |
An Giang |
2 |
|
1 |
58 |
Kiên Giang |
2 |
|
|
59 |
Cần Thơ |
8 |
|
|
60 |
Hậu Giang |
2 |
|
2 |
61 |
Sóc Trăng |
3 |
|
|
62 |
Bạc Liêu |
0 |
1 |
|
63 |
Cà Mau |
2 |
|
|
|
Tổng số |
326 |
13 |
37 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên Vùng, tỉnh |
Số trung tâm sát hạch hiện trạng năm 2013 |
Quy hoạch bổ sung TTSHLX đến năm 2020 |
I |
Đồng bằng sông Hồng |
35 |
3 |
1 |
Hà Nội |
9 |
1 |
2 |
Vĩnh Phúc |
3 |
1 |
3 |
Bắc Ninh |
4 |
|
4 |
Quảng Ninh |
4 |
|
5 |
Hải Dương |
1 |
1 |
6 |
Hải Phòng |
4 |
|
7 |
Hưng Yên |
3 |
|
8 |
Thái Bình |
1 |
|
9 |
Hà Nam |
2 |
|
10 |
Nam Định |
2 |
|
11 |
Ninh Bình |
2 |
|
II |
Trung du và miền núi phía Bắc |
13 |
7 |
12 |
Hà Giang |
1 |
|
13 |
Cao Bằng |
1 |
|
14 |
Bắc Kạn |
|
1 |
15 |
Tuyên Quang |
1 |
|
16 |
Lào Cai |
1 |
|
17 |
Yên Bái |
|
1 |
18 |
Thái Nguyên |
2 |
1 |
19 |
Lạng Sơn |
1 |
1 |
20 |
Bắc Giang |
1 |
1 |
21 |
Phú Thọ |
2 |
|
22 |
Điện Biên |
1 |
|
23 |
Lai Châu |
|
1 |
24 |
Sơn La |
1 |
|
25 |
Hoà Bình |
1 |
1 |
III |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
18 |
6 |
26 |
Thanh Hóa |
4 |
1 |
27 |
Nghệ An |
2 |
|
28 |
Hà Tĩnh |
1 |
1 |
29 |
Quảng Bình |
1 |
|
30 |
Quảng Trị |
1 |
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
2 |
|
32 |
Đà Nẵng |
2 |
|
33 |
Quảng Nam |
1 |
1 |
34 |
Quảng Ngãi |
1 |
|
35 |
Bình Định |
1 |
|
36 |
Phú Yên |
|
1 |
37 |
Khánh Hòa |
2 |
|
38 |
Ninh Thuận |
|
1 |
39 |
Bình Thuận |
|
1 |
IV |
Tây Nguyên |
7 |
2 |
40 |
Kon Tum |
1 |
|
41 |
Gia Lai |
2 |
1 |
42 |
Đắk Lắk |
2 |
|
43 |
Đắk Nông |
|
1 |
44 |
Lâm Đồng |
2 |
|
V |
Đông Nam Bộ |
19 |
3 |
45 |
Bình Phước |
1 |
1 |
46 |
Tây Ninh |
1 |
|
47 |
Bình Dương |
3 |
|
48 |
Đồng Nai |
4 |
|
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
|
50 |
TP. Hồ Chí Minh |
8 |
2 |
VI |
Đồng bằng sông Cửu Long |
9 |
8 |
51 |
Long An |
1 |
1 |
52 |
Tiền Giang |
|
1 |
53 |
Bến Tre |
1 |
|
54 |
Trà Vinh |
|
1 |
55 |
Vĩnh Long |
|
1 |
56 |
Đồng Tháp |
1 |
|
57 |
An Giang |
1 |
|
58 |
Kiên Giang |
1 |
|
59 |
Cần Thơ |
3 |
1 |
60 |
Hậu Giang |
|
1 |
61 |
Sóc Trăng |
1 |
|
62 |
Bạc Liêu |
|
1 |
63 |
Cà Mau |
|
1 |
|
Tổng số |
101 |
29 |
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP DANH MỤC CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ THEO VÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Khu vực |
Số lượng CSĐTLX ô tô hiện trạng năm 2013 |
Quy hoạch bổ sung đến năm 2015 |
Quy hoạch bổ sung đến năm 2020 |
1 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
91 |
6 |
7 |
2 |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
45 |
0 |
4 |
3 |
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
56 |
0 |
9 |
4 |
Vùng Tây Nguyên |
24 |
0 |
3 |
5 |
Vùng Đông Nam Bộ |
82 |
4 |
8 |
6 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
28 |
3 |
6 |
|
Cả nước |
326 |
13 |
37 |
PHỤ LỤC 04
TỔNG HỢP DANH MỤC TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ THEO VÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Khu vực |
Số trung tâm sát hạch hiện trạng năm 2013 |
Quy hoạch bổ sung TTSHLX đến năm 2020 |
1 |
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
35 |
3 |
2 |
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
13 |
7 |
3 |
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
18 |
6 |
4 |
Vùng Tây Nguyên |
7 |
2 |
5 |
Vùng Đông Nam Bộ |
19 |
3 |
6 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
9 |
8 |
|
Cả nước |
101 |
29 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây