Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT công bố Danh mục TCVN, TCN bắt buộc áp dụng

thuộc tính Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT

Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT công bố Danh mục TCVN, TCN bắt buộc áp dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1921/2002/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Doãn Thọ
Ngày ban hành:20/06/2002
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1921/2002/QĐ-BGTVT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 1921/2002/QĐ-BGTVT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------- 

Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2002

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TCVN, TCN BẮT BUỘC ÁP DỤNG

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ khoản 5 Điều 48 Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Điều 13 Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;

Căn cứ nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá;

Căn cứ khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý sản xuất lắp ráp và nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Tiêu chuẩn về kỹ thuật và chất lượng của mô tô, xe máy sản xuất lắp ráp (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Đối với các kiểu loại xe hai bánh gắn máy, hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì được phép tiếp tục kéo dài thời hạn thêm 12 tháng.

Điếu 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Doãn Thọ

 

DANH MỤC

TÀU CHUẨN VỀ KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG MÔ TÔ, XE MÁY SẢN XUẤT LẮP RÁP BẮT BUỘC ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 1921/2002/QĐ-BGTVT ngày 20/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Thứ tự

Số hiệu

Tên tiêu chuẩn.

Nội dung bắt buộc áp dụng

Ngày bắt đầu có hiệu lực

1. Tiêu chuẩn toàn xe

1.1. Các tiêu chuẩn an toàn

1

TCVN 5929:2001(1)

Phương tiện giao thông đường bộ mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn và theo chú thích (1)

Kể từ ngày ký Quyết định

2

TCVN 6921: 2001

Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng và kích thước mô tô, xe máy- yêu cầu trong phê duyệt kiểu

chỉ áp dụng mục 6.2

Kể từ ngày ký quyết định

3

TCVN 6010:1995 (ISO 7116:1981)

Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

4

TCVN 6011:1995 (ISO 7117:1981)

Phương tiện giao thông đường bộ- Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe mô tô

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

5

TCVN 6957:2001

Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn trừ mục 6.3.2.1.1, 6.3.2.1.2 và phụ lục D (những mục này sẽ bắt buộc áp dụng từ tháng 1 năm 2005)

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

1.2. Các tiêu chuẩn môi trường

6

TCVN 6438:2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải

Chỉ áp dụng bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

7

TCVN 6435:1998 (ISO 5130:1982)

Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

8

TCVN 6436:1998

Âm học- Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ- Mức ồn tối đa cho phép

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

1.3. Tiêu chuẩn tiêu hao nhiên liệu

9

TCVN 6440:1998 (ISO 7860:1995)

Mô tô- Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 09 năm 2002

2. Tiêu chuẩn hệ thống, tổng thành và bộ phận truyền động

10

TCVN 6439: 1998 (ISO 4106:1993)

Mô tô- Quy tắc thử động cơ-Công suất hữu ích

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

11

22 TCN 299-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Khung mô tô, xe máy hai bánh-Yêu cầu và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

12

TCVN 6578:2000 (ISO 3779: 1977)

Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Nội dung và cấu trúc

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

13

TCVN 6580: 2000 (ISO 4030:1983)

Phương tiện giao thông đường bộ- Mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN)- Vị trí và cách ghi

Toàn bộ tiêu chuẩn

Kể từ ngày ký Quyết định

14

TCVN 4472:1993

Ắc quy chì khởi động (soát xét lần 2)

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

15

TCVN 6770:2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Gương chiếu hậu mô tô và xe máy- Yêu cầu trong phương pháp thử công nhận kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

16

TCVN 6890: 2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Chân chống mô tô, xe máy hai bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

17

TCVN 6924: 2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô xe máy hai bánh- Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

18

TCVN 6954: 2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

 

19

TCVN 6956: 2001

Phương tiện giao thông đường bộ- Thiết bị đo tốc độ và lắp đặt trên phương tiện cơ giới- yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

20

22 TCN 291-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ống xả mô tô xe máy-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

21

22 TCN 292-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Nan hoa mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

22

22 TCN 293-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Vành bánh xe mô tô làm bằng vật liệu thép- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

23

22 TCN 294-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Chân phanh mô tô, xe máy- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

24

22 TCN 295-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Tay phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

25

22 TCN 296-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Dây phanh mô tô, xe máy- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

26

22 TCN 297-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích mô tô -Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

27

22 TCN 298-02

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- Xích ống con lăn truyền động bước ngắn chính xác và đĩa xích- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

Ngày 01 tháng 9 năm 2002

Chú thích:

(1): - Việc kiểm tra hiệu quả phanh nêu tại mục 3.4.3 chỉ phải thực hiện theo mục 3.4.3.2 kiểm tra hiệu quả phanh trên băng thử.

Việc kiểm tra khí thải nêu tại mục 3.5.1 được thực hiện theo TCVN 6438:2001 (thay cho TCVN 6438: 1998), bảng 1, mức 2 đối với mô tô, xe máy để kiểm tra nồng độ các thành phần khí thải của động cơ. Việc kiểm tra độ ồn của xe nêu tại mục 3.1.6 chỉ phải thực hiện theo mục 3.16.1 để kiểm tra độ ồn của xe phát ra khi đỗ theo TCVN 6436: 1998./.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF TRANSPORTATION AND COMMUNICATIONS
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
No: 1921/2002/QD-BGTVT
Hanoi, June 20, 2002
 
DECISION
PUBLICIZING THE LIST OF VIETNAMESE STANDARDS AND BRANCH STANDARDS TO BE COMPULSORILY APPLIED
THE MINISTER OF COMMUNICATIONS AND TRANSPORT
Pursuant to Clause 5, Article 48 of the Land Road Traffic Law of June 29, 2001;
Pursuant to Article 13 of the Ordinance on Goods Quality of December 24, 1999;
Pursuant to the Governments Decree No. 22/CP of March 23, 1994 on the tasks, powers, State management responsibilities and organizational structure of the Ministry of Communications and Transport;
Pursuant to the Governments Decree No. 86/CP of December 8, 1995 assigning the State management responsibility for goods quality;
Pursuant to Clause 5, Article 1 of the Prime Ministers Decision No. 38/2002/QD-TTg of March 14, 2002 on the management of the manufacture, assembly and import of motorcycle components;
At the proposal of the director of the Department of Science and Technology and the director of Vietnam Registry,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the List of technical and quality standards of manufactured and assembled mopeds and motorcycles (the List is enclosed herewith).
Article 2.- For those models of motorcycles, systems, frames, and transmission parts which have been granted the quality certificates before the effective date of this Decision, such certificates shall continue to be valid for 12 more months .

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 1921/2002/QD-BGTVT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe