Quyết định 667/QĐ-BGTVT 2019 điều chỉnh danh mục tuyến vận tải hành khách cố định

thuộc tính Quyết định 667/QĐ-BGTVT

Quyết định 667/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:667/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Đình Thọ
Ngày ban hành:19/04/2019
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ

Ngày 19/4/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 667/QĐ-BGTVT về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Theo đó, bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh như sau:

- Tuyến Lạng Sơn - Tuyên Quang: Bến xe (BX) phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang;

- Tuyến Lạng Sơn -Tuyên Quang (Na Hang): BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang;

- Tuyến Lạng Sơn - Sơn La (Hồng Tiên): BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - BX phía nam Lạng Sơn;

- Tuyến Quảng Ninh - Sơn La: BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định667/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

--------------

Số: 667/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

---------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận ti;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ- BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;
6. Điều chỉnh hành trình của 134 tuyến tại Phụ lục 6 có hành trình chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo đề xuất của Sở GTVT Hà Nội và có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến; loại bỏ 03 tuyến có hành trình chạy qua địa bàn thành phố Hà Nội nhưng chưa có đơn vị khai thác hoặc có hành hành trình trùng lặp.
Đối với 126 tuyến tại Mục I Phụ lục 6 của Quyết định này phải điều chỉnh hành trình đoạn chạy thông qua địa bàn thành phố Hà Nội theo điều tiết, tổ chức giao thông của thành phố Hà Nội, Bộ GTVT yêu cầu các Sở GTVT có tuyến thuộc diện điều chỉnh hành trình thông báo công khai đến đơn vị vận tải đang khai thác, đơn vị bến xe biết để tổ chức thực hiện kể từ ngày 01/7/2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Bộ trưởng (để báo cáo);

Bộ Công an;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;

Các Thứ trưởng;

Cổng TTĐT Bộ GTVT;

- Lưu: VT, V.Tải (Phong 5b)

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Đình Thọ

nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 667/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1725/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 667/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 542/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay
nhayPhụ lục ban hành kèm theo Quyết định 667/QĐ-BGTVT được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định 1215/QĐ-BGTVT theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC 1: SỬA ĐI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

43

1197.1111.A

Cao

Băng

Bắc Kạn

Cao Bằng

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

96

1820.1417. A

Thái

Nguyên

Nam

Định

Định Hóa

Giao

Thủy

BX Giao Thủy - ĐT489 - Đường S2 - QL1A - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Vỗ Văn Kiệt - QL2 - QL3 -QL3C - BX Định Hóa

270

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà

Nội

114

1229.1111.A

Lạng

Sơn

Hà Nội

Phía Nam Lạng Sơn

Giáp

Bát

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>

160

30

Tuyến đang khai thác

 

114

1229.1611.A

Lạng

Sơn

Hà Nội

Phía Bắc Lạng Sơn

Giáp

Bát

BX Phía Bắc - QL1A - cầu Thanh Trì - Yên Sở - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

170

660

Tuyến đang khai thác

 

186

2938.1556. A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước

Ngầm

[Kỳ Trinh]

BX Kỳ Trinh - Tránh TT Kỳ Anh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

400

365

Tuyến đang khai thác

 

256

1727.1117. A

Thái

Bình

Điện

Biên

Trung tâm

TP Thái

Bình

Tủa

Chùa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - Đông Hưng - QL39A - TP.Hưng Yên - Phố Nối - QL5 - cầu Thanh Trì - ĐT70 - Đại lộ Thăng Long - QL6 - Tuần Giáo - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

290

1429.1112. A

Quảng

Ninh

Hà Nội

Bãi Cháy

Gia

Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

 

168

630

Tuyến đang khai thác

 

290

1429.1112.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Bai Cháy

Gia

Lâm

BX Bãi Cháy - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khám - BX Gia Lâm <B>

170

60

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

302

1429.1412.A

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cm Phả

Gia Lâm

BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm – Nguyễn Văn Cừ - QL5 - QL1 - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

195

840

Tuyến đang khai thác

 

 

302

1429.1412.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Gia Lâm

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

190

270

Tuyến đang khai thác

 

 

303

1429.1413.A

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Phạm Hùng - Cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Văn Đồng – cầu Thăng Long - QL18 - BX Cẩm Phả <A>

198

1200

Tuyến đang khai thác

 

 

303

1429.1413.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cẩm Phả

Mỹ Đình

BX Trung tâm Cẩm Phả - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội -QL1 - QL5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

600

Tuyến đang khai thác

 

 

307

1429.1512.A

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - BX Gia Lâm <A>

195

360

Tuyến đang khai thác

 

 

307

1429.1512.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Gia Lâm

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 - đường Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - đường Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm <B>

190

60

Tuyến đang khai thác

 

 

308

1429.1513.A

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - Bắc Ninh - QL1 - đường Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <A>

200

270

Tuyến đang khai thác

 

 

308

1429.1513.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Mỹ Đình

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - QL5 kéo dài – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Văn Kiệt – cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

190

180

Tuyến dang khai thác

 

 

311

1429.1516.A

Quảng Ninh

Hà Nội

Cửa Ông

Yên

Nghĩa

BX Cửa Ông - QL18 - Sao Đỏ - QL5 - cầu Thanh Trì - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

220

0

Tuyến đang khai thác

 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

311

1429.1516.B

Quảng

Ninh

Hà Nội

Cửa Ổng

Yên

Nghĩa

BX Cửa Ông - QL18 - cao tốc Hạ Long Hải Phòng - cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL1 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao - đường Nguyễn Trãi - BX Yên Nghĩa <B>

210

180

Tuyến đang khai thác

 

486

5070.1411.c

TP. Hồ Chí Minh

Tây

Ninh

An Sương

Tây

Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - BX An Sương

90

1800

Tuyến đang khai thác

 

511

6166.1411.B

Đồng

Tháp

Bình

Dương

Tháp

Mười

Bình

Dương

BX Tháp Mười - ĐT845 - ĐT846 - 865 - ĐT866 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

207

150

Tuyến đang khai thác

 

542

1636.1303.A

Hải

Phòng

Thanh

Hóa

Cầu Rào

Hoằng

Hóa

BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoằng Hóa

240

120

Tuyến đang khai thác

 

550

1636.1314.A

Hải

Phòng

Thanh

Hóa

Cầu Rào

Ngọc

Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL217 - QL45 - Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi - Cầu Nguyệt Viên – QL1 - QL10 - QL18 - BX Cầu Rào

260

180

Tuyến đang khai thác

 

575

6783.1204.A

An

Giang

Sóc

Trăng

Châu Đốc

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Châu Đốc <A>

214

120

Tuyến đang khai thác

 

594

6783.2801.A

An

Giang

Sóc

Trăng

Khánh

Bình

Sóc

Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) - BX Khánh Bình <A>

210

90

Tuyến đang khai thác

 

608

6876.1111.A

Kiên

Giang

Quảng

Ngãi

Kiên

Giang

Bình

Sơn

<A> BX Kiên Giang - QL61 - QL80 - QL1A - BX Bình Sơn

1050

90

Tuyến đang khai thác

 

696

1729.1511.A

Thái

Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp

Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Long Hưng - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL21 – QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

123

450

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

744

1135.1113.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao Bằng

Nho

Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                                       
 
 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

768

1750.1816.A

Thái

Bình

TP. Hồ Chí Minh

Kiến

Xương

Ngã Tư Ga

BX Kiến Xương - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1590

90

Tuyến đang khai thác

 

804

1288.1415.A

Lạng

Sơn

Vĩnh

Phúc

Tân

Thanh

Phúc

Yên

(QH)

BX Phúc Yên - QL2 - QL18 - QL1A - BX Tân Thanh

 

190

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

807

1820.1317.A

Thái

Nguyên

Nam

Định

Định Hóa

Hải Hậu

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Thanh Trì - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Hải Hậu

260

300

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

815

1820.2017.A

Thái

Nguyên

Nam

Định

Định Hóa

Nam Trực

BX Nam Trực - TL490C - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Định Hóa <A>

240

150

Tuyến đang khai thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

874

1829.1111.A

Nam

Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp

Bát

BX Nam Định - Đ. BOT - QL21 - Cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình - Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1,830

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

883

1829.1411.A

Nam

Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp

Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ.Lê Đức Thọ - QL10 -QL21 - QL1A - Cầu Giẽ Pháp Vân - Đ.Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1050

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

886

1829.1416.A

Nam

Định

Hà Nội

Giao Thủy

Yên

Nghĩa

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL10 -Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - TL427 - QL1A cũ - đường 70 - đường Phan Trọng Tuệ - đường cầu Bươu - đường Phúc La, Văn Phú - đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

150

360

Tuyến đang khai thác

 

895

1829.1811.A

Nam

Định

Hà Nội

Nghĩa

Hưng

Giáp

Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

390

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

908

1829.2311.A

Nam

Định

Hà Nội

Xuân

Trường

Giáp

Bát

BX Xuân Trường - TL489 - cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lỗ Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

660

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1069

1634.2320.A

Hải

Phòng

Hải

Dương

Thượng

Phía Đông

TX Chí Linh

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - BX Phía Đông TX Chí Linh

85

210

Tuyến đang khai thác

 

1100

1637.2355.A

Hải

Phòng

Nghệ

An

Thượng

Con

Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

90

Tuyến đang khai thác

 

1122

2022.1616.A

Thái

Nguyên

Tuyên

Quang

Trung tâm

TP Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

BX Kim Xuyên - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

130

240

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.1211.A

Tuyên

Quang

Giang

Chiêm

Hóa

Phía

Nam Hà

Giang

<A> BX Phía Nam Hà Giang - Hà Giang (QL2) - Bắc Quang - Km31 - BX Chiêm Hóa

165

120

Tuyến đang khai thác

 

1297

2223.121 l.B

Tuyên

Quang

Giang

Chiêm

Hóa

Phía

Nam Hà

Giang

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - Tân Quang - Ngã ba Bắc Hà - QL279 - Liên Hiộp - BX Chiêm Hóa

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1324

2229.1612.A

Tuyên

Quang

Hà Nội

Kim

Xuyên

Gia

Lâm

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Đuống - BX Gia Lâm

130

150

Tuyến đang khai thác

 

1325

2229.1613.A

Tuyên

Quang

Hà Nội

Kim

Xuyên

Mỹ Đình

BX Kim Xuyên - QL2C - QL2 - cầu Thăng Long - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1349

2299.1312.C

Tuyên

Quang

Bắc

Ninh

Na Hang

Quế

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B (ĐT 190) - QL2 - Thành phố Tuyên Quang – cầu Nông Tiến - QL37 - Sơn Nam - Đồng Tĩnh - KCN Bá Thiện - Nút giao Bình Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-QL18-BX Quế Võ

290

240

Tuyến đang khai thác

 

1355

2329.1113.A

Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Mỹ Đình

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang – Bắc Thăng Long Nội Bài – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) - Đoan Hùng - Phù Ninh (Phú Thọ) - Cao tốc( Lào Cai - Nội Bài) –Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình <C>

294

 

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang (QL2) – cầu An Hòa - QL2C – TX Phúc Yên (Vĩnh Phúc) – cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Vượt Mai Dịch - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

 

 

 

 

1454

2036.1619.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Trung tâm

TP Thái Nguyên

Cửa Đạt

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - Hà Nam - Ninh Bình - BX Cửa Đạt <A>

310

210

Tuyến đang khai thác

Hành trình

theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1460

2629.1113.A

Sơn La

Hà Nội

Sơn La

Mỹ

Đình

BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

300

630

Tuyến đang khai thác

 

1460

2629.1413.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng Tiên

Mỹ

Đình

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội -Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

310

60

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định tại BX Mỹ Đình

1462

2629.1813.A

Sơn La

Hà Nội

Mường La

Mỹ

Đình

BX Mường La - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

330

210

Tuyến đang khai thác

 

1464

2629.3013.A

Sơn La

Hà Nội

Quỳnh

Nhai

Mỹ

Đình

BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình- Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

381

30

Tuyến đang khai thác

 

1470

2629.8213.A

Sơn La

Hà Nội

Mộc Châu

Mỹ

Đình

BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình và ngược lại

200

60

Tuyến đang khai thác

 

1507

2729.1213.A

Điện

Biên

Hà Nội

Mường

Lay

Mỹ

Đình

BX Mường Lay - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đường Nguyễn Trãi - Đường Khuất Duy Tiến - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

600

30

Tuyến đang khai thác

 

1508

2729.1213.B

Điện Biên

Hà Nội

Mường

Lay

Mỹ

Đình

BX TX Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Đường cao tốc (Lào Cai, Hà Nội) - Đường Thăng Long, Nội Bài - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình <B>

506

 

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1508

2729.1213.A

Điện

Biên

Hà Nội

Mường

Chà

Mỹ

Đình

BX Mường Chà - QL12 - Điện Biên - QL279 – Tuần Giáo - QL6 -Sơn La - Mãn Đức - Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

550

30

Tuyến đang khai thác

 

1531

2829.0313.A

Hòa

Bình

Hà Nội

Bình An

Mỹ

Đình

BX Bình An - QL6 - Đường (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Châu Văn Liêm - Đường Mễ Trì - Đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

75

1710

Tuyến đang khai

thác

 

1601

2890.0511. A

Hòa

Bình

Hà Nam

Tân Lạc

Trung

tâm Hà

Nam

BX Tân Lạc - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - QL21B - ĐT74 - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai

thác

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

1602

2890.0811.A

Hòa

Bình

Hà Nam

Cao Sơn

Trung tâm Hà

Nam

BX Cao Sơn - ĐT 433 - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - Miếu Môn - QL21B - Ba Thá - Vân Đình - Chợ Dầu - Kim Bảng - BX Trung tâm Hà Nam

185

60

Tuyến đang khai

thác

 

1643

2935.1155. A

Hà Nội

Ninh

Bình

Giáp Bát

Phía Bắc

Tam Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - BX Giáp Bát

118

0

Tuyến đang khai

thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1643

2935.1119.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Giáp Bát

Nam

Thành

BX Nam Thành - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Câu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến

mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1155.B

Hà Nội

Ninh

Bình

Giáp Bát

Phía Bắc

Tam Điệp

BX Tam Điệp - QL1 - QL10 - Đường cao tốc -BX Giáp Bát <B>

120

0

Tuyến đang khai

thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1644

2935.1120.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Giáp Bát

Phía Đông

TP Ninh

Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Cao Bồ - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

100

120

Tuyến

mới

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1663

2836.0107.A

Hòa

Bình

Thanh

Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi

Sơn

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường HCM - QL21- Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

290

60

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1671

2936.1102 A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Bát

Minh

Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

145

450

Tuyến đang khai

thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1673

2936.1104.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Bát

Phía Tây

Thanh

Hóa

BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi Tp Thanh Hóa - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lộ Lê Lợi - QL1 tránh TP Thanh Hóa - Pháp Vân - BX Giáp Bát

155

317

Tuyến đang khai

thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc

Thanh

Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

 

153

666

Tuyến đang khai

thác

Giữ ổn định lưu lượng tại BX Giáp Bát

1678

2936.1109.A

Thanh

Hóa

Hà Nội

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát

130

180

Tuyến đang khai thác

 

1679

2936.1110.A

Hà Nội

Thanh

Hỏa

Giáp Bát

Vĩnh

Lộc

BX Vĩnh Lộc  - QL45- QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - BX Giáp Bát

155

540

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Bát

Nông

Cổng

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

511

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Đát

Sầm

Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

170

780

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

1686

2936.1119.A

Hà Nội

Thanh

Hổa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1 - BX Giáp Bát

220

279

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Giáp Bát

Quán

Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Đại Lộ Lê Lợi – cầu Nguyệt Viên) - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

180

406

Tuyến đang khai thác

Giữ ổn định lưu lượng tại

BX Giáp Bát

1709

2936.1507.A

Hà Nội

Thanh

Hóa

Nước

Ngầm

Nghi

Sơn

BX Nghi Sơn - 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

210

240

Tuyến đang khai thác

 

 
 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1715

2936.1615.A

Thanh

Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên

Nghĩa

BX Thọ Xuân - Đường HCM - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>

170

450

Tuyến đang khai thác

 

1715

2936.1615.B

Thanh

Hóa

Hà Nội

Thọ Xuân

Yên

Nghĩa

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - QL1 - Phủ Lý - Thường Tín - Ngã Tư Bình Đà - QL21 - BX Yên Nghĩa

170

 

Tuyến đang khai thác

 

1760

2938.1553.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước

Ngầm

Kỳ Lâm

BX Kỳ Lâm - QL12- QL1- Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

500

195

Tuyến đang khai thác

 

1779

3550.1816.A

Ninh

Bình

TP. Hồ Chí

Minh

Lai Thành

(QH)

Ngã Tư

Ga

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

1811

2988.1315.A

Hà Nội

Vĩnh

Phúc

Mỹ Đình

[Phúc

Yên]

BX. Phúc Yên - QL2 - cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

40

90

Tuyến đang khai thác

 

1811

2988.1319.A

Hà Nội

Vĩnh

Phúc

Mỹ Đình

Sông Lô

BX. Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - Thị trấn Lập Thạch - ĐT305 - Quán Tiên - QL2 – Cầu Thăng Long - BX. Mỹ Đình

95

390

Tuyến đang khai thác

 

1851

2997.1311.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - cầu Thăng Long – BX Mỹ Đình

167

180

Tuyến đang khai thác

 

1854

2997.1314.A

Hà Nội

Bắc Kạn

Mỹ Đình

Ba Bể

BX Ba Bể - ĐT258 - TT. Phủ Thông - QL3 - Sóc Sơn - Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình

130

90

Tuyến đang khai thác

 

1954

3550.1516.A

Ninh

Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Khánh

Thành

Nga Tư

Ga

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

1955

3550.1716.A

Ninh

Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Bình

Minh

Nga Tư

Ga

BX TT Bình Minh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1660

45

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

2054

3699.2111.A

Thanh

Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Bắc

Ninh

BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 - QL18 - BX Bắc Ninh

240

90

Tuyến đang khai thác

 

2147

3775.1211.A

Nghệ

An

Thừa

Thiên

Huế

Chợ Vinh

Phía

Bắc Huế

<A> Phía Bắc Huế - QL1A – Nguyễn Du - Lê Dun - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

365

180

Tuyến đang khai thác

 

2151

6661.1915.B

Đồng

Tháp

Bình

Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hông - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - đường N2 - QL1 -QL13-BX Bến Cát

193

150

Tuyến đang khai thác

 

2230

4349.1111.A

Đà

Nẵng

Lâm

Đồng

Trung tâm Đà Nắng

Liên

Tỉnh Đà

Lạt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C - QL20 - BX Đà Lạt <A>

750

270

Tuyến đang khai thác

 

2263

6184.2013.B

Bình

Dương

Trà

Vinh

An Phú

Duyên

Hải

BX An Phú - ĐT743 - 743C - QL13 - QL1 - QL53 - BX Duyên Hải<B>

275

60

Tuyến đang khai thác

 

2265

6184.2014.A

Bình

Dương

Trà

Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL54 - BX Cầu Kè <A>

240

60

Tuyến đang khai thác

 

2270

6184.2117.A

Bình

Dương

Trà

Vinh

Phú

Chánh

Trà Cú

BX Phú Chánh - Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - QL53 - BX Trà Cú

165

120

Tuyến đang khai thác

 

2339

4750.1911.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông

Ana

Miền

Đông

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - BX Miền Đông.

370

240

Tuyến đang khai thác

 

2556

4950.1411.A

Lâm

Đồng

TP. Hồ Chí Minh

ĐạTéh

Miền

Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

175

510

Tuyến đang khai thác

 

2557

4950.1511.A

Lâm

Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền

Đông

ĐT721 - QL20 - QL1A - QL13 <A>

M

420

Tuyến đang khai thác

 

2597

4976.1411.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

ĐạTéh

Quảng Ngãi

BX Đạ Téh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1 - BX Quảng Ngãi <A>

720

45

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An

Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - đường tránh TT.Núi Sập - ĐT943 - Phà An Hòa - TL942 - TL848 - Sa Đéc - QL80 - Mỹ Thuận - QL1A - Đường Cao Tốc-QL1A-BX Miền Tây

280

600

Tuyến đang khai thác

 

2751

5068.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

Kiên

Giang

Miền Tây

Vĩnh

Thuận

<A> BX Vĩnh Thuận - QL63 - QL61 - QL80 – QL1A - BX Miền Tây

328

600

Tuyến đang khai thác

 

2760

5070.1411.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây

Ninh

An Sương

Tây

Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

5100

Tuyến đang khai thác

 

2761

5070.1411.B

TP. Hồ Chí Minh

Tây

Ninh

An Sương

Tây

Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương- 30/4 - QL22B - QL22A - BX An Sương

84

1200

Tuyến đang khai thác

 

2854

5081.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

Đức

Long

Gia Lai

BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

550

1,080

Tuyến đang khai thác

 

2860

5081.1119.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

Đức Cơ

BX Đức Cơ- QL19 - Đường Hồ Chí Minh - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

610

180

Tuyến đang khai thác

 

3042

4963.1116A

Lâm

Đồng

Tiền

Giang

Liên tỉnh

Đà Lạt

TX

Công

BX TX Gò Công- QL50- QL1- ĐT824- Cao tốc (thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương)- QL1- QL13- ĐT746- đường Mỹ Phước Tân Vạn- ĐT743-QL1- QL20- BX Liên tỉnh Đà Lạt

420

60

Tuyến đang khai thác

 

3059

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây

Ninh

An Sương

Đồng

Phước

Châu

Thành

BX Đồng Phước Châu Thành-ĐT 781-Ngã tư Trăng Lớn-QL22B- Ngã tư Thanh Điền-ĐT 786-Bến Cầu-KKT cửa khẩu Mộc Bài- Đường xuyên Á-QL22A-BX An Sương

110

1800

Tuyến đang khai thác

 

3303

6369.3111.A

Tiền

Giang

Cà Mau

Tiền

Giang

Cà Mau

BX Tiền Giang - Đường Áp Bắc - QL60 - QL1 - BX thành phố Cà Mau

290

90

Tuyến đang khai thác

 

3305

6370.1211.A

Tiền Giang

Tây Ninh

Cái Bè

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22A - Củ Chi - TL8 - ĐT 823 - QLN2- ĐT 824 - QL1A - ĐT 875 - BX Cái Bè

205

180

Tuyến đang khai thác

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

3306

6370.3111.A

Tiền

Giang

Tây

Ninh

Tiền

Giang

Tây

Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22 - Củ Chi - TL8- ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL60 - Đường p Bắc - BX Tiền Giang

171

120

Tuyến đang khai thác

 

3479

6783.1215.A

An

Giang

Sóc

Trăng

Châu Đốc

Vĩnh

Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT.935 - ĐT.934 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ) - QL91B - Long Xuyên - Châu Đốc - BX Châu Đốc<A>

216

180

Tuyến đang khai thác

 

3518

6883.1301.A

Kiên

Giang

Sóc

Trăng

Hà Tiên

Sóc

Trăng

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - BX Sóc Trăng

263

120

Tuyến đang khai

thác

 

3640

7283.1201.A

Bà Rịa - Vũng

Tàu

Sóc

Trăng

Vũng Tàu

Sóc

Trăng

BX Vũng Tàu - QL51 - QL1A -Đồng Nai - TPHCM - Long An -Tiền Giang - Vĩnh Long - Cần Thơ - Hậu Giang- ĐT934 - BX Sóc Trăng

394

120

Tuyến đang khai

thác

 

3641

7283.1215.A

Bà Rịa -

Vũng

Tàu

Sóc

Trăng

Vũng Tàu

Vĩnh

Châu

BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - QL51 -QL1 – Cần Thơ -Ô Môn - Cờ Đỏ Ô Môn - BX Vĩnh Châu

340

120

Tuyến đang khai

thác

 

3728

5081.1113.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miên

Đông

An Khê

BX An Khê - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

586

60

Tuyến đang khai

thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3729

5081.1115.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

K'Bang

BX K’bang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - ĐT668 - ĐT687B - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai

thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3730

5081.1115.C

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

K'Bang

BX Kbang - ĐT669 - QL19 - ĐT667 - Đường Trường Sơn Đông - ĐT662 - QL25 - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

554

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

3765

6267.0212.A

Long

An

An

Giang

Kiến

Tường

Châu

Đốc

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT837 - ĐT844 - ĐT845 (huyện Tháp Mười) - QL30 - Hùng Vương - Đường HCM – Nguyễn Trãi - QL30 – Nguyễn Huệ - Phạm Hữu Lầu - Phà Cao Lãnh - ĐT848 (Chợ Mới) - ĐT944 - Phà An Hoà (An Giang) - TP. Long Xuyên - Lý Thái Tổ - Hùng Vương – Trần Hưng Đạo - QL91 - BX Châu Đốc

190

30

Tuyến đang khai

thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

3768

6370.1611.A

Tiền

Giang

Tây

Ninh

Gò Công

Tây

Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - Củ Chi - TL8 - ĐT823 - QLN2 - ĐT824 - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

206

120

Tuyến đang khai thác

 

3980

1637.2311.A

Hải

Phòng

Nghệ

An

Thượng

Phía Bắc TP Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía BắC TP Vinh <A>

350

1050

Tuyến đang khai thác

 

4185

4750.2214.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Krông

Bông

An

Sương

BX Krông Bông - ĐT692 - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

60

Tuyến đang khai thác

 

4213

4950.1512.A

Lâm

Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Cát Tiên

Miền

Tây

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL1 - Kinh Dương Vương - BX Miền Tây <A>

210

240

Tuyến đang khai thác

 

4233

5070.1420.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây

Ninh

An Sương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT 799 - ĐT781- ĐT784 - ĐT782 - QL22 - BX An Sương

140

3000

Tuyến đang khai thác

 

4264

6071.1914.A

Đồng

Nai

Bến Tre

Định

Quán

Bình

Đại

BX Định Quán - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - QL60 - ĐT883 - BX Bình Đại

240

120

Tuyến đang khai thác

 

4553

1637.2111.A

Hải

Phòng

Nghệ

An

Cát Bà

Phía

Bắc

Vinh

BX Cát Bà - Cát Hải - TL356 - QL5 - QL10 - QL1A - BX PB Vinh

360

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4653

2748.1216.A

Điện

Biên

Đắk

Nông

Mường

Lay

Quảng

Khê

BX Mường Lay - QL12 - TP. Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Tam Điệp - QL1A - cầu Vượt Hòa Cầm - QL14B - TT.Thạch Mỹ - QL14 . Thị xã Gia Nghĩa - QL28 - BX Quảng Khê <A>

1750

60

Tuyến đang khai thác

 

4655

2788.1114.B

Điện

Biên

Vĩnh

Phúc

Điện Biên

Phủ

Lập

Thạch

BXTP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - ĐT317 - QL70 - Thanh Sơn - QL32 – Cổ Tiết - QL32C - Phong Châu - QL2 - Hợp Thịnh - QL2A - Vĩnh Yên - ĐT305 - BX Lập Thạch. <B>

550

60

Tuyến đang khai thác

 

4765

5081.1118.B

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

Krông

Pa

BX Krông Pa - QL25 - QL1 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông.

600

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4766

5081.1420.A

TP. Hồ

Chí Minh

Gia Lai

An Sương

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường HCM- Ngã tư Đồng Xoài - Đường tỉnh 741 - Ngã tư Sở Sao - QL13 - QL1 - QL22 - BX An Sương

540

60

Tuyến đang khai

thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4780

6661.1915.D

Đồng

Tháp

Bình Dương

Tân Hồng

Bến Cát

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

250

90

Tuyến đang khai thác

 

4904

1197.2114.A

Cao

Bằng

Bắc

Ninh

Trùng

Khánh

Bắc

Ninh

BX Trùng Khánh - QL4 - QL1 - BX Bắc Ninh

250

90

Tuyến đang khai

thác

Tuyến mới chuyển sang đang khai thác

4926

1297.1612.A

Lạng

Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Chợ

Đồn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - BX Chợ Đồn <A>

240

120

Tuyến đang khai

thác

 

4927

1297.1612.B

Lạng

Sơn

Bắc Kạn

Phía Bắc Lạng Sơn

Chợ

Đồn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4A - QL3B - QL3 - QL279 - QL3 - BX Chợ Đồn <B>

240

120

Tuyến đang khai

thác

 

5680

6667.1412.A

Đồng

Tháp

An

Giang

Tháp

Mười

Châu

Đốc

BX Tháp Mười - Đường Hùng Vương - N2 - ĐT845 - ĐT844 - QL30 - ĐT841 - Bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT954 – ĐT 953 - Bến Phà Châu Giang - QL91C - QL91 - BX Châu Đốc

116

120

Tuyến đang khai

thác

 

3206

7588.1111.A

Thừa

Thiên

Huế

Vĩnh

Phúc

Phía Bắc Huế

Vĩnh

Yên

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc (Pháp Vân Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

770

90

Tuyến đang khai

thác

 

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Ben xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 2: BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-
BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Gửi kèm theo Quyết định s 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4322

1222.1611.A

Lạng

Sơn

Tuyên

Quang

Phía Bắc

Lạng Sơn

Tuyên

Quang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - Đại Từ - QL37 - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến mới

 

4323

1222.1613.A

Lạng

Sơn

Tuyên

Quang

Phía Bắc

Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL3B - QL2C - BX khách huyện Na Hang.

430

120

Tuyến mới

 

4324

1226.1116.A

Lạng

Sơn

Sơn La

Phía Nam

Lạng Sơn

Hồng

Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) -Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh trì - QL1 - BX phía Nam Lạng Sơn

490

60

Tuyến mới

 

4325

1426.1230.A

Quảng

Ninh

Sơn La

Móng

Cái

Quỳnh

Nhai

BX Quỳnh Nhai - QL6B - Chiêng Pắc - QL6 - TP Sơn La - Mộc Châu - QL6 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hải Dương - QL5 - Phú Thái - QL17B - Mạo Khê - Uông Bí - QL18 - Ao Cá - Đường nối QL18 với KCN Việt Hưng - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái

680

30

Tuyến mới

 

4326

1426.1411.A

Quảng

Ninh

Sơn La

Móng

Cái

Sơn La

BX Móng Cái - QL18 - QL10 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Sơn La

600

30

Tuyến mới

 

4327

1426.1414.A

Quảng

Ninh

Sơn La

Móng

Cái

Hồng

Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Cao tốc (Hà Nội – Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì – QL1 - Cao tốc (Hà Nội -Hải Phòng) - Cao tốc (Hạ Long – Hải Phòng) - QL18 - Ngã tư Ao Cá - QL18 nối KCN Việt Hưng - QL279 - Quang Hanh - QL18 - BX Móng Cái

600

60

Tuyến mới

 

4328

1621.1313.A

Hải Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

BX Cầu Rào - QL5 – cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường

Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Ngã ba Kim Anh - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 1C.12 - đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến mới

 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

4329

1626.1703.A

Hải Phòng

Sơn La

Đồ Sơn

Mường

La

BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - ĐT353 - BX Đồ Sơn

520

60

Tuyến mới

 

 

4330

1626.2114.A

Hải Phòng

Sơn La

Cát Bà

Hồng

Tiên

BX Cát Bà - Đình - TL 356 - QL5 - cầu vượt Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

450

30

Tuyến mới

 

 

4331

1627.1311.A

Hải Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Cầu Rào - QL5 - Phố Nối - QL39 - Khoái Châu - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Ngã Tư Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

600

60

Tuyến mới

 

 

4332

1636.1315.

Hải Phòng

Thanh

Hóa

Cầu Rào

Thọ

Xuân

BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL 47 - QL47B - BX Thọ Xuân

240

60

Tuyến mới

 

 

4333

1637.1515.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Đô Lương

BX Vinh Bảo - QL10 - QL1A - BX Đô Lương<A>

350

60

Tuyến mới

 

 

4334

1637.1516.A

Hải Phòng

Nghộ An

Vĩnh Bảo

Nam Đàn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Nam Đàn <A>

350

60

Tuyến mới

 

 

4335

1637.1516.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Vinh

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Vinh <A>

350

150

Tuyến mới

 

 

4336

1637.1611.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc

Hải  Phòng

Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1 - BX Vinh

350

150

Tuyến mới

 

 

4337

1637.1612.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Chợ Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Chợ Vinh

350

150

Tuyến mới

 

 

4338

1637.1615.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Đô

Lương

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Đô Lương

350

150

Tuyến mới

 

 

                                         
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4339

1637.1616.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Nam Đàn

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A -QL46 - BX Nam Đàn

350

150

Tuyến mới

 

4340

1637.1624.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Sơn Hải

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1- BX Sơn Hải

300

150

Tuyến mới

 

4341

1637.1626.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Miền

Trung

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Miền Trung <A>

415

150

Tuyến mới

 

4342

1637.1651.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Tân Kỳ

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL7 - BX Tân Kỳ

350

150

Tuyến mới

 

4343

1637.1653.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Cửa Lò

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Cửa Lò

350

150

Tuyến mới

 

4344

1637.1655.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Con

Cuông

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

150

Tuyến mới

 

4345

1637.1656.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Quỳ

Châu

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Quỳ Châu

350

150

Tuyến mới

 

4346

1637.1659.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Bắc Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - BX Phía Bắc Vinh

350

300

Tuyến mới

 

4347

1638.2311.B

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng

Hà Tĩnh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1- ĐT534 - ĐT535 - ĐT542 - QL1 - QL8B - DT547 - QL281 - ĐT549 - QL15B - QL1 (đoạn tránh TP Hà Tĩnh) - BX Hà Tĩnh

400

150

Tuyến mới

 

4348

1675.2111.A

Hải Phòng

Thừa

Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bắc Huế

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - BX phía Bắc TP.Huế

750

30

Tuyến mới

 

4349

1788.2212.A

Thái Bình

Vĩnh

Phúc

Tiền Hải

Vĩnh

Tường

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù- QL5 kéo dài - QL3 - QL2 - BX Vĩnh Tường

196

60

Tuyến mới

 

4350

1826.1414.A

Nam Định

Sơn La

Nam

Định

Hồng

Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B -Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình - QL10-BX Nam Định

350

30

Tuyến mới

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

4351

2026.1114.A

Thái Nguyên

Sơn La

Đại Từ

Hồng

Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - QL6 - Xuân Mai - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - Phổ Yên - Ngã Ba Viện Lao - QL3 - Tuyến Tránh TP Thái Nguyên - Ngã Tư Tân Long - QL37 - BX Đại Từ

420

30

Tuyến mới

 

 

4352

2188.1115.A

Yên Bái

Vĩnh

Phúc

Yên Bái

Phúc Yên

BX Yên Bái - QL37 - QL70 - QL2 - BX Phúc Yên

140

60

Tuyến mới

 

 

4353

2189.1211.B

Yên Bái

Hưng Yên

Lục Yên

Hưng

Yên

BX Lục Yên – Phổ Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - QL18 - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - BX Hưng Yên

330

30

Tuyến mới

 

 

4354

2429.2113.A

Lào Cai

Hà Nội

Si Ma

Cai

Mỹ Đình

BX Si Ma Cai - QL4 - ĐT153 - QL70 - cầu Cốc Lều - Đường Nhạc Sơn - QL4D - nút giao IC19 (giao QL4D) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - cầu Thăng Long - đường Phạm Văn Đồng - đường Phạm Hùng - BX Mỹ Đình

420

60

Tuyến mới

 

 

4355

2499.1312.A

Lào Cai

Bắc

Ninh

Sa Pa

Quế Võ

BX Quế Võ - QL1 - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - BX Sa Pa

335

60

Tuyến mới

 

 

4356

2627.1411.A

Sơn La

Điện

Biên

Hồng

Tiên

Điện Biên Phủ

BX Hồng Tiên - QL279D - Đường Tô Hiệu - QL6 – Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

170

180

Tuyến mới

 

 

4357

2629.1416.A

Sơn La

Hà Nội

Hồng

Tiên

Yôn

Nghĩa

BX Hồng Tiên - QL279D - TP. Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

305

300

Tuyến mới

 

 

4358

2689.1421.A

Sơn La

Hưng

Yên

Hồng

Tiên

Triều

Dương

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐH 57 - ĐT383 - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 - BX Triều Dương

370

60

Tuyến mới

 

 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

4359

2798.3011.A

Điện Biên

Bắc

Giang

Mường

Luân

Bắc

Giang

BX Mường Luân - QL12-TT Sông - QL4G - Nà t - ĐT118 – Cò Nòi - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - QL1A - Phù Chấn - ĐT179 - TT Từ n - Đường Trần Phú - Đường Minh Khai - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

600

30

Tuyến mới

 

4360

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh

Hóa

Trung tâm Hòa Bình

Nghi Sơn

BX Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Đường HCM - QL21 - Chi Nê - ĐT438 - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - QL1 - Đại Lộ Nam Sông - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn

295

60

Tuyến đang khai thác

 

4361

2889.0621.A

Hòa Bình

Hưng

Yên

Lạc Sơn

Triều

Dương

BX Lạc Sơn - QL12B - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39 - BX Triều Dương

205

60

Tuyến mới

 

4362

2992.1105.A

Hà Nội

Quảng

Nam

Nước

Ngầm

Tam Kỳ

BX Tam Kỳ - QL1A - BX Nước Ngầm <A>

820

60

Tuyến mới

 

4363

3550.1516.B

Ninh Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Khánh

Thành

Nga Tư Ga

BX Khánh Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 -BX Ngã Tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4364

3550.1716.B

Ninh

Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Đình

Minh

Ngã Tư Ga

BX Lai Thành - QL10 - cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa) - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1650

45

Tuyến đang khai thác

 

4365

3550.1816.B

Ninh

Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Lai

Thành

(QH)

Ngã Tư Ga

BX Thị trấn Bình Minh - QL10 – Cầu Điền Hộ - Nga Sơn (Thanh Hóa)- QL1 - BX Ngã Tư Ga

1670

45

Tuyến đang khai thác

 

4366

7082.1411.A

Tây

Ninh

Kon

Tum

Tân Biên

Kon Tum

BX Tân Biên - QL22B - Đường Tua Hai - Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Quyền - Đường Trưng Nữ Vương - Đường 30/4 - QL22B - Thị trốn Trảng Bàng - QL22 - An Sương - QL1A - Nga Tư Bình Phước - QL13 - Chơn Thành - Đắk Lắk- Gia Lai - QL14 (Đường Hồ Chí Minh) - BX Kon Tum

750

60

Tuyến mới

 

                                         
 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

                                   PHỤ LỤC 3: SA ĐI MỘT SỐ TUYN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT,317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

578

6783.1606.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tân Châu <A>

224

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

579

6783.1607.A

An Giang

Sóc Trăng

Tân Châu

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) – BX Tân Châu <A>

201

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

585

6783.1901.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A (Hậu Giang – Cần Thơ - An Giang) - BX Tri Tôn <A>

215

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

587

6783.1906.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX Tri Tôn <A>

234

90

Tuyén quy

hoạch mới

 

588

6783.1907.A

An Giang

Sóc Trăng

Tri Tôn

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – ĐX Tri Tôn <A>

211

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

595

6783.2804.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh Bình

Trần Đề

BX Trần Đ- ĐT.934 – QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ - An Giang) – BX An Phú <A>

244

60

Tuyến quy

hoạch mới

 

596

6783.2806.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh

Bình

Long Phú

BX Long Phú - ĐT933 - TPST - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ – An Giang) - BX An Phú <A>

229

90

Tuycn quy hoạch mới

 

597

6783.2807.A

An Giang

Sóc Trăng

Khánh

nh

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT.939 - QL1A (Hậu Giang - Cần Thơ -An Giang) - BX An Phú <A>

206

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

644

7183.1101.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Sóc Trăng

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Sóc Trăng <A>

114

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

645

7183.1104.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Trần Đề

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 934 - BX Trần Đề <A>

148

60

Tuyến quy

hoạch mới

 

646

7183.1106.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Long Phú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 933 - BX Long Phú <A>

95

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

647

7183.1107.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Mỹ Tú

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 936 - BX Mỹ Tú <A>

169

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

648

7183.1108.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Ngã Năm

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 940 - BX Ngã Năm <A>

189

60

Tuyến quy

hoạch mới

 

649

7183.1111.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Kế Sách

BX Bến Tre - QL60 – QL1A - BX Kế Sách <A>

120

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

650

7183.1115.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Vĩnh Châu

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - ĐT 935 - BX Vĩnh Châu <A>

 

 

150

60

Tuyến quy

hoạch mới

 

651

7183.1116.A

Bến Tre

Sóc Trăng

Bến Tre

Thạnh Trị

BX Bến Tre - QL6O - QL1A - BX Thạnh Trị <A>

144

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

1110

1637.2355.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng

Con

Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>

350

150

Tuyến quy

hoạch mới

 

1185

1820.1517.A

Thái

Nguyên

Nam

Định

Định

Hóa

Thịnh

Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B – cu Gi- Pháp Vân - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì)-cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

285

150

Tuyến quy hoạch mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Nội

1189

1820.2717.A

Thái

Nguyên

Nam

Định

Định

Hóa

Phía

Nam

TP.Nam

Đnh

BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - cầu Gi - Pháp Vân – cu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

270

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.A

Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Phú Thọ - cầu Trung Hà - BX Sơn Tây

260

90

Tuyến quy hoạch mới

 

1358

2329.1117.B

Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Sơn Tây

<B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Tuyên Quang - Việt Trì - cầu Văn Lang - Ba Vì - QL32 - Thạch Thất - Quốc Oai - BX Sơn Tây

260

 

Tuyến quy hoạch mới

 

1663

2836.0107.A

Hòa Bình

Thanh

Hóa

Trung

Tâm Hoà

Bình

Nghi

Sơn

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL21 - Chi Nê - Phủ Lý - QL1 - Đại Lộ Nam Sông Mã - TP Sầm Sơn - QL47 - QL1 - ĐT513 - BX Nghi n <A>

290

60

Tuyến quy hoạch mới

 

2327

6683.1501.A

Đồng Tháp

Sóc

Trăng

Tân

Hồng

Sóc

Trăng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1 - BX Sóc Trăng

220

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

3481

6783.2306.A

An

Giang

Sóc

Trăng

Chi

Lăng

Long

Phú

BX Long Phú – QL Nam Sông Hậu (Hậu Giang - Cần Thơ) - QL91B – Ô Môn - Thốt Nốt - Long Xuyên - Châu Đốc - Chi Lăng - BX Chi Lăng

<A>

220

90

Tuyến quy hoạch mới

 

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

3712

4970.1114.A

Lâm Đồng

Tây Ninh

Liên tnh Đà Lạt

Tân Biên

BX Tân Biên - QL22B - Ngã tư Bình Minh - Ngã tư Thanh Điền - ĐT786 - Đường xuyên Á - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn – ĐT 747B - ĐT 743 Bùi Hừu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - BX Liên tnh Đà Lạt

460

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3808

7072.1914.A

Tây Ninh

Bà Rịa -

Vũng

Tàu

Đồng

Phước

Châu

Thành

Châu Đức

BX Đồng Phước Châu Thành - ĐT 781 - Trương Quyền - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - QL22 - QL1A - QL51 - QL56 - BX Châu Đức

180

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4211

6783.1215.B

An Giang

Sóc

Trăng

Châu

Đốc

Vĩnh

Châu

BX Vĩnh Châu - QL.Nam Sông Hậu – Cần Thơ - QL91b (Long Xuyên -Châu Đốc) - BX Châu Đốc

216

90

Tuyến quy

hoạch mới

 

4604

2024.1613.F

Thái

Nguyên

Lào Cai

Trung

Tâm TP

Thái

Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4768

6067.2918.A

Đồng

Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Tịnh

Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - Châu Đc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Cao tốc Trung lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Th Thiêm - Phà Cát Lái - Đường Hùng Vương (Đường 19) - ĐT 769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vùng tàu - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ

500

60

Tuyên quy hoạch mới

 

 

2024.1613.F

Thái

Nguyên

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Nguyên

Sa Pa

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao IC19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC14 - ĐT163 - QL37 - ngã 3 Bờ Đậu - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

390

120

Tuyến quy hoạch mới

 

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 4: BỔ SUNG MỘT S TUYN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QD-BGTVT,

2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT

(Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5487

1197.1115.B

Cao Bằng

Bc Kạn

Cao Bằng

Pác Nặm

BX Pác Nặm - ĐT258B - QL279 - TT Chợ Rã - QL279 - Ngã ba Nà Phặc - QL3 - BX Cao Bng

140

120

Tuyến mới

 

5488

U99.1614.B

Thanh Hóa

Bắc Ninh

Trùng

Khánh

Bắc Ninh

BX Bc Ninh - QL1 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - Cao tốc Thái Nguyên - Bẳc Kạn - QL3 - ĐT206 - BX Trùng Khánh

260

30

Tuyến mới

 

5489

1214.1112.A

Lạng Sơn

Quảng

Ninh

Phía Nam Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái <A>

200

240

Tuyến mới

 

5490

1220.1117.A

Thái Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL3- QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5491

1220.1117.B

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Nam Lạng Sơn

BX Phía Nam - QL1A - QL37 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên)- QL3 - QL3C - BX Định Hóa

200

300

Tuyến mới

 

5492

1220.1217.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Hữu Lũng

BX Hữu Lũng - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

170

300

Tuyến mới

 

5493

1220.1317.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Bắc Sơn

BX Bc Sơn - QL1B - Võ Nhai - La Hiên - QL3- QL3C – BX Định Hóa

125

300

Tuyến mới

 

5494

1220.1417.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh - QL4A- QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5495

1220.1517.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đồng Đăng

BX Đồng Đăng - QL1B - QL3- QL3C - BX Định Hóa

210

300

Tuyến mới

 

5496

1220.1615.B

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Tân Thanh

BX Tân Thanh- QL4A - QL1A- QL1B - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<B>

210

300

Tuyến mới

 

5497

1220.1617.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Phía Bác

Lạng Sơn

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A- QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa <B>

200

300

Tuyến mới

 

5498

1220.1617.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL1B - QL3- QL3C- BX Định Hóa

240

300

Tuyến mới

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5499

1220.1617.B

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Đình Lập

BX Đình Lập - QL4B - QL1A - QL37 - Hiệp Hòa – Cầu Vát -Đa Phúc - QL3 -QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên-Q13- QL3C- BX Định Hóa <B>

250

300

Tuyến mới

 

5500

1220.1817.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Pc Khuông

BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL279- BX Pắc Khuông<A>

 

180

300

Tuyến mới

 

5501

1220.1917.A

Thái

Nguyên

Lạng Sơn

Định Hóa

Trạm trung

Chuyên hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL1B - QL37- QL1A- Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị <A>

210

300

Tuyến mới

 

5502

1221.1116.A

Lạng Sơn

Yôn Bái

Phía Nam Lạng Sơn

Nước Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12- Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn

270

60

Tuyến

mới

 

5503

1222.1 111.A

Lạng Sơn

Tuyên

Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Tuyên

Quang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bác Giang - QL37 – Thái Nguyên - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến

mới

 

5504

1222.1113.A

Lạng Sơn

Tuyên

Quang

Phía Nam Lạng Sơn

Na Hang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - QL2 - QL3B - BX Na Hang

380

120

Tuyến

mới

 

5505

1222.1612.A

Lạng Sơn

Tuyên

Quang

Phía Bắc

Lạng Sơn

Chiêm

Hóa

BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - cầu Nông Tiến - Thị trấn Sơn Dương - QL3 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

276

90

Tuyến

mới

 

5506

1223.1 111.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyên

mới

 

5507

1223.1111.B

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL37 - QL2 - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

440

120

Tuyến

mới

 

5508

1223.1615.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Bắc

Quang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội – Thái Nguyên) - QL37 - QL2 - QL3B - QL2C - QL279 - QL2 - BX Bắc Quang <A>

460

60

Tuyến

mới

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5509

1226.1101.B

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Phù Yên

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL32B - BX Phù Yên

340

60

Tuyến

mới

 

5510

1226.1462.A

Lạng Sơn

Sơn La

Phía Nam Lạng Sơn

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn

455

60

Tuyến

mới

Hành trình theo

điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5511

1226.1901.B

Lạng Sơn

Sơn La

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khấu Hữu Nghị

Phù Yên

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL18 - QL2 - Q132B - BX Phù Yên

355

60

Tuyến

mới

 

5512

1234.1111.A

Lạng Sơn

Hải

Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải

Dương

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang - Bẳc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương

260

120

Tuyến

mới

 

5513

1234.1112.A

Lạng Sơn

Hải

Dương

Phía Nam Lạng Sơn

Hải Tân

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - Bẳc Giang – Bắc Ninh – Đông Côi - QL38 - Quán Gỏi - QL5 - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thanh Niên - BX Hải Tân

220

120

Tuyến

mới

 

5514

1237.1633.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam

Lạng Sơn

Yên Thành

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

420

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao

thông của TP

Hà Nội

5515

1297.1111.B

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Phía Nam Lạng Sơn

Bắc Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - Thái Nguyên - Trại Cau - Kép - QL1 – BX Phía Nam Lạng Sơn

240

120

Tuyến mới

 

5516

1420.1617.A

Thái

Nguyên

Quảng

Ninh

Định Hóa

Mông

Dương

BX Định Hóa - QL3C- QL3- QL37 - QL1A - QL18- BX Mông Dương <A>

310

240

Tuyến

mới

 

5517

1426.1162.A

Quảng

Ninh

Sơn La

Bãi Cháy

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Băi Cháy

400

30

Tuyến

mới

Hành trình theo

điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5518

1426.1311.A

Quảng

Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Hưng Yên - Hải Dương - QL5 -Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - Khu CN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Cái Rồng

520

60

Tuyến

mới

Hành trình theo

điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5519

1426.1311.B

Quảng

Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng- Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long - Vồn Đồn - BX Cái Rồng

500

60

Tuyến

mới

Hành trình theo

điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5520

1427.1117.A

Quảng

Ninh

Điện Biên

Bãi Cháy

Tủa Chùa

BX H Tủa Chùa - ĐT140 – Huổi Lóng - QL6 – Tuần Giáo - QL6- Ngã ba Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - Đại Phúc (Bắc Ninh) - QL18 - BX Bãi Cháy <A>

630

120

Tuyến

mới

 

5521

1434.2713.C

Quảng

Ninh

Hải

Dương

Cẩm Hải

Ninh

Giang

BX Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - cầu Tiên Cựu - Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng - Hạ Long - BX Cẩm Hải

120

180

Tuyến

mới

 

5522

1481.1220.A

Quảng

Ninh

Gia Lai

Móng

Cái

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chi Minh - QL1 - QL10 - QL39 - QL5 - QL37 - QL18 - Đoạn tránh TP Hạ Long (Quang Hanh - QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - BX Móng Cái

1750

60

Tuyến

mới

 

5523

1621.1313.C

Hải

Phòng

Yên Bái

Cầu Rào

Nghĩa Lộ

BX cầu Rào - QL5 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37 - BX Nghĩa Lộ

360

30

Tuyến

mới

 

                                       
 

                                                          

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5524

1627.1311.B

Hải

Phòng

Điện Biên

Cầu Rào

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đường Hòa Bình Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC – cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Quán Toan - ĐT351 - Ngã năm Kiến An – Đ.Trần Nhân Tông -Đ Trường Chinh - cầu Niệm – Đ.Nguyễn Văn Linh – Đ.Trần Quốc Toản (Lạch Tray) - BX cầu Rào <B>

600

180

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5525

1628.1503.B

Hòa Bình

Hải Phòng

Bình An

Vĩnh Bảo

BX Bình An - Kim Bôi - Chi Nê - Phủ Lý - Nam Định - Thái Bình - BX Vĩnh Bảo

180 km

30

Tuyến

mới

 

5526

1636.1303. A

Hải

Phòng

Thanh

Hổa

Cầu Rào

Hoàng

Hóa

BX Cầu Rào - QL10 - (Kim Sơn - Nga Sơn) - BX Hoàng Hóa

180

60

Tuyến

mới

 

5527

1636.1501. A

Hải

Phòng

Thanh

Hóa

Vĩnh Bảo

Cẩm Thủy

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL217 - BX Cẩm Thủy <A>

200

60

Tuyến

mới

 

5528

1636.1516. A

Hải

Phòng

Thanh

Hóa

Vĩnh Bảo

Yên Cát

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL45 - BX Yên Cát

260

60

Tuyến

mới

 

5529

1636.1521. A

Hải

Phòng

Thanh

Hóa

Vĩnh Bảo

Cửa Đạt

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo phân Luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt

220

60

Tuyến

mới

 

5530

1637.2333.A

Hải

Phòng

Nghệ An

Thượng

Yên

Thành

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

350

390

Tuyẻn

mới

 

5531

1638.1520. A

Hải

Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Tây Sơn

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL8- Tây Sơn<A>

540

60

Tuyến

mới

 

5532

1638.1553.A

Hải

Phòng

Hà Tĩnh

Vĩnh Bảo

Kỳ Lâm

Vĩnh Bảo - QL10 - QL1- QL1 đoạn đường tránh TP Hà Tĩnh - QL1 - QL12C - Kỳ Lâm <A>

500

60

Tuyến

mới

 

5533

1638.2314.A

Hải

Phòng

Hà Tĩnh

Thượng

Ly

Hương

Khê

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8A - QL15 - BX Hương Khê

420

60

Tuyến

mới

 

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5534

1675.1511.A

Hải

Phòng

Thừa Thiên Huế

Vĩnh

Bảo

Phía Bẳc

Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QUO - BX Vĩnh Bảo

700

60

Tuyến

mới

 

5535

1675.1611.A

Hải

Phòng

Thừa Thiên Huế

Phía Bẳc

Hải Phòng

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - BX Phía Bắc Hải Phòng

690

180

Tuyến

mới

 

5536

1675.2111.A

Hài

Phòng

Thừa Thiên Huế

Cát Bà

Phía Bắc

Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL10 - QL5 - TL356 - Đình Vũ - BX Cát Bà

750

60

Tuyến

mới

 

5537

1721.1116.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung

Tâm TP

Thái Bình

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5538

1726.1114.A

Thái Bình

Sơn La

Trung

Tâm TP

Thái Bình

Hồng Tiên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - ĐT477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

322

60

Tuyến

mới

 

5539

1726.1162.A

Thái Bình

Sơn La

Trung

Tâm TP

Thái Bình

Cò Nòi

BX TTTP Thái Bình - QL10 - QL1 - TL477 - Đường HCM - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - BX Cò Nòi

350

60

Tuyến

mới

 

5540

1726.1514.A

Thái Bình

Sơn La

Thái

Thụy

Hồng Tiên

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Nam Định - Ninh Bình - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - Mộc Châu - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

390

60

Tuyến

mới

 

            5541

1727.1517.A

Thái Bình

Điện Điên

Thái

Thụy

Tủa Chùa

BX Thái Thụy - QL39A - Đông Hưng - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Phố Nối - QL5 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Đại Lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 – Huổi Lóng - ĐT140-BX Tủa Chùa <A>

650

180

Tuyến

mới

 

5542

1727.2013.A

Thái Bình

Điện Biên

Hưng Hà

Tuần Giáo

BX Hưng Hà - QL39 - Phố Nổi - QL5 - QL1 – cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) Trung Hòa - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai -QL6- BX Tủa Chùa

650

180

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5543

1750.1114.A

Thái Bình

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm TP Thái Bình

An Sương

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1 - QL22 - BX An Sương

1710

60

Tuyến

mới

 

5544

1750.2016.A

Thái Bình

TP. Hồ

Chí Minh

Hưng Hà

Ngã Tư

Ga

BX Hưng Hà - QL39 - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1700

30

Tuyến

mới

 

5545

1788.1112.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Trung tâm TP Thái Bình

Vĩnh

Tường

BX Vĩnh Tường - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa- Đường Trường Sa - QL5 - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL21 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

180

120

Tuyến

mới

Hành ưình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5546

1788.1517.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Thái Thụy

Tam Đảo

BX Tam Đảo - QL2B - ĐT302 - TT Gia Khánh - ĐT310 - ĐT301 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - QL5 - Cao tốc 5B - Gia Lộc - TT Tứ Kỳ - ĐT319 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

210

60

Tuyến

mới

 

5547

1820.1117.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nam Định

BX Nam Định- QL21 - QL1A- Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) -đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

220

450

Tuyến

mới

Hành trình theo điểu tiết giao thông của TP

Hà Nội

5548

1820.1517.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Thịnh

Long

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL1A – Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5549

1820.1717.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Quỹ Nhất

BX Quỹ Nhất - Đường Chợ Gạo - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa <A>

275

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 

 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5550

1820.1817.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Nghĩa

Hưng

BX Nghĩa Hưng - ĐT490C - QL21 - đường Lê Đức Thọ - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cẩu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3- QL3C - BX Định Hóa

230

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5551

1820.2217.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Trực Ninh

BX Trực Ninh- QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A -Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân)- đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)-Cầu Thanh Trì - QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

24

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5552

1820.2317.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Xuân

Trường

BX Xuân Trường - TL489 – cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - QL1A - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

270

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5553

1820.2417.A

Thái

Nguyên

Nam Định

Định Hóa

Ý Yên

BX Ý Yên - ĐT485 - QL10 - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>

230

300

Tuyến

mới

Hành trình theo diều tiết giao thông của TPHà Nội

5554

1821.1116.A

Nam Định

Yên Bái

Nam

Định

Nước Mát

BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

 

250

180

Tuyến

mới

Hành trình đề xuất B đã trùng hành trình A theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5555

1821.1316.A

Nam Định

Yên Bái

Hải Hậu

Nước Mát

BX Hải Hậu - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 
 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5556

1821.1416.A

Nam Định

Yên Bái

Giao

Thủy

Nước Mát

BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cẩu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Au Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

405

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5557

1821.1816.A

Nam Định

Yên Bái

Nghĩa

Hưng

Nước Mát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - BX Nước Mát

320

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5558

1821.2216.A

Nam Định

Yên Bái

Trực

Ninh

Nước Mát

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giỗ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Tri) -Cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài -Cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C- QL37 - BX Nước Mát

300

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5559

1826.1162.A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21 – QL1 - Đại lộ Thiên Trường - QL10 - BX Nam Định

 

 

 

385

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5560

1826.1414. A

Nam Định

Sơn La

Nam Định

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mai Sơn - Mãn Đức - QL12B- Đường Hồ Chí Minh - QL12B - Nho Quan - QL1A - Ninh Bình-QL10-BX Nam Định

350

30

Tuyến

mới

 

5561

1837.1115.A

Nam Định

Nghệ An

Nam Định

Yên

Thành

BX Nam Định - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

247

270

Tuyến

mới

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5562

1837.1415.A

Nam Định

Nghệ An

Giao

Thủy

Yên

Thành

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

275

120

Tuyến

mới

 

5563

1837.1815.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa

Hưng

Yên

Thành

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QLIA - QL7 - BX Yên Thành

260

60

Tuyến

mới

 

5564

1837.2615.A

Nam Định

Nghệ An

Phía Nam TP Nam Định

Yên

Thành

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

235

120

Tuyến

mới

 

5565

1868.2213.A

Nam Định

Nam Định

Hà Tiên

Trực Ninh

<A> BX Hà Tiên - QL80 - QL91 - QL1A - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Trực Ninh

2000

60

Tuyến

mới

 

5566

1888.1411.A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Giao

Thủy

Vĩnh Yên

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – Cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

180

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5567

1888.2211. A

Nam Định

Vĩnh Phúc

Trực

Ninh

Vĩnh Yên

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ- Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

160

120

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5568

1897.1413.A

Nam Định

Bắc Kạn

Giao

Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân – cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

390

120

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5569

1897.1413.B

Nam Định

Bắc Kạn

Giao

Thủy

Na Rì

BX Na Rì - QL3B - QL279 - QL3 - TP Thái Nguyên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ - QL21B - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

410

120

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5570

1899.221 l.c

Nam Định

Bắc Ninh

Trực

Ninh

Bắc Ninh

BX Trực Ninh - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ, Pháp Vân - Nút giao Vực Vòng - QL38 - QL39A - QL5B - QL1A - BX Bắc Ninh

155

120

Tuyến

mới

 

5571

1990.1112.A

Phú Thọ

Hà Nam

Việt Trì

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - cầu Câu Tử - Hòa Mạc - Vực Vòng - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Đường vành dai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì

170

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5572

1990.1212.A

Phú Thọ

Hà Nam

Phú Thọ

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - ĐT491 - QL1A - Chi Nê - Đường HCM - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Phú Thọ

200

60

Tuyến

mới

 

5573

2021.1116.A

Thái

Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

175

90

Tuyến

mới

 

5574

2021.1116.B

Thái

Nguyên

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Nguyên

Nước Mát

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 -Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Nước Mát

185

90

Tuyến

mới

 

5575

2021.1416.A

Thái

Nguyên

Yên Bái

Phổ Yên

Nước Mát

BX Phố Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Nước Mát

215

60

Tuyến

mới

 

5576

2023.1711.A

Thái

Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa<A>

265

90

Tuyến

mới

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5577

2023.1715.A

Thái

Nguyên

Hà Giang

Định Hóa

Bắc

Quang

BX Định Hóa- QL3C- QL3- QL37- Tuyên Quang- QL2- BX Bắc Quang

205

90

Tuyến

mới

 

5578

2024.1712. A

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh - Nút giao IC18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa

380

180

Tuyến

mới

 

5579

2024.1712.B

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - QL4D- QL70- QL37- QL3- QL3C- BX Định Hóa

320

180

Tuyến

mới

 

5580

2024.1712.C

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - đường Bình Minh- Nút giao IC18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC12 - QL37 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <C>

350

180

Tuyến

mới

 

5581

2024.1713. A

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70- Nhạc Sơn- QL4D- BX khách kết hợp bãi đỗ xe Sa Pa <A>

360

150

Tuyến

mới

 

5582

2024.1713.B

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Sa Pa

BX khách kết hợp băi đỗ xe Sa Pa -QL4D - Nút giao IC19 –Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC 14 -ĐT166 -QL37 -QL3 - QL3C- BX Định Hóa<B>

430

120

Tuyến

mới

 

5583

2024.1714.A

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa -QLC- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC17- QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

350

150

Tuyến

mới

 

5584

2024.1714.B

Thái

Nguyên

Lào Cai

Định Hóa

Bắc Hà

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) – Nút giao IC 17 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà

370

150

Tuyến

mới

 

5585

2026.1214.B

Thái

Nguyên

Son La

Đại Từ

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Xuân Mai – Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

420

120

Tuyến

mới

 

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5586

2026.1662. A

Thái

Nguyên

Sơn La

Trung

tâm

TP Thái

Nguyên

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - Sơn Tây - Cảu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Vĩnh Yên - Phúc Yên - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

360

120

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5587

2036.1701. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Cầm Thủy

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - BX Cầm Thủy

240

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiét giao thông của TP

Hà Nội

5588

2036.1704. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Phía Tây

Thanh

Hóa

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Tây Thanh Hóa<A>

315

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP

Hà Nội

5589

2036.1705. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Phía Bắc

Thanh

Hóa

<A>BX Định Hóa- QL3C- QL3 - cầu Đông Trù-QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - cầu Hoàng Long- BX Phía Bắc Thanh Hóa

310

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5590

2036.1707. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Nghi Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - ĐT513 - BX Nghi Sơn <A>

380

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP  Hà Nội

5591

2036.1708. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Bỉm Sơn

BX Định Hóa - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn càu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - BX Bỉm Sơn <A>

280

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5592

2036.1710.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Vĩnh Lộc

BX Định Hóa - QL3C -QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) – QL1 - QL217- cầu Hoành - QL45 - BX Vĩnh Lộc

340

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5593

2036.1711. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Nông

Cống

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cẩu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì – Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Nông Cống

340

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội

5594

2036.1712.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Huyên

Hồng

BX Huyên Hồng - QL47 - đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3 - QL3C- BX Định Hóa <A>

320

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5595

2036.1714.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>

300

150

Tuyến

mởi

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5596

2036.1715.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Thọ Xuân

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL217 - QL45 - QL47B - BX Thọ Xuân

360

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5597

2036.1716. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hổa

Định Hóa

Yên Cát

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL45 - BX Yên Cát

370

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5598

2036.1718.A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Sầm Sơn

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL47 - BX Sầm Sơn <A>

330

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5599

2036.1719. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hóa

Cửa Đạt

BX Định Hóa - QL3C - QL3 - cầu Đông Trù -QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cảu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - TP Thanh Hổa (Theo phân luông của TP Thanh Hóa) - BX Cửa Đạt <A>

370

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5600

2036.1758. A

Thái

Nguyên

Thanh

Hóa

Định Hốa

Tĩnh Gia (QH)

BX Định Hóa - QL3C - QL3 – cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì -Pháp Vân) -QLl –BX Tĩnh Gia <A>

340

150

Tuyên

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5601

2037.1233. A

Thái

Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, cầu Giẽ - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Đại Từ <A>

380

30

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5602

2037.1633. A

Thái

Nguyên

Nghệ An

Trung

tâm

TP Thái

Nguyên

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân, cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

310

150

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5603

2090.1711.A

Thái

Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đồng Vân- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

175

300

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                                         
 
 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5604

2090.1711.B

Thái

Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1- Đổng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì-QL1A- cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên)- QL3- QL3C- BX Định Hóa

170

300

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5605

2090.1712.A

Thái Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ- Câu Tử- QL37B- Hòa Mạc- QL38- Đông Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- Cầu Giê)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì- QL1 A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

180

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5606

2090.1713.A

Thái

Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Hòa Mạc

BX Hòa Mạc- QL38- Vực Vòng- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)- đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên}- QL3- QL3C- BX Định Hóa

170

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5607

2090.1714.A

Thái

Nguyên

Hà Nam

Định Hóa

Quế

BX Quế- Tuyến tránh QL1A- Đồng Văn- cầu Giẽ- Cao tốc (Cầu Giẽ- Ninh Bình)- Cao tốc (Pháp Vân- cầu Giẽ)-đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân-Cầu Thanh Trì)- cầu Thanh Trì- QL1A- QL3- QL3C- BX Định Hóa

180

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội

5608

2097.1711.A

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT. Chợ Mới - BX Bắc Kạn <A>

73

300

Tuyến mới

 

5609

2097.1711.B

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Bắc Kạn

BX Định Hóa- QL3C- TT Bằng Lũng (Chợ Đồn)- QL3B- QL3 - BX Bắc Kạn <B>

72

300

Tuyến mới

 

5610

2097.1713.A

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - QL3- QL3B- BX Na Rì <A>

100

300

Tuyến mới

 

5611

2097.1713.B

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Na Rì

BX Định Hóa- QL3C- QL3 - Phú Lương - TT Chợ Mới - ĐT256- QL3B- BX Na Rì <B>

100

300

Tuyến mới

 

5612

2097.1714. A

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Ba Bể

BX Định Hóa- QL3C- QL3- Phú Lương- TT Chợ Mới- QL3- TP Bắc Kạn- QL3- TT Phủ Thông- ĐT 258- BX Ba Bế <A>

120

300

Tuyến mới

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5613

2097.1714.B

Thái

Nguyên

Bắc Kạn

Định Hóa

Ba Bể

BX Định Hóa- QL3C- TT Băng Lũng- QL3B- đường Nguyễn van Tổ- QL3- TT Phủ Thông- DT.258- BX Ba Bể <B>

120

300

Tuyến mới

 

5614

2124.1613.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Sa Pa

BX Nước Mát - QL37 - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 – Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Sa Pa

190

60

Tuyến mới

 

5615

2125.1611.A

Yên Bái

Lai Châu

Nước Mát

Lai Châu

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

245

60

Tuyến mới

 

5616

2125.1612.A

Yên Bái

Lai Châu

Nước Mát

Than

Uyên

BX Nước Mát - QL37 - TL163 - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - BX Than Uyên

230

60

Tuyến mới

 

5617

2125.1712.A

Yên Bái

Lai Châu

Thác Bà

Than

Uyên

BX Thác Bà - QL37 - QL32 - BX Than Uyên

250

60

Tuyến mới

 

5618

2126.1162. A

Yên Bái

Sơn La

Yên Bái

Cò Nòi

BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32 - QL37 - BX Yên Bái

215

60

Tuyến mới

 

5619

2126.1611.A

Yên Bái

Sơn La

Nước Mát

Sơn La

BX Nước Mát - QL37 - QL6 - BX Sơn La

250

60

Tuyến mới

 

5620

2128.1602. A

Yên Bái

Hòa Đình

Nước Mát

Chăm Mát

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát

200

60

Tuyến mới

 

5621

2128.1603.A

Yên Bái

Hòa Bình

Nước Mát

Bình An

BX Nước Mát - QL37 - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An

200

60

Tuyến mới

 

5622

2135.1611.A

Yên Bái

Ninh Binh

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

275

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                         
 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5623

2135.1612.B

Yên Bái

Ninh Binh

Nước Mát

Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình

245

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông cùa TP Hà Nội

5624

2135.1620.A

Yên Bái

Ninh Bình

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

280

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5625

2135.1620.B

Yên Bái

Ninh Binh

Nước Mát

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ẩu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX phía Đông TP Ninh Bình

250

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5626

2137.1133.A

Yên Bái

Nghệ An

Yên Bái

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Yên Bái

447

100

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5627

2147.131 l.A

Yên Bái

Đắk Lẳk

Nghĩa Lộ

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Ninh Binh Pháp Vân - QL1A - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cữ) - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

1,950

30

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5628

2161.1311.A

Yên Bái

Bình Dương

Nghĩa Lộ

Bình Dương

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 – cầu Thanh Tri - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1 - QL19 - QL14 . QL1 - BX Bình Dương

2,050

60

Tuyến mới

Hành trình theo điêu tiết giao

thông của TP

Hà Nội

5629

2188.1615.A

Yên Bái

Vĩnh Phúc

Nghĩa Lộ

Phúc Yên

BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - QL2 - BX Phúc Yên

210

90

Tuyến mới

 

5630

2189.1113.A

Yên Bải

Hưng Yên

Yên Bái

Ân Thi

BX Ân Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 BX Yên Bái

230

60

Tuyến mới

 

5631

2190.1613.A

Yên Bái

Hà Nam

Nước

Mát

Hòa Mạc

BX Nước Mát - QL37 -QL32C - Đường Ãu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - càu Đông Trù - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc

240

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5632

2199.1312.B

Yên Bái

Băc Ninh

Nghĩa Lộ

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai- Thành phố Yên Bái - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

280

30

Tuyến mới

 

5633

2237.1133.A

Tuyên

Quang

Nghệ An

Tuyên

Quang

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân cầu Gi - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 – cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang

490

150

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5634

2337.1133.A

Hà Giang

Nghệ An

Phía Nam Hà Giang

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân – cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đ. Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đ. Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

610

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiét giao thông của TP Hà Nội

5635

2426.1214.A

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D – cầu Kim Tân -đường Lê Thanh - đường Phú Thịnh - đại lộ Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai

270

120

Tuyến mới

 

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5636

2435.1316. A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa

480

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5637

2435.1317. A

Lào Cai

Ninh Bình

Sa Pa

Ninh Bình

<A> BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - nút giao IC 19 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – cầu Đông Trù – cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì – cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - cao tốc (Pháp Vân – cầu Giẽ) - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL38B - đường Lê Đại Hành - BXK TP Ninh Bình

280

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5638

2435.1320. A

Lào Cai

Ninh Đình

Sa Pa

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp băi đỗ xe huyện Sa Pa

430

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5639

2437.1233.A

Lào Cai

Nghệ An

Trung tâm Lào Cai

Yên

Thành

<A> BX Trung tâm Lào Cai - đường Đình Minh - Nút giao 1C 18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - đường Vỗ Văn Kiột - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - cầu vượt đường 5 - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh trì - cầu Thanh Trì - đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

580

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5640

2498.1319. A

Lào Cai

Bắc Giang

Sa Pa

Lục Nam

BX Lục Nam - QL31 - Ngă tư Thân - QL37 - ĐT293 -QL1A - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC 19 - QL4D - BX khách kết hợp bai đỗ xe huyện Sa Pa

370

90

Tuyến mới

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5641

2526.1114. A

Lai Châu

Sơn La

Lai Châu

Hồng Tiên

BX Hồng Tiên - QL279D - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

250

90

Tuyến mới

 

5642

2526.1211.B

Lai Châu

Sơn La

Than

Uyên

Sơn La

BX Sơn La - QL6 - QL279D - Chiềng Lao - Hội Quảng - QL279- QL32 - BX Than Uyên

126

60

Tuyến mới

 

5643

2535.1118. A

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Lai Thành

BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - Yên Thúy - Hàng Trạm - QL6 - Hòa Bình - Thanh Sơn - QL32 - Nghĩa Lộ - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX TP Lai Châu

620

60

Tuyến mới

 

5644

2537.1133.A

Lai Châu

Nghộ An

Lai Châu

Yên

Thành

BX TP Lai Châu - QL4D - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

747

180

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5645

2627.6213. A

Sơn La

Điện Biên

Cò Nòi

Tuần Giáo

BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - QL6 - TP Sơn La -Thuận Châu - BX Tuân Giáo

120

180

Tuyến mới

 

5646

2628.6211. A

Sơn La

Hòa Bình

Cò Nòi

Trung tâm Hòa Bình

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - BX Khách Bình An

175

90

Tuyến mới

 

5647

2629.6216. A

Sơn La

Hà Nội

Cò Nòi

Yên Nghĩa

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - QL6 - BX Yên Nghĩa

260

300

Tuyến mới

 

5648

2634.1411.A

Sơn La

Hải

Dương

Hồng

Tiên

Hải

Dương

BX Hổng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình (cao tốc Hòa Lạc -Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – cầu Đông Trù - QL5 - Đường An Định - BX Hải Dương

390

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5649

2634.1419. A

Sơn La

Hải

Dương

Hồng

Tiên

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - QL6 - QL279D - BX Hồng Tiên

400

120

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hả Nội

 
 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5650

2634.8215.B

Sơn La

Hải

Dương

Mộc

Châu

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - Quán Gỏi - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc

 

280

120

Tuyển

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 

5651

2634.8219. A

Sơn La

Hải

Dương

Mộc

Châu

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cẩu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Dường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - TP Hòa Bình - ỌL6 . BX Mộc Châu

300

120

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5652

2636.1405. A

Sơn La

Thanh

Hóa

Hồng

Tiên

Phía Bắc

Thanh

Hóa

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mă Đức - QL12B- Đường HCM - QL217 - QL45 - (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

400

60

Tuyến

mới

 

5653

2636.6205.A

Sơn La

Thanh

Hổa

Cò Nòi

Phía Bẳc

Thanh Hóa

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức - QL12 B - Đường HCM - QL217 - QL45 - (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa

355

60

Tuyến

mới

 

5654

2637.1133.A

Sơn La

Nghệ An

Sơn La

Yên

Thành

BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

520

90

Tuyến

mới

 

5655

2637.1433. A

Sơn La

Nghệ An

Hồng

Tiên

Yên

Thành

BX Hồng Tiên - QL279D- QL6 - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - QL10- QL1A - QL7 - BX Yên Thành

540

60

Tuyến

mới

 

5656

2638.1411. A

Sơn La

Hà Tĩnh

Hồng

Tiên

Hà Tình

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Mộc Châu - Mãn Đức -

QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL217 - QL47 - QL1 - Thanh hóa - Nghệ An - BX Hà Tĩnh

580

60

Tuyến

mới

 

5657

2688.141 l.A

Sơn La

Vĩnh Phúc

Hồng

Tiên

Vĩnh Phúc

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - Hòa Bình - Xuân Mai -

Đường Hồ Chí Minh - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Vĩnh Yên

390

60

Tuyến

mới

 

5658

2689.1013.A

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

Ân Thi

BX Ẩn Thi- ĐT376 - QL38 - QL39 - QL5 - cẩu Đông Trù -Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cẩu Vĩnh Thịnh - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

220

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 

                        TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5659

2689.1016.B

Sơn La

Hưng Yên

Phù Yên

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - QL5 - QL1A - QL18 - QL2 - QL32C - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

290

60

Tuyến

mới

 

5660

2689.1816.A

Sơn La

Hưng Yên

Mường La

LaTiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - QL39 - ĐT378 - ĐT383 – TT Khoái Châu - ĐH 57 - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tổc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - DT110 - QL279D (Mường Bú) - BX Mường La

450

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5661

2689.3116.B

Sơn La

Bắc Ninh

Bắc Yên

Quế Võ

BX Bắc Yên - QL37 - QL32 – cầu Phong Châu - QL32 - QL2 - Nội Bài – Bắc Ninh - QL18 - BX Bắc Ninh

260

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5662

2689.6213.A

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nòi

Ân Thi

BX Àn Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - TT Như Quỳnh - ĐT385 - ĐT380 - Ngã ba Cầu Gáy - Đường Thuận Thành 5 - QL17 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B – TT Băc Yên - QL37 - QL6 - BX Cò Nòi

 

395

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5663

2689.6216. A

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nồi

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 -Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - QL6C (Lóng Phiêng- Phiêng Khoái, Yên Sơn) - QL6 - BX Cò Nòi

370

90

Tuyến

mới

 

5664

2698.1411. A

Sơn La

Bắc Giang

Hồng

Tiên

Bắc Giang

BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 – cầu Hòa Bình - ĐT434 -ĐT317 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

504

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

                           
 

 

 

 

            TT

toàn

quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi

chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5665

2698.6211. A

Sơn La

Bắc Giang

Cò Nòi

Bắc Giang

BX Cò Nòi - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Xuân Mai - QL21 - QL32 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18- QL1 - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

370

60

Tuyến mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5666

2699.0111.B

Sơn La

Bắc Ninh

Phù Yên

Bắc Ninh

BX Phù Yên - QL37 - QL32 - QL2 - Việt Trì - Vĩnh Phúc - QL18-BX Bắc Ninh

192

90

Tuyến

mới

 

5667

2699.8212. A

Sơn La

Bẳc Ninh

Mộc

Châu

Quế Võ

BX Mộc Châu - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình) - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nổi - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - BX Quế Võ

320

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5668

2734.1112.B

Điện Biên

Hải

Dương

Điện Biên Phú

Hải Tân

BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39A - Chợ Gạo - QL39B - BX Hải Tân <B>

580

60

Tuyến

mới

 

5669

2734.1115.B

Điện Biên

Hải

Dương

Điện Biên Phủ

Bển Trại

BX Điên Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -Đường Hồ Chí Minh - OL21 - TP Phủ - ĐT974 - ĐT971 - Đường Thái Hà - TT Hưng Hà - QL39A - Quỳnh Trang - ĐT396B - BX Bên Trại <B>

600

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

5670

2737.1133.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Yên

Thành

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức -

QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh – Cầm Thủy - QL217 - Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - TT Diễn Châu - QL7 - BX Yên Thành <A>

760

180

Tuyến

mới

 

5671

2789.1121.B

Điện Biên

Hưng Yên

Điện Biên Phủ

Triều

Dương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai -

QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL5 - Phố Nối - QL39 - Thị tứ Bô Thời - ĐT384 – cầu Khê - ĐT377 - TT Khoái Châu - DT383 - Đông Kết - ĐT378 - Dốc Lã - QL39 -

600

180

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP Hà Nội

 

 

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

BX Triều Dương <B>

 

 

 

 

5672

2789.1321.A

Điện

Biên

Hưng Yên

Tuần

Giáo

Triều

Dương

BX Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ

Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao BigC - cầu Thanh Trì) – cầu Thanh Trì - QL1A - Thạch Bàn - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương <A>

520

180

Tuyến

mới

 

5673

2829.0516.B

Hòa Bình

Hà Nội

Tân Lạc

Yên Nghĩa

BX Tân Lạc - QL21B - Vụ Bản - Yên Thủy - đường HCM - Chợ Bến - QL21A - Vân Đình - BX Yên Nghĩa

130

120

Tuyến

mới

 

5674

2834.0611.A

Hòa Bình

Hải

Dương

Lạc Sơn

Hải

Dương

BX Lạc Sơn - QL12B - Ngã ba Gián - QL1 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương

160

30

Tuyến

mới

 

5675

2835.0317.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Bình An

Thị trấn Bình Minh

BX Bình An - QL6 - Xuân Mai - Miếu Môn - Ba Thá - QL21B -

Vân Đình - Cầu Giẽ - QL1A - Đồng Văn – Phủ Lý - Ninh Bình - Yên Mô - Lai Thành - BX Bình Minh

170 km

30

Tuyến

mới

 

5676

2889.0311A

Hòa Bình

Hưng Yên

Bình An

Hưng Yên

BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Bình An

150

60

Tuyến

mới

 

5677

2889.0516. A

Hòa Bình

Hưng Yên

Tân Lạc

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường

Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL21B - QL21A - QL6 - BX Tân Lạc

180

60

Tuyến

mới

 

5678

2937.1633.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên

Nghĩa

Yên

Thành

BX Yên Nghĩa - đường 70 - đường HCM - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

300

300

Tuyến

mới

 

5679

2947.2028.A

Hà Nội

Đắk Lắk

Nước

Ngầm

[Cư Kuin]

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - BX Nước Ngầm

1,400

30

Tuyến

mới

 

5680

2974.1518.A

Hà Nội

Quảng Trị

Nước

Ngầm

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL1 - BX Nước Ngầm

650

90

Tuyến

mới

 

5681

2974.1618. A

Hà Nội

Quảng Trị

Yên

Nghĩa

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - Đường tránh TP

Thanh Hóa - QL1 - Đường HCM - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

670

90

Tuyến

mới

 

5682

2981.1514.A

Hà Nội

Gia Lai

Nước

Ngầm

Ayun Pa

BX AyunPa - QL25 - Đường HCM (QL14) - Đường tỉnh 665 - QL19 - QL19B - QL1A - Cao tốc Quảng Ngãi Đà Nẵng - QL1A - Đường 13 Hà Trung, Thanh Hóa - Đường tỉnh 508 - QL12B - QL10 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

1350

60

Tuyến

mới

 

5683

2982.1515.A

Hà Nội

Kon Tum

Nước

Ngầm

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B -

QL1A - đường tránh TP Vinh - QL1A - BX Nước Ngầm

1100

60

Tuyến

mới

 

5684

2982.1611.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên

Nghĩa

Kon Tum

BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A -

QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1100

60

Tuyến mới

 

5685

2982.1615.A

Hà Nội

Kon Tum

Yên

Nghĩa

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL8A - QL15A - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa

1160

60

Tuyến

mới

 

 

 
 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5686

2998.1213.B

Hà Nội

Bắc Giang

Gia Lâm

Sơn Động

BX Sơn Động - QL31 - QL279 - ĐT293 - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - Cầu vượt đường Hùng Vương - QL1A - QL5 - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Gia Lâm

161

120

Tuyến

mới

 

5687

3435.1217.B

Hải

Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Bình Minh

BX Hải Tân - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo -Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL39 - QL1 - QL10 - BX Bình Minh

170

150

Tuyến

mới

 

5688

3436.1616.A

Hải

Dương

Thanh

Hóa

Nam

Sách

Yên Cát

BX Yên Cát - Đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn -QL39 - QL5 - BX Nam Sách

350

60

Tuyến

mới

 

5689

3436.1621.A

Hải

Dương

Thanh

Hóa

Nam

Sách

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - TT Lam Sơn đường HCM - QL12B - Phủ Lý - Đồng Văn - QL39 - QL5 - BX Nam Sách

310

60

Tuyến

mới

 

5690

3436.1918.A

Hải

Dương

Thanh

Hóa

Thanh Hà

Sầm Sơn

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Gia Lộc - QL38B - Cầu Yên Lệnh - QL1A - QL47 - BX Sầm Sơn

200

120

Tuyến

mới

 

5691

3436.1923.A

Hải

Dương

Thanh

Hóa

Thanh Hà

Hồi Xuân

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1A - QL12A - QL12B - QL45 - QL217 - QL47 - BX Hồi Xuân

300

120

Tuyến

mới

 

5692

3437.1133.B

Hải

Dương

Nghệ An

Hải

Dương

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - BX Hải Dương

310

150

Tuyến

mới

 

5693

3437.1233.A

Hải

Dương

Nghệ An

Hải Tân

Yên

Thành

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

360

210

Tuyến

mới

 

5694

3437.2033.C

Hải

Dương

Nghệ An

Kinh

Môn

(QH)

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL10 - QL5 - QL37 - QL18 - BX Kinh Môn

350

150

Tuyến

mới

 

5695

3448.1311.A

Hải

Dương

Đắk Nông

Ninh

Giang

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Liên tỉnh Đắk Nông - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 -QL38 - Cầu Yên Lệnh - QL38B - Đường 392B - Đường 396 - BX Ninh Giang

1430

30

Tuyến

mới

 

5696

3472.1212.A

Hải

Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

Hải Tân

Vũng Tàu

BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh -QL1A - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường

Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1840

90

Tuyến

mới

 

5697

3537.1133.A

Ninh

Bình

Nghệ An

Ninh

Bình

Yên

Thành

BX Ninh Bình - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

200

60

Tuyến

mới

 

5698

3537.1333.A

Ninh

Bình

Nghệ An

Nho

Quan

Yên

Thành

BX Nho Quan - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

240

120

Tuyến

mới

 

5699

3537.1533.A

Ninh

Bình

Nghệ An

Khánh

Thành

Yên

Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

240

120

Tuyến

mới

 

5700

3537.1633.A

Ninh

Bình

Nghệ An

Kim

Đông

Yên

Thành

BX Kim Đông - QL10 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

270

120

Tuyến

mới

 

5701

3537.1833.A

Ninh

Bình

Nghệ An

Lai

Thành

(QH)

Yên

Thành

BX Lai Thành - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

220

120

Tuyến

mới

 

5702

3575.2011.A

Ninh

Thừa

Phía

Phía Bắc

BX Phía Bắc Huế - QL1A - BX Phía Đông TP Ninh Bình

570

90

Tuyến

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

Bình

Thiên Huế

Đông TP Ninh Bình

Huế

 

 

 

mới

 

5703

3637.0133.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Cẩm

Thủy

Yên

Thành

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân

luồng của TP) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

220

30

Tuyến

mới

 

5704

3637.0133.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Cẩm

Thủy

Yên

Thành

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 – QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A>

220

30

Tuyến

mới

 

5705

3637.0633.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

183

210

Tuyến

mới

 

5706

3637.0633.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Yên

Thành

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

183

210

Tuyến

mới

 

5707

3637.0733.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Yên

Thành

BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

60

30

Tuyến

mới

 

5708

3637.0733.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Yên

Thành

BX Nghi Sơn - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

60

30

Tuyến

mới

 

5709

3637.0933.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Yên

Thành

BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

190

60

Tuyến

mới

 

5710

3637.0933.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Yên

Thành

BX Nga Sơn - QL10 - ĐT508 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

190

60

Tuyến

mới

 

5711

3637.1233.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Huyên

Hồng

Yên

Thành

BX Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

200

60

Tuyến

mới

 

5712

3637.1233.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Huyên

Hồng

Yên

Thành

BX Huyên Hồng - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

200

60

Tuyến

mới

 

5713

3637.1433.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Ngọc Lặc

Yên

Thành

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

250

60

Tuyến

mới

 

5714

3637.1633.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Yên Cát

Yên

Thành

BX Yên cát - QL45 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

230

60

Tuyến

mới

 

5715

3637.1933.A

Thanh

Hóa

Nghệ An

Cửa Đạt

Yên

Thành

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

250

60

Tuyến

mới

 

5716

3647.1514.A

Thanh

Hóa

Đắk Lắk

Thọ

Xuân

Ea Kar

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Ea Kar

1,250

30

Tuyến

mới

 

5717

3647.1714.A

Thanh

Hóa

Đắk Lắk

Quan

Sơn

Ea Kar

BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1A - đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Võ Văn Cừ - QL26 - BX Ea kar

1280

60

Tuyến

mới

 

5718

3648.0616.A

Thanh

Đắk Nông

Phía Nam

Quảng

BX Phía Nam Thanh Hóa - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 -

1270

30

Tuyến

 

                       
 
 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

Hóa

 

Thanh

Hóa

Khê

QL28 - BX Quảng Khê

 

 

mới

 

5719

3648.1016.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Quảng

Khê

BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP)

- QL1 - QL14 B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1320

30

Tuyến

mới

 

5720

3648.1216.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Huyền

Hồng

Quảng

Khê

BX Huyền Hông - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của

TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1300

30

Tuyến

mới

 

5721

3648.1416.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Ngọc Lặc

Quảng

Khê

BX Ngọc Lặc - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa

(theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1340

30

Tuyến

mới

 

5722

3648.1516.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Thọ

Xuân

Quảng

Khê

BX Thọ Xuân - QL47C - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1310

30

Tuyến

mới

 

5723

3648.1716.A

Thanh

Hóa

Đắk

Nông

Quan

Sơn

Quảng

Khê

BX Quan Sơn - QL217 - QL15 - Đường HCM - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/3 (thuộc thị xã Gia Nghĩa) - QL28 - BX Quảng Khê

1420

30

Tuyến

mới

 

5724

3648.2116.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Cửa Đạt

Quảng

Khê

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) -QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1340

30

Tuyến

mới

 

5725

3648.2316.A

Thanh

Hóa

Đắk Nông

Hồi Xuân

Quảng

Khê

BX Hồi Xuân - QL15 - Đường Hồ Chí Minh - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - QL14B - QL14 - đường 23/4 - QL28 - BX Quảng Khê

1390

30

Tuyến

mới

 

5726

3649.2312.A

'Thanh

Hóa

Lâm Đồng

Hồi Xuân

Đức Long Bảo Lộc

BX Hồi Xuân - Đường HCM - QL45 - QL1A - QL14 - QL27 -QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1420

30

Tuyến

mới

 

5727

3661.0323.A

Thanh

Hóa

Bình

Dương

Hoằng

Hóa

Bàu Bàng

BX Hoằng Hóa - QL10 - QL1 - BX Bàu Bàng

1,560

30

Tuyến

mới

 

5728

3674.0611.A

Thanh

Hóa

Quảng Trị

Phía Nam Thanh Hóa

Đông Hà

BX Đông Hà - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa

350

90

Tuyến

mới

 

5729

3682.0611.A

Thanh

Hóa

Kon Tum

Phía Nam Thanh

Hóa

Kon Tum

BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

890

60

Tuyến

mới

 

5730

3682.0615.A

Thanh

Hóa

Kon Tum

Phía Nam Thanh

Hóa

Kon Plông

BX huyện Kon Plông - QL24 - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa <A>

950

60

Tuyến

mới

 

5731

3688.0711.A

Thanh

Hóa

Vĩnh Phúc

Nghi Sơn

Vĩnh Yên

BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao

(Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

280

90

Tuyến

mới

Hành trình theo

điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5732

3688.0711.B

Thanh Hóa

Vĩnh Phúc

Nghi Sơn

Vĩnh Yên

BX Nghi Sơn - ĐT513 - đường Nghi Sơn Sao Văng - QL47 – TP Thanh Hóa (theo phân luồng cùa TP) - QL1 - Pháp Vân – Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL5 – Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

280

60

Tuyến

mới

Hành trinh theo điều tiết giao

thông của TP

Hà Nội

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5733

3688.2112.A

Thanh

Hóa

Vĩnh Phúc

Cửa Đạt

Vĩnh

Tường

BX Cửa Đạt - QL47 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 -QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường

300

90

Tuyến

mới

 

5734

3699.0712.A

Thanh

Hóa

Bắc Ninh

Nghi Sơn

Quế võ

BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

240

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5735

3699.2112.A

Thanh

Hóa

Bắc Ninh

Cửa Đạt

Quế Võ

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Quế Võ

240

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5736

3743.3312.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Yên

Thành

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A – Cầu vượt Hòa Cầm - Đ. Trường Sơn - Đường tránh Nam Hải Vân - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

560

300

Tuyến

mới

 

5737

3747.1528.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Đô

Lương

[Cư Kuin]

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL48 - BX Đô Lương

1,250

30

Tuyến

mới

 

5738

3747.3311.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Phía Bắc

Buôn Ma Thuột

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 -QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1,010

180

Tuyến

mới

 

5739

3747.3313.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Buôn Hồ

BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

980

30

Tuyến

mới

 

5740

3747.3315.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Phước An

BX Phước An - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - Đ. HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1,180

30

Tuyến

mới

 

5741

3747.3316.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Ea H'Leo

BX Ea H’leo - QL14 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

970

30

Tuyến

mới

 

5742

3747.3317.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Quảng

Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía Tây Tp Buôn Ma Thuột - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1030

30

Tuyến

mới

 

5743

3747.3320.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Krông

Năng

BX Krông Năng - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) -

QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành<A>

1,100

15

Tuyến

mới

 

5744

3747.3325.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Yên

Thành

Quyết

Thắng

BX Quyết Thắng - QL26 - Đ. Nguyễn Văn Cừ - Đ. Nguyễn Chí Thanh - đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - QL14B - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

1,200

60

Tuyến

mới

 

5745

3750.3311.A

Nghệ An

TP. Hồ

Chí Minh

Yên

Thành

Miền

Đông

BX Miền Đông - QL13 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

1,480

50

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5746

3750.3316.A

Nghệ An

TP. Hồ

Chí Minh

Yên

Thành

Ngã Tư

Ga

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - ... - BX Ngã Tư Ga <A>

1,488

60

Tuyến

mới

 

5747

3773.3315.A

Nghệ An

Quảng

Bình

Yên

Thành

Ba Đồn

BX Yên Thành - QL7 – QL1A - BX Ba Đồn <A>

207

300

Tuyến

mới

 

5748

3773.3316.A

Nghệ An

Quảng

Bình

Yên

Thành

Đồng Lê

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

120

Tuyến

mới

 

5749

3773.3317.A

Nghệ An

Quảng

Bình

Yên

Thành

Quy Đạt

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - BX Quy Đạt <A>

207

60

Tuyến

mới

 

5750

3773.3318. A

Nghệ An

Quảng

Bình

Yên

Thành

Lệ Thủy

BX Lệ Thủy - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

207

180

Tuyến

mới

 

5751

3773.3320.A

Nghệ An

Quảng

Bình

Yên

Thành

Tiến Hóa

BX Yên Thành - QL7 – QL1A - QL12A - QL1 - BX Tiến Hóa

207

60

Tuyến

mới

 

5752

3774.3312.A

Nghệ An

Quảng Trị

Yên

Thành

Lao Bảo

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL9 - BX Lao Bảo

350

60

Tuyến

mới

 

5753

3775.1213.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Chợ

Vinh

Vinh

Hưng

BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - Đường tránh TP Huế - QL1A Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh

490

340

Tuyến

mới

 

5754

3775.3313.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Yên

Thành

Vinh

Hưng

BX Vinh Hưng - QL49 - TL18 - Đường tránh Huế - QL1A -QL7 - BX Yên Thành <A>

490

90

Tuyến

mới

 

5755

3777.3311.A

Nghệ An

Bình Định

Yên

Thành

Quy Nhơn

BX Yên Thành - QL7 - QL1A -BX Quy Nhơn

764

150

Tuyến

mới

 

5756

3781.1419.A

Nghệ An

Gia Lai

Nghĩa

Đàn

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL1 - QL46 - QL15 - BX Nghĩa Đàn

1048

90

Tuyến

mới

 

5757

3781.1920.A

Nghệ An

Gia Lai

Con

Cuông

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL46 - BX Con Cuông

1200

90

Tuyến

mới

 

5758

3781.3311.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên

Thành

Đức Long Gia Lai

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - QL19 - BX Đức Long Gia Lai

1,050

90

Tuyến

mới

 

5759

3781.3313.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên

Thành

An Khê

BX An Khê - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

780

90

Tuyến

mới

 

5760

3781.3315.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên

Thành

K'Bang

BX K'Bang - TL669 - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

810

30

Tuyến

mới

 

5761

3781.3319.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên

Thành

Đức Cơ

BX Đức Cơ - QL19 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

970

30

Tuyến

mới

 

5762

3781.3320.A

Nghệ An

Gia Lai

Yên

Thành

Chư Sê

BX Chư Sê - QL14 - QL1A - QL7 - BX Yên Thành

920

90

Tuyến

mới

 

5763

3789.3316.A

Nghệ An

Hưng Yên

Yên

Thành

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - Đường Đinh Điền - Đường Phạm Bạch Hổ - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - QL7 - BX Yên Thành

300

60

Tuyến

mới

 

5764

3792.3313.A

Nghệ An

Quảng

Nam

Yên

Thành

Nam

Phước

BX Nam Phước - QL1A - QL7 - BX Yên Thành <A>

500

30

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5765

3798.331 LA

Nghệ An

Bắc Giang

Yên

Thành

Bắc Giang

BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thôn Nhân Trung- ĐT295B - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - QL1A - QL7 - BX Yên Thành -

<A>

350

30

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5766

3799.3311.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Yên

Thành

Bắc Ninh

BX Yên Thành - QL7 - QL1A - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>

340

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5767

3848.1116. A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hà Tĩnh

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 – QL1 - Đường tránh TP Hà Tĩnh - BX Hà Tĩnh

1140

30

Tuyến

mới

 

5768

3848.1416.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hương

Khê

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL15 - BX Hương Khê

1330

30

Tuyến

mới

 

5769

3848.1916.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Hồng

Lĩnh

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1 -   BX Hồng Lĩnh

1380

30

Tuyến

mới

 

5770

3848.2016.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Tây Sơn

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL19 - QL1A - QL8 – BX Tây Sơn

1140

30

Tuyến

mới

 

5771

3848.5316.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Lâm

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

1330

30

Tuyến

mới

 

5772

3848.5616.A

Hà Tĩnh

Đắk Nông

Kỳ Trinh

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL1 - Đường tránh TT Kỳ Anh - BX Kỳ Trinh

1330

30

Tuyến

mới

 

5773

4348.1215.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

690

120

Tuyến

mới

 

5774

4348.1215.B

Đà Nẵng

Đắk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - BX phía Nam Đà Nẵng

700

120

Tuyến

mới

 

5775

4748.2216.A

Đắk Lắk

Đắk Nông

Krông

Bông

Quảng

Khê

BX Krông Bông - ĐT692 (TL12 cũ) - QL27 - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê

210

60

Tuyến

mới

 

5776

4750.1412.A

Đắk Lắk

TP. Hồ

Chí Minh

Ea Kar

Miền Tây

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

450

30

Tuyến

mới

 

5777

4750.1914.A

Đắk Lắk

TP. Hồ

Chí Minh

Krông

Ana

An Sương

BX Krông Ana - ĐT698 (TL2 cũ) - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

380

60

Tuyến

mới

 

5778

4750.2612. A

Đắk Lắk

TP. Hồ

Chí Minh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Miền Tây

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

372

60

Tuyến

mới

 

5779

4750.281 LA

Đắk Lắk

TP. Hồ

Chí Minh

Cư Kuin

Miền

Đông

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

370

120

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5780

4750.2814.A

Đắk Lắk

TP. Hồ Chí Minh

Cư Kuin

An Sương

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL22 - BX An Sương

400

90

Tuyến

mới

 

5781

4770.1414.A

Đẳk Lắk

Tây Ninh

Ea Kar

Tân Biên

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên

580

60

Tuyến

mới

 

5782

4772.1118.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phía Bắc

Buôn Ma Thuột

 

 

Long Điền

BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - TL769 - QL51 - Đường Phước Tĩnh - BX Long Điền

 

500

30

Tuyến

mới

 

5783

4775.2815.A

Đắk Lắk

Thừa Thiên Huế

Cư Kuin

Quảng

Điền

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường tránh TP Huế - QL1A - TL11 - BX Quảng Điền

800

60

Tuyến

mới

 

5784

4779.1811.A

Đắk Lắk

Khánh

Hòa

Ea Súp

Phía Nam Nha Trang

BX Ea Súp - ĐT697 - Đường tránh phía tây BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

260

30

Tuyến

mới

 

5785

4781.181l.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Ea Sup

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long Gia Lai - Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Hồ Chí Minh - Đường tránh phía Tây TP Buôn Ma Thuột - ĐT697 (TL1 cũ) - BX Ea Sup

250

90

Tuyến

mới

 

5786

4781.281l.A

Đắk Lắk

Gia Lai

Cư Kuin

Đức Long Gia Lai

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

200

90

Tuyến

mới

 

5787

4786.1616.B

Đắk Lắk

Bình

Thuận

Ea H'Leo

La Gi

BX Ea H' Leo - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường tránh phía tây

BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - Cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - QL51 - Đường Mỹ Xuân, Ngãi Giao - QL56 - TL329 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

660

60

Tuyến

mới

 

5788

4788.2815.A

Đắk Lắk

Vĩnh Phúc

Cư Kuin

Phúc Yên

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) Hà Nội - QL5 - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên

1,450

30

Tuyến

mới

 

5789

4798.2811.A

Đắk Lắk

Bẳc Giang

Cư Kuin

Bắc Giang

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn

Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - Cao tốc Ninh Bình Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì- Pháp Vân) Hà Nội - QL1A - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

1,340

30

Tuyến

mới

 

5790

4849.181l.B

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686 - QL14 - QL28 - QL20 – BX Liên tỉnh Đà Lạt

250

120

Tuyến mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5791

4850.191l.A

Đắk

Nông

TP. Hồ

Chí Minh

Đắk Song

Miền

Đông

BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - QL13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh -

BX Miền Đông

240

240

Tuyến

mới

 

5792

4860.1918.A

Đắk

Nông

Đồng Nai

Đắk Song

Cẩm Mỹ

BX Đắk Song - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - công viên 30/4 - QL1A - Ngã 3 Tân Phong - QL56 - BX Cẩm Mỹ

300

60

Tuyến

mới

 

5793

4865.1811.A

Đắk

Nông

Cần Thơ

Tuy Đức

Cẩn Thơ

36NVL

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

377

60

Tuyến

mới

 

5794

4872.1811.A

Đắk

Nông

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tuy Đức

Bà Rịa

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - ĐT753 - ĐT767 - ĐT765 - ĐT762 - QL20 - QL1A - QL51 - Phú Mỹ Tóc Tiên – Hắc Dịch Tóc Tiên - Bà Rịa Châu Pha - BX Bà Rịa

281

60

Tuyến

mới

 

5795

4873.1611.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Đồng Hới

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đông Hới

900

30

Tuyến

mới

 

5796

4873.1614.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Hoàn Lão

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hoàn Lão

950

30

Tuyến

mới

 

5797

4873.1615.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Ba Đồn

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Ba Đồn

900

30

Tuyến

mới

 

5798

4873.1616.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Đồng Lê

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Đồng Lê

1030

30

Tuyến

mới

 

5799

4873.1617.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Quy Đạt

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Quy Đạt

1050

30

Tuyến

mới

 

5800

4873.1618.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Lệ Thủy

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Lệ Thủy

900

30

Tuyến

mới

 

5801

4873.1620.A

Đắk

Nông

Quảng

Bình

Quảng

Khê

Tiến Hóa

BX Quảng Khê - QL28 - Đường 23/3 - QL14 - QL14B - QL1 - BX Tiến Hóa

1010

30

Tuyến

mới

 

5802

4970.2020.A

Lâm

Đồng

Tây Ninh

Đơn

Dương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 -ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22 - Củ Chi - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT747B - ĐT743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương

440

90

Tuyến

mới

 

5803

4985.1612.A

Lâm

Đồng

Ninh

Thuận

Lâm Hà

Ninh Sơn

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - QL27 - BX Ninh Sơn

90

60

Tuyến

mới

 

5804

5068.1222.A

Kiên

Giang

TP. Hồ

Chí Minh

Giang

Thành

Miền Tây

<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Miền Tây

320

120

Tuyến

mới

 

5805

5072.121l.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Tây

Bà Rịa

BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - BX Bà Rịa

134

200

Tuyến

mới

 

5806

5072.1212.B

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Miền Tây

Vũng Tàu

BX Miền Tây - Đ. Kinh Dương Vương - QL1 - QL51 - Đ. Võ Nguyên Giáp - Đ. 3/2 - Đ. Lê Hồng Phong - Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

144

1000

Tuyến

mới

 

5807

5072.1414.A

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Sương

Xuyên Mộc

BX Xuyên Mộc - QL55 - QL51 - QL1 - QL22 - BX An Sương

120

60

Tuyến mới

 

                         
 
 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5808

5074.1112.A

TP. Hồ

Chí Minh

Quảng Trị

Miền

Đông

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1- QL13 - BX Miền Đông

1240

60

Tuyến

mới

 

5809

5074.1118.A

TP. Hồ

Chí Minh

Quảng Trị

Miền

Đông

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL13 - BX Miền Đông

1240

60

Tuyến

mới

 

5810

5074.1412.A

TP. Hồ

Chí Minh

Quảng Trị

An

Sương

Lao Bảo

BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22 -

BX An Sương

1250

60

Tuyến

mới

 

5811

5074.1418.A

TP. Hồ

Chí Minh

Quảng Trị

An

Sương

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - Đường tránh TP Huế - QL1 - QL22

- BX An Sương

1250

60

Tuyến

mới

 

5812

5077.1413.A

TP Hồ

Chí Minh

Bình Định

An

Sương

An Nhơn

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - BX An Nhơn

710

90

Tuyến

mới

 

5813

5077.1416.A

TP. Hồ

Chí Minh

Bình Định

An

Sương

Phú Phong

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

730

90

Tuyến

mới

 

5814

5077.1418.A

TP.Hồ

Chí Minh

Bình Định

An

Sương

Hoài Ân

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT630 - BX khách Hoài Ân

780

90

Tuyến

mới

 

5815

5077.1419.A

TP. Hồ

Chí Minh

Bình Định

An

Sương

Vĩnh

Thạnh

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 -BX khách Vĩnh Thạnh

760

90

Tuyến

mới

 

5816

5077.1420.A

TP. Hồ

Chí Minh

Bình Định

An

Sương

An Lão

BX An Sương - QL22 - QL1 - QL1D - QL1 - ĐT629 - BX khách An Lão

800

90

Tuyến

mới

 

5817

5077.1619.A

TP. Hồ

Chí Minh

Bình Định

Ngã Tư Ga

Vĩnh

Thạnh

BX Ngã Tư Ga - QLl - QL1D - QL1 - QL19 - ĐT637 - BX khách Vĩnh Thạnh

760

60

Tuyến

mới

 

5818

5081.1121.A

TP. Hồ

Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

[Chư

Prông]

BX Chư Prông - ĐT663 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường

tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

570

90

Tuyến

mới

 

5819

5081.1122.A

TP. Hồ Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

[la Grai]

BX Ia Grai - ĐT664 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê

Thánh Tôn - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

580

90

Tuyến

mới

 

5820

5081.1155.A

TP. Hồ

Chí Minh

Gia Lai

Miền

Đông

[Kông

Chro]

BX Kông Chro - ĐT667 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - BX Miền Đông

670

90

Tuyến

mới

 

5821

5081.1220.A

TP. Hồ

Chí Minh

Gia Lai

Miền Tây

Chư Sê

BX Chư Sê - Đường Hồ Chí Minh - Đường tỉnh 741 - QL13 - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây

580

90

Tuyến

mới

 

5822

6061.1111.A

Đồng Nai

Bình

Dương

Long

Khánh

Bình

Dương

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - BX Long Khánh

100

30

Tuyến

mới

 

5823

6061.2212.A

Đồng Nai

Bình

Dương

Phương

Lâm

Lam Hồng

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - BX Lam Hồng

143

120

Tuyến

mới

 

5824

6061.2311.A

Đồng Nai

Bình

Dương

Sông Ray

Bình

Dương

BX Sông Ray - ĐT765 - ĐT764 - QL56 - QL1A - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

135

60

Tuyến

mới

 

5825

6066.1215.B

Đồng Nai

Đồng

Tháp

Biên Hòa

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - N2 - TL8 -

Cầu Phú Cường - Đại lộ Bình Dương - ĐT743 - đường Bùi Hữu Nghĩa - đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

215

90

Tuyến

mới

 

5826

6066.5415.A

Đồng Nai

Đồng

Phú

Tân Hồng

BX Tân Hồng - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP

309

90

Tuyến

 

 
 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

Tháp

Thạnh

 

HCM) - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - Đ25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

 

 

mới

 

5827

6067.5427.B

Đồng Nai

An Giang

Phú

Thạnh

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập – D0Thoại Ngọc Hầu - ĐTôn Đức Thắng - ĐT943 - QL91 - Cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - Cao tốc Trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh <=>

400

60

Tuyến

mới

 

5828

6071.2015.A

Đồng Nai

Bến Tre

Nam Cát Tiên

Mõ Cày Nam

BX Nam Cát Tiên - Đường Tà Lài - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL60 - BX Mõ Cày Nam

220

60

Tuyến

mới

 

5829

6093.1414.A

Đồng Nai

Bình

Phước

Tân Phú

Bù Đốp

BX Bù Đốp - đường Lộc Tân (Hoàng Diệu (ĐT759B) - QL13 - Ngã 4 Phú Lợi - ĐT743A - Cầu Hóa An - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - Ngà tư Dầu Dây - QL20 - BX Tân Phú

270

60

Tuyến

mới

 

5830

6162.1119.A

Bình

Dương

Long An

Bình

Dương

Khánh

Hưng

BX Bình Dương - Cách mạng tháng Tám - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - DT 831 - BX Khánh Hưng

148

30

Tuyến

mới

 

5831

6163.1116.A

Bình

Dương

Tiền

Giang

Bình

Dương

Gò Công

BX Bình Dương - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL50 - BX Gò Công

120

60

Tuyến

mới

 

5832

6166.1115.B

Bình

Dương

Đồng

Tháp

An Phú

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 -

QL62 - QL1A- QL13 - ĐT743 - BX An Phú

210

60

Tuyến

mới

 

5833

6166.1915.E

Bình

Dương

Đồng

Tháp

Bến Cát

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - BX Bến Cát

235

60

Tuyến

mới

 

5834

6166.2015.C

Bình

Dương

Đồng

Tháp

Bình

Dương

Tân Hồng

BX Tân Hồng - DT843 - DT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 - QL62 - QL1A - QL13 - BX Bình Dương

210

60

Tuyến

mới

 

5835

6167.1327.A

Bình

Dương

An Giang

Bàu Bàng

Ba Thê

BX Ba Thê - TL943 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống) - TL942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - QL13 - BX Bàu Bàng

273

90

Tuyến

mới

 

5836

6167.1328. A

Bình

Dương

An Giang

Bàu Bàng

Khánh

Bình

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL80 - QL91-BX Khánh Bình

337

90

Tuyến

mới

 

5837

6167.2019.A

Bình

Dương

An Giang

An Phú

Tri Tôn

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - QL80 - Phà Vàm Cống (cầu Vàm Cống)

- ĐT943 - BX Tri Tôn

287

90

Tuyến

mới

 

5838

6168.1122.A

Kiên

Giang

Bình

Dương

Giang

Thành

Bình

Dương

<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - QL80 - QL1A - BX Bình Dương

330

120

Tuyến

mới

 

5839

6168.2022.A

Kiên

Giang

Bình

Dương

Giang

Thành

An Phú

<A> BX Giang Thành - QLN1 - QL91 - Phà An Hòa - TL942 - Sa Đéc - Mỹ Thuận - QL1A - Cao tốc Trung lương - TP HCM - ĐT22/12 - BX An phú

350

120

Tuyến

mới

 

5840

6170.1120.A

Bình

Dương

Tây Ninh

Bình

Dương

Tân Hà

BX Tân Hà - Đ Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - ĐT790 - ĐT799 - ĐT781 - ĐT784 - ĐT782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Vân Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

140

120

Tuyến

mới

 

5841

6170.2311.A

Bình

Dương

Tây Ninh

Bàu Bàng

Tây Ninh

BX Bàu Bàng QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL22 - BX Tây Ninh

114

30

Tuyến

mời

 

5842

6172.2320.A

Bình

Bà Rịa-

Bàu Bàng

Xuyên

BX Xuyên Mộc - QL55 - Đường Trường Chinh (Bà Rịa) - QL51

180

60

Tuyến

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

Dương

Vũng Tàu

 

Mộc

- cao tốc TPHCM - Long Thành - Ngã tư Hàng Xanh - QL1 -QL13 - Đường NC (KCN Bàu Bàng) - BX Bàu Bàng

 

 

mới

 

5843

6183.1302.A

Bình

Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Trà Men

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - Cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - BX Trà Men

291

30

Tuyến

mới

 

5844

6183.1306.A

Bình

Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Long Phú

BX Long Phú - TL6 - TP Sóc Trăng - QL1A - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - BX Bàu Bàng

291

30

Tuyến

mới

 

5845

6183.1316.A

Bình

Dương

Sóc Trăng

Bàu Bàng

Thạnh Trị

BX Thạnh Trị - QL1 - TP.Sóc Trăng - TX Nga Bày – Cần Thơ -Vĩnh Long - Trung Lương - Long An - TP Hồ Chí Minh - Ngã 4 Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

291

30

Tuyến

mới

 

5846

6184.1351.A

Bình

Dương

Trà Vinh

Bàu Bàng

Tiểu Cần

BX Bàu Bàng - QL13 - Ngã 4 Bình Phước - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - BX Tiểu Cần <A>

180

30

Tuyến

mới

 

5847

6184.2014.B

Bình

Dương

Trà Vinh

An Phú

Cầu Kè

BX An Phú - ĐT743 - QL13 - QL1A - QL53 - QL54 - BX Cầu Kè <B>

210

60

Tuyến

mới

 

5848

6263.0912.A

Tiền

Giang

Long An

Tiền

Giang

Tân Hưng

BX Hưng Long - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Hưng

84

60

Tuyến

mới

 

5849

6265.0413.A

Long An

Cần Thơ

Vĩnh

Hưng

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Vĩnh Hưng - ĐT831 - ĐT843 - ĐT842 - QL30 - QL1A - BX Trung tâm thành phố Cần Thơ

180

60

Tuyến

mới

 

5850

6270.0320.A

Long An

Tây Ninh

Đức Huệ

Tân Hà

BX Đức Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ Tôn Đức Thắng - Đ Huỳnh Thanh Mừng - Đ Hùng Vương - Đ Châu Văn Liêm - Đ Lý Thường Kiệt - Đ CMT8 - Đ 360/4 - ĐT785 - Đ Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà

98

120

Tuyến

mới

 

5851

6272.0114.A

Long An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Long An

Châu Đức

BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao, Mỹ Xuân - QL51 - Ngã ba Vũng Tàu - Xa lộ Hà Nội - Bình Chánh - QL1A - Đường tránh thành phố Tân An - QL62 - Hùng Vương - BX Long An

160

120

Tuyến

mới

 

5852

6566.1115.B

Cần Thơ

Đồng

Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - QL30 - QL1A - BX khách Trung tâm thành phố cần Thơ

180

90

Tuyến

mới

 

5853

6684.1311.A

Đồng

Tháp

Trà Vinh

TX.

Hồng

Ngự

Trà Vinh

BX Trà Vinh - QL54 (Nguyễn Chí Thanh) – Nguyễn Đáng - Võ Nguyên Giáp - QL52 – QL1A - QL30 - BX thị xã Hồng Ngự

180

60

Tuyến

mới

 

5854

6686.1316.A

Đồng

Tháp

Bình

Thuận

TX.

Hồng

Ngự

La Gi

BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL30 - BX Hồng Ngự

374

30

Tuyến

mới

 

5855

6693.151 l.B

Đồng

Tháp

Đình

Phước

Tân

Hồng

Trường

Hải

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - ĐT837 -

QL62 - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải

300

60

Tuyến

mới

 

5856

6784.2811.A

An Giang

Quảng

Ngãi

Khánh

Bình

Quãng

Ngãi

BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc-QL91 - Phà Vàm Cống -Sa Đéc - Cao tốc Trung lương - QL1 - TPHCM - QL1 - BX Quảng Ngãi <=>

1045

60

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5857

6784.2820.A

An Giang

Trà Vinh

Khánh

Bình

Duyên Hải

BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc -QL91- Phà Vàm Cống - Sa Đéc -Vĩnh Long - QL53- đường Nguyễn Đáng -QL53 - BX Duyên Hải <=>

270

60

Tuyến

mới

 

5858

6794.1216.A

Bạc Liêu

An Giang

Ngan

Dừa

Châu Đốc

BX Ngan Dừa - Phà Long Mỹ - ĐT930B - TX Long Mỹ - QL61 - QL91B - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - Núi Bà Châu Đốc - BX Châu Đốc

250

60

Tuyến

mới

 

5859

6869.1112.B

Kiên

Giang

Cà Mau

Kiên

Giang

Năm Căn

<B> BX tỉnh Kiên Giang - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - đường Võ Văn Kiệt - Nguyễn Trãi- Phan Ngọc Hiển - Hùng Vương – Nguyễn Tất Thành - QL1A - BX năm Căn

190

120

Tuyến

mới

 

5860

6872.1111.B

Kiên

Giang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Kiên

Giang

Xuyên

Mộc

<B> BX Kiên Giang - QL61 - QL1A - QL51 - QL55 - BX Xuyên Mộc

380

60

Tuyến

mới

 

5861

6884.1911.A

Kiên

Giang

Trà Vinh

An Minh

Trà Vinh

<A> BX An Minh - QL63 - QL61 - QL80 - QL1A - QL60 - QL53 - QL54 - BX Trà Vinh

275

60

Tuyến

mới

 

5862

6975.1112.A

Cà Mau

Thừa

Thiên Huế

Cà Mau

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương TPHCM - QL1A - BX Cà Mau

1340

90

Tuyến

mới

 

5863

6983.0504.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Sông Đốc

Trần Đề

<A> BX Trần Đề - QL91C (QLNam Sông Hậu) - QL1A -Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Nguyễn Trãi - Đường Ngô Quyền - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - BX Sông Đốc

180

90

Tuyến

mới

 

5864

6986.1416.A

Cà Mau

Bình

Thuận

Năm Căn

La Gi

<A> BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. HCM - QL1A - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

560

120

Tuyến

mới

 

5865

7093.2014.A

Tây Ninh

Bình

Phước

Tân Hà

Bù Đốp

BX Tân Hà-Đ Kà Tum Tân Hà-ĐT794-Cầu Sài Gòn-ĐT752- QL13-Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT759B)-BX Bù Đốp

145

120

Tuyến

mới

 

5866

7274.1418.A

Bà Rịa - Vũng

Tàu

Quảng Trị

Châu

Đức

Cửa Việt

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL55 - BX Châu Đức

1200

60

Tuyến

mới

 

5867

7293.1812.A

Bà Rịa - Vũng

Tàu

Bình

Phước

Long

Điền

Phước

Long

BX Long Điền - Long Hải - TL44 - Trường Chinh - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - QL1A - Bùi Hữu Nghĩa - ĐT743 - ĐT747 - ĐT741 -BX Phước Long

235

60

Tuyến

mới

 

5868

7393.1613.A

Quảng

Bình

Bình

Phước

Đồng Lê

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - TL759 -TL759 - TL741 - Ngã tư Đồng Xoài - Đường Hồ Chí Minh (QL14) - QL19 - QL1A - Hầm Hải Vân - QL1A - Tp Huế (đường tránh) - QL1A - BX Đồng Lê

1,200

30

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5869

7475.1811.A

Quảng

Trị

Thừa

Thiên Huế

Cửa Việt

Phía Bắc Huế

BX Cửa Việt - QL9 - QLI - BX phía Bắc Huế

90

180

Tuyến

mới

 

5870

7492.1211.A

Quảng

Trị

Quảng

Nam

Lao Bảo

Tam Kỳ

BX Lao Bảo - QL9 - QL1 - BX Tam Kỳ

320

90

Tuyến

mới

 

5871

7493.1813.A

Quảng

Trị

Bình

Phước

Cửa Việt

Lộc Ninh

BX Cửa Việt - QL9 - QL1 - QL13 - BX Lộc Ninh

1100

60

Tuyến

mới

 

5872

7499.1511.A

Quảng

Trị

Bắc Ninh

TX

Quảng

Trị

Bắc Ninh

BX TX Quảng Trị - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) – Cầu Thanh Trì -QL1 -BX Bắc Ninh

660

60

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5873

7577 1218.A

Thừa

Thiên

Huế

Bình Định

Phía Nam

Huế

Hoài Ân

BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

320

200

Tuyến

mới

 

5874

7579.1213.A

Thừa

Thiên

Huế

Khánh

Hoà

Phía Nam

Huế

Cam

Ranh

BX Phía Nam Huế - QL1A - BX Cam Ranh

710

240

Tuyến

mới

 

5875

7582.121l.B

Thừa

Thiên

Huế

Kon Tum

Phía Nam

Huế

Kon Tum

BX Phía Nam Huế - QL1A - Ngã ba Hoà Cầm - QL1A - QL14E - QL14 - BX Kon Tum

450

90

Tuyến

mới

 

5876

7588.1112.A

Thừa

Thiên

Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Huế

Vĩnh

Tường

BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

770

90

Tuyến

mới

Hành trình theo điều tiết giao thông của TP

Hà Nội

5877

8186.1116.A

Gia Lai

Bình

Thuận

Đức

Long Gia Lai

La Gi

BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - QL26 - D9T31 - QL29 - đường Hồ Chí Minh (QL14) - Nơ Trang Long - Lý Nam Đế - BX Đức Long Gia Lai

602

30

Tuyến

mới

 

5878

8889.1116.A

Vĩnh

Phúc

Hưng Yên

Vĩnh Yên

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - ĐT380 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Vĩnh Yên

120

900

Tuyến

mới

 

5879

8889.1521.A

Vĩnh

Phúc

Hưng Yên

Phúc Yên

Triều

Dương

BX Triều Dương - QL39 - ĐT376 - QL38B - QL39 - ĐT379 - QL5 - Cầu Đông Trù - QL2 - BX Phúc Yên

90

900

Tuyến

mới

 

5880

9799.1212.D

Bắc Kạn

Bắc Ninh

Chợ Đồn

Quế Võ

BX Chợ Đồn - QL3C - QL3 - TP.Thái Nguyên - QL37 - Đình

210

240

Tuyến

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

Trám - QL1 – QL18 - BX Quế Võ

 

 

mới

 

5881

2022.1116.A

Tuyên

Quang

Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL3 - Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <A>

136

300

Tuyến

mới

 

Tuyên

Quang

Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

Trung tâm

TP Thái Nguyên

BX khách Kim Xuyên - QL2C -QL 37 – Bến xe Trung tâm TP Thái Nguyên <B>

100

 

5882

2022.1716. A

Tuyên

Quang

Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

Định Hóa

BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Định Hóa

75

180

Tuyến

mới

 

5883

2022.1416.A

Tuyên

Quang

Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

Phổ Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Phổ Yên <A>

100

180

Tuyến

mới

 

5884

2022.1416.B

Tuyên

Quang

Thái

Nguyên

Kim

Xuyên

Phổ Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2C - QL37 - BX Phổ Yên <B>

110

 

5885

2223.1611.A

Tuyên

Quang

Hà Giang

Kim

Xuyên

Phía nam

TP Hà Giang

BX khách Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - QL2 - BX khách phía nam TP Hà Giang

190

180

Tuyến

mới

 

5886

2223.1615.A

Tuyên

Quang

Hà Giang

Kim

Xuyên

Bắc

Quang

BX khách Kim Xuyên - cầu Kim Xuyên - QL2 - BX Bắc Quang

130

180

Tuyến

mới

 

5887

2236.1606.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Kim

Xuyên

Phía Nam

Thanh

Hóa

BX khách Kim Xuyên - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - Đường HCM - QL1 - BX phía nam TP Thanh Hóa

270

180

Tuyến

mới

 

5888

2299.1611.A

Tuyên

Quang

Bắc Ninh

Kim

Xuyên

TP Bắc

Ninh

BX khách Kim Xuyên - TP Việt Trì - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL 18 - BX thành phố Bắc Ninh

125

120

Tuyến

mới

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5889

2299.1612.A

Tuyên

Quang

Bắc Ninh

Kim

Xuyên

Quế Võ

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL 18 -Thành phổ Bắc Ninh - BX Quế Võ

140

180

Tuyến

mới

 

5890

2289.1611.A

Tuyên

Quang

Hưng Yên

Kim

Xuyên

Hưng Yên

BX khách Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tổc (Nội Bài,Lào Cai) - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - BX TP Hưng Yên

180

180

Tuyến

mới

 

5891

7588.1112.A

Thừa

Thiên

Huế

Vĩnh Phúc

Phía Bắc Huế

Vĩnh

Tường

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Tường

770

90

Tuyến quy hoạch mới

 

                             
 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 5: CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-
BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ - BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ -
BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

487

5070.1418.B

TP. Hồ

Chí Minh

Tây Ninh

An

Sương

Châu

Thành

BX Châu Thành - ĐT 781 - Ngã tư Trảng Lớn - QL22B - Mít Một - QL22B - QL22 - BX An Sương

90

600

Tuyến đang

khai thác

Xóa tuyến để

tránh trùng lặp

628

7093.1514. A

Tây Ninh

Bình

Phước

Tân Châu

Bù Đốp

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 794 – Cầu Sài Gòn - ĐT 752 -

QL13 - Đường Lộc Tấn Hoàng Diệu (ĐT 759B) - BX Bù Đốp

145

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

1843

3649.1512.A

Thanh

Hóa

Lâm Đồng

Thọ

Xuân

Đức Long Bảo Lộc

BX Thọ Xuân - Đường tỉnh 506 - QL47- QL1- BX Bảo Lộc

1420

16

Tuyến đang khai thác

Không có xe đi đường này tại QĐ 135/QĐ- BGTVT

1978

4770.2415.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

M’Đrăk

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22B - QL22A - An Sương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - QL14 - Đường tránh Tp. BMT - Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M’Đrăk

590

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

2316

6670.131 l.B

Đồng

Tháp

Tây Ninh

TX.

Hồng

Ngự

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22A - QL22B – QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL62 - Đường N2 - ĐT 845 - ĐT 844 - ĐT 843 - ĐT 842 - BX TX. Hồng Ngự

290

30

Tuyến đang khai thác

Xóa tuyến để tránh trùng lặp

2582

4970.1115.A

Lâm

Đồng

Tây Ninh

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - QL20 - BX LT Đà Lạt

450

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

2769

5070.1419.A

TP. Hồ Chí Minh

Tây Ninh

An

Sương

Bến Cầu

Bến Cầu - ĐT 786 - Đường Xuyên Á - QL22 - BX An Sương

65

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Bến cầu

đã không còn hoạt động

3135

6170.1115.A

Bình

Dương

Tây Ninh

Bình

Dương

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT784 - ĐT 782 - QL22A - Củ Chi - QL22 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - 30/4 - BX Bình Dương

120

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3495

6870.1115.A

Kiên

Giang

Tây Ninh

Kiên

Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 – QL1A - QL61 - BX Kiên Giang

379

90

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân

Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3497

6870.1815.A

Kiên

Tây Ninh

Vĩnh

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT

460

60

Tuyến đang

Bến xe Tân

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

Giang

 

Thuận

 

784 - ĐT 782 - QL22A - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL91 - QL80 - QL61 - QL63 - BX Vĩnh Thuận

 

 

khai thác

Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3584

7072.1512.A

Tây Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30 tháng 4 - QL22B - QL22A - Ngã tư An Sương - QL1A - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

255

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

3586

7076.1512.A

Tây Ninh

Quảng

Ngãi

Tân Châu

Phía Bắc

Quảng

Ngãi

BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Phía Bắc Quảng Ngãi

970

30

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4328

6870.1115.B

Kiên

Giang

Tây Ninh

Kiên

Giang

Tân Châu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Hóc Môn - Đ. Nguyễn Văn Bứa - TL9 - ĐT 824 (Long An) - Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương - QL1A - Sa Đéc - QL80 - QL61 - BX Kiên Giang

379

120

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4348

7071.1517.A

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

Chợ Lách

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - TL8 - TL830 - TL824 - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL60 - QL57 - BX Chợ Lách

245

90

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân

Châu chuẩn bị dừng hoạt động

4861

7071.1515.B

Tây Ninh

Bến Tre

Tân Châu

Mỏ Cày Nam

BX Tân Châu - ĐT. 785 - Ngã ba Lâm Vồ - ĐT. 790 - ĐT.799 (Điện Biên Phủ) - ĐT. 781 - ĐT. 784 - ĐT. 782 - QL22 - An Sương - QL1A - QL57 - Bx Mỏ Cày Nam

280

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

5437

7072.1512.B

Tây Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tân Châu

Vũng Tàu

BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3 tháng 2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

250

60

Tuyến đang khai thác

Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động

                             
 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 6: DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH ĐOẠN QUA THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO ĐỀ XUẤT
CỦA SỞ GTVT HÀ NỘI (CÓ VĂN BẢN THỐNG NHẤT CỦA SỞ GTVT HAI ĐẦU TUYẾN)

(Gửi kèm theo Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải)

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

I

Danh mục 126 tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội (có văn bản thống nhất của Sở GTVT hai đầu tuyến) thực hiện theo hành trình mới kể từ ngày 01/7/2019

1

7

1118.1114.B

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Giao

Thủy

(B): BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21B - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng

430

45

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

2

7

1118.1114.B

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Quất

Lâm

BX Quất Lâm - QL37B - TL489B - Cầu Thức Hóa

- Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -QL10 - Nam Định - QL21B - QL21 - QL1A -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - Lạng Sơn - Thất Khê - Đông Khê - QL4 - BX Cao Bằng <B>

420

45

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

3

23

1135.1112.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Kim

Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì – ĐT11 - QL3 - BX Cao Bằng <A>

420

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

4

24

1135.1117.B

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Bình

Minh

BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - ĐT131 - QL3 - BX Cao Bằng <B>

440

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

 

 

 
 

                      

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

5

32

1148.1112.A

Cao

Bằng

Đắk

Nông

Cao

Bằng

Đắk

R’Lấp

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng

6

33

1148.1113.A

Cao

Bằng

Đắk

Nông

Cao

Bằng

Đăk

Mil

BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông;

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng

7

34

1148.1115.A

Cao

Bằng

Đắk

Nông

Cao

Bằng

Cư Jút

BX Cao Bằng - QL3 - Đường Bắc Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài – Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - ĐHCN - BX Cư Jút

1,710

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

 


 

8

35

1148.1115.B

Cao

Bằng

Đắk

Nông

Cao

Bằng

Cư Jút

BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <B>

1,710

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1166/SGTVT- VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông

9

36

1148.1117.A

Cao

Bằng

Đắk

Nông

Cao

Bằng

Quảng

Sơn

BX Quảng Sơn - QL14 - QL14B - QL1 - Pháp

Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng <A>

1,710

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

10

37

1149.1112.A

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Đức

Long

Bảo

BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng <A>

1,805

15

Tuyến

đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

Lộc

 

 

 

 

 

GTVT Hà Nội

964/SGTVT-QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

11

38

1149.1114.A

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Đạ Tẻh

BX Đạ Teh - ĐT721- QL20 - QL27 - QL1A - Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 -QL3 - BX Cao Bằng

1,905

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng.

964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

12

40

1149.1123.A

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Tân Hà

BX Tân Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - ĐHCM - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

1,800

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng.

964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

13

42

1193.1111.A

Cao

Bằng

Bình

Phước

Cao

Bằng

Trường Hải BP

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì -

Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP

1,885

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước, 964/SGTVT- QLVTPTNL ngày

20/6/2018 của GTVT Cao Bằng

14

141

2243.1111.A

Tuyên

Quang

Đà

Nẵng

Tuyên

Quang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang <A>

1,130

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

15

148

2438.1120.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

Tây

Sơn

(A): BX Tây Sơn - QL8 - QL1 - Cao tốc Ninh

Bình-Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh

Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài-Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm

720

210

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1680/SGTVT- QLPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

16

149

2438.1156.A

Lào Cai

Hà Tĩnh

Trung tâm Lào Cai

[Kỳ

Trinh]

(A): BX Kỳ Trinh - QL1 - đoạn đường tránh TP

Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Ninh Bình-Cầu Giẽ - đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - đường dẫn cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - đường 5 kéo dài - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

720

210

Tuyến

mởi

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1680/SGTVT- QLPT&NL ngày

18/6/2018 cùa Sở GTVT Hà Tĩnh; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

17

150

2443.121 l.A

Lào Cai

Đà

Nẵng

Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương

Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân

- QL1A - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì -

QL5-Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa- Đường

Trường Sa Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn

Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

1,100

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

Cv 2494/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đà Nẵng; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

18

688

1729.1117.A

Thái

Bình

Hà Nội

Trung tâm TP. Thái Bình

Sơn

Tây

BX Trung tâm TP. Thái Bình - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

149

270

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

19

704

1729.1517.A

Thái

Bình

Hà Nội

Thái

Thụy

Sơn

Tây

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

157

270

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

20

711

1729.1617.A

Thái

Bình

Hà Nội

Đông

Hưng

Sơn

Tây

BX Đông Hưng - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

160

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

                               
 
 

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

21

719

1729.1717.A

Thái

Bình

Hà Nội

Quỳnh

Côi

Sơn

Tây

BX Quỳnh Côi - QL10 - QL39 - QL38B - QL21B (Hà Nam) - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây

88

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

 

22

737

1729.2217.A

Thái

Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Sơn

Tây

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT 458 - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

137

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT HàNội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

 

23

744

1135.1113.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

400

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT-

QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

 

24

745

1135.1115.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Khánh

Thành

BX Khánh Thành - QL10 – QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

420

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

 

25

746

1135.1118.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Lai

Thành

(QH)

BX Lai Thành – QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì – QL1- QL3 - BX Cao Bằng

420

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Băng; 1432/SGTVT-

QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

26

747

1135.1155.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Phía

Bắc

BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao

400

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

Tam

Điệp

Bằng

 

 

 

 

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

20/6/2018 của Cao

Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

27

748

1136.1105.A

Cao

Bằng

Thanh

Hóa

Cao

Bằng

Phía

Bắc

Thanh

Hóa

(A) BX Cao Bằng- QL3-Cầu Thanh Trì - Vành đai

3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Phía Bắc Thanh Hóa

350

90

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

28

1161

1729.1317.A

Thái

Bình

Hà Nội

Bồng

Tiên

Sơn

Tây

BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

140

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

29

1284

2135.1111.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Ninh

Bình

BX Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái <A>

273

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

30

1285

2135.1212.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Lục Yên

Kim

Sơn

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL37 - Đường tránh ngập - Nút giao IC 12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt -Đường Hoàng

Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu giẽ)- QL1 - QL10 - BX Kim Sơn

180

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

31

1327

2235.1111.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Ninh Bình - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - Tuyên Quang

273

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

                                     
 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

32

1328

2235.1113.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Nho

Quan

BX Nho Quan - ĐT477 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - QL2 - BX Tuyên Quang

270

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

33

1329

2235.1212.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Kim

Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

34

1330

2235.1215.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Khánh

Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - Ngã ba Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

340

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

35

1331

2235.1311.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Na

Hang

Ninh

Bình

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Ninh Bình

400

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

36

1332

2235.1411.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Ninh

Bình

BX Ninh Bình - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Sơn Dương

235

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

37

1334

2235.1512.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Kim

Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL1 - Pháp Vân -

Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên

320

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

38

1335

2235.1555.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Phía

Bắc

Tam

Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Hàm Yên

280

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

39

1339

2260.1413.A

Tuyên

Quang

Đồng

Nai

Sơn

Dương

Đồng

Nai

BX Sơn Dương - QL2C - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh -QL21 - Xuân Mai - Thái Hoà - Đường HCM - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh (QL1) - XL.Hà Nội - BX Đồng Nai

1,875

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

3722/SGTVT- QLPTNL ngày 18/6/2018 của Sở GTVT Đồng Nai, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

40

1340

2261.111l.A

Tuyên

Quang

Bình

Dương

Tuyên

Quang

Bình

Dương

BX Tuyên Quang - QL2 - QL2C - Cầu vĩnh Thịnh

- QL21 - Xuân Mai - Thái Hòa (Đường Hồ Chí Minh) - Thịnh Mỹ - Yên Lý (QL48) - TP Vinh - TP Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Đắk Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

1,900

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

41

1341

2261.121l.A

Tuyên

Quang

Bình

Dương

Chiêm

Hóa

Đình

Dương

BX Chiêm Hóa - QL3B (ĐT190 cũ) - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình Phước) - Quốc lộ 13 - BX Bình Dương

1,900

30

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

42

1342

2261.1311.A

Tuyên

Quang

Bình

Dương

Na

Hang

Bình

Dương

BX Na Hang - QL2C – Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT

190 - QL2,đoạn tránh thành phố Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Đà Nẵng - QL14, Đường mòn Hồ Chí Minh (Thạch Mỹ Quảng Nam - Ngọc Hồi Kom Tum - Gia Lai - Đắc Lắc - Đắc Nông - Bình

1,975

15

Tuyến đang khai thác

Đã điều chỉnh tại Quyết định trước

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2154/SGTVT-QLVT ngày 20/06/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

 
 

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

 

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

Phước) - Quốc lộ 13 - BX Binh Dương

 

 

 

 

 

 

 

43

1345

2290.1512.A

Tuyên

Quang

Hà Nam

Hàm

Yên

Vĩnh

Trụ

BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1- Pháp Vân-Vành đai

3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-Phúc Yên - Tuyên Quang - BX Hàm Yên

306

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

44

1421

2448.1216.A

Lào Cai

Đắk

Nông

Trung tâm Lào Cai

Quảng

Khê

BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh trì - QL5 - Cầu

Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa -

Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

1,718

24

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1166/SGTVT-VT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Đắk Nông; 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

 

45

1422

2461.1211.A

Lào Cai

Bình

Dương

Trung tâm Lào Cai

Bình

Dương

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc

Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương

2,100

15

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương, 1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

 

46

1510

2135.1113.A

Yên

Đái

Ninh

Bình

Yên Bái

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

 

47

1511

2135.1115.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Khánh

Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

 

48

1512

2135.1116.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù – Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa-Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

320

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

 

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTVT Yên Bái

49

1513

2135.1118.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Lai

Thành

(QH)

BX Lai Thành - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

300

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

50

1514

2135.1155.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Phía

Bắc

Tam

Điệp

BX Phía Bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Yên Bái

280

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

51

1515

2135.1315.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Nghĩa

Lộ

Khánh

Thành

BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nghĩa Lộ

374

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

52

1516

2135.1613.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Nước

Mát

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Nước Mát

300

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

53

1536

2235.1115.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Khánh

Thành

BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1 - QL10-BX Khánh Thành

290

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

54

1537

2235.1116.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Kim

Đông

BX Tuyên Quang- QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1- QL10 - QL12B kéo dài-BX Kim Đông

300

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

                                       
 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

55

1538

2235.1118.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Lai

Thành

(QH)

BX Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX Lai Thành

290

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT

ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

56

1539

2235.1155.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Phía

Bắc

Tam

Điệp

BX Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt -

Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân- QL1-BX Phía Bắc Tam Điệp

270

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

57

1540

2235.1213.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Nho

Quan

BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Nho Quan

330

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

58

1541

2235.1218.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Lai

Thành

(QH)

BX Chiêm Hoá- ĐT190- QL2 -Đường Võ Vãn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành

340

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

59

1542

2235.1255.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Phía

Bắc

Tam

Điệp

BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- QL2 - ĐT190 - BX Chiêm Hoá

320

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

60

1543

2235.1413.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL37 - BX

Sơn Dương

250

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

61

1544

2235.1416.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Kim

Đông

BX Sơn Dương - QL37- QL3- QL1- Cầu Thanh

Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

280

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

62

1545

2235.1418.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Lai

Thành

(QH)

BX Sơn Dương - QL37- QL2 -Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1-BX Lai Thành

250

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

63

1546

2235.1513.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Nho

Quan

BX Hàm Yên- QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Nho Quan

300

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

64

1547

2235.1515.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Khánh

Thành

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao -

Pháp Vân - QL1 - QL10 - BX Khánh Thành

320

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

65

1548

2235.1516.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Kim

Đông

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Kim Đồng

350

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

66

1550

2261.1120.A

Tuyên

Quang

Bình

Dương

Tuyên

Quang

An Phú

BX An Phú - QL13 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Tuyên Quang

1980

10

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2145/SGTVT-VTPT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Bình Dương;

738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

67

1585

2435.1213.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt -Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai <A>

350

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

68

1586

2435.1215.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Khánh

Thành

(A): BX Khánh Thành - QL10 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

69

1587

2435.1218.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Lai

Thành

(QH)

(A): BX Lai Thành - QL1 -Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

370

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

70

1588

2435.1255.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Phía

Bắc

Tam

Điệp

(A): BX Phía bắc Tam Điệp - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

350

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

71

1591

2449.1211.A

Lào Cai

Lâm

Đồng

Trung tâm Lào Cai

Liên tỉnh Đà Lạt

(A) BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tán Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

2000

24

Tuyến mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; I021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai

 

72

1664

2935.1712.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Kim

Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

173

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

 

                                 
 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

73

1666

2935.1715.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Khánh

Thành

BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481B - QL10 - TP.Ninh Bình - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

74

1667

2935.1716.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống (xa Yên Lộc) - QL10 - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

90

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

75

1668

2935.1716.B

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - Cống - QL10 -

Ngã ba Tân Thành - ĐT480E - Ngã tư Khánh Ninh

- QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

76

1669

2935.1717.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Bình

Minh

BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

120

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội ; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

77

1692

2935.1713.B

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Nho

Quan

BX Nho Quan - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

180

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

78

1693

2935.1755.A

Hà Nội

Ninh

Bình

Sơn Tây

Phía

Bắc

Tam

Điệp

BX Phía bắc Tam Điệp - QL1 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

170

150

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

79

1711

2990.1711.A

Hà Nội

Hà Nam

Sơn Tây

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL21-đường Hồ Chí Minh-Xuân Mai-QL21 - BX Sơn Tây

110

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

80

2431

1135.1116.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Cao Bằng

440

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 cùa Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

81

2431

1135.1116.A

Cao

Bằng

Ninh

Bình

Cao

Bằng

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1- QL3 - BX Cao Bằng

440

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

964/SGTVT- QLVTPT&NL ngày 20/6/2018 của Cao Bằng; 1432/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh

Bình

82

2433

1181.1114.A

Cao

Bằng

Gia Lai

Cao

Bằng

Ayun

Pa

BX Ayun Pa - QL25- TL662 - QLTrường Sơn Đông - QL19 - QL1A - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao- Cầu Thanh Trì -QL1 -QL3- BX Cao Bằng

1500

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1271/SGTVT-

KHTCVT ngày 26/6/2018 của Sở GTVT Gia Lai; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

83

2609

1721.2211.A

Thái

Bình

Yên Bái

Tiền Hải

Yên

Bái

BX Tiền Hải-QL37B-ĐT458-QL10-QL21-Cao tốc Pháp Vân- Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt- Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) -BX Yên Bái <A>

280

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

84

2610

1722.1115.B

Thái

Bình

Tuyên

Quang

Trung tâm TP.

Hàm

Yên

BX TTTP Thái Bình-QL10-QL1-Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao-Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù-

286

90

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày

738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở

                               
 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

Thái

Bình

 

đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-QL2-BX Hàm Yên <A>

 

 

 

 

17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

GTVT Tuyên Quang;

147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

85

2615

1724.1513.A

Thái

Bình

Lào Cai

Thái

Thụy

Sa Pa

BX Tiền Hải - QL39 - QL10 - ĐT391 - Tứ Kỳ Hải Dương - QL5 - Cầu Đông Trù-đường Trường Sa- đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Hàm Nghi - QL4D - BX Sa Pa <A>

460

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

86

2616

1724.2214.B

Thái

Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Bắc Hà

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21-

Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì- QL5-Cầu Đông Trù- đường Trường Sa-đường Hoàng Sa-đường Võ Văn Kiệt-Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153 - BX Bắc Hà <B>

460

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở

GTVT Thái Bình

87

2617

1724.2219.A

Thái

Bình

Lào Cai

Tiền Hải

Phố Lu

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - Ngã 3 thị trấn Đông Hưng - QL39 - Phố Nối Hưng Yên - QL5 - Cao tốc(Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - Đại lộ Trần Hưng Đạo-Đường Phú Thịnh-Đường Lê Thanh - Cầu Kim Tân-Đường Nhạc Sơn – Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4E - BX Phố Lu <A>

460

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình

88

2783

2135.1117.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Bình

Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - QL2 - BX Yên Bái

315

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

89

2783

2135.1117.A

Yên

Bái

Ninh

Bình

Yên Bái

Bình

Minh

BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 -

315

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình;

682/SGTVT-QLVT

 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

BX Yên Bái

 

 

 

 

 

ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yen Bai

90

2793

2235.1117.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Bình

Minh

BX TP Tuyên Quang - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

295

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

91

2793

2235.1117.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Tuyên

Quang

Bình

Minh

BX Tuyên Quang - QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành dai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

295

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

92

2794

2235.1216.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Kim

Đông

BX Chiêm Hóa - QL2-Đường Võ Văn Kiệt-

Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

360

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

93

2794

2235.1216.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Kim

Đông

BX Chiêm Hóa - QL2-đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

360

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

94

2795

2235.1217.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Bình

Minh

BX Chiêm Hóa - ĐT190 - QL2- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài- BX Bình Minh

355

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 cùa Sở GTVTNinh Binh; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 2Q/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

95

2795

2235.1217.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Chiêm

Hóa

Bình

Minh

BX Chiêm Hóa – ĐT190 - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

355

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở

 
 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTVT Tuyên Quang

96

2796

2235.1417.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Bình

Minh

BX Sơn Dương - QL37-QL3 -QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh

280

210

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

97

2796

2235.1417.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Sơn

Dương

Bình

Minh

BX Sơn Dương - QL37-QL3 - QL1- Cầu Thanh

Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - BX Bình Minh

280

210

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

98

2797

2235.1516.B

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Kim

Đông

BX Hàm Yên - QL2- Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa -Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QLl - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

350

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình, 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

99

2797

2235.1516.B

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Kim

Đông

BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - BX Kim Đông

350

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

100

2798

2235.1517.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Bình

Minh

BX Hàm Yên - QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường

Hoàng Sa- Đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

345

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

101

2798

2235.1517.A

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Bình

Minh

BX Hàm Yên - QL2- đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1 - QL10 - QL12B kéo dài - BX Bình Minh

345

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

I432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình; 738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đén

BX nơi đi/đến

102

2799

2236.1118.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Tuyên

Quang

Sầm

Sơn

BX TPTQ-QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường

Hoàng Sa - Đường Trường Sa -Cầu Đông Trù- QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QLl-BX Sầm Sơn

330

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

103

2799

2236.1118.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Tuyên

Quang

Sầm

Sơn

BX Tuyên Quang -QL2- đường Võ Văn Kiệt- đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1-BX Sầm Sơn

330

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang, 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

104

2800

2236.1418.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Sơn

Dương

Sâm

Sơn

BX Sơn Dương-QL37-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa-Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1-BX sầm Sơn

300

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

105

2800

2236.1418.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Sơn

Dương

Sầm

Sơn

BX Sơn Dương - QL37 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX sầm Sơn

300

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

106

2801

2236.1518.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Hàm

Yên

Sầm

Sơn

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - BX Sầm Sơn

370

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

107

2801

2236.1518.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Hàm

Yên

Sầm

Sơn

BX Hàm Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân-QLl -BX Sầm Sơn

370

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang; 2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

SIT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

108

2802

2290.1111.A

Tuyên

Quang

Hà Nam

Tuyên

Quang

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Đồng Văn - Cao tốc Cầu

Giẽ Pháp Vân- Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh

Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

109

2802

2290.1111. A

Tuyên

Quang

Hà Nam

Tuyên

Quang

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc Cầu Giẽ Pháp Vân - Pháp Vân - Vành đai

3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - Thái Nguyên - BX Tuyên Quang

250

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 738/SGTVT- QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

110

2803

2293.1212.A

Tuyên

Quang

Bình

Phước

Chiêm

Hóa

CN

Bến xe TX

Phước

Long

BX Chiêm Hóa - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT 741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước Long (Thành Công Phước Long)

2000

90

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT

ngày 20/6/2018 của Sở

GTVT Tuyên Quang

111

2803

2293.1212.A

Tuyên

Quang

Bình

Phước

Chiêm

Hóa

CNBX

TX

Phước

Long

BX Chiêm Hóa - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - ĐT741 (Ngã tư Đồng Xoài) - CN BX TX Phước

Long (Thành Công Phước Long)

2000

90

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

622/SGTVT-VT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Bình Phước; 738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

112

2819

2435.1216.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1- Pháp Vân -Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5-Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Hà Nội - Lào Cai - Nút IC18 - BX TT Lào Cai

455

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

113

2819

2435.1216.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Kim

Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Pháp Vân-Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

455

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai; 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTVT Ninh Bình

114

2820

2436.1216.A

Lào Cai

Thanh

Hóa

Trung tâm Lào Cai

Yên

Cát

BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa- Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-QL1 -QL45 -BX Yên Cát.

560

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

115

2820

2436.1216.A

Lào Cai

Thanh

Hóa

Trung tâm Lào

Cai

Yên

Cát

BX Trung tâm Lào Cai- QL70 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt-đường Hoàng Sa-đường Trường Sa-Cầu Đông Trù-QL5- Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân-Đường (Pháp Vân - Cầu Giẽ - Ninh Bình) - QL1 - QL45 -BX Yên Cát

560

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

116

2884

3597.1711.A

Ninh

Bình

Bắc

Kạn

Bình

Minh

Bắc

Kạn

BX Bắc Kạn - QL3 - QL1 –Cầu Thanh Trì-Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân-QL1- QL10

230

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

768/SGTVT- QLVT&PTNL ngày 15/6/2018 Bắc Kạn. 1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

117

3241

1136.1105.B

Cao

Bằng

Thanh

Hóa

Cao

Bằng

Phía

Bắc

Thanh

Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - TP Thanh Hóa - QL47 - đường HCM - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 – Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

350

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa;964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

118

3242

1149.1116.A

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Lâm

BX Lâm Hà - QL27 - QL14 - QL14B - TP Vinh - QL48 - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Cao Bằng

1800

15

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

119

3376

1721.0112.A

Thái

Bình

Yên Bái

Thái

Bình

Lục

Yên

BX Thái Bình - QL39 - QL10 - QL5 - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

147/SGTVT- QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở

                                   
 
 

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTVT Yên Bái

120

3377

1721.1112.A

Thái

Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Bình

Lục

Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình – QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - CT. Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên

380

30

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

147/SGTVT-QLVT&ATGT ngày 15/6/2018 của Sở GTVT Thái Bình; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

121

3385

1821.1711.A

Nam

Định

Yên Bái

Nam

Định

Thác

BX Nam Định - QL21 - QL1A - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao -Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - BX Thác Bà

250

60

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 682/SGTVT-QLVT ngày 19/6/2018 của Sở GTVT Yên Bái

122

3502

2236.1318.A

Tuyên

Quang

Thanh

Hóa

Na

Hang

Sầm

Sơn

BX Na Hang - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - ĐT190

- QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai (Km 54+400 -Km00) - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa – Cầu Đông Trù - QL5 – Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

440

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;2035/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Thanh Hóa

123

3510

2435.1219.A

Lào Cai

Ninh

Bình

Trung tâm Lào Cai

Nam

Thành

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC -đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1A-BX Nam Thành

376

120

Tuyến

mới

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

1021/SGTVT-QLVT ngày 22/6/2018 của Sở GTVT Lào Cai;1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

124

3920

1149.1114.B

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Đạ Tẻh

(B) BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - đường Hồ Chí Minh - QL14 - TL741B - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh

2000

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng,964/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

125

4064

2235.1512.B

Tuyên

Quang

Ninh

Bình

Hàm

Yên

Kim

Sơn

BX Kim Sơn - QL10 - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao – Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu

330

60

Tuyến

đang khai thác

 

2738/SGTVT- QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

738/SGTVT-VTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang;

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Chiêm Hoá

 

 

 

 

GTVT Hà Nội

1432/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Ninh Bình

126

4066

2290.1411.A

Tuyên

Quang

Hà Nam

Sơn

Dương

Trung tâm Hà Nam

BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - QL3 - Thái Nguyên - BX Sơn Dương

250

60

Tuyến đang khai thác

 

2738/SGTVT-QLVT ngày 17/5/2018 của Sở

GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVTP TNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam;738/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Tuyên Quang

II

Danh mục các tuyến điều hành trình đoạn qua Thành phố Hà Nội đã thực hiện tại các Quyết định trước (08 tuyến điều chỉnh, 03 tuyến đã xóa)

1

39

1149.1115.A

Cao

Bằng

Lâm

Đồng

Cao

Bằng

Cát

Tiên

BX Cao Bằng - QL3 - QL1- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL20 - QL26 - BX Cát Tiên

1,680

15

Tuyến đang khai thác

Đã xóa tại

QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

2

4077

2490.1212.C

Lào Cai

Hà Nam

Trung tâm Lào Cai

Vĩnh

Trụ

(A): BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Đồng

Văn - QL1 - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

450

60

Tuyến đang khai thác

Đã xóa tại

QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

3

1465

2049.1111.B

Thái

Nguyên

Lâm

Đồng

Trung tâm TP

Thái

Nguyên

Liên tỉnh Đà Lạt

QL3-QL1- Cầu Thanh Trì -Vành đai 3 trên cao- Pháp Vân -QL1-QL27C-QL20

1450

30

Tuyến

mới

Sở Lâm Đồng đề nghị xóa vì trùng hành trình A

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

730/SGTVT-QLVT ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Lâm Đồng

4

1572

2390.1111.A

Giang

Hà Nam

Phía Nam Hà Giang

Trung tâm Hà Nam

QL2-Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5- Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao-Pháp Vân- QL1, QL6

380

380

Tuyến

mới

Đã điều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT- QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

5

1573

2390.1112.A

Giang

Hà Nam

Phía Nam Hà Giang

Vĩnh

Trụ

BX Vĩnh Trụ - Đập Phúc - Hòa Mạc - Vực vòng - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường vành đai 3 – Cầu Thanh Trì – Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo

370

120

Tuyến

mới

Đã điều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT_QLVT PTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam

                               
 
 

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dài - Bắc Thăng Long - QL2 - BX Phía Nam Hà

Giang

 

 

 

 

 

 

 

6

6

1118.1114.A

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Giao

Thủy

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh -Đường dẫn cầu Thanh Trì -Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489 - BX Giao Thủy

420

60

Tuyến đang khai thác

Đã điều chỉnh tại QĐ189

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

 

7

6

1118.1114.A

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Quất

Lâm

BX Cao Bằng - QL3 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - TL489- BX Quất Lâm <A>

420

30

Tuyến đang khai thác

Đã điều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

 

8

8

1118.1118.A

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Nghĩa

Hưng

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - BX Nghĩa Hưng

410

90

Tuyến đang khai thác

Đã điều chỉnh tại QĐ189

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

 

9

9

1118.1123.A

Cao

Bằng

Nam

Định

Cao

Bằng

Xuân

Trường

BX Cao Bằng - QL3 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài – Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL21 - TL489 - BX Xuân Trường

370

60

Tuyến đang khai thác

Đã điều chỉnh tại QĐ189

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định; 964/SGTVT-QLVT ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Cao Bằng

 

10

1594

2490.1312.A

Lào Cai

Hà Nam

Sa Pa

Vĩnh

Trụ

BX Sa Pa - QL4D - Nút giao QL4D - Cao tốc (Nội

Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ - Vực Vòng - Hòa Mạc - Đập Phúc - BX Vĩnh Trụ

425

120

Tuyến

mới

Đã điều chỉnh QĐ2548

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

893/SGTVT-

QLVTPTNL ngày 20/6/2018 của Sở GTVT Hà Nam; 1021/SGTVT- QLVT ngày 22/6/2018 của Sở

 

STT

TT

toàn

quốc

Mã tuyến

 

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

 

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng

(xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Văn bản Sở GTVT đề xuất (số văn bản, ngày/ tháng/ năm

Văn bản Sở GTVT chấp thuận (số văn bản, ngày/ tháng/ năm)

Tỉnh

nơi

đi/đển

Tỉnh

nơi

đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTVT Lào Cai

 

11

1239

1829.2717.A

Nam

Định

Hà Nội

Phía

Nam

TP.

Nam

Định

Sơn

Tây

BX Phía Nam TP. Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Phủ Lý - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL21 - BX Sơn Tây

130

90

Tuyến

mới

Đã điều chỉnh tại QĐ 2318

2738/SGTVT-

QLVT ngày

17/5/2018 của

Sở GTVT Hà Nội

972/SGTVT- QLVTPTNL ngày 13/6/2018 của Sở GTVT Nam Định;

2738/SGTVT-

QLVT ngày 17/5/2018 của Sở GTVT Hà Nội

 

                                                 
 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất