Quyết định 1522/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định 4224/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1522/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1522/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 26/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/05/2017, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định số 1522/QĐ-BGTVT sửa đổi, bổ sung khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng là nội dung được điều chỉnh tại Quyết định này. Cụ thể, mặt bằng kinh doanh được chia thành loại A, loại B và C với các mức giá cho thuê tương ứng, thay vì thống nhất một loại mặt bằng và một mức giá như quy định trước đây. Trong khu vực cách ly, giá thuê mặt bằng kinh doanh hàng miễn thuế dao động từ 32 - 82 USD/m2/tháng, tùy từng loại mặt bằng; trong khi trước đây chỉ từ 25 - 38 USD/m2/tháng; Mặt bằng kinh doanh ăn uống dao động từ 20 - 55 USD/m2/tháng, trước đây là 18 - 27 USD/m2/tháng; Mặt bằng đặt máy ATM từ 180 - 270 USD/m2/tháng, thay cho mức 100 - 150 USD/m2/tháng trước đây…
Bên cạnh đó, Quyết định này còn bổ sung khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng khu vực ngoài cách ly. Cụ thể, giá thuê mặt bằng kinh doanh thương mại, dịch vụ dao động từ 572.000 đồng- 1,559 triệu đồng/m2/tháng; kinh doanh ăn uống dao động từ 457.000 đồng - 1,247 triệu đồng/m2/tháng; quầy giao dịch (ngân hàng, dịch vụ…) dao động từ 686.000 đồng - 1,871 triệu đồng/m2/tháng…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Từ ngày 15/3/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 53/2019/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Quyết định1522/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1522/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1522/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4224/QĐ-BGTVT NGÀY 29/12/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
---------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ CHO THUÊ MẶT BẰNG TẠI NHÀ GA HÀNH KHÁCH QUỐC TẾ CẢNG KHÔNG QUỐC TẾ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1522/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
68 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
55 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
27 |
41 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/quầy/tháng |
315 |
473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích <10> |
USD/quầy/ tháng |
333 |
500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/ tháng |
180 |
270 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.039.000 |
1.559.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
857.000 |
1.286.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
572.000 |
857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
831.000 |
1.247.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
457.000 |
686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.247.000 |
1.871.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.029.000 |
1.543.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
626.000 |
935.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
514.000 |
772.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
343.000 |
514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
531.000 |
797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
805.000 |
1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho |
|
|
|
Kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
410.000 |
615.000 |
Kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
319.000 |
478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích <10> |
VNĐ/quầy/tháng |
7.590.000 |
11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác |
|
|
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/vị trí/tháng |
1.032.000 |
1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây