Quyết định 4291/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải sông pha biển đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4291/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4291/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 24/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 24/12/2013, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải đã ký Quyết định số 4291/QĐ-BGTVT phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải sông pha biển đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
Quy hoạch được thực hiện trên 21 tuyến vận tải sông pha biển qua các cửa sông ở khu vực miền Bắc, Trung và Nam như: Cửa Vạn Gia, sông Ka Long; cửa Đáy, sông Đáy; cửa Cái Mép, sông Thị Vải; cửa Lạch Trào, sông Mã... với mục tiêu đến năm 2020, tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa vận tải sông pha biển đảm nhận khoảng 17,1 triệu tấn, tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa đạt khoảng 11.325 triệu T.km, quy mô đội tàu pha sông biển khoảng 855.000 DWT; đến năm 2030, tổng khối lượng vận chuyển hàng hóa vận tải sông pha biển đảm nhận khoảng 30,3 triệu tấn, tổng khối lượng luân chuyển hàng hóa đạt khoảng 20.743 triệu T.km và quy mô đội tàu pha sông biển khoảng 1.515.000 DWT...
Tổng vốn đầu tư các dự án đến năm 2020 của Quy hoạch dự kiến khoảng 7.360 tỷ đồng; trong đó tổng vốn cải tạo, nâng cấp luồng cửa Vạn Gia - Ka kong; cải tạo, nâng cấp luồng cửa Trà Lý, luồng cửa Đáy, Gianh, Hà Luông, Cổ Chiên; xây dựng âu Đáy - Ninh Cơ là khoảng 2.560 tỷ đồng và tổng vốn phát triển đội tàu pha sông biển ước tính khoảng 4.800 tỷ đồng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4291/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 4291/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------- Số: 4291/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
STT | Tuyến vận tải sông pha biển | Hiện tại | Quy hoạch đến 2020 | ||
Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu (DWT) | Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu PSB (DWT) | ||
1 | Cửa Vạn Gia - Sông Ka Long | 0,8 | 400 (lợi dụng thủy triều) | 2,0 | 600 (lợi dụng thủy triều) |
2 | Cửa sông Chanh - Sông Chanh, sông Bạch Đằng, sông Đá Bạc, sông Mạo Khê | 2,8 (luồng biển) | 1500 (lợi dụng thủy triều) | 2,8 | 1.500 (lợi dụng thủy triều) |
3 | Cửa Nam Triệu - Sông Bạch Đằng, kênh Đình Vũ, sông Cấm, sông Hàn, sông Kinh Thầy, sông Thái Bình, sông Đuống... - Sông Bạch Đằng, sông Đá Bạc, sông Mạo Khê | 1,0 (luồng biển) | 1.500 (lợi dụng thủy triều) | 1,0 | 1.500 (lợi dụng thủy triều) |
4 | Cửa Trà Lý - Sông Trà Lý | 1,6 | 1.000 (lợi dụng thủy triều) | 3,2 | 2.000 (lợi dụng thủy triều) |
5 | Cửa Lạch Giang - Sông Ninh Cơ, âu Đáy - Ninh Cơ (quy hoạch), sông Đáy; - Sông Ninh Cơ, sông Hồng | 1,0 | 600 (lợi dụng thủy triều) | 4,5 | 3.000 (lợi dụng thủy triều) |
6 | Cửa Đáy - Sông Đáy | 1,3 | 1.000 (lợi dụng thủy triều) | 2,8 | 1.500 (lợi dụng thủy triều) |
STT | Tuyến vận tải sông pha biển | Hiện tại | Quy hoạch đến 2020 | ||
Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu (DWT) | Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu PSB (DWT) | ||
1 | Cửa Lạch Trào - Sông Mã | 1,0 (luồng biển) | 1.000 (giảm tải, lợi dụng thủy triều) | 1,0 | 1.000 (giảm tải, lợi dụng thủy triều) |
2 | Cửa Hội - Sông Lam, sông La | 2,5 luồng biển) | 2.000 (giảm tải, lợi dụng thủy triều) | 2,5 | 2.000 (giảm tải, lợi dụng thủy triều) |
3 | Cửa Sót - Sông Nghèn | 0,9 | 600 (lợi dụng thủy triều) | 0,9 | 600 (lợi dụng thủy triều) |
4 | Cửa Gianh - Sông Gianh | 2,2 (luồng biển) | 1.000 (lợi dụng thủy triều) | 3,6 | 2.000 (lợi dụng thủy triều) |
STT | Tuyến vận tải sông pha biển | Hiện tại | Quy hoạch đến 2020 | ||
Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu (DWT) | Độ sâu luồng (Hmin, m) | Cỡ tàu PSB (DWT) | ||
1 | Cửa Cái Mép - Sông Thị Vải, sông Gò Gia | 12,5 (luồng biển) | 100.000 (lợi dụng thủy triều) | 12,5 | 5.000 |
2 | Cửa Ngã Bảy - Sông Ngã Bảy, sông Lòng Tàu, sông Nhà Bè, sông Đồng Nai, sông Sài Gòn | 8,5 (luồng biển) | 30.000 (lợi dụng thủy triều) | 8,5 | 5.000 |
3 | Cửa Soài Rạp - Sông Soài Rạp, sông Nhà Bè, sông Đồng Nai, sông Sài Gòn - Sông Soài Rạp, sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, sông Vàm Cỏ Tây | 6,3 (luồng biển) | 15.000 (lợi dụng thủy triều) | 6,3 | 5.000 |
4 | Cửa Tiểu - Sông Tiền Giang | 2,0 (luồng biển) | 3.000 (lợi dụng thủy triều) | 2,0 | 3.000 (lợi dụng thủy triều) |
5 | Cửa Hàm Luông - Sông Hàm Luông, sông Tiền Giang | 2,2 | 3.000 (lợi dụng thủy triều) | 6,0 | 5.000 (lợi dụng thủy triều) |
6 | Cửa Cổ Chiên - Sông Cổ Chiên, sông Tiền Giang | 2,1 | 3.000 (lợi dụng thủy triều) | 6,0 | 5.000 (lợi dụng thủy triều) |
7 | Cửa Định An - Sông Hậu Giang | 3,2 (luồng biển) | 5.000 (lợi dụng thủy triều) | 3,2 | 5.000 (lợi dụng thủy triều) |
8 | Cửa Gành Hào - Sông Gành Hào | 3,5 | 5.000 (lợi dụng thủy triều) | 3,5 | 5.000 (lợi dụng thủy triều) |
9. | Cửa Bồ Đề - Sông Bồ Đề | 2,1 (luồng biển) | 3.000 (lợi dụng thủy triều) | 2,1 | 3.000 (lợi dụng thủy triều) |
10 | Cửa Ông Đốc - Sông Ông Đốc | 2,4 | 600 (lợi dụng thủy triều) | 2,4 | 600 (lợi dụng thủy triều) |
11 | Cửa Rạch Giá - Sông Cái Lớn | 2,0 | 600 (lợi dụng thủy triều). | 2,0 | 600 (lợi dụng thủy triều) |
TT | Hạng mục đầu tư | Nguồn vốn dự kiến (tỷ đồng) | ||
Ngân sách/ ODA | Nguồn khác | Tổng | ||
I | Xây dựng cơ sở hạ tầng | 1.880 | 680 | 2.560 |
1 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Vạn Gia - Ka long | 280 | | |
2 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Trà Lý | | 125 | |
3 | Xây dựng âu Đáy - Ninh Cơ (WB6) | 1.600 | | |
4 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Đáy | | 33 | |
5 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Gianh | | 50 | |
6 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Hàm Luông | | 204 | |
7 | Cải tạo, nâng cấp luồng cửa Cổ Chiên | | 268 | |
II | Phát triển đội tàu pha sông biển | | 4.800 | 4.800 |
Tổng: (I) + (II) | 1.880 | 5.480 | 7.360 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Quốc phòng, Công an, NN&PTNT, TN&MT, TT&TT, KHCN, GD-ĐT, VH-TTDL, LĐ-TB-XH; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Thứ trưởng; - Website Bộ GTVT; - Báo Giao thông; - Lưu VT, Vtải (7). | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây