Quyết định 1738/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch sơ kết công tác cải cách hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo giai đoạn I (2011-2015) và đề xuất phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn II (2016-2020)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1738/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1738/QĐ-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1738/QĐ-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 1738/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban CĐCCHC của Chính phủ (để b/c); - Bộ Nội vụ (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Lưu: VT, TCCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-BGDĐT ngày 26/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-BGDĐT ngày 26/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nhiệm vụ/Tiêu chí | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Ghi chú |
1 | Số lượng văn bản chỉ đạo, điều hành của Bộ (Quyết định, Chỉ thị, Thông báo, Công văn...) | | | | | | Vụ TCCB |
2 | Số lượng cơ quan, đơn vị được kiểm tra cải cách hành chính hàng năm | | | | | | Vụ TCCB |
3 | Số lượng các hình thức tuyên truyền CCHC tại bộ | | | | | | Văn phòng |
4 | Số lượng VBQPPL được ban hành hàng năm | | | | | | Vụ Pháp chê |
5 | Số VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ được rà soát, hệ thống hóa | | | | | | Vụ Pháp chế |
6 | Số văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung thay thế | | | | | | Vụ Pháp chế |
7 | Số văn bản đề nghị bãi bỏ, hủy bỏ | | | | | | Vụ Pháp chế |
8 | Số TTHC trong bộ thủ tục hành chính của bộ | | | | | | Vụ Pháp chế |
9 | Số TTHC ban hành mới | | | | | | Vụ Pháp chế |
10 | Số TTHC do bộ ban hành được công khai trên website của bộ | | | | | | Vụ Pháp chế |
11 | Số lượng cơ quan hành chính trực thuộc Bộ | | | | | | Vụ TCCB |
12 | Số đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ | | | | | | Vụ TCCB |
13 | Số tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc Bộ | | | | | | Vụ KHCN&MT |
14 | Tổng số biên chế của Bộ | | | | | | Vụ TCCB |
15. | Số tiêu chuẩn chức danh công chức được ban hành | | | | | | Cục NG&CBQLCSGD |
16. | Số lượng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức được ban hành | | | | | | Cục NG&CBQLCSGD |
17 | Số công chức được tuyển dụng theo hình thức thi cạnh tranh | | | | | | Vụ TCCB |
18 | Số công chức được bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo, quản lý thông qua thi tuyển cạnh tranh | | | | | | Vụ TCCB |
19 | Số lượng các lớp đào tạo, bồi dưỡng của Bộ | | | | | | Cục NG&CBQLCSGD |
20 | Số lượng công chức được bồi dưỡng, tập huấn hàng năm | | | | | | Vụ TCCB |
21 | Số cơ quan hành chính trực thuộc Bộ thực hiện cơ chế tự chủ | | | | | | Vụ KHTC |
22 | Số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ thực hiện cơ chế tự chủ | | | | | | Vụ KHTC |
23 | Số tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Bộ thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo NĐ 115/2005/NĐ-CP | | | | | | Vụ KHCN&MT |
24 | Tỷ lệ văn bản chính thức được trao đổi dưới dạng điện tử | | | | | | Cục CNTT |
25 | Tỷ lệ công chức có hộp thư điện tử | | | | | | Văn phòng Bộ |
26 | Số cơ quan hành chính thuộc bộ, ngành triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản | | | | | | Cục CNTT |
27. | Số cơ quan hành chính thuộc bộ, ngành sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc | | | | | | Văn phòng Bộ |
28 | Số cơ quan hành chính thuộc bộ, ngành (Cục, Tổng cục và tương đương) có bản Công bố ISO | | | | | | Vụ Pháp chế |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây