Quyết định 4416/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố định mức dự toán một số công tác sửa chữa công trình đường thủy nội địa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4416/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4416/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4416/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 4416/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Bộ Xây dựng; - Các Sở GTVT; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu: VT, KCHT. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Kèm theo Quyết định số 16703/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1 | Đắp bao tải đất, cát | Vật liệu | | |
Đất (cát) | m3 | 1,22 | ||
| Bao tải dứa loại PP (1x0,6 m) | cái | 32,3 | |
| | Dây buộc ni lon | kg | 0,01 |
| | Nhân công 3,0/7 | công | 1,52 |
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Cấp đất | ||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | |||
2 | Bạt mái kè | Nhân công 3,5/7 | 0,49 | 0,681 | 0,913 |
| 11 | 12 | 13 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đứng | Loại nằm |
1 | Làm tầng lọc thủ công | Vật liệu | | | |
Cát vàng Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,22 1,3031 | 1,22 0,7761 | ||
2 | Vật liệu | | | | |
Đá dăm hoặc sỏi Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,2 2,556 | 1,2 2,158 | ||
| 11 | 12 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
4 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước | Vật liệu | | |
Vải địa kỹ thuật | m2 | 110 | ||
Ghim sắt F6 (hình L -0,5x0,1 m; khoảng cách ghim 1 m/chiếc) | kg | 5,275 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,24 | ||
Thợ lặn | ca | 0,274 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly thả L (m) | ||
| | | | L ≤ 30 | 30 ≤ L ≤ 70 | L > 70 |
5 | Phao thép thả rồng đá | Vật liệu | | | | |
Gỗ ván 3-5 cm | m3 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | ||
Tre cây ø 6-8 cm (L = 7-9 m) | cây | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,075 | 0,1 | 0,125 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,125 | 0,168 | 0,24 | ||
Máy thi công | | | | | ||
Phao thép | ca | 0,278 | 0,323 | 0,385 | ||
| 11 | 12 | 13 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hỗn hợp bùn đất |
6 | Hút phun hỗn hợp bùn, đất từ xà lan lên bãi bằng tàu hút công suất ≤ 1000 cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6 m, chiều cao ống xả ≤ 3 m, chiều dài ống xả ≤ 300 m | Nhân công 2,7/4 | công | 3,324 |
Máy thi công | | | ||
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,127 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,025 | ||
Cẩu nổi 30 T | ca | 0,064 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,064 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,127 | ||
Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hỗn hợp bùn đất |
7 | Hút phun hỗn hợp bùn, đất từ hố chứa dưới nước lên bãi bằng tàu hút công suất ≤1000 cv, chiều sâu nạo vét ≤ 6 m, chiều cao ống xả ≤ 3 m, chiều dài ống xả ≤300 m | Nhân công 2,7/4 | công | 3,324 |
Máy thi công | | | ||
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,127 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,025 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,064 | ||
Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.1 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 1,2 m3 lên xà lan chiều sâu ≤ 9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 1,2m3 | ca | 0.91 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,455 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,91 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,91 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.2 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 1,6 m3 lên xà lan chiều sâu ≤9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 1,6m3 | ca | 0,683 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,341 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,683 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,683 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xúc đá rời lên xà lan |
8.2 | Bốc xúc đá rời bằng máy đào gầu dây dung tích gầu ≤ 2,3 m3 lên xà lan chiều sâu ≤ 9 m | Nhân công 4,0/7 | công | 1,725 |
Máy thi công | | | ||
Máy đào gầu dây ≤ 2,3m3 | ca | 0,441 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,221 | ||
Xà lan 200 T | ca | 0,441 | ||
Xà lan 250 T | ca | 0,441 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 1 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phao báo hiệu đường thủy nội địa (phao hình trụ, phao hình côn) | |
Hình trụ | Hình côn | ||||
9 | Sửa chữa phao báo hiệu đường thủy nội địa | Vật liệu | | | |
Thép tấm | kg | 1091,4 | 1122 | ||
Đá mài | viên | 0,265 | 0,765 | ||
Que hàn | kg | 10,71 | 17,85 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 26,45 | 48,875 | ||
Máy thi công | | | | ||
Máy cắt tôn 15 kw | ca | 1,638 | 2,31 | ||
Máy lốc tôn 5 kw | ca | 1,638 | 2,31 | ||
Máy mài 2,7 kw | ca | 0,84 | 1,575 | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 4,2 | 6,3 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 11 | 22 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
10 | Sửa chữa cột báo hiệu | Vật liệu | | |
Thép hình | kg | 25,5 | ||
Thép tấm | kg | 1025,1 | ||
Ôxy | chai | 3,57 | ||
Đất đèn | kg | 13,872 | ||
Que hàn | kg | 28,56 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,275 | ||
Máy thi công | | | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 5,439 | ||
Máy cắt | ca | 1,3125 | ||
Máy khoan 4,5 kw | ca | 1,575 | ||
Cẩu 16 T | ca | 0,399 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 10 |
STT | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
11 | Sửa chữa khung tháp phao, giá đỡ tấm năng lượng | Vật liệu | | |
Thép tấm | kg | 132,6 | ||
Thép hình | kg | 918 | ||
Đá mài | Viên | 0,428 | ||
Ôxy | chai | 1,683 | ||
Đất đèn | kg | 9,251 | ||
Que hàn | kg | 20,981 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 24,748 | ||
Máy thi công | | | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 4,799 | ||
Máy mài 2,7 kw | ca | 1,785 | ||
Máy khoan 2,5 kw | ca | 1,05 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 10 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây