Quyết định 4451/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy trình mua sắm tài sản cố định, công cụ, dụng cụ phục vụ các đơn vị, tổ chức thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4451/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4451/QĐ-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: | 05/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4451/QĐ-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------- Số: 4451/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Vũ Luận (để b/c); - Các Thứ trưởng ; - Lưu VT, VP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Trần Quang Quý |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ------------------------- |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Trần Quang Quý |
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng) |
I | Bộ trưởng | | 75 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày | 3 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
4 | Máy vi tính xách tay | 1 chiếc | |
5 | Máy in | 1 chiếc | |
6 | Điện thoại cố định (không kể máy điện thoại được trang bị đặc biệt) | 2 máy | |
II | Thứ trưởng | | 70 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu, trưng bày | 2 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn ( bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
4 | Máy vi tính xách tay | 1 chiếc | |
5 | Máy in | 1 chiếc | |
6 | Điện thoại cố định | 1 máy | |
III | Vụ trưởng, Cục trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1 đến 1,2) | | 30 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu | 2 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
4 | Máy in | 1 chiếc | |
5 | Điện thoại cố định | 1 máy | |
IV | Phó Vụ trưởng, Phó Cục trưởng, Phó Chánh Văn phòng Bộ, Phó Chánh Thanh tra Bộ | | 25 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu | 2 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
4 | Máy in | 1 chiếc | |
V | Trưởng, Phó phòng, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng của các đơn vị thuộc cơ quan Bộ và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,4 đến 0,7) | | 20 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu | 1 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
VI | Chuyên viên, cán sự của Bộ và tương đương | | 18 |
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 1 bộ | |
2 | Tủ đựng tài liệu | 1 chiếc | |
3 | Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện) | 1 chiếc | |
VII | Nhân viên làm công tác quản lý của Bộ | | 2 |
1 | Bàn ghế ngồi làm việc | 1 bộ |
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng) |
I | Phòng làm việc của Bộ trưởng | | 50 |
1 | Bộ bàn ghế họp | 1 bộ | |
2 | Bộ salon tiếp khách | 1 bộ | |
3 | Máy hủy tài liệu | 1 chiếc | |
4 | Máy thu hình | 1 chiếc | |
5 | Cây nước uống | 1 chiếc | |
6 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | | |
II | Phòng làm việc của Thứ trưởng | | 35 |
1 | Bộ bàn ghế họp | 1 bộ | |
2 | Bộ salon tiếp khách | 1 bộ | |
3 | Máy hủy tài liệu | 1 chiếc | |
4 | Máy thu hình | 1 chiếc | |
5 | Cây nước uống | 1 chiếc | |
6 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | | |
III | Phòng làm việc của Vụ trưởng, Cục trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ và tương đương | | 30 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 1 bộ | |
2 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | | |
IV | Phòng làm việc của Phó Vụ trưởng, Phó Cục trưởng, Phó Chánh Văn phòng Bộ, Phó Chánh Thanh tra Bộ | | 20 |
1 | Bộ bàn ghế họp hoặc tiếp khách | 1 bộ | |
2 | Điện thoại cố định | 1thuê bao | |
3 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | | |
V | Phòng làm việc của Trưởng, Phó phòng, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng của các đơn vị thuộc cơ quan Bộ, cán bộ, cụng chức | | 18 |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 1 bộ | |
2 | Máy in | 1 chiếc | |
3 | Điện thoại cố định | 1 thuê bao | |
4 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) | | |
| Tiêu chuẩn trên tính cho 01 phòng làm việc hoặc tổ Chuyên viên có từ 10 người trở xuống. Đối với phòng có từ 1 đến 3 người hoặc chỉ có Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, chức danh tương đương ngồi riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách. Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ Chuyên viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn, chế độ nêu trên, căn cứ nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định trang bị thêm các trang thiết bị: Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, máy in, máy điện thoại cố định. Ngoài tiêu chuẩn trên, 01 người được trang bị thêm 01 ghế tiếp khách. | | |
VI | Phòng làm việc của các Thư ký Lãnh đạo Bộ | | |
1 | Máy Fax khổ A4 | 1 chiếc | |
2 | Điện thoại | 1 chiếc | |
3 | Máy in | 1 chiếc | |
4 | Máy Photocopy | 1 chiếc | |
| Trường hợp ngồi riêng thì không trang bị máy Photocopy. | | |
VII | Phòng làm việc của Thư ký Bộ trưởng | | |
1 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 1 bộ | |
2 | Máy Fax khổ A4 | 1 chiếc | |
3 | Điện thoại | 1 chiếc | |
4 | Máy in | 1 chiếc | |
5 | Máy Photocopy | 1 chiếc | |
TT | Danh mục trang thiết bị | Số lượng tối đa | Kinh phí tối đa (triệu đồng) |
I | Tính cho 01 đơn vị cấp Cục, Vụ; Văn phòng Đảng ủy cơ quan Bộ, Văn phòng Cụng đoàn cơ quan Bộ | | |
1 | Máy tính xách tay | 1chiếc | |
1 | Máy Photocopy | 1chiếc | |
2 | Máy quét tài liệu khổ A4 | 1chiếc | |
3 | Tủ đựng tài liệu (văn thư phòng) | 1 chiếc | |
| Tiêu chuẩn trên là mức tối thiểu. Tùy theo yêu cầu công việc, Lãnh đạo Bộ quyết định trang bị thêm. | | |
II | Tính cho 01 đơn vị cấp phòng của Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kế hoạch Tài chính, Cục, Thanh tra Bộ và Cơ quan Đại diện tại Tp Hồ Chí Minh | | |
1 | Máy Photocopy | 1chiếc | |
2 | Máy quét tài liệu khổ A4 | 1chiếc | |
3 | Tủ đựng tài liệu (văn thư phòng) | 1 chiếc | |
| Tựy theo yêu cầu công việc từng phòng sẽ được trang bị thêm các thiết bị chuyên dụng: Máy tính xách tay, máy đếm tiền, máy soi tiền, máy ảnh, máy ghi âm, máy quay phim,máy fax, tủ tài liệu, giỏ tài liệu chuyên dụng… | | |
Đơn vị (1) : …………............. | |
TT | Tên tài sản | Đơn vị | Số lượng | Quy cách | Ghi chú |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
| Thủ trưởng đơn vị( (4) (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ý kiến của Phòng Quản trị (5) ……………………………………… …………………………………………. (Ký, ghi rõ họ tên) | Ý kiến của Phòng Tài chính ((6)) ……………………………………… …………………………………………. (Ký, ghi rõ họ tên) |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN PHÒNG ----------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc -------------------------- Hà Nội, ngày …… tháng … năm 20…… |
TT | Tên thiết bị | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | NGƯỜI NHẬN | PHÒNG TÀI CHÍNH | PHÒNG QUẢN TRỊ |
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN PHÒNG ----------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc -------------------------- Hà Nội, ngày …… tháng … năm 20…… |
TT | Tên, ký hiệu, quy cách, cấp hạng tài sản | Số lượng | Số hiệu | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Công suất thiết kế | Tính nguyên giá tài sản | |||||
Giá mua (ZSX) | Cước phí vận chuyển | Cước phí chạy thử | Nguyên giá tài sản | Tỷ lệ hao mòn,% | Tài liệu KT kèm theo | ||||||||
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên , quy cách dụng cụ, phụ tùng | Đơn vị | Số lượng | Giá trị |
1 | | | | |
… | | | | |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN (Ký, ghi rõ họ tên) | PHÒNG TÀI CHÍNH (Ký, ghi rõ họ tên) | PHÒNG QUẢN TRỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây