Quyết định 62/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 62/2002/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 62/2002/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Cầm |
Ngày ban hành: | 17/05/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 62/2002/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 62/2002/QĐ-TTG
NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
DỰ ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
THỜI KỲ 2001 - 2005
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài số 18/2000/QH10 ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2001/NQ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về việc tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quốc gia gọi vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005. Danh mục này có thể được bổ sung tuỳ theo yêu cầu của quá trình phát triển.
Điều 2. Căn cứ Danh mục này, các Bộ, ngành, địa phương liên quan phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng các Tóm tắt dự án, làm cơ sở cho việc vận động đầu tư. Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương lập Danh mục vận động hàng năm, trước mắt cần lập gấp Danh mục các dự án ưu tiên vận động trong năm 2002.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC DỰ ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Thời kỳ 2001-2005
Ban hành kèm theo Quyết định số 62 ngày 17/ 5/2002 của Thủ Tướng Chính phủ
TT
| Mã số
| Tên dự án
| Địa điểm
| Thông số kỹ thuật
| Hình thức đầu tư
| Ghi chú
|
I
| CÔNG NGHIỆP
| |||||
| Công nghiệp dầu khí
| |||||
1
| VN-02-001
| Nhà máy chế biến sản phẩm sau hóa dầu
| KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
| 17 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
2
| VN-02-002
| Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
| KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
| 10 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
3
| VN-02-003
| Thăm dò, khai thác các mỏ mới
| Vịnh Bắc Bộ: Lô 104, 107 Lô 110,113,114 Miền Trung: từ Lô 115 đến Lô 122;Vùng biển Nam Côn Sơn: các Lô 04.1, 04.2, 05.1B, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24; Tây Nam: từ Lô 41 đến Lô 45
|
| Hợp đồng phân chia sản phẩm hoặc liên doanh
|
|
4
| VN-02-004
| Đường ống dẫn khí Lô B-Ô Môn
| Khu vực thềm lục địa Tây Nam (dẫn khí từ Lô B đến đồng bằng sông Cửu Long)
| Dài khoảng 289 km ngoài biển và 43 km trong đất liền; công suất tối đa 2 tỷ m3/năm, công suất thiết kế là 1,5 tỷ m3/năm; 300 triệu USD
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
5
| VN-02-005
| Nhà máy lọc dầu số 2 và hoá dầu
| Thanh Hóa
| 6,5 tr.T/năm; 1,5 tỷ USD
| LD
|
|
| Công nghiệp khai khoáng
| |||||
6
| VN-02-006
| Khai thác và chế biến Diatomit
| H.Tuy An, Phú Yên
| 10.000 tấn SP /năm; 10 triệu USD
| LD
|
|
7
| VN-02-007
| Chế biến pigmen, ilmenhit
| KCN cảng biển Vũng áng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
| LD
|
|
8
| VN-02-008
| Khai thác quặng sắt
| H.Thạch Hà, Hà Tĩnh
| 10 triệu T/ năm
| LD
|
|
9
| VN-02-009
| Tinh luyện cát cao cấp
| Suối Hiệp (Diên Khánh), Khánh Hòa
| 30-50 triệu USD
| LD
| XK 100%
|
10
| VN-02-010
| Khai thác quặng Mangan và luyện Ferro Mangan
| H.Chiêm Hóa, Tuyên Quang
| 1.000 tấn/ năm
| Mọi HTĐT
| Trữ lượng 3,2 triệu tấn
|
11
| VN-02-011
| Khai thác và chế biến Fenspat
| H.Sơn Dương, Tuyên Quang
| 300.000 tấn bột/ năm
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
12
| VN-02-012
| Khai thác cát đen và chế biến dioxit Titan
| Hàm Tân, Bình Thuận
| 30-40.000 tấn / năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
13
| VN-02-013
| Khai thác Bauxit, luyện nhôm
| Lâm Đồng, Đắc Lắc
| 1 triệu tấn /năm
| LD
|
|
14
| VN-02-014
| LD bột kẽm Việt Thái
| Bắc Kạn
| 26.500 T/ năm
| LD
|
|
15
| VN-02-015
| LD khai thác chế biến đất hiếm Đông Pao
| Lai Châu
| 15.000 T/ năm
| LD
|
|
16
| VN-02-016
| Khai thác đất hiếm
| Phong Thổ, Lai Châu
| 100.000 T/ năm
| LD
|
|
17
| VN-02-017
| SX rutin nhân tạo, bột màu ôxit titan
| Miền Trung
|
| LD
|
|
18
| VN-02-018
| Khai thác, chế biến crômit
| Thanh Hóa
| 250.000 T/ năm
| LD
|
|
19
| VN-02-019
| Khai thác và tinh luyện thiếc
| Quỳ Hợp, Nghệ An
| 500.000 T/ năm
| LD
|
|
20
| VN-02-020
| Khai thác quặng sắt Quý Xa
| Lào Cai
| 1,5 triệu T/ năm; 30 triệu USD
| LD
|
|
| CN hóa chất - phân bón
| |||||
21
| VN-02-021
| Chế biến phân vi sinh từ than bùn; SX các SP từ cao lanh, đất sét; XD nhà máy xử lý rác và SX phân hữu cơ tổng hợp
| Tây Ninh
| 5000 T/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
22
| VN-02-022
| Nhà máy sản xuất phân bón DAP
| Đình Vũ, Hải Phòng
| 330.000 T/ năm
|
|
|
23
| VN-02-023
| SX xút từ muối
| H. Ninh Phước, Ninh Thuận
| 50.000 tấn xút đặc/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
24
| VN-02-024
| SX muối tinh
| H. Ninh Phước, Ninh Thuận
| 40.000 T/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
25
| VN-02-025
| Nhà máy hóa dầu Methyl Tertiary Butyl Ether (MTBE)
| KCN Dung Quất, Quảng Ngãi
| 60.000 tấn/ năm; 12 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
26
| VN-02-026
| Nhà máy hóa dầu Carbon Black (CB)
| KCN Dung Quất, Quảng Ngãi
| 30.000 tấn/ năm; 43 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
27
| VN-02-027
| Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp
| KCN Dung Quất, Quảng Ngãi
| 40.000 tấn BR/năm; 50.000 tấn SBR/năm; 190 triệu USD
|
|
|
28
| VN-02-028
| Nhà máy sản xuất than hoạt tính-lọc màu
| Phường 4, TX Trà Vinh
| 100 tấn SP/năm
| HĐHTKD
|
|
29
| VN-02-029
| Sản xuất cồn công nghiệp
| H. Sơn Dương, TX Tuyên Quang
| 1,5 triệu lít/năm
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
30
| VN-02-030
| Sản xuất PS
| Miền Trung hoặc Miền Nam
| 30.000 T/ năm; 30 triệu USD
| 100% vốn NN
|
|
31
| VN-02-031
| Sản xuất ethylen và PE
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| 300.000 T/ năm; ethylen: 350.000 T/ năm (sử dụng khí Etan từ nhà máy xử lý khí của bể Nam Côn Sơn, chủ yếu mỏ Hải Thạch
|
|
|
32
| VN-02-032
| Sản xuất phốt pho vàng
| Lào Cai
| 30.000 T/năm
| LD
|
|
33
| VN-02-033
| Sản xuất que hàn
| Hà Tây
| 20.000 T/năm
|
|
|
34
| VN-02-034
| Sản xuất Acid Photphoric
| Lào Cai
| 450.000 T/năm
|
|
|
35
| VN-02-035
| Sản xuất Soda
| Miền Trung hoặc miền Bắc
| 150.000 T/năm; 50 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
36
| VN-02-036
| Sản xuất linh kiện, chi tiết nhựa ôtô
| Đồng Nai
| 1000 T/năm
|
|
|
37
| VN-02-037
| Sản xuất Formalin để chế tạo keo dán gỗ
| Vũng Tàu - Đồng Nai
| 30.000 T/năm
|
|
|
38
| VN-02-038
| Sản xuất LAB
| Hải Phòng, Quảng Ngãi
| 80.000 T/năm; 100 triệu USD
| 100% vốn NN
|
|
39
| VN-02-039
| Nhà máy sản xuất muội than
| Miền Trung, Miền Bắc
| 30.000 T/ năm
|
|
|
40
| VN-02-040
| Sản xuất xút-clo-EDC
| Miền Trung
| xút: 200 ngàn T/ năm; clo: 180 ngàn T/ năm
| 100% vốn NN
|
|
41
| VN-02-041
| Sản xuất Methanol
| Miền Nam
| 660 ngàn T/ năm
|
|
|
42
| VN-02-042
| Sản xuất PTA, BTX
| Nghi Sơn, Thanh Hoá
| 300 ngàn T/ năm
|
|
|
43
| VN-02-043
| Sản xuất PE
| Miền Trung hoặc Miền Nam
| 350.000 T/ năm; 320 triệu USD
| LD
|
|
44
| VN-02-044
| Sản xuất Styrene Monomer
| Miền Trung
| 210.000 T/ năm; 200 triệu USD
| LD
| Quảng Ngãi đ/n ở KCN Dung Quất
|
45
| VN-02-045
| Cracking Nafta
| Miền Trung
| 550.000 T/ năm; 800 triệu USD
| LD
|
|
46
| VN-02-046
| Sản xuất sợi PET
| Miền Nam
| 300.000 T/ năm; 300 triệu USD
| 100% vốn NN
|
|
47
| VN-02-047
| Sản xuất PA
| Miền Nam
| 30.000 T/ năm
| 100% vốn NN
|
|
48
| VN-02-048
| Sản xuất lốp ô tô tải và máy kéo
| Miền Bắc hoặc Miền Trung
| 3 triệu bộ/năm; 100 triệu USD
| 100% vốn NN
|
|
49
| VN-02-049
| Nhà máy sản xuất nhựa đường Long Sơn
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| 0,2 tr.tấn nhựa đường/năm; 0,9 triệu tấn dầu FO và DO/năm; 160 triệu USD
| LD
|
|
|
Công nghiệp thép
| |||||
50
| VN-02-050
| Sản xuất phôi thép
| Quảng Ninh hoặc Hải Phòng
| 500.000 tấn/ năm 120 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
51
| VN-02-051
| Nhà máy thép liên hợp Mũi Ròn-Hà Tĩnh
| Hà Tĩnh
| 4,5 triệu T/ năm; 5300 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
52
| VN-02-052
| Sản xuất thép đặc biệt
| Hải Phòng
| 50.000 T/ năm
|
|
|
53
| VN-02-053
| Nhà máy cán nóng thép tấm
| Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai
| 1 triệu tấn/ năm; 350 triệu USD
|
|
|
54
| VN-02-054
| Nhà máy sắt xốp (hoàn nguyên thể rắn)
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| 1,25-1,4 triệu T/ năm; công nghệ Midrex; 365 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
| Công nghiệp cơ khí
| |||||
55
| VN-02-055
| Sản xuất các loại phụ tùng ô tô, xe máy
| Vĩnh Phúc, Quảng Ninh
| 20 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
56
| VN-02-056
| SX động cơ xăng đa dụng
| Hà Tây
| 300.000 động cơ/năm;
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
57
| VN-02-057
| Sản xuất, lắp ráp thiết bị xe, máy thi công xây dựng
| Hà Nội hoặc Quảng Nam, Đà Nẵng
| Ôtô các loại 250 xe/năm, máy thi công 370 chiếc/năm
|
|
|
58
| VN-02-058
| Sản xuất máy công cụ chương trình số
| Đồng Nai, Hà Nội
| 500-1000 máy/năm
|
|
|
59
| VN-02-059
| Sản xuất máy kéo
| Hải Phòng, Vũng Tàu
| từ 50 HP trở lên
|
|
|
60
| VN-02-060
| SX máy kéo 4 bánh công suất 20-50 mã lực, máy cày nhỏ đa chức năng
| Hà Tây, Nghệ An hoặc Cần Thơ
| NM từ 2000-5000 xe /năm
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
61
| VN-02-061
| Sản xuất động cơ diesel 30-50 mã lực (gồm 2,3,4 xi lanh)
| Thái Nguyên, Hà Nội, các tỉnh khác.
| 100.000 động cơ/năm
| LD
|
|
62
| VN-02-062
| Sản xuất động cơ diesel 150-400 mã lực
| Thái Nguyên hoặc Nghệ An
| 2000 động cơ/năm
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
63
| VN-02-063
| SX, lắp ráp động cơ điện chống nổ từ 0,75-30KW
| Quảng Ninh
| 1000 động cơ/năm; 10 triệu USD
| LD
|
|
64
| VN-02-064
| Máy nông nghiệp
| Hà Nội và TP HCM
| 1000 máy thuỷ có công suất 80-600 mã lực; các loại máy chế biến, canh tác, thu hoạch, sấy thóc và sấy các loại lương thực
|
|
|
65
| VN-02-065
| Lắp ráp máy thi công xây dựng
|
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
66
| VN-02-066
| Sản xuất cấu kiện phi tiêu chuẩn
| KCN Tinh Phong, Quảng Ngãi
| 5.500 tấn SP/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
67
| VN-02-067
| SX các loại thiết bị, công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp
| KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
| 2-5 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
68
| VN-02-068
| Đóng mới và sửa chữa container
| Xã Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, HP
|
| LD
|
|
69
| VN-02-069
| Sản xuất máy thủy
| Hải Phòng, Thái Nguyên
| lắp ráp/sx 500 máy thủy có công suất: 80-600 mã lực
|
|
|
70
| VN-02-070
| Chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu
| Khu CN (Ninh Thủy-Ninh Hòa), Khánh Hòa
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
71
| VN-02-071
| Nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu biển Long Sơn
| Bà Rịa-Vũng Tàu
| Đóng tàu 30.000DWT, dàn khoan, cần cẩu nổi
| BOT hoặc LD
| 170 triệu USD. Chuẩn bị TKT
|
72
| VN-02-072
| Nhà máy đóng tàu Dung Quất
| Quảng Ngãi
| Đóng tàu trọng tải lớn
| BOT hoặc LD
| 430 triệu
|
73
| VN-02-073
| Nhà máy sửa chữa tàu biển Vũng áng
| Hà Tĩnh
| Sửa chữa tàu trọng tải đến 100.000 DWT
| BOT hoặc LD
| 180 triệu USD. Đã đưa vào quy hoạch
|
74
| VN-02-074
| Đóng và sửa chữa phương tiện thủy
| h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
| 10 triệu USD; 100.000 T/ năm
| LD
|
|
75
| VN-02-075
| Sửa chữa, đóng tàu thuỷ
| Hải Phòng, Quảng Ninh
| 10000 DWT trở lên
|
|
|
76
| VN-02-076
| Sản xuất các thiết bị nâng hạ chuyên dùng
| Cụm CN Quán Trữ, Kiến An, HP
|
| HĐHTKD
|
|
77
| VN-02-077
| Sản xuất thiết bị , phụ tùng sản xuất vật liệu xây dựng
| Hải Phòng, Đồng Nai
|
|
|
|
78
| VN-02-078
| Sản xuất máy biến thế điện truyền tải
| Hải Phòng, Quảng Ninh
| từ 110 KV trở lên
|
|
|
79
| VN-02-079
| Sản xuất ốc vít và bộ phận tiêu chuẩn
| Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai
|
|
|
|
80
| VN-02-080
| Sản xuất vòng bi các loại
| Thái Nguyên
| 100 triệu USD
| LD
|
|
81
| VN-02-081
| SX thiết bị cơ khí ngành dệt may
| Thái Nguyên
| 5 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
| Công nghiệp điện-điện tử
| |||||
82
| VN-02-082
| SX mạch in điện tử (nhiều lớp)
| TP Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội
| 17 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
83
| VN-02-083
| Sản xuất sứ cách điện cao áp
| Hải Dương
| từ 110 KV trở lên
|
|
|
84
| VN-02-084
| Sản xuất vật liệu và sản phẩm từ tính
| Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai
| 10.000.000 SP/năm
|
|
|
85
| VN-02-085
| Sản xuất sen xơ, PLC và các cụm thiết bị đồng bộ để đo kiểm và điều khiển tự động
| Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Hải Phòng
|
|
|
|
86
| VN-02-086
| Sản xuất IC
| Hà Nội, TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai
| 800 triệu SP/năm; 110 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
87
| VN-02-087
| Sản xuất thiết bị điều khiển và đo lường điện
| Hà Nội, TPHCM, Đồng Nai
| 2,5 triệu thiết bị/năm
|
|
|
88
| VN-02-088
| Điện địa nhiệt miền Trung
| Miền Trung
| 50MW
|
|
|
89
| VN-02-089
| Nhiệt điện than Hải Phòng
| Hải Phòng
| 2x300MW
| LD
|
|
90
| VN-02-090
| Nhiệt điện than Quảng Ninh
| Quảng Ninh
| 1x300MW
| LD
|
|
91
| VN-02-091
| Thủy điện A Vương
|
| 170MW
|
|
|
92
| VN-02-092
| Thủy điện An Khê-Kanak
|
| 155MW
|
|
|
93
| VN-02-093
| Sản xuất các sản phẩm điện tử dân dụng (điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh ...)
| KCN Khai Quang hoặc Kim Hoa, Vĩnh Phúc
| 100.000 đơn vị SP/ năm
| 100% vốn NN
| 20 triệu USD
|
| Công nghiệp phần mềm
| |||||
94
| VN-02-094
| Phát triển phần mềm công nghệ thông tin
| Hà Nội, Hải Phòng, Tp HCM, Đồng Nai
|
|
|
|
| Công nghiệp da giày
| |||||
95
| VN-02-095
| SX giày da, giày thể thao XK
| Lạng Sơn, Bình Định, Quảng Trị, Hà Nam, Đồng Tháp, Nam Định, ...
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
96
| VN-02-096
| SX các SP da từ da đã thuộc
| các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai
| 10.000 tấn/ năm , vốn ĐT khoảng 10 triệu USD, cung cấp nguyên liệu cho ngành da giày
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
| Công nghiệp dệt may
| |||||
97
| VN-02-097
| Dệt, may XK
| Phú Yên, Thái Bình, Quảng Ninh,Bạc Liêu, Bình Định, Quảng Bình, Hà Nam, Đồng Tháp, Cần Thơ, ...
|
| LD, 100% vốn NN
|
|
98
| VN-02-098
| Nhà máy kéo sợi, dệt vải
| KCN Tiền Phong, TX Thái Bình
| 2.200 tấn sợi chải kỹ; 1.000 tấn OE; 10 triệu m vải mộc (jacket); 10 triệu m vải mộc (vải nhẹ); 10 triệu m vải mộc (vải nặng); 40 triệu mét vải thành phẩm/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
99
| VN-02-099
| Nhà máy dệt sợi
| KCN Thanh Châu, KCN Đồng Văn, Hà Nam
| 4.000-5.000 tấn sợi/năm; 7 triệu m vải/năm;
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
100
| VN-02-100
| Nhà máy sản xuất vải giả da (simili) và vải nhựa đi mưa
| KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
| 10 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
101
| VN-02-101
| Sản xuất sợi, dệt, nhuộm hoàn tất
| KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa
| N/M sợi: 5000-10000 T/ năm; N/M dệt: 10-40 tr. mét vải/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
102
| VN-02-102
| Sản xuất phụ kiện ngành giày dép và may mặc
| Cụm CN Đại Bản, An Hải, Hải Phòng
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
103
| VN-02-103
| Nhà máy dệt vải tổng hợp
| Nam Định
| 20 tr.USD
| 100% vốn NN
|
|
104
| VN-02-104
| Nhà máy chuội, nhuộm, in hoa lụa tơ tằm
| TX Bảo Lộc, Lâm Đồng
| Chuội: 2 triệu mét lụa/năm; Nhuộm: 1,5 triệu mét/năm; In hoa: 1,5 triệu mét/năm
| LD
|
|
105
| VN-02-105
| Nhà máy dệt kim vải tơ tằm
| TX Bảo Lộc, Lâm Đồng
| 1,5 triệu mét/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
106
| VN-02-106
| Nhà máy kéo sợi SPULSILK
| TX Bảo Lộc, Lâm Đồng
| 150 T/ năm
| LD
|
|
107
| VN-02-107
| Sản xuất: sợi, dệt, nhuộm hoàn tất
| Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hoá
| N/M sợi 2000 - 5000 T/năm; N/M dệt 10-40 tr.m/năm; N/M nhuộm 20-40 tr.m/năm
|
|
|
108
| VN-02-108
| Nhà máy phụ liệu ngành may
| Đà Nẵng, Bình Định
|
|
|
|
109
| VN-02-109
| Các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, dệt kim
| KCN dệt Bình An
| 150 triệu USD
| LD
|
|
110
| VN-02-110
| SX xơ polyester
| KCN Đình Vũ, Hải Phòng
| 35 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
111
| VN-02-111
| Nhà máy in nhuộm
| KCN Linh Trung, TPHCM
| 20 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
| Công nghiệp giấy
| |||||
112
| VN-02-112
| Nhà máy chế biến bột giấy và giấy các loại Lâm Đồng
| Lâm Đồng
| 50.000-100.000 T/ năm; 100 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
113
| VN-02-113
| Nhà máy giấy Bình Phước
| Bình Phước
| 50.000 T/ năm; 150 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
114
| VN-02-114
| Nhà máy giấy Nghệ An
| Nghệ An
| 100.000 T/ năm; 300 triệu USD
| LD với TCty Giấy VN
|
|
| CN vật liệu xây dựng
| |||||
115
| VN-02-115
| Nhà máy sản xuất cao lin
| TX Lào Cai
| 50.000 T/ năm;
| LD
|
|
116
| VN-02-116
| Nhà máy sản xuất ván ép từ mùn dừa
| KCN Long Đức, Trà Vinh
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
117
| VN-02-117
| Sản xuất các sản phẩm từ cát
| Suối Hiệp (Diên Khánh), Khu CN, Khánh Hòa
|
| LD hoặc 100% vốn NN
| XK 50%
|
118
| VN-02-118
| SX vật liệu nhẹ (kezamit) phục vụ XD
| h.Vĩnh Cửu, Đồng Nai
| 100.000-200.000 T/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
119
| VN-02-119
| SX sản phẩm composit
| TP Biên Hòa, Đồng Nai
| 5.000 T/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
120
| VN-02-120
| SX ống nước gia cố bằng sợi thủy tinh
| KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng
| 7.000-10.000 T/ năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
121
| VN-02-121
| SX khung cửa chất lượng cao bằng PVC
| Bình Phước
| 75.000 m2/năm
| 100% vốn NN
|
|
122
| VN-02-122
| Sản xuất ván Okan (gỗ nghiền ép)
| Bắc Cạn hoặc Thái Nguyên
| 150.000 m3/năm
| LD
|
|
123
| VN-02-123
| Nhà máy sản xuất tấm cách âm, cách nhiệt, làm vách ngăn và tấm trần
| Hải Phòng
| 120.000 m3/năm
| LD
|
|
124
| VN-02-124
| Nhà máy sợi thuỷ tinh bền kiềm để làm tấm lợp
| Quảng Nam, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu
| 10.000 T/ năm
|
|
|
| Công nghiệp nhựa
| |||||
125
| VN-02-125
| Sản xuất màng nhựa BOPP
| Hưng Yên
| 8.000 T/ năm; 20 triệu USD
| LD
|
|
126
| VN-02-126
| Chế tạo thiết bị, khuôn mẫu ngành nhựa
| Hưng Yên
| 80.000 T/ năm; 8 triệu USD
| LD
|
|
| Công nghiệp khác
| |||||
127
| VN-02-127
| Nhà máy sản xuất thủy tinh cao cấp
| H.Phú Vang, Phong Điền, Thừa Thiên-Huế
| 10.000 tấn SP/năm; 6 triệu USD
|
|
|
128
| VN-02-128
| Nhà máy thủy tinh cao cấp Ba Đồn
| Thị trấn Ba Đồn, h.Quảng Trạch, Quảng Bình
| 500.000 SP/năm
| Các hình thức
|
|
129
| VN-02-129
| Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao
| KCN Đà Nẵng
| 500.000 sản phẩm/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
130
| VN-02-130
| SX vải sợi thủy tinh bao bì
| KCN Phan Thiết, Bình Thuận
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
131
| VN-02-131
| Nâng cấp nhà máy sứ Hải Dương
| Hải Dương
| 20 triệu SP/năm;
| LD
|
|
132
| VN-02-132
| Nhà máy sản xuất bóng đèn
| Hải Phòng
| 1 triệu SP/năm
| LD
|
|
133
| VN-02-133
| Nhà máy bông sợi khoáng
| Đồng Nai
| 5.000 T/năm
|
|
|
II
| NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP &CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
| |||||
134
| VN-02-134
| Trồng sắn và chế biến bột, tinh bột sắn
| Vĩnh Phúc, Kon Tum
|
| LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD
|
|
135
| VN-02-135
| Chế biến cà phê
| Quảng Trị, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Gia Lai, TPHCM
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
136
| VN-02-136
| Trồng và chế biến chè xuất khẩu
| Vùng núi phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Lâm Đồng,...
|
| LD
|
|
137
| VN-02-137
| Chế biến dừa xuất khẩu
| Phú Yên, Cà Mau, Bình Định, Bến Tre, Trà Vinh
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
138
| VN-02-138
| Chế biến nấm XK
| Hải Dương, Đồng Tháp
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
139
| VN-02-139
| Dự án sản xuất giống bò sữa, bò thịt chất lượng cao (sử dụng công nghệ sinh học cao).
| TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
140
| VN-02-140
| Chăn nuôi bò sữa và chế biến các SP từ bò sữa
| Lạng Sơn, An Giang, Đồng Tháp, Quảng Nam, Bình Thuận, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Sơn La,...
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
141
| VN-02-141
| Chăn nuôi và chế biến thịt bò chất lượng cao
| Nghệ An, An Giang, Quảng Trị, Bình Phước, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, ...
|
| LD
|
|
142
| VN-02-142
| Chăn nuôi, chế biến thịt lợn, gà, vịt
| Bình Dương, Hà Nam, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bình Phước, Lạng Sơn, Nghệ An, Hà Tĩnh, An Giang, Đồng Tháp, Bắc Ninh, Tây Ninh, Cần Thơ, Tiền Giang
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
143
| VN-02-143
| Trồng dâu, nuôi tằm, ươm tơ
| Hà Nam, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Thanh Hoá, Cần Thơ và các tỉnh miền Trung
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
144
| VN-02-144
| Trồng thông và xây dựng nhà máy chế biến nhựa thông
| Lạng Sơn, Quảng Trị, Kon Tum
|
| LD
|
|
145
| VN-02-145
| Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc
| Thái Bình, Lào Cai, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Cà Mau, ...
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
146
| VN-02-146
| Trồng rừng (tràm bông vàng) và xây dựng nhà máy sản xuất giấy, gỗ
| Hoà Bình, Sơn La
| Trồng 50.000 ha rừng Công suất nhà máy 50.000 - 100.000 tấn giấy/năm
|
|
|
147
| VN-02-147
| SX sơn, ván ép và phân hữu cơ từ nguồn vỏ hạt điều
| các KCN Đồng Nai
| Vốn ĐT 6,1 triệu USD; 4000 tấn dầu vỏ điều, 2.000 tấn sơn, 30.000m3 ván ép, 1.500 tấn phân hữu cơ/năm
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
148
| VN-02-148
| Tạo giống cây rừng bằng công nghệ mới
| Phú Thọ
| Sản xuất 10-15 triệu cây giống/năm
|
|
|
149
| VN-02-149
| Trồng bông
|
|
|
|
|
150
| VN-02-150
| Sản xuất gỗ ép từ bã mía, tre nứa
| Sơn La
| 10.000 m3/năm; 5 triệu USD
|
|
|
151
| VN-02-151
| Mở rộng và hiện đại hóa công nghệ sản xuất tinh dầu hồi
| TX Lạng Sơn
| Dây chuyền c/s 1.000 T/ năm
| LD
|
|
152
| VN-02-152
| Trồng và chế biến gừng XK
| Lạng Sơn
| 50.000ha;
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
153
| VN-02-153
| Trồng và chế biến quế
| Yên Bái, Quảng Ngãi, Kon Tum
|
| LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD
|
|
154
| VN-02-154
| Nhà máy chế biến bột gạo và tinh bột gạo
| H. Châu Phú, An Giang
| 10.000 tấn SP/năm
| LD, 100% vốn NN hoặc HĐHTKD
|
|
155
| VN-02-155
| Trồng cây sâm Khu V và các cây dược liệu khác
| h.Đắk Tô, Kon Tum
| 130ha
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
156
| VN-02-156
| Trồng lúa chất lượng cao và xây dựng N/M chế biến lương thực
| Hà Nam
| Lúa chất lượng cao 10.000-15.000ha; Nhà máy chế biến lương thực 30.000 tấn SP/năm
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
157
| VN-02-157
| Dự án phát triển vùng lúa cao sản gắn với chế biến xuất khẩu
| Vùng Tứ giác Hà Tiên và vùng Tây Sông Hậu
| 80.000 ha
|
|
|
158
| VN-02-158
| Phát triển đàn lợn giống và chăn nuôi lợn siêu nạc XK
| Nam Định
|
| LD
|
|
159
| VN-02-159
| Trồng và chế biến atisô
| TP Đà Lạt, Lâm Đồng
| 120-150 ha
|
|
|
160
| VN-02-160
| Trồng và sản xuất dược phẩm từ cây canhkina
| Lâm Đồng
| 350 ha
|
|
|
161
| VN-02-161
| Trồng và chế biến hạt điều xuất khẩu
| Phú Yên
| Trồng 7.000 - 10.000 ha; Chế biến 5.000-7.000 tấn SP/năm
|
|
|
162
| VN-02-162
| Trồng và chế biến rau quả xuất khẩu
| Các tỉnh
|
|
|
|
163
| VN-02-163
| Nuôi trồng và chế biến thủy sản XK
| Các tỉnh
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
III
| GIAO THÔNG VẬN TẢI
| |||||
164
| VN-02-164
| Đường sắt Biên Hòa-Vũng Tàu
| Biên Hòa-Vũng Tàu
| 80km đường mới, đường đôi, khổ 1m
| BOT
| 310 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt
|
165
| VN-02-165
| Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng
| Đồng Nai-TPHCM
| Chiều dài 49km, khổ 1m; Trảng Bom-Biên Hòa: đường đơn; Biên Hòa-Hòa Hưng: đường đôi, trong đó đoạn Bình Triệu-Hòa Hưng đi trên cao
| BOT
| 575 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt
|
166
| VN-02-166
| Đường cao tốc TPHCM-Long Thành-Dầu Dây và Long Thành-Vũng Tàu
| TPHCM, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu
| 4-6 làn xe, dài103km
| BOT hoặc LD
| Vốn ĐT 400 triệu USD; giai đoạn 2: 250 triệu USD; đang thực hiện F/S
|
167
| VN-02-167
| Đường cao tốc TPHCM-Mỹ Thuận-Cần Thơ
| TPHCM-Cần Thơ
| Dài 176km, quy mô 4-6 làn xe
| BOT
| 785 triệu USD, g/đ 2: 414 triệu USD. Đang thực hiện F/S
|
168
| VN-02-168
| Đường cao tốc Nội Bài-Hạ Long
| Hà Nội -Hạ Long
| Dài 148km, 4 làn xe
| BOT
| 400 triệu USD. Đang làm F/S
|
169
| VN-02-169
| Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi
| Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
| 160 km, 4-6 làn xe
| BOT
| 340 triệu USD. Chuẩn bị TKT
|
170
| VN-02-170
| Cảng trung chuyển Bến Đình-Sao Mai
| Bà Rịa-Vũng Tàu
| C/s bốc xếp 25-50 triệu tấn/ năm
|
| 637 triệu USD. Đã lập xong F/S
|
171
| VN-02-171
| Cảng trung chuyển Văn Phong
| Khánh Hòa
| C/s bốc xếp 80-100 triệu tấn/ năm
| BOT hoặc LD
| 500 triệu USD. Đang lập quy hoạch mặt bằng
|
172
| VN-02-172
| Xây dựng trục đường trên cao dọc kênh Nhiêu Lộc- Thị Nghè; tuyến đường Hoàng Văn Thụ-Công trường dân chủ
| TP Hồ Chí Minh
|
| BOT
|
|
173
| VN-02-173
| Đường sắt nội đô (Trên cao hoặc đi ngầm, tuyến chính và các nhánh)
| TP HCM
|
| BOT
|
|
IV
| VIỄN THÔNG
| |||||
174
| VN-02-174
| Lắp ráp, sản xuất thiết bị viễn thông
| Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai
| Sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông các loại
|
|
|
V
|
| XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
175
| VN-02-175
| Xây dựng khu nhà ở chung cư cao tầng đường Nguyễn Văn Trỗi, Biên Hòa, ĐN
| TP Biên Hòa, Đồng Nai
| 5,5ha; 86.810m2 sàn; 1257 căn hộ
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
176
| VN-02-176
| Xây dựng nhà ở và khu đô thị mới ngã 5, Cát Bi, Hải Phòng
| Hải Phòng
| 230ha; 1800 căn hộ
|
|
|
177
| VN-02-177
| Xây dựng nhà tổ hợp cao tầng - Trung tâm thương mại Vũng Tàu
| P3, TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu
| 0,7ha; 14160m2 sàn; 192 căn hộ
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
178
| VN-02-178
| Xây dựng Khu nhà ở Pháp Vân, Hà Nội
| Pháp Vân, Đông Anh, Hà Nội
| 50ha
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
179
| VN-02-179
| Xây dựng Khu dân cư Bà Điểm-Hóc Môn, TPHCM
| Xã Bà Điểm, h.Hóc Môn, TPHCM
| 42ha; 2500 căn hộ
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
| Cơ sở hạ tầng
| |||||
180
| VN-02-180
| XD hạ tầng KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa
| h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
| 100 tr.USD, 1.400 ha
| LD
|
|
181
| VN-02-181
| XD hạ tầng KCN Dung Quất
| Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
182
| VN-02-182
| Khu Công nghệ cao của TPHCM (Q2 và Q9)
| TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
183
| VN-02-183
| XD hạ tầng KCN Hưng Phú
| Cần Thơ
| 928ha; 100 tr.USD
| LD
|
|
184
| VN-02-184
| Dự án xử lý rác thải thành phố
| TP Hồ Chí Minh
|
| BOT
|
|
185
| VN-02-185
| Nhà máy xử lý rác và sản xuất phân bón
| Phan Thiết, Bình Thuận
| 300-500 tấn rác/ngày
| LD hoặc 100% vốn NN hoặc BOT
|
|
| Văn hóa - Y tế - Giáo dục
| |||||
186
| VN-02-186
| Trung tâm đào tạo lao động kỹ thuật
| h.Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai
| 1.000 học viên
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
187
| VN-02-187
| Trường trung học kỹ thuật công nghiệp
| Xã Long Thọ, h.Nhơn Trạch, Đồng Nai
| 2.000 học viên
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
188
| VN-02-188
| Ngân hàng máu
| TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
189
| VN-02-189
| Bệnh viện quốc tế
| TP Hải Phòng
|
| LD
|
|
190
| VN-02-190
| Đầu tư nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền
| TP Hải Phòng
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
191
| VN-02-191
| Nhà máy sản xuất nguyên liệu thuốc kháng sinh B-Lactam
| Hà Nội
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
192
| VN-02-192
| Nhà máy sản xuất hóa dược đa năng
| Hà Nội
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
193
| VN-02-193
| Cải tạo và nâng cấp dây chuyền sản xuất thuốc y học cổ truyền
| Hải Phòng, TPHCM
|
| LD hoặc HĐHTKD
|
|
194
| VN-02-194
| Sản xuất chỉ khâu phẫu thuật
| Hà Nội
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
195
| VN-02-195
| Sản xuất dụng cụ cao su y tế dùng một lần
| Hà Nội
|
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
196
| VN-02-196
| Sản xuất thiết bị điện tử y tế
| Hà Nội
| 2 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
197
| VN-02-197
| Sản xuất vắc xin công nghệ gen
|
|
|
|
|
198
| VN-02-198
| Trường đào tạo công nhân kỹ thuật, Cao Đẳng, Đại học khoa học tự nhiên, công nghệ, ngoại ngữ
| Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng
|
|
|
|
199
| VN-02-199
| Dự án hợp tác nghiên cứu khoa học ứng dụng và công nghệ mới.
|
|
|
|
|
VII
| DU LỊCH - DỊCH VỤ
| |||||
200
| VN-02-200
| XD khu văn phòng cho thuê
| Thái Nguyên
| 15 tr.USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
201
| VN-02-201
| Khu du lịch vịnh Văn Phong
| Bán đảo Hòn Gốm (Vạn Ninh), Khánh Hòa
| Khu du lịch phức hợp
| LD
|
|
202
| VN-02-202
| XD làng du lịch ven biển thôn 4, xã Xuân Hải, h.Sông Cầu, Phú Yên
| Phú Yên
| 100ha
| LD hoặc 100% vốn NN
| 19 triệu USD
|
203
| VN-02-203
| Khu du lịch đảo Tuần Châu
| Quảng Ninh
|
| LD
| 400 triệu USD
|
204
| VN-02-204
| Tôn tạo khu du lịch Hàm Rồng
| h.Sa Pa, Lào Cai
|
| LD
|
|
205
| VN-02-205
| Khu du lịch Nhà Mát-Hiệp Thành
| Bạc Liêu
| 120ha, 11,2 triệu USD
| 100% vốn NN
|
|
206
| VN-02-206
| XD và KD khu du lịch Mỹ Khê
| Mỹ Khê, h.Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
| 145ha
| LD hoặc 100% vốn NN
| 15,5 triệu USD
|
207
| VN-02-207
| XD khu nghỉ mát Tam Đảo 2
| Thị trấn Tam Đảo, Vĩnh Phúc
| 20 triệu USD
| LD
|
|
208
| VN-02-208
| Khu du lịch sinh thái Thác Mơ - Hồ nước nóng
| Xã Phú Ngọc, h.Đinh Quán, Đồng Nai
| 50ha; 20 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
209
| VN-02-209
| Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng
| TP Thanh Hóa
| 40 tr. USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
210
| VN-02-210
| Khu du lịch-nghỉ dưỡng quốc tế Hàm Tân-Hàm Thuận Nam
| Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
| 800-1.000 ha
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
211
| VN-02-211
| XD sân gôn tại khu nam Hồ Núi Cốc
| Thái Nguyên
| Sân gôn 14 lỗ; 20 tr.USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
212
| VN-02-212
| Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
| TP Đà Lạt, Lâm Đồng
| khoảng 100 triệu USD
| LD
|
|
213
| VN-02-213
| Khu du lịch làng quê
| Cồn ốc, Giồng Trôm, Bến Tre
| 1.200ha; 14 triệu USD
| HĐHTKD
|
|
214
| VN-02-214
| Xây dựng khu vui chơi, giải trí
| Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Quảng Ninh
|
|
|
|
215
| VN-02-215
| Phát triển khu du lịch và trung tâm văn hoá thể thao Sơn Đào
| Hải Phòng
| Xây dựng khách sạn, biệt thự, các khu thi đấu thể thao, sinh hoạt văn hoá
|
|
|
216
| VN-02-216
| Xây dựng khu du lịch biển Thuận An
| Thừa Thiên - Huế
| Xây dựng 500 phòng khách sạn, khu vui chơi giải trí, thể thao và các dịch vụ du lịch; 270ha
|
|
|
217
| VN-02-217
| Xây dựng khu du lịch Lăng Cô
| Thừa Thiên - Huế
| Xây dựng 1500-2000 phòng khách sạn và các hạng mục dịch vụ du lịch;
| diện tích 732 ha
|
|
218
| VN-02-218
| Khách sạn Biển Đông
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| 300 phòng 4 sao, 25.000m2 đất; 20 triệu USD
| LD
|
|
219
| VN-02-219
| Vũng Tàu Festival Resort
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| KS 4 sao, khu biệt thự và khu giải trí; 92.000m2 đất; 59 triệu USD
| LD
|
|
220
| VN-02-220
| Khách sạn du lịch thể thao Chí Linh
| Bà Rịa - Vũng Tàu
| KS 500 phòng 5 sao; d.tích đất 12.400m2; 30 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
221
| VN-02-221
| Khu du lịch Thiên Cầm
| Hà Tĩnh
| Nâng cấp KS 150 phòng; 174ha; 17 triệu USD
| LD
|
|
222
| VN-02-222
| Khách sạn 4 sao tại 32-34 Trần Phú, Nha Trang
| Khánh Hòa
| 20 triệu USD
| LD
|
|
223
| VN-02-223
| Khách sạn Bãi Dương
| Khánh Hòa
| Diện tích đất 25.000m2; 10 triệu USD
| LD
|
|
224
| VN-02-224
| Khu du lịch tổng hợp biển Cảnh Dương
| Thừa Thiên - Huế
| KS, biệt thự, căn hộ (1720 phòng) và các hạng mục khác (công viên, sân golf, ...); diện tích 445ha; 390 triệu USD
|
|
|
225
| VN-02-225
| Khách sạn Tuy Hòa
| Phú Yên
| KS 150-200 phòng 3 sao; diện tích đất 3ha; 11,25 triệu USD
| LD hoặc 100% vốn NN
|
|
226
| VN-02-226
| Khu du lịch Vạn Tường
| Quảng Ngãi
| 245ha; 15 triệu USD
| LD
|
|
227
| VN-02-227
| Khách sạn Tiên Long
| Quảng Ninh
| KS 4 sao 200 phòng; 10 triệu USD
| LD
|
|
228
| VN-02-228
| Khu du lịch vui chơi, dịch vụ tổng hợp -Vịnh Hạ Long
| Quảng Ninh
| Khu vui chơi giải trí trên đảo, trên mặt nước và dưới đáy Vịnh; 30 triệu USD
| LD
|
|
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 62/2002/QD-TTg | Hanoi, May 17, 2002 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF NATIONAL PROJECTS CALLING FOR FOREIGN INVESTMENT IN THE 2001-2005 PERIOD
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the November 12, 1996 Law on Foreign Investment in Vietnam and the June 9, 2000 Law No. 18/2000/QH10 amending and supplementing a number of articles of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
Pursuant to the Government’s Resolution No. 09/2001/NQ-CP of August 28, 2001 on enhancing the attraction and raising the efficiency of foreign direct investment in the 2001-2005 period;
At the proposal of the Minister of Planning and Investment,
DECIDES:
Article 1.-To issue together with this Decision the List of national projects calling for foreign direct investment in the 2001-2005 period. This List may be supplemented depending on the requirement of the development process.
Article 2.-The concerned ministries, branches and localities shall base themselves on this List to coordinate with the Ministry of Planning and Investment in formulating the projects outlines for use as basis for investment mobilization. The Ministry of Planning and Investment shall coordinate with the ministries, branches and localities in formulating the List of projects to be mobilized in each year, in the immediate future, it is necessary to quickly elaborate the List of prioritized projects for mobilization in 2002.
Article 3.-This Decision takes effect 15 days after its signing.
Article 4.-The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of provincial/municipal People’s Committees shall have to implement this Decision
| FOR THE PRIME MINISTER |
LIST
OF NATIONAL PROJECTS CALLING FOR FOREIGN DIRECT INVESTMENT
The 2001-2005 period
(Issued together with the Prime Minister’s Decision No. 62/2002/QD-TTg of May 17, 2002)
Ordinal number | Name of projects | Locations | Technical parameters | Investment forms | Notes |
I | Industry |
|
|
|
|
| Oil and gas industry |
|
|
|
|
1 | Post-petrochemical product processing plant | HoaKhanh Industrial Park, Da Nang City | USD 17 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
2 | Industrial gas production plant | HoaKhanh Industrial Park, Da Nang City | USD 10 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
3 | Exploration and exploitation of new fields | Gulfof Tonkin: Blocks 104 and 107. Blocks 110, 113 and 114. Central Vietnam: Blocks 115 to 122. |
| Product- sharing contract or joint venture |
|
4 | Block B - O Mon gas pipeline | Southwestern continental shelf (bringing gas from Block B to Mekong River delta) | With a total length of 289 km off-shore and 43 km inland; of a maximum capacity of 2 billion cubic meters/year and a designed capacity of 1.5 billion cubic meters/year; | Joint venture or Business co-operation contract (BCC) |
|
5 | Oil Refinery and Petrochemical Plant No. 2 | Thanh Hoa province | 6.5 million tons/year; | Joint venture |
|
| Mining industry |
|
|
|
|
6 | Diatomite exploitation and processing | Tuy An rural district, Phu Yen province | 10,000 tons of products/ year; | Joint venture |
|
7 | Pigment and ilmenite processing | Vung Ang sea port industrial park, Ky Anh, Ha Tinh province |
| Joint venture |
|
8 | Iron ore exploitation | Thach Ha rural district, Ha Tinh province | 10 million tons/year | Joint venture |
|
9 | High-grade sand refinery | Suoi Hiep (Dien Khanh), Khanh Hoa province | USD 30-50 million | Joint venture | 100% for export |
10 | Manganese ore exploitation and ferro- manganese processing | Chiem Hoa rural district, Tuyen Quang province | 1,000 tons/year; | All forms of investment | Reserve of 3.2 million tons |
11 | Feldspar exploitation and processing | Son Duong rural district, Tuyen Quang province | 300,000 tons of powder/year | Joint venture or BCC |
|
12 | Ilmenite exploitation and titanium dioxide refinery | Ham Tan, Binh Thuan province | 30,000-40,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
13 | Bauxite exploitation and aluminum smelting | Lam Dong and Dak Lak provinces | 1 million tons/year | Joint venture |
|
14 | Vietnam-Thailand Zinc Powder Joint Venture | BacKanprovince | 26,500 tons/year | Joint venture |
|
15 | Dong Pao Rare Earth extraction and exploitation Joint Venture | Lai Chau province | 15,000 tons/year | Joint venture |
|
16 | Rare earth exploitation | Phong Tho district, Lai Chau province | 100,000 tons/year | Joint venture |
|
17 | Production of artificial ruthenium and titanium oxide pigment | Central Vietnam |
| Joint venture |
|
18 | Chromite exploitation and processing | Thanh Hoa province | 250,000 tons/year | Joint venture |
|
19 | Zinc exploitation and refinery | Quy Hop district, Nghe An province | 500,000 tons/year | Joint venture |
|
20 | Quy Xa iron ore exploitation | Lao Cai province | 1.5 million tons/year; | Joint venture |
|
| Chemical and fertilizer industry |
|
|
|
|
21 | Manufacture of micro-biological fertilizer from peat; products from kaolin and clay; construction of garbage-treating and synthetic organic fertilizer-producing plant | Tay Ninh province | 5,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
22 | DAP fertilizer plant | Dinh Vu, Hai Phong city | 330,000 tons/year |
|
|
23 | Production of caustic soda from salt | Ninh Phuoc rural district, Ninh Thuan province | 50,000 tons of condensed caustic soda/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
24 | Refined salt production | Ninh Phuoc rural district, Ninh Thuan province | 40,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
25 | Methyl tertiary butyl ether (MTBE) petrochemical plant | DungQuat Industrial Park, Quang Ngai province | 60,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
26 | Carbon Black (CB) petrochemical plant | DungQuat Industrial Park, Quang Ngai province | 30,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
27 | Synthetic rubber production plant | DungQuat Industrial Park, Quang Ngai province | 40,000 tons of BR/year; |
|
|
28 | Color-filtering activated charcoal production plant | Ward 4, Tra Vinh provincial capital | 100 tons of product/year | BCC |
|
29 | Industrial alcohol production | Son Duong rural district, Tuyen Quang district capital | 1.5 million liters/year | Joint venture or BCC |
|
30 | PS production | Central or Southern Vietnam | 30,000 tons/year; | 100% foreign capital |
|
31 | Ethylene and PE production | Ba Ria - Vung Tau province | 300,000 tons/year; ethylene: 350,000 tons/year (using ethane supplied by the plant processing gas from the Nam Con Son basin, mainly from Hai Thach field) |
|
|
32 | Yellow phosphorus production | Lao Cai province | 30,000 tons/year | Joint venture |
|
33 | Welding rod production | Ha Tay province | 20,000 tons/year |
|
|
34 | Phosphoric acid production | Lao Cai province | 450,000 tons/year |
|
|
35 | Soda production | Central or Northern Vietnam | 150,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
36 | Manufacture of automobiles’plastic accessories and parts | Dong Nai province | 1,000 tons/year |
|
|
37 | Production of formalin | Vung Tau and Dong Nai province | 30,000 tons/year |
|
|
38 | LAB production | Hai Phong city and Quang Ngai province | 80,000 tons/year; | 100% foreign capital |
|
39 | Carbon soot producing-plant | Central or Northern Vietnam | 30,000 tons/year |
|
|
40 | Production of caustic soda, chlorine-EDC | Central Vietnam | Caustic soda: 200,000 tons/year. | 100% foreign capital |
|
41 | Methanol production | Southern Vietnam | 660,000 tons/year |
|
|
42 | PTA and BTX production | Nghi Son, Thanh Hoa province | 300,000 tons/year |
|
|
43 | PE production | Central or Southern Vietnam | 350,000 tons/year; | Joint venture |
|
44 | Styrene monomer production | Central Vietnam | 210,000 tons/year; | Joint venture |
|
45 | Nafta cracking | Central Vietnam | 550,000 tons/year; | Joint venture |
|
46 | PET fiber production | Southern Vietnam | 300,000 tons/year; | 100% foreign capital |
|
47 | PA production | Southern Vietnam | 30,000 tons/year | 100% foreign capital |
|
48 | Manufacture of truck and tractor tires | Northern or Central Vietnam | 3 million sets/year; | 100% foreign capital |
|
49 | Long Son bitumen production plant | Ba Ria-Vung Tau province | 0.2 million tons of bitumen/year; | Joint venture |
|
| Steel industry |
|
|
|
|
50 | Steel cast production | Quang Ninh province or Hai Phong city | 500,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
51 | Mui Ron steel complex | Ha Tinh province | 4.5 million tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
52 | Special-use steel production | Hai Phong city | 50,000 tons/year |
|
|
53 | Hot-rolled steel sheet plant | Ba Ria-Vung Tau and Dong Nai provinces | 1 million tons/year; |
|
|
54 | Direct reduction iron (DRI) plant | Ba Ria-Vung Tau province | 1.25 to 1.4 million tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
| Mechanical engineering industry |
|
|
|
|
55 | Manufacture of automobiles’and motorbikes’spare parts | Vinh Phuc and Quang Ninh provinces | USD 20 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
56 | Manufacture of multi-purpose petroleum engines | Ha Tay province | 300,000 engines/year | Joint venture or BCC |
|
57 | Manufacture and assembly of construction machinery, equipment and trucks | Hanoicity or Quang Nam province and Da Nang province | 250 trucks/year; 370 construction machines/year |
|
|
58 | Production of program-controlled machine tools | Dong Nai province and Hanoi city | 500-1,000 units/year |
|
|
59 | Manufacture of tractors | Hai Phong city and Ba Ria-Vung Tau province | From 50 HP upwards |
|
|
60 | Manufacture of 4-wheel tractors of between 20 and 50 HP and small multi-purpose plough machines | Ha Tay, Nghe An and Can Tho provinces | 2,000 to 5,000 units/year | Joint venture or BCC |
|
61 | Manufacture of diesel engines of a capacity of between 30 and 50 HP (with 2, 3, or 4 cylinders) | Thai Nguyen province, Hanoi city and other provinces | 100,000 units/year | Joint venture |
|
62 | Manufacture of diesel engines of between 150 and 400 HP | Thai Nguyen or Nghe An province | 2,000 units/year | Joint venture or BCC |
|
63 | Production and assembly of explosion- proof electric engines of between 0.75 and 30 KW | Quang Ninh province | 1,000 units/year; USD 10 million | Joint venture |
|
64 | Agricultural machines | Hanoiand Ho Chi Minh City | 1,000 hydraulic engines of between 80 and 600 HP; Other machines for processing, cultivating, harvesting, or drying rice and other cereals. |
|
|
65 | Assembly of construction machines |
|
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
66 | Manufacture of non-standardized components | TinhPhong Industrial Park, Quang Ngai province | 5,500 tons of product/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
67 | Manufacture of agricultural equipment and tools of all types | HoaKhanh Industrial Park, Da Nang city | USD 2 to 5 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
68 | Manufacture of new containers and repair of containers | Kenh Giang commune, Thuy Nguyen district, Hai Phong city |
| Joint venture |
|
69 | Manufacture of hydraulic engines | Hai Phong city and Thai Nguyen province | Assembly and manufacture of 500 hydraulic engines of between80 and 600 HP |
|
|
70 | Manufacture of machinery and equipment for the industry | (Ninh Thuy-Ninh Hoa) Industrial Park, Khanh Hoa province |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
71 | Long Son Shipbuilding and Repair Yard | Ba Ria - Vung Tau province | Building ships of 30,000 DWT, drilling rigs and floating cranes. | BOT or Joint venture | USD170 million. The implementation thereof is going to be deployed |
72 | Dung Quat Shipbuilding Yard | Quang Ngai province | Building ships of great tonnages. | BOT or Joint venture | USD 430 million |
73 | Vung Ang Ship Repair Yard | Ha Tinh Province | Repairing ships of a tonnage of up to 100,000 DWT | BOT or Joint venture | USD180 million. Having been planned |
74 | Building and repair of waterway transport means | Nghi Son and Tinh Gia rural districts, Thanh Hoa province | USD 10 million; 100,000 tons/year | Joint venture |
|
75 | Building and repair of ships | Hai Phong city and Quang Ninh province | From 10,000 DWT upwards |
|
|
76 | Manufacture of specialized lifting equipment | Quan Tru Industrial Area, Kien An, Hai Phong city |
| BCC |
|
77 | Manufacture of equipment and parts for production of construction materials | Hai Phong city and Dong Nai province |
|
|
|
78 | Manufacture of power transformers | Hai Phong city and Quang Ninh province | From 110 KV upwards |
|
|
79 | Production of standardized bolts, nuts and parts | Hanoi, Ho Chi Minh city, Dong Nai province |
|
|
|
80 | Production of ball bearings | Thai Nguyen province | USD 100 million | Joint venture |
|
81 | Manufacture of mechanical equipment used in the garment and textile industry | Thai Nguyen province | USD 5 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
| Electric-electronic industry |
|
|
|
|
82 | Manufacture of electronic printed circuits (multi-layer) | Ho Chi Minh Cityor Hanoi | USD 17 million |
| Joint venture or 100% foreign capital |
83 | Manufacture of high-voltage porcelain insulators | Hai Duong province | From 110 KV upwards |
|
|
84 | Manufacture of magnetic materials and products | Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai province | 10,000,000 products/year |
|
|
85 | Manufacture of sensors, PLC and sets of synchronized metering and automatic control equipment | Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai province, Binh Duong province, and Hai Phong city |
|
|
|
86 | Manufacture of ICs | Hanoi, Ho Chi Minh City, Binh Duong province and Dong Nai province | 800 million products/year; USD 110 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
87 | Production of electric- controlling and - gauging equipment | Hanoi, Ho Chi Minh City and Dong Nai province | 2,5 million products/year |
|
|
88 | Geothermal power plant Central Vietnam |
| 50 MW |
|
|
89 | Hai Phong coal-fired power plant | Hai Phong city | 2x300 MW | Joint venture |
|
90 | Quang Ninh coal-fired power plant | Quang Ninh province | 1x300 MW | Joint venture |
|
91 | A Vuong hydroelectric plant |
| 170 MW |
|
|
92 | An Khe - Kanak hydroelectric plant |
| 155 MW |
|
|
93 | Manufacture of civil electronic products (air-conditioners, refrigerators’) | Khai Quang or Kim Hoa Industrial Park, Vinh Phuc province | 100,000 products/year. | 100% foreign capital | USD 20 million |
| Software industry |
|
|
|
|
94 | Development of information technology software | Hanoi, Hai Phong, Ho Chi Minh City, and Dong Nai province |
|
|
|
| Leather and footwear industry |
|
|
|
|
95 | Production of leather and sports shoes for export | The provinces of Lang Son, Binh Dinh, Quang Tri, Ha Nam, Dong Thap, Nam Dinh’ |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
96 | Manufacture of leather products | Industrial Parks in Dong Nai province | 10,000 tons/year, total investment of about USD 10 million, aimed at supplying materials to the footwear and leather industry | Joint venture or 100% foreign capital |
|
| Garment and textile industry |
|
|
|
|
97 | Production of textiles and garments for export | The provinces of Phu Yen, Thai Binh, Quang Ninh, Bac Lieu, Binh Dinh, Quang Binh, Ha Nam, Dong Thap, Can Tho’ |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
98 | Spinning and weaving mill | TienPhong Industrial Park, Thai Binh provincial capital | 2,200 tons of combed yarn; 1,000 tons of OE, 10 million meters of plain fabrics (jacket); 10 million meters of light plain fabrics, 10 million meters of heavy coarse fabrics; and 40 million meters of finished fabrics/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
99 | Textile mill | ThanhChau Industrial Park and Dong Van Industrial Park, Ha Nam province | 4,000 to 5,000 tons of yarn/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
100 | Plant producing leatherette and raincoat plastic sheets | HoaKhanh Industrial Park, Da Nang city | USD10 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
101 | Spinning, weaving, dying and finishing plant | NghiSon Industrial Park, Thanh Hoa province | Yarn: 5,000 to 10,000 tons/year; Textiles: 10 to 40 million meters of fabrics/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
102 | Production of accessories for the footwear and garment industries | Dai Ban Industrial Area, An Hai, Hai Phong city |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
103 | Synthetic fabric weaving plant | Nam Dinh province | USD 20 million | 100% foreign capital |
|
104 | Silk bleaching, dying and printing plant | Bao Loc town, Lam Dong province | Bleaching: 2 million meters of silk/year; | Joint venture |
|
105 | Silk knitting mill | Bao Loc town, Lam Dong province | 1.5 million meters/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
106 | Spulsilk spinning mill | Bao Loc town, Lam Dong province | 150 tons/year | Joint venture |
|
107 | Spinning, weaving, dying and finishing plants | Hanoicity, Hai Duong province, Hai Phong city and Thanh Hoa province | Yarns: 2,000 to 5,000 tons/year; Textiles: 10 to 40 million meters/year; |
|
|
108 | Garment accessory plant | Da Nangcity, Binh Dinh province |
|
|
|
109 | Yarn spinning, dyeing, weaving and knitting factories | Binh An Textile Industrial Park | USD 150 million | Joint venture |
|
110 | Production of polyester fibers | Dinh Vu Industrial Park, Hai Phong city | USD 35 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
111 | Printing and dying plant | LinhTrung Industrial Park, Ho Chi Minh City | USD 20 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
| Paper industry |
|
|
|
|
112 | Lam Dong pulp and paper mill | Lam Dong province | 50,000 to 100,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
113 | Binh Phuoc paper mill | Binh Phuoc province | 50,000 tons/year; | Joint venture or 100% foreign capital |
|
114 | Nghe An paper mill | Nghe An province | 100,000 tons/year; | Joint venture with Vietnam Paper Corp. |
|
| Construction material industry |
|
|
|
|
115 | Kaolin production plant | Lao Cai provincial capital | 50,000 tons/year | Joint venture |
|
116 | Plant for producing plywood from coconut dust | LongDuc Industrial Park, Tra Vinh province |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
117 | Production of products from sand | Suoi Hiep (Dien Khanh) Industrial Park, Khanh Hoa province |
| Joint venture or 100% foreign capital | 50% for export |
118 | Production of light materials (kezamit) for construction | Vinh Cuu rural district, Dong Nai province | 100,000 to 200,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
119 | Production of composite products | Bien Hoa city, Dong Nai province | 5,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
120 | Manufacturing fiberglass-reinforced water pipes | HoaKhanh Industrial Park, Da Nang city | 7,000 to 10,000 tons/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
121 | Production of high-quality PVC window frames | Binh Phuoc province | 75,000 m2/year | 100% foreign capital |
|
122 | Production of Okal boards | BacKanor Thai Nguyen province | 150,000 m3/year | Joint venture |
|
123 | Production of sound-and heat-proof partition board and ceiling boards | Hai Phong city | 120,000 m3/year | Joint venture |
|
124 | Production of alkaline-resistant fiberglass used in manufacturing roofing sheets | Quang Nam, Da Nang, and Ba Ria-Vung Tau provinces | 10,000 tons/year |
|
|
| Plastic industry |
|
|
|
|
125 | Production of BOPP films | Hung Yen province | 8,000 tons/year; USD 20 million | Joint venture |
|
126 | Production of equipment and moulds used in the plastic industry | Hung Yen province | 80,000 tons/year; | Joint venture |
|
| Other industries |
|
|
|
|
127 | High-grade glass production plant | Phu Vang and Phong Dien rural districts, Thua Thien-Hue province | 10,000 tons/year; |
|
|
128 | Ba Don high-grade glass plant | Ba Don township, Quang Trach rural district, Quang Binh province | 500,000 pieces/year | All forms of investment |
|
129 | Production of sport equipment | Da NangIndustrial Park. | 500,000 units/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
130 | Production of fiberglass fabrics for packaging | PhanThiet Industrial Park, Binh Thuan province |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
131 | Upgrading Hai Duong Porcelain Plant | Hai Duong province | 20 million products/year | Joint venture |
|
132 | Electric bulb production plant | Hai Phong city | 1 million products/year | Joint venture |
|
133 | Mineral cotton yarn plant | Dong Nai city | 5,000 tons/year |
|
|
II | Agriculture, forestry, fisheries and food processing |
|
|
|
|
134 | Planting of cassava and processing of tapioca starch | Vinh Phuc and Kon Tum provinces |
| Joint venture or 100% foreign capital or BBC | Combining several projects |
135 | Processing of coffee | Quang Tri, Binh Phuoc, Lam Dong, Dak Lak, Gia Lai provinces and Ho Chi Minh City |
| Joint venture or 100% foreign capital | Combining several projects |
136 | Planting and processing of tea for export | The northern mountainous provinces of Lao Cai, Yen Bai, Lang Son and Tuyen Quang; and Lam Dong province |
| Joint venture | Combining several projects |
137 | Processing of coconut for export | The provinces of Phu Yen, Ca Mau, Binh Dinh, Ben Tre, Tra Vinh |
| Joint venture or 100% foreign capital | Combining several projects |
138 | Processing of mushrooms for export | Hai Duong and Dong Thap provinces |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
139 | Production of strains of high quality dairy and slaughtering bovine animals (using high bio-technology) | Ho Chi Minh City |
|
|
|
140 | Raising of dairy cows and processing of dairy products | The provinces of Lang Son, An Giang, Dong Thap, Quang Nam, Binh Thuan, Dak Lak, Lam Dong, Thanh Hoa, Son La’ |
| Joint venture or 100% foreign capital | Combining several projects |
141 | Raising of bovine animals and production of high-quality beef | The provinces of Nghe An, An Giang, Quang Tri, Binh Phuoc, Quang Ninh, Vinh Phuc’ |
| Joint venture | Combining several projects |
142 | Raising of pigs, poultry and processing of meat | The provinces of Binh Duong, Ha Nam, Da Nang, Thai Nguyen, Vinh Phuc, Hai Duong, Binh Phuoc, Lang Son, Nghe An, Ha Tinh, An Giang, Dong Thap, Bac Ninh, Tay Ninh, Can Tho, Tien Giang |
| Joint venture or 100% foreign capital | Combining several projects |
143 | Sericulture, silkworm rearing, cocoon-spinning | Ha Nam and Nam Dinh provinces, Hai Phong city, Hai Duong, Hung Yen, Thanh Hoa, Can Tho and central provinces |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
144 | Planting of pines and construction of pine resin processing plants | Lang Son, Quang Tri, and Kon Tum provinces |
| Joint venture |
|
145 | Livestock feed production plant | The provinces of Thai Binh, Lao Cai, Lang Son, Tuyen Quang, Ca Mau’ |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
146 | Afforestation and construction of paper and wood plants | Hoa Binh and Son La provinces | Planting 500,000 ha of forest; The plant’s capacity: 50,000 to 100,000 tons of paper/year |
|
|
147 | Production of paint, plywood and organic fertilizer from cashew shells | Industrial Parks in Dong Nai province | Investment capital: USD 6.1 million, tons of cashew 4,000 shell oil, 2,000 tons of paint, 30,000 cub. meters of plywood, 1,500 tons of organic fertilizer per year | Joint venture or BCC |
|
148 | Production of new seedlings by new technology | Phu Tho province | Producing 10 to 15 million seedlings/year |
|
|
149 | Planting of cotton tree |
|
|
|
|
150 | Production of plywood from sugarcane dregs and bamboo | Son La province | 10,000 cub. meters/year; USD 5 million |
|
|
151 | Expansion and modernization of anise essential oil production | Lang Son provincial capital | The production chain of a capacity of 1,000 tons/year | Joint venture |
|
152 | Planting and processing of ginger for export | Lang Son province | 50,000 ha | Joint venture or 100% foreign capital |
|
153 | Planting and processing of cinnamon | Yen Bai, Quang Ngai, and Kon Tum province |
| Joint venture or 100% foreign capital or BCC | Combining several projects |
154 | Rice flour and rice starch processing mill | Chau Phu rural district, An Giang province | 10,000 tons of products/year | Joint venture or 100% foreign capital or BCC |
|
155 | Planting of ginseng in Zone V and other medicinal herbs | Dak To rural district, Kon Tum province | 130 ha | Joint venture or BCC |
|
156 | Planting of high-quality rice and construction of a food processing plant | Ha Nam province | 10,000 to 15,000 ha of high quality paddy; Food-processing plant of a capacity of 30,000 tons of processed food/year | Joint venture or 100% foreign capital |
|
157 | Projects for development of export- oriented high-yield paddy plantations | Ha Tien Quadrilateral and Western Hau River | 80,000 ha |
|
|
158 | Development of breeding pigs and super-lean pigs for export | Nam Dinh province |
| Joint venture |
|
159 | Planting and processing of artichoke | Da Lat city, Lam Dong province | 120-150 ha |
|
|
160 | Planting and production of | Lam Dong province | 350 ha |
|
|
161 | Planting and processing of cashew nuts for export | Phu Yen province | Planting 7,000 to 10,000 ha; Processing 5,000 to 7,000 tons of products/year |
|
|
162 | Planting and processing of fruits and vegetables for export | Numerous provinces |
|
| Combining several projects |
163 | Cultivation and processing of aquatic products for export | Numerous provinces |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
III | Transportation |
|
| BOT |
|
164 | Bien Hoa - Vung Tau Railway | Bien Hoa - Vung Tau | 80 km long, 1 m wide, double line; |
| USD 310 million; The pre-feasibility study report already approved by the Prime Minister |
165 | Trang Bom - Hoa Hung Railway | Dong Nai - Ho Chi Minh City | 49 km long, 1 m wide; Trang Bom - Bien Hoa: single line; Bien Hoa - Hoa Hung: double line, of which Binh Trieu - Hoa Hung section is overheaded); | BOT | USD 575 million; The pre- feasibility study report already approved by the Prime Minister |
166 | Ho Chi Minh City- Long Thanh - Dau Day and Long Thanh - Vung Tau Highways | Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria-Vung Tau provinces | 4 -6 lanes, 103 km long. | BOT or Joint venture | Investment capital: USD 400 million; second stage: USD 250 million; the pre-feasibility study report is being compiled |
167 | Ho Chi Minh City- My Thuan - Can Tho Highway | Ho Chi Minh City- Can Tho | 176 km long, 4-6 lanes; | BOT | USD 785 million, second stage: USD 414 million; the pre-feasibility study report is being compiled |
168 | Noi Bai - Ha Long Highway | Hanoi-Ha Long | 148 km long, 4 lanes; | BOT | USD 400 million; the pre-feasibility study report is being compiled |
169 | Da Nang- Quang Ngai Highway | Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai provinces | 160 km, 4-6 lanes; | BOT | USD 340 million; the implementation thereof is going to be deployed |
170 | Ben Dinh - Sao Mai Transshipment Port | Ba Ria-Vung Tau province | Loading and discharging capacity of 25 to 50 million tons/year; |
| USD 637 million; the pre-feasibility study report is being compiled |
171 | Van Phong Transshipment Port | Khanh Hoa province | Loading and discharging capacity of 80 to 100 million tons/year; | BOT or Joint venture | USD 500 million; The ground planning is being drawn up |
172 | Building an overhead road along Nhieu Loc canal - Thi Nghe and Hoang Van Thu - Dan Chu street | Ho Chi Minh City | BOT |
|
|
173 | Inner city railway (overhead or underground, a main route and branches) | Ho Chi Minh City | BOT |
|
|
IV | Telecommunications |
|
|
|
|
174 | Assembling and production of telecom equipment | Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai provinces | Producing and assembling telecom equipment of all kinds |
|
|
V | Construction |
|
|
|
|
175 | Construction of residential high rises on Nguyen Van Troi street, Bien Hoa, Dong Nai province | Bien Hoa city, Dong Nai province | 5.5 ha; 86,810 sq. m of floor; 1,257 flats | Joint venture or BCC |
|
176 | Construction of houses and a new urban area in Cat Bi, Hai Phong | Hai Phong city | 230 ha; 1,800 flats |
|
|
177 | Construction of high-rise building complex - Vung Tau Trade Center | Ward 3, Vung Tau city, Ba Ria- Vung Tau province | 0.7 ha; 14,160 sq. m of floor, 192 flats | Joint venture or BCC |
|
178 | Construction of Phap Van residential quarter, Hanoi | Phap Van, Dong Anh, Hanoi | 50 ha | Joint venture or BCC |
|
179 | Construction of Ba Diem residential quarter - Hoc Mon, Ho Chi Minh City | Ba Diem commune, Hoc Mon rural district, Ho Chi Minh City | 42 ha; 2,500 flats | Joint venture or BCC |
|
| Infrastructure |
|
|
|
|
180 | Construction of infrastructure facilities of Nghi Son Industrial Park, Thanh Hoa | Nghi Son and Tinh Gia rural districts, Thanh Hoa province | USD 100 million; 1,400 ha | Joint venture |
|
181 | Construction of infrastructure facilities of Dung Quat Industrial Park | Quang Ngai province |
|
|
|
182 | Ho Chi Minh City Hi-tech Park (Urban districts 2 and 9) | Ho Chi Minh City |
|
|
|
183 | Construction of infrastructure facilities of Hung Phu Industrial Park | Can Tho province | 928 ha; USD 100 million | Joint venture |
|
184 | Ho Chi Minh Citygarbage treatment project | Ho Chi Minh City |
| BOT |
|
185 | Garbage treatment and fertilizer production plant | Phan Thiet and Binh Thuan provinces | 300 to 500 tons of garbage/day | Joint venture or 100% foreign capital or BOT |
|
VI | Culture-health care-education |
|
|
|
|
186 | Technical worker training center | Long Thanh and Nhon Trach rural districts, Dong Nai province | 1,000 trainees | Joint venture or BCC |
|
187 | Industrial technical high school | Long Tho commune, Nhon Trach rural district, Dong Nai province | 2,000 trainees | Joint venture or BCC |
|
188 | Blood bank | Ho Chi Minh City |
|
|
|
189 | InternationalHospital | Hai Phong city |
| Joint venture |
|
190 | Upgrading of the traditional medicine hospital | Hai Phong city |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
191 | B-Lactam anti-biotic material production plant | Hanoi |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
192 | Multi-functional pharmaceutical chemistry plant | Hanoi |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
193 | Upgrading of traditional medicine production line | Hai Phong, Ho Chi Minh City |
| Joint venture or BCC |
|
194 | Production of surgical sutures | Hanoi |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
195 | Production of disposable rubber medical instruments | Hanoi |
| Joint venture or 100% foreign capital |
|
196 | Production of electronic medical equipment | Hanoi | USD 2 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
197 | Production of genetic technology vaccines |
|
|
|
|
198 | Technical worker training schools; natural sciences, technology and foreign language colleges and universities | Hanoi, Ho Chi Minh City, Da Nang city |
|
|
|
199 | Applied science and new technology research cooperation project |
|
|
|
|
VII | Tourism-service |
|
|
|
|
200 | Construction of office building | Thai Nguyen province | USD 15 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
201 | Van Phong Bay resort | HonGom Peninsula(Van Ninh), Khanh Hoa province | Tourism complex | Joint venture |
|
202 | Development of coastal tourism villages in hamlet 4, Xuan Hai commune, Song Cau rural district, Phu Yen province | Phu Yen province | 100 ha | Joint venture or 100% foreign | USD 19 million |
203 | Tuan Chau island tourism area | Quang Ninh province |
| Joint venture | USD 400 million |
204 | Embellishing Ham Rong tourism area | SaParural district, Lao Cai province |
| Joint venture |
|
205 | Nha Mat - Hiep Thanh tourism area | Bac Lieu province | 120 ha, USD 11.2 million | 100% foreign capital |
|
206 | Development of My Khe tourism area | My Khe commune, Son Tinh rural district, Quang Ngai province | 145 ha | Joint venture or 100% foreign capital | USD 15.5 million |
207 | Development of Tam Dao 2 resort | Tam Dao township, Vinh Phuc province | USD 20 million | Joint venture |
|
208 | ThacMo- Hot water lake eco-tourism area | Phu Ngoc commune, Dinh Quan rural district, Dong Nai province | 50 ha; USD 20 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
209 | Ham Rong cultural tourism area | Thanh Hoa city(MTBE) | USD 40 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
210 | Ham Tan - Ham Thuan Nam international resort | Ham Tan, Ham Thuan Nam districts, Binh Thuan province | 800 to 1,000 ha | Joint venture or 100% foreign capital |
|
211 | Building a golf court in the South of Coc Mountain Lake | Thai Nguyen province | 14-hole golf court; USD 20 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
212 | TuyenLam Laketourism area | Da Lat city, Lam Dong province | About USD 100 million | Joint venture |
|
213 | Countryside tourism area | Con Oc, Giong Trom, Ben Tre province | 1,200 ha; USD 14 million | BCC |
|
214 | Development of entertainment and recreation areas | Hanoi, Ho Chi Minh City, Da Nang and Quang Ninh provinces |
|
|
|
215 | Development of Son Dao tourism area and cultural, sport center | Hai Phong city | Building hotels, villas, and areas for sport competition and cultural activities |
|
|
216 | Development of Thuan An sea tourism area | Thua Thien-Hue province | Building 500 hotel rooms, and areas for entertainment and recreation tourism services; 270 ha |
|
|
217 | Development of Lang Co tourism area | Thue Thien-Hue province | Building 1,500 to 2,000 hotel rooms and other items in service of tourism; of an acreage of 732 ha |
|
|
218 | Bien Dong Hotel | Ba Ria-Vung Tau province | 300 rooms of 4-star standard, of a land area of 25,000 m2; USD 20 million | Joint venture |
|
219 | Vung Tau Festival Resort | Ba Ria-Vung Tau province | 4-star hotel, villas and entertainment areas; of a land area of 92,000 m2, USD 59 million | Joint venture |
|
220 | Chi Linh Sports-Tour Hotel | Ba Ria-Vung Tau province | 500-room hotel of 5-star standard, of a land area of 12,400 m2; USD 30 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
221 | Thien Cam tourism area | Ha Tinh province | Upgrading 150-room hotel; 174 ha; USD 17 million | Joint venture |
|
222 | A 4-star hotel at 32-34 Tran Phu street, Nha Trang city | Khanh Hoa province | USD 20 million | Joint venture |
|
223 | Bai Duong Hotel | Khanh Hoa province | On a land area of 25,000 m2; USD 10 million | Joint venture |
|
224 | Canh Duong Resort Complex | Thua Thien-Hue province | Hotels, villas, flats (1,720 rooms) and other facilities(parks, golf yard,’); on an area of 445 ha; USD 390 million |
|
|
225 | Tuy Hoa Hotel | Phu Yen province | 3-star hotel of 150 to 200 rooms; of a land area of 3 ha; USD 11.25 million | Joint venture or 100% foreign capital |
|
226 | Van Tuong tourism area | Quang Ngai province | 245 ha; USD 15 million | Joint venture |
|
227 | Tien Long Hotel | Quang Ninh province | A 4-star hotel with 200 rooms; USD 10 million | Joint venture |
|
228 | Ha Long Bay entertainment complex | Quang Ninh province | Entertainment and recreation area on islands, water surface and underwater; USD 30 million | Joint venture |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây