Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2013/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 01/03/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 01/03/2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư này đã bổ sung thêm quy định về đồng phục giảng viên và cán bộ quản lý Giáo dục quốc phòng - an ninh tại trường đại học, cao đẳng, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, thay vì chỉ quy định đồng phục giành cho sinh viên, học sinh như trước đây. Cụ thể, đồng phục của giảng viên và cán bộ quản lý Giáo dục quốc phòng - an ninh tại các cơ sở giáo dục này gồm: 01 bộ trang phục mùa đông, 01 bộ trang phục mùa hè; 01 chiếc mũ Kêpi; 01 mũ cứng, 01 mũ mềm; 01 thắt lưng; 01 đôi giầy da; 01 đôi tất sợi; 01 chiếc Sao mũ Kêpi; 01 chiếc Sao mũ cứng; 01 Sao mũ mềm; 01 đôi Nên cấp hiệu; 01 đôi Nên phù hiệu; 01 chiếc biển tên; 01 chiếc ca vát.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định thêm về đồng phục của sinh viên, học sinh khi học môn giáo dục quốc phòng – an ninh. Ngoài 01 bộ trang phục (dùng chung cho hai mùa); 01 chiếc mũ cứng; 01 đôi giầy vải; 01 chiếc thắt lưng thì sinh viên, học sinh còn phải có thêm 01 chiếc mũ mềm, 01 đôi tất sợi; 01 sao mũ cứng Giáo dục quốc phòng - an ninh; 01 chiếc Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng - an ninh.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15/04/2013.
Xem chi tiết Thông tư05/2013/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- Số: 05/2013/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Ban Tuyên giáo TW; - Uỷ ban VHGD,TN,TN&NĐ của QH; - Các Bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Website của Chính phủ; - Website của Bộ GD&ĐT; - Lưu: VT, Vụ GDQP, Vụ PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | | | |
6.1 | Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục sinh viên GDQP - AN | | | |
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | | | |
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | | | |
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng cần cho 1 người | Ghi chú |
6 | Đồng phục | | | |
6.1 | Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP - AN | | | Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái |
a | Trang phục mùa đông | Bộ | 01 | |
b | Trang phục mùa hè | Bộ | 01 | |
c | Mũ Kêpi | Chiếc | 01 | |
d | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
e | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Giầy da | Đôi | 01 | |
h | Tất sợi | Đôi | 01 | |
i | Sao mũ Kêpi GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
k | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
l | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
m | Nền cấp hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
n | Nền phù hiệu GDQP - AN | Đôi | 01 | |
o | Biển tên | Chiếc | 01 | |
p | Ca vát | Chiếc | 01 | |
6.2 | Trang phục học sinh GDQP - AN | | | |
a | Trang phục (dùng chung hai mùa) | Bộ | 01 | Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP - AN may liền áo |
b | Mũ cứng | Chiếc | 01 | |
c | Mũ mềm | Chiếc | 01 | |
d | Giầy vải | Đôi | 01 | |
e | Tất sợi | Đôi | 01 | |
f | Thắt lưng | Chiếc | 01 | |
g | Sao mũ cứng GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
h | Sao mũ mềm GDQP - AN | Chiếc | 01 | |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây