Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn Ngành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2005/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: | 17/01/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 11/2005/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội ngày 17 tháng 1 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 11/2005/QĐ-BGTVT NGÀY 17/01/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIÊU CHUẨN NGÀNH.
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ theo Điều 2 của Quyết định số 4099/2000/QĐ-BGTVT ngày28/12/2000 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành tiêu chuẩn ngành 22TCN 269-2000 "Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam”;
Theo đề nghị của các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chê và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số báo hiệu trong Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 269 - 2000 "Quy tắc báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam" ban hành theo Quyết định số 4099/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 Năm 2005.
Điều 3.Giao ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam tổ chức triển khai việc thực hiện Quyết định này trong cả nước.
Điều 4.Các ông: Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan đến các hoạt động giao thông trên đường thủy nội địa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 11/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2005).
Điều 9.Vật mang biến báo hiệu
(Sửa cách sơn cột báo hiệu dặt ở nơi phân luồng hay ngã ba)
- Đặt ở nơi phân luồng hay ngã ba phao sơn khoang mầu đỏ-xanh lục xen kẽ, cột sơn khoang mầu đỏ-trắng-xanh lục xen kẽ.
A3. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ
A3.l. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ bên phải
(Sửa cách đặt và cách sơn biển báo hiệu)
Hình Một biển hình vuông đặt trên cột, mặt
dáng biển vuông góc với hướng luồng
Mầu sắc Biển sơn hai mặt, sơn khoang ngang
mầu trắng đỏ-trắng
Đèn Ban đêm: một đèn chớp 1 dài, ánh sáng
hiệu mầu đỏ
ý nghĩa Báo rằng "Luồng tầu đi gần bờ phải và
dọc theo bờphải"
A3.2. Báo hiệu luồng tầu đi gần bờ bên trái
(Sửa cách đặt và cách sơn biển báo hiệu)
Hình Một biển hình thoi đặt trên cột, mặt
dáng biển vuông góc với hướng luồng
Mầu sắc Biển sơn hai mặt, nửa trên sơn mầu xanh lục, nửa dưới sơn mầu trắng
Đèn Ban đêm: một đèn chớp 1 dài, ánh sáng
hiệu mầu xanh lục
Ý nghĩa Báo rằng "Luồng tầu đi gần bờ trái và
dọc theo bờ trái"
B4. Phao giới hạn vùng nước
B4.l. Phía bên phải của luồng tầu chạy
(Sửa hình dáng phao và tiêu thị)
Hình Báo hiệu là phao hình trụ có tiêu thị
dáng hình chữ "X" ghép kiểu múi khế
Mầu sắc Phao, tiêu thị sơn mầu vàng
Đèn Ban đêm: một dèn chớp 3 ánh sáng
hiệu mầu vàng
Ý nghĩa "Giới hạn vùng nước bên phía bờ phải
của luồng"
B4.2.Phía bên trái của luồng tầu chạy
(Sửa hình dáng phao và tiêu thị)
Hình Báo hiệu là phao hình nón có tiêu thị
dáng hình chữ "X" ghép kiểu múi khế
Mầu sắc Phao, tiêu thị sơn mầu vàng
Đèn hiệu Ban đêm: một đèn chớp 1 ngắn ánh
sáng mầu vàng
Ý nghĩa "Giới hạn vùng nước bên phía bờ trái của luồng"
Khi dùng báo hiệu này để cấm vùng
nước, cấm luồng thì bên trên treo thay
bằng tiêu thị C.l.l.la
Cl.1. Báo hiệu điều khiển sự đi lại
Cl.1.1 Cấm đi qua
Cl.1.la Đặt ở dưới nước
(Sứa Cl.l.l thành tiêu thị đặt trên phao B4)
Hình Một tiêu thị hình trụ đặt trên phao
dáng B4
Mầu sắc Tiêu thị sơn khoang mầu đỏ -trắng-đỏ
Đèn hiệu Ban đêm: treo hai đèn sáng liên tục,
ánh sáng mầu đỏ. Đèn treo theo chiều dọc
ý nghĩa Báo rằng "Cấm phương tiện đi vào
vùng nước hay luồng giới hạn bởi
phao B4 mà phía trên có treo báo hiệu này"
Cl.1.lb Đặt ở trên bờ
(Bổ sung báo hiệu mới)
Hình Một biển hình tròn đặt vuông góc với
dáng luồng, mặt biển ngược hướng với
chiều cấm đi qua
Mầu sắc Nền biển sơn mầu trắng, viền và vạch
chéo sơn mầu đỏ, dấu hiệu sơn mầu đen
Đèn hiệu Ban đêm: treo hai đèn sáng liên tục,
ánh sáng mầu đỏ. Đèn treo theo chiều dọc
Ý nghĩa Báo rằng “Cấm phương tiện đi qua
tính từ vị trí đặt báo hiệu”
Cl.6. Báo hiệu hạn chế tạo sóng
(Đổi tên "báo hiệu cấm tạo sóng” thành “Báo hiệu
hạn chế tạo sóng")
C3.3. Báo hiệu "Phát tín hiệu âm thanh"
(Thay đổi thành báo hiệu mới)
Hình dáng Một biển hình lục lăng
Mầu sắc Nền biển sơn mầu trắng, viền biển sơn
mầu đen, dấu hiệu sơn mầu đen
Đèn hiệu Ban đêm: một đèn chớp đều nhanh,
ánh sáng mầu xanh lục
Ý nghĩa Báo “Phương tiện cần kéo một hồi còi dài".
KÍCH THƯỚC CỦA BIỂN BÁO HIỆU
Ký hiệu | Hình dáng | Kích thước | Loại kích thước | |||
Đặc biệt | 1 | 2 | 3 | |||
B4.1 B4.2
| Phao giới hạn vùng nước (thay đổi phao, tiêu thị trên phao) Đường kính phao ống bên trái (Phao trụ, phao nhót, phao ống bên phải kích thước như cũ) | h b a H D1 D2
| Theo tính toán
| 40 40 15 140 10 20
| 35 35 13 120 10 20
| 30 30 11 100 10 20
|
C1.1.1a
| Báo hiệu cấm đi qua (đặt ở dưới nước, trên phao B4.1, B4.2) | b h
| Theo tính toán
| 40 30
| 35 26
| 30 22
|
C1.1.1b | Báo hiệu cấm đi qua (bổ sung báo hiệu mới, đặt ở trên bờ) | D d1 h a b
| Theo tính toán
| 180 110 70 18 20 | 150 90 60 15 17 | 120 70 50 12 14 |
C1.1.3 C1.1.4
| (Thay đổi kích thước)
|
b µ
|
Theo tính toán
|
90
900
|
80
900
|
60
900
|
C3.3
| Báo hiệu "Phát tín hiệu âm thanh"
(Thay báo hiệu mới) | D1 D2 H a b c
| Theo tính toán
| 180 120 40 15 90 2 | 150 100 35 14 70 2 | 120 80 30 13 60 2 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây