Quyết định 761/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 761/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 761/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 23/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
80% HSSV tốt nghiệp nghề chất lượng cao có việc làm sau 6 tháng
Đây là một trong những tiêu chí công nhận trường nghề chất lượng cao (CLC) quy định tại Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23/05/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề CLC đến năm 2020”.
Cụ thể, ngoài việc phải có ít nhất 80% số HSSV tốt nghiệp có việc làm đúng nghề được đào tạo trong vòng 06 tháng kể từ khi tốt nghiệp, trong đó các nghề trọng điểm đạt ít nhất 90%, trường được công nhận là trường nghề CLC còn phải đáp ứng đủ các tiêu chí sau: Quy mô đào tạo tối thiểu là 2.000 học sinh, sinh viên (HSSV) hệ trung cấp nghề, cao đẳng nghề, trong đó có ít nhất 30% HSSV học các nghề trọng điểm; 100% HSSV tốt nghiệp hệ trung cấp nghề đạt bậc 2/5, hệ cao đẳng nghề đạt bậc 3/5 của tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và có trình độ tin học đạt tiêu chuẩn IC3 hoặc tương đương trở lên, trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt 300 điểm TOEIC hoặc tương đương trở lên, trong đó, HSSV tốt nghiệp các nghề trọng điểm theo chương trình đào tạo được chuyển giao từ nước ngoài có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt 450 điểm TOEIC hoặc tương đương trở lên và được các tổ chức giáo dục, đào tạo có uy tín của khu vực ASEAN hoặc quốc tế công nhận văn bằng, chứng chỉ; 100% cán bộ quản lý của trường được cấp Chứng chỉ đào tạo về nghiệp vụ quản lý dạy nghề...
Đặc biệt, 100% giáo viên trường nghề CLC phải đạt chuẩn quy định, có trình độ tin học IC3 hoặc tương đương trở lên, trình độ ngoại ngữ đạt 350 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEIC trở lên (đối với giáo viên dạy các nghề trọng điểm được chuyển giao). Ngoài ra, trường được công nhận là trường nghề CLC còn phải đạt cấp độ 3 tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề và 100% nghề đào tạo đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định761/QĐ-TTg tại đây
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 761/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, TKBT, TH, V.Ill; - Lưu: VT, KGVX (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Đức Đam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020”)
TT | Tên trường | Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh/Thành phố | Nằm trên địa bàn Tỉnh/Thành phố |
1 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn | Bình Định | Bình Định |
2 | Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ninh Bình |
4 | Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vĩnh Phúc |
5 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
6 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội |
7 | Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
9 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | Nghệ An | Nghệ An |
10 | Trường Cao đẳng nghề số 3 | Bộ Quốc phòng | Hải Phòng |
11 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
12 | Trường Cao đẳng nghề Nha Trang | Khánh Hòa | Khánh Hòa |
13 | Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ |
14 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | Đà Nẵng | Đà Nẵng |
15 | Trường Cao đẳng nghề số 8 | Bộ Quốc phòng | Đồng Nai |
16 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bình Định |
17 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
18 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương II | Bộ Giao thông Vận tải | Hải Phòng |
19 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thừa Thiên Huế |
21 | Trường Cao đẳng nghề LILAMA 2 | Bộ Xây dựng | Đồng Nai |
22 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phú Thọ |
23 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hải Phòng |
24 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái | Yên Bái | Yên Bái |
25 | Trường Cao đẳng nghề số 4 - BQP | Bộ Quốc phòng | Nghệ An |
26 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | Hải Dương | Hải Dương |
27 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
28 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hà Nội |
29 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | Lâm Đồng | Lâm Đồng |
30 | Trường Cao đẳng nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên | Đắk Lắk | Đắk Lắk |
31 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đồng Nai |
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | Bắc Giang | Bắc Giang |
33 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương I | Bộ Giao thông Vận tải | Hà Nội |
34 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương III | Bộ Giao thông Vận tải | Thành phố Hồ Chí Minh |
35 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | Nam Định | Nam Định |
36 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ninh Bình |
37 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Bà Rịa - Vũng Tàu |
38 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương Mại Nghệ An | Nghệ An | Nghệ An |
39 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Hà Tĩnh |
40 | Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang | Kiên Giang | Kiên Giang |
41 | Trường Cao đẳng nghề số 1 | Bộ Quốc phòng | Thái Nguyên |
42 | Trường Cao đẳng nghề số 20 | Bộ Quốc phòng | Nam Định |
43 | Trường Cao đẳng nghề số 5 | Bộ Quốc phòng | Đà Nẵng |
44 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Bắc Ninh | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bắc Ninh |
45 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Bình Dương | Bình Dương |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 761/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, TKBT, TH, V.Ill; - Lưu: VT, KGVX (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Vũ Đức Đam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020”)
TT | Tên trường | Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh/Thành phố | Nằm trên địa bàn Tỉnh/Thành phố |
1 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn | Bình Định | Bình Định |
2 | Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ninh Bình |
4 | Trường Cao đẳng nghề Cơ khí Nông nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vĩnh Phúc |
5 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
6 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội |
7 | Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
9 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | Nghệ An | Nghệ An |
10 | Trường Cao đẳng nghề số 3 | Bộ Quốc phòng | Hải Phòng |
11 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
12 | Trường Cao đẳng nghề Nha Trang | Khánh Hòa | Khánh Hòa |
13 | Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ |
14 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | Đà Nẵng | Đà Nẵng |
15 | Trường Cao đẳng nghề số 8 | Bộ Quốc phòng | Đồng Nai |
16 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bình Định |
17 | Trường Cao đẳng nghề Việt - Đức Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
18 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương II | Bộ Giao thông Vận tải | Hải Phòng |
19 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thừa Thiên Huế |
21 | Trường Cao đẳng nghề LILAMA 2 | Bộ Xây dựng | Đồng Nai |
22 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phú Thọ |
23 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hải Phòng |
24 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái | Yên Bái | Yên Bái |
25 | Trường Cao đẳng nghề số 4 - BQP | Bộ Quốc phòng | Nghệ An |
26 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | Hải Dương | Hải Dương |
27 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
28 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hà Nội |
29 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | Lâm Đồng | Lâm Đồng |
30 | Trường Cao đẳng nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên | Đắk Lắk | Đắk Lắk |
31 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đồng Nai |
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | Bắc Giang | Bắc Giang |
33 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương I | Bộ Giao thông Vận tải | Hà Nội |
34 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Trung ương III | Bộ Giao thông Vận tải | Thành phố Hồ Chí Minh |
35 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | Nam Định | Nam Định |
36 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ninh Bình |
37 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Bà Rịa - Vũng Tàu |
38 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương Mại Nghệ An | Nghệ An | Nghệ An |
39 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Hà Tĩnh |
40 | Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang | Kiên Giang | Kiên Giang |
41 | Trường Cao đẳng nghề số 1 | Bộ Quốc phòng | Thái Nguyên |
42 | Trường Cao đẳng nghề số 20 | Bộ Quốc phòng | Nam Định |
43 | Trường Cao đẳng nghề số 5 | Bộ Quốc phòng | Đà Nẵng |
44 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Bắc Ninh | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bắc Ninh |
45 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Bình Dương | Bình Dương |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây