Nghị định 81/2015/NĐ-CP công bố thông tin của doanh nghiệp Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 81/2015/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 81/2015/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 18/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/09/2015 về công bố thông tin của doanh nghiệp (DN) Nhà nước, DN Nhà nước phải xây dựng báo cáo về chế độ tiền lương, tiền thưởng và thực hiện công bố trên cổng hoặc trang thông tin điện tử của DN; đồng thời gửi báo cáo tới cơ quan đại diện chủ sở hữu Nhà nước và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Hai cơ quan này sẽ thực hiện công bố báo cáo chế độ tiền lương, tiền thưởng của DN trên cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ nhận được báo cáo của DN.
Bên cạnh việc công bố chế độ tiền lương, thưởng, DN Nhà nước còn phải định kỳ công bố các thông tin về: Chiến lược phát triển của DN; kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 05 năm và hàng năm; báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và 03 năm gần nhất tính đến năm báo cáo; báo cáo tình hình thực hiện sắp xếp, đổi mới DN hàng năm; báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của DN; báo cáo tài chính 06 tháng và cả năm của DN.
Đặc biệt, DN phải báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu Nhà nước và công bố công khai thông tin về các sự kiện bất thường như: Tài khoản của DN bị phong tỏa; tạm ngừng hoạt động kinh doanh; bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký DN, giấy phép thành lập; thay đổi người quản lý DN; có quyết định kỷ luật, khởi tố, có bản án, quyết định của Tòa án đối với một trong số các người quản lý DN… Các sự kiện bất thường này phải được báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu Nhà nước trong vòng 24 giờ và được công bố trên cổng hoặc trang điện tử của DN, ấn phẩm (nếu có), niêm yết công khai tại trụ sở chính, địa điểm kinh doanh của DN trong vòng 36 giờ kể từ thời điểm xảy ra sự kiện.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2015; thay thế Quyết định số 36/2014/QĐ-TTg ngày 18/06/2014.
Xem chi tiết Nghị định81/2015/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 81/2015/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 81/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Chính phủ ban hành Nghị định về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về nội dung, trình tự, thủ tục, trách nhiệm công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước.
Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Ngôn ngữ thực hiện công bố thông tin của doanh nghiệp là tiếng Việt. Trường hợp quy định công bố thông tin bổ sung bằng ngôn ngữ khác, ngôn ngữ thực hiện công bố thông tin bao gồm tiếng Việt và ngôn ngữ khác theo quy định.
Trong trường hợp cần điều chỉnh các nội dung công bố thông tin, doanh nghiệp có trách nhiệm sửa đổi, cập nhật thông tin trên cổng hoặc trang thông tin điện tử của doanh nghiệp trong vòng năm (05) ngày làm việc sau khi các nội dung thông tin điều chỉnh được phê duyệt. Doanh nghiệp có trách nhiệm gửi các nội dung điều chỉnh công bố thông tin cho cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước và Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong vòng năm (05) ngày làm việc sau khi các nội dung điều chỉnh được phê duyệt để thực hiện đăng tải thông tin theo quy định tại Điều 10 của Nghị định này.
Thông tin công bố phải được duy trì trên cổng hoặc trang thông tin điện tử của doanh nghiệp tối thiểu là năm (05) năm. Doanh nghiệp công bố thông tin thực hiện việc bảo quản, lưu giữ thông tin đã báo cáo, công bố theo quy định của pháp luật.
CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐỊNH KỲ CỦA DOANH NGHIỆP
CÔNG BỐ THÔNG TIN BẤT THƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp phải báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước và công bố công khai các thông tin bất thường khi xảy ra một trong các sự kiện quy định tại Khoản 1 Điều 109 Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2015.
Quyết định số 36/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế công bố thông tin của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu hết hiệu lực từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
THÔNG BÁO NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
Kính gửi: |
- (Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước) |
Tên giao dịch của doanh nghiệp:...........................................................................
Mã số doanh nghiệp:............................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................
Điện thoại:………………………………….Fax:…………………..Email:………………………….
Website:..............................................................................................................
Sau đây chứng nhận: Ông (Bà).............................................................................
Điện thoại liên hệ:………………………………………………..Email:……………………………..
Chức vụ tại doanh nghiệp:....................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật của (Tên Doanh nghiệp) được giao thực hiện công bố thông tin của (Tên Doanh nghiệp)............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC II
GIẤY ỦY QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
Kính gửi: |
- (Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước) |
Tên giao dịch của doanh nghiệp:...........................................................................
Mã số doanh nghiệp:............................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................
Website:..............................................................................................................
Sau đây chứng nhận: Ông (Bà).............................................................................
Điện thoại liên hệ:………………………………………………..Email:……………………………..
Chức vụ tại doanh nghiệp:....................................................................................
Là người được ủy quyền thực hiện công bố thông tin của (Tên Doanh nghiệp).......
.......................................................................................................................................
|
Người đại diện theo pháp luật |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 05 NĂM CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
(Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 05 năm của doanh nghiệp được Cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt tại văn bản số....ngày.... tháng.... năm)
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Những sự kiện quan trọng
- Việc thành lập.
- Vốn điều lệ.
- Các sự kiện khác.
2. Quá trình phát triển
- Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp.
- Mục tiêu kinh doanh
- Ngành, nghề kinh doanh chính.
3. Định hướng phát triển
- Các mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp.
- Tóm tắt những nội dung chính về chiến lược phát triển trung và dài hạn.
II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIẸP GIAI ĐOẠN...
1. Mục tiêu tổng quát
Xác định vai trò, vị trí, định hướng phát triển, nhiệm vụ của doanh nghiệp trong 05 năm của kỳ kế hoạch.
2. Mục tiêu cụ thể
Doanh nghiệp xác định một số chỉ tiêu về sản phẩm, tăng trưởng bình quân, doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách, lao động, tiền lương, thị trường, xuất khẩu...
3. Kế hoạch triển khai
Doanh nghiệp xác định kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển...
4. Các giải pháp thực hiện
Doanh nghiệp xác định một số giải pháp thực hiện chủ yếu về tài chính, sản xuất kinh doanh, nhân lực...
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM ….
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
(Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển năm... đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại Văn bản số... ngày...tháng ... năm)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM TRƯỚC
Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích, kim ngạch xuất khẩu...
II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM...
1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
- Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính
- Kế hoạch và kết quả sản xuất kinh doanh cả năm
- Kế hoạch phát triển thị trường và sản phẩm
2. Kế hoạch đầu tư phát triển
- Kế hoạch đầu tư các dự án cả năm
- Kết quả đầu tư cả năm (dự kiến).
III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Các giải pháp thực hiện
1. Giải pháp về tài chính.
2. Giải pháp về sản xuất.
3. Giải pháp về marketing.
4. Giải pháp về nguồn nhân lực.
5. Giải pháp về công nghệ - kỹ thuật.
6. Giải pháp về quản lý và điều hành.
7. Giải pháp khác.
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM ……...
TT |
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch |
1 |
Các chỉ tiêu sản lượng chủ yếu |
|
|
|
- Sản lượng 1 |
|
|
|
- Sản lượng 2 |
|
|
|
…………… |
|
|
2 |
Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có) |
|
|
3 |
Doanh thu |
Tỷ đồng |
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế |
Tỷ đồng |
|
5 |
Nộp ngân sách |
Tỷ đồng |
|
6 |
Tổng vốn đầu tư |
Tỷ đồng |
|
7 |
Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) |
1.000 USD |
|
8 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH HẰNG NĂM VÀ 03 NĂM GẦN NHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
Năm báo cáo…………………..
1. Tình hình sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 03 năm trước
a) Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch 03 năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích, kim ngạch xuất khẩu...
b) Tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh trong 03 năm trước: Báo cáo về tình hình đầu tư thực hiện các dự án trọng điểm của doanh nghiệp.
c) Những thay đổi chủ yếu trong 03 năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới,...).
d) Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
đ) Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu,...).
BIỂU SỐ 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện năm X -3 |
Thực hiện năm X- 2 |
Thực hiện năm X- 1 |
Ước thực hiện năm báo cáo (năm X) |
1 |
Sản phẩm chủ yếu sản xuất |
|
|
|
|
|
a) |
|
|
|
|
|
|
b) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
3 |
Lợi nhuận trước thuế |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
4 |
Nộp ngân sách |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
5 |
Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) |
1000 USD |
|
|
|
|
6 |
Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có) |
|
|
|
|
|
7 |
Kế hoạch đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
a) |
- Nguồn ngân sách |
“ |
|
|
|
|
b) |
- Vốn vay |
“ |
|
|
|
|
c) |
- Vốn khác |
“ |
|
|
|
|
8 |
Tổng lao động |
Người |
|
|
|
|
9 |
Tổng quỹ lương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
a) |
- Quỹ lương quản lý |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
b) |
- Quỹ lương lao động |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.
2. Tình hình đầu tư tại các công ty con
- Danh sách các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ.
- Tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này.
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này.
BIỂU SỐ 2
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI
TT |
Tên doanh nghiệp |
Thực hiện năm X - 3 |
Thực hiện năm X - 2 |
Thực hiện năm X |
Ước thực hiện năm báo cáo (năm X) |
||||||||
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp của công ty mẹ (%) |
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp của công ty mẹ (%) |
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp của công ty mẹ (%) |
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Tỷ lệ vốn góp của công ty mẹ (%) |
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối(cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (NẾU CÓ) NĂM …..
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VÈ NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH
BIỂU MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH
TT |
Chỉ tiêu |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ so với KH |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước |
1 |
Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm |
|
(Tấn, kg) |
(Tấn, kg) |
.... % |
.... % |
2 |
Khối lượng, sản lượng sản phẩm, dịch vụ công ích bị lỗi, không đạt yêu cầu |
|
(Tấn, kg) |
(Tấn, kg) |
.... % |
.... % |
3 |
Số lượng ý kiến phản hồi về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp không đạt yêu cầu |
(Thống kê số lượng các ý kiến phản hồi của các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích của doanh nghiệp) |
||||
4 |
Chi phí phát sinh liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm |
|
………tr.đ |
………tr.đ |
.... % |
.... % |
5 |
Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm |
|
………tr.đ |
………tr.đ |
.... % |
.... % |
II. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
1. Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
2. Trách nhiệm đóng góp cho cộng đồng xã hội.
3. Thực hiện tốt trách nhiệm với nhà cung cấp.
4. Trách nhiệm bảo đảm lợi ích và an toàn cho người tiêu dùng.
5. Quan hệ tốt với người lao động.
6. Trách nhiệm đảm bảo lợi ích cho cổ đông và người lao động trong doanh nghiệp.
PHỤ LỤC VII
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NĂM …..
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
TT |
Tên doanh nghiệp |
Giữ nguyên |
Thoái vốn |
Tiến độ thực hiện đến năm báo cáo |
Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn |
Kế hoạch năm tiếp theo |
Ghi chú |
||||||||
CPH |
Các hình thức khác |
||||||||||||||
Hoàn thành trong năm báo cáo |
Chưa hoàn thành |
Thành lập Ban Chỉ đạo |
Đang xác định giá trị DN |
Quyết định công bố giá trị DN |
Quyết định phê duyệt phương án |
Đã IPO |
Đại hội đồng cổ đông lần 1 |
Tên hình thức |
Đã có quyết định phê duyệt |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
CÔNG TY MẸ TRONG NHÓM CÔNG TY MẸ - CÔNG TY CON (CẤP 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các công ty liên kết (cấp 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁC CÔNG TY TNHH MTV DO NN LÀM CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích:
(1) Tên Công ty: Tên gọi của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Từ (2) đến (10) và (12): Đề nghị tích dấu nhân (x) không viết hoa vào các ô tương ứng.
(11) Ghi rõ hình thức sắp xếp:
- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
- Giao ; |
- Giải thể; |
- Bán; |
- Phá sản; |
- Chuyển cơ quan quản lý; |
- Sáp nhập; |
- Các hình thức khác (nếu có) |
- Hợp nhất; |
|
(13) Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn: Đề nghị ghi nêu rõ tỷ lệ cụ thể về mức cổ phần, vốn góp của Nhà nước sau khi thực hiện các biện pháp sắp xếp. Trong trường hợp chưa dự kiến được tỷ lệ cụ thể, đề nghị ghi: Nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc dưới 50% vốn điều lệ...
(14) Ghi rõ hình thức sắp xếp dự kiến:
- Giữ nguyên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; |
- Hợp nhất; |
- Cổ phần hóa từ 50% vốn điều lệ trở lên; |
- Giao |
- Cổ phần hóa dưới 50% vốn điều lệ; |
- Bán |
- Chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; |
- Chuyển cơ quan quản lý; |
- Giải thể; |
- Thoái vốn; |
- Phá sản; |
- Các hình thức khác (ghi cụ thể). |
- Sáp nhập; |
|
PHỤ LỤC VIII
BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM …..
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
(Báo cáo đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại Văn bản số... ngày... tháng ... năm…..)
I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (đối với doanh nghiệp không có Hội đồng thành viên)
Thành viên và cơ cấu Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty và các cán bộ chủ chốt: Danh sách thành viên (thành viên độc lập, thành viên điều hành, thành viên chuyên trách, thành viên không chuyên trách, chức danh tại công ty khác do doanh nghiệp nắm giữ); nhân thân, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, các vị trí quản lý đã nắm giữ, công việc quản lý được giao.
BIỂU SỐ 1
THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
TT |
Ho và tên |
Năm sinh |
Chức danh |
Phân loại thành viên |
Trình độ chuyên môn |
Kinh nghiệm nghề nghiệp |
Các vị trí quản lý đã nắm giữ |
Công việc quản lý được giao |
|
Chức danh tại doanh nghiệp |
Chức danh tại công ty khác (nếu có) |
||||||||
I. HĐTV hoặc Chủ tịch công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TGĐ hoặc GĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phó TGĐ hoặc PGĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kế toán trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên
Danh sách thành viên và cơ cấu Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên.
3. Thù lao và lợi ích của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng
Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích và tổng chi phí (nếu có) cho từng thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng.
4. Các chính sách bảo đảm trách nhiệm của đội ngũ quản lý
- Liệt kê các nguyên tắc về đạo đức của doanh nghiệp (nếu có).
- Liệt kê các chính sách khác của doanh nghiệp để bảo đảm đạo đức và trách nhiệm của đội ngũ quản lý (nếu có).
5. Về quản lý rủi ro
Hướng dẫn về quản trị rủi ro của doanh nghiệp (mô tả tóm tắt nếu có).
II. CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
BIỂU SỐ 2
CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
(Tóm tắt các quyết định quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hoạt động của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
1. Các cuộc họp của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
Hoạt động của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty và đánh giá hoạt động của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (Các quyết định, nghị quyết lớn của Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc trong kỳ như các Quyết định, Nghị quyết liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, mua sắm tài sản, ... Nêu số văn bản và tóm tắt nội dung văn bản).
BIỂU SỐ 3
THỐNG KÊ CÁC CUỘC HỌP CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(Chỉ thống kê các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT |
Thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty |
Chức vụ |
Số buổi họp tham dự |
Số buổi họp không tham dự |
Lý do không tham dự |
Tỷ lệ |
|
Ông (Bà) |
|
|
|
|
|
2. Hoạt động giám sát của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
3. Các Nghị quyết hoặc Quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
BIỂU SỐ 4
THỐNG KÊ CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(Chỉ nêu tóm tắt các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Nội dung |
|
|
|
|
III. HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hoạt động giám sát của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên
2. Các báo cáo của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên:
BIỂU SỐ 5
THỐNG KÊ CÁC BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN
(Chỉ nêu tóm tắt các các báo cáo quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Nội dung |
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Danh sách các bên có liên quan của doanh nghiệp.
2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.
BIỂU SỐ 6
THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
(Chỉ nêu tóm tắt các giao dịch quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT |
Bên liên quan |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
Giải thích:
(2):Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3):Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(4):Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..
PHỤ LỤC IX
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
BIỂU SỐ 1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 06 THÁNG
Tên Doanh nghiệp:
(Kỳ báo cáo)
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ: Mẫu số B 01a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ: Mẫu số B 02a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ: Mẫu số B 03a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B 09a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
BIỂU SỐ 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
Tên Doanh nghiệp:
(Năm báo cáo)
Bảng cân đối kế toán - Mẫu số B01-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
Báo cáo kết quả kinh doanh - Mẫu số B02-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính |
Ý kiến kiểm toán |
PHỤ LỤC X
BÁO CÁO CHẾ ĐỘ, TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày …. tháng … năm … |
1. Chính sách tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp
a) Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao của doanh nghiệp
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng đối với người lao động
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao đối với người quản lý doanh nghiệp
b) Quỹ tiền lương kế hoạch
- Quỹ tiền lương kế hoạch của lao động
- Quỹ tiền lương kế hoạch của người quản lý doanh nghiệp
c) Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao của doanh nghiệp
- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động
- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao đối với người quản lý doanh nghiệp
2. Báo cáo quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng của doanh nghiệp
BIỂU BÁO CÁO QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP NĂM ...
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm trước liền kề năm báo cáo |
Năm báo cáo |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
Kế hoạch |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
HẠNG CÔNG TY ĐƯỢC XẾP |
|
|
|
|
II |
TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Lao động |
Người |
|
|
|
2 |
Mức tiền lương bình quân |
1.000 đ/tháng |
|
|
|
3 |
Quỹ tiền lương |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động |
Triệu đồng |
|
|
|
5 |
Thu nhập bình quân |
1.000 đ/tháng |
|
|
|
III |
TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Số người quản lý doanh nghiệp |
Người |
|
|
|
2 |
Mức lương cơ bản bình quân |
Triệu đồng/tháng |
|
|
|
3 |
Quỹ tiền lương |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Mức tiền lương bình quân |
Triệu đồng/tháng |
|
|
|
5 |
Qũy tiền thưởng |
|
|
|
|
6 |
Tiền thưởng, thu nhập |
Triệu đồng |
|
|
|
7 |
Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý |
Triệu đồng/tháng |
|
|
|
- Nhận xét, đánh giá về quỹ tiền lương, tiền thưởng;
- Đề xuất, kiến nghị về chính sách tiền lương, tiền thưởng.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây