Quyết định 2729/QĐ-BGTVT 2016 hướng dẫn phương pháp tính toán công suất bến xe khách
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2729/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2729/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn về phương pháp tính toán công suất bến xe khách đã được Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 30/08/2016 kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT.
Theo đó, công suất khai thác trong 01 giờ của bến xe được tính bằng hệ số ảnh hưởng đến công suất xe nhân với công suất tính toán của bến xe trong 01 giờ. Trong đó, công suất tính toán của bến xe trong 01 giờ hoạt động được xác định bằng giá trị nhỏ nhất của công suất tối đa cổng vào bến xe, công suất tối đa khu vực trả khách, công suất tối đa khu vực chờ tài, công suất tối đa khu vực đón khách và công suất tối đa cổng ra bến xe. Hệ số ảnh hưởng đến công suất bến xe dao động từ 0,75 - 1, tùy vào lưu lượng giao thông của đường/khả năng thông hành của đường.
Với các bến xe đã công bố đưa vào khai thác trước ngày 30/08/2016 nếu có công suất khai thác của bến xe trong 01 giờ được công bố thấp hơn công suất thực tế, các chuyến xe đang hoạt động tại bến được giữ nguyên hiện trạng cho đến khi đơn vị kinh doanh vận tải ngừng khai thác.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2729/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2729/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 2729/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông; - Lưu: VT, VTải (Trung). | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
“Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải”
Lưu lượng giao thông của đường/Khả năng thông hành của đường (V/C) | Dưới 60% | 60% - 70% | 70% - 80% | 80% - 90% | 90% - 100% | Trên 100% |
Hệ số ảnh hưởng φ | 1 | 0,95 | 0,90 | 0,85 | 0,80 | 0,75 |
Loại đường đô thị | Đơn vị tính (khả năng thông hành của đường) | Khả năng thông hành lớn nhất của đường |
Đường 2 làn, 2 chiều | Xcqđ/h.2làn | 2800 |
Đường 3 làn, 2 chiều | Xcqđ/h.3làn | 4000 - 4400 (*) |
Đường nhiều làn không có phân cách | Xcqđ/h.làn | 1600 |
Đường nhiều làn có phân cách | Xcqđ/h.làn | 1800 |
Chú thích: (*): Giá trị cận dưới áp dụng khi làn trung tâm sử dụng làm làn vượt, rẽ trái, quay đầu...; giá trị cận trên áp dụng khi tổ chức giao thông lệch làn (1 hướng 2 làn, 1 hướng 1 làn) |
TT | Nội dung | Ký hiệu | Đơn vị | Cách tính |
1 | Chiều rộng cổng vào bến (hoặc cổng ra) | W | mét | Đo đạc thực tế |
2 | Chiều rộng trung bình của làn xe | wr (r) | mét | Chiều rộng tối thiểu của một làn xe vào, ra bến xe là 3,5 mét/làn (Chiều rộng này đã bao gồm chiều rộng trung bình của xe và khoảng cách an toàn hai bên) |
3 | Thời gian vào bến (hoặc ra bến) trung bình của phương tiện | tv (r) | phút | Đo đạc thực tế, tính từ lúc xe bắt đầu vào cổng (hoặc ra cổng) đến lúc phương tiện hoàn toàn đi qua cổng |
TT | Tên | Ký hiệu | Đơn vị | Cách tính |
1 | Diện tích trả khách | S | m2 | Diện tích thực tế khu vực trả khách theo thiết kế bến xe. Nếu không có số liệu thiết kế thì có thể tính như sau: S = (% diện tích dành cho trả khách) x (tổng diện tích bến xe). Tỷ lệ % diện tích khu vực trả khách lấy theo Phụ lục I của Quyết định này. |
2 | Diện tích bình quân của một vị trí trả khách | Sb | m2 | 40 m2 (Diện tích trung bình lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (QCVN 07:2010/BXD). |
3 | Thời gian trống giữa 2 xe liên tiếp | tc | phút | Tính từ thời điểm một phương tiện bắt đầu rời khỏi một điểm trả khách đến khi phương tiện kế tiếp hoàn toàn dừng lại tại điểm đó để hành khách có thể bắt đầu xuống xe. Cách xác định giá trị này là điều tra thực tế tại bến xe. Trong trường hợp nếu không điều tra thực tế thì lấy theo Phụ lục I của Quyết định này. |
4 | Thời gian dừng của xe tại điểm trả khách | td | phút | Tính từ thời điểm xe bắt đầu trả khách cho tới khi bắt đầu chuyển bánh rời khỏi vị trí trả khách. Cách xác định giá trị này là điều tra thực tế tại bến xe. Trong trường hợp nếu không điều tra thực tế thì lấy theo Phụ lục I của Quyết định này. |
5 | Hệ số biến động thời gian dừng đỗ | cv | | cv = (độ lệch chuẩn của thời gian dừng đỗ)/ (giá trị trung bình của thời gian dừng đỗ). Tra bảng theo Phụ lục I của Quyết định này. |
6 | Hệ số Z | Z | | Hệ số điều chỉnh thời gian dừng đỗ do hàng chờ hình thành phía sau xe đang dừng hoặc đỗ. Tra bảng theo Phụ lục III của Quyết định này. |
TT | Tên | Ký hiệu | Đơn vị | Cách tính |
1 | Số vị trí đỗ xe trong khu vực chờ tài | n | vị trí | Thống kê tại bến xe |
2 | Thời gian dừng đỗ trung bình trong khu vực chờ tài | tct | phút | Tính từ lúc phương tiện bắt đầu vào đỗ tại khu vực chờ tài cho đến khi bắt đầu rời khỏi khu vực chờ tài và đi vào khu vực đón khách |
TT | Chỉ tiêu | Ký hiệu | Đơn vị | Cách tính |
1 | Diện tích đón khách | S | m2 | S = (% diện tích dành cho đón khách) x (tổng diện tích bến xe) Tỷ lệ % diện tích dành cho khu vực trả khách lấy theo Phụ lục II của Quyết định này. |
2 | Diện tích bình quân của một vị trí đón khách | Sb | m2 | 40 m2 (Diện tích trung bình lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (QCVN07:2010/BXD). |
3 | Thời gian trống giữa 2 xe liên tiếp | tc | phút | Tính từ thời điểm một phương tiện bắt đầu rời khỏi một điểm đón khách đến khi phương tiện kế tiếp hoàn toàn dừng lại tại điểm đỗ đó để hành khách có thể bắt đầu lên xe. Cách xác định giá trị này là điều tra thực tế tại bến xe. Trong trường hợp không có điều tra thực tế thì lấy theo Phụ lục II của Quyết định này. |
4 | Thời gian dừng của xe tại điểm đón khách | td | phút | Tính từ thời điểm xe bắt đầu đón khách cho tới khi bắt đầu chuyển bánh rời khỏi vị trí đón khách. Cách xác định giá trị này là điều tra thực tế tại bến xe. Trong trường hợp không có điều tra thực tế thì lấy theo Phụ lục II của Quyết định này. |
5 | Hệ số biến động thời gian dừng đỗ | cv | | cv = (độ lệch chuẩn của thời gian dừng đỗ)/(giá trị trung bình của thời gian dừng đỗ). Tra bảng theo Phụ lục II của Quyết định này. |
6 | Hệ số Z | Z | | Hệ số điều chỉnh thời gian dừng đỗ do hàng chờ hình thành phía sau xe đang dừng hoặc đỗ. Tra bảng theo Phụ lục III của Quyết định này. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại bến xe | Tỷ lệ diện tích khu vực trả khách | Thời gian trống (tc) (phút) | Thời gian trả khách (td) (phút) | Hệ số biến thiên (Cv) |
1 | 1 | 4% | 5 | 15 | 0-0,3 |
2 | 2 | 4% | 5 | 15 | 0-0,3 |
3 | 3 | 4% | 5 | 15 | 0-0,3 |
4 | 4 | 4% | 5 | 15 | 0-0,3 |
5 | 5 | 0% | 5 | 15 | 0-0,3 |
6 | 6 | 0% | 5 | 15 | 0-0,3 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại bến xe | Tỷ lệ diện tích khu vực đón khách | Thời gian trống (tc) (phút) | Thời gian trả khách (td) (phút) | Hệ số biến thiên (Cv) |
1 | 1 | 15% | 5 | 15 | 0-0,3 |
2 | 2 | 15% | 5 | 15 | 0-0,3 |
3 | 3 | 15% | 5 | 20 | 0-0,3 |
4 | 4 | 17% | 5 | 20 | 0-0,3 |
5 | 5 | 19% | 5 | 25 | 0-0,3 |
6 | 6 | 19% | 5 | 25 | 0-0,3 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Loại bến xe | Hệ số (Z) |
1 | 1 | 0 |
2 | 2 | 0 |
3 | 3 | 0 |
4 | 4 | 0,525 |
5 | 5 | 0,525 |
6 | 6 | 0,525 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây