Quyết định 602/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt Danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2011
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 602/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 602/QĐ-BKHĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 09/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 602/QĐ-BKHĐT
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ --------------------- Số: 602/QĐ-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan trực thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ KH&ĐT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT; - Lưu: VT, ĐTNN (272) | BỘ TRƯỞNG Võ Hồng Phúc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 602/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện (triệu VNĐ) | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
I | Hội nghị, Hội thảo XTĐT vào vùng trọng điểm | | 1.300 | | |
1 | Hội nghị XTĐT vào vùng Bắc Trung Bộ | Quý 4 | 600 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Hội thảo về thu hút đầu tư của Nhật Bản vào hành lang kinh tế Đông Tây (Phối hợp với Kankeiren) | Quý 4 | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội nghị đánh giá hiệu quả và xác định nhu cầu xúc tiến đầu tư vào các tỉnh Tây Nguyên | Quý 3 | 200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
II | Hội thảo, khảo sát đầu tư tại nước ngoài | | 5.000 | | |
1 | Hội thảo Xúc tiến đầu tư khu vực Mekong (trong diễn đàn hợp tác đầu tư thương mại - du lịch Mekong 2011) | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đoàn khảo sát các Khu công nghiệp và Khu kinh tế tại Đức | Quý 2, 3 | 400 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội thảo xúc tiến đầu tư tại Nhật Bản | Quý 2 | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Đoàn XTĐT tại châu Âu | Quý 3, 4 | 1.500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Đoàn XTĐT tại Đài Loan | Quý 3, 4 | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Hội nghị XTĐT Việt Nam vào Lào (tổ chức tại Lào) | Quý 3 | 800 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
III | Hỗ trợ chương trình PPP | | 2.300 | | |
1 | Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Nhật Bản, Hàn Quốc (Tại Nhật Bản phối hợp với Manichi) | Quý 3 | 1.000 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Hội thảo với đoàn doanh nghiệp Nhật Bản và báo Manichi vào Việt Nam để khảo sát đầu tư theo hình thức PPP | Quý 4 | 200 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Australia | Quý 4 | 1.100 | Bộ KHĐT | Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương liên quan |
IV | Chương trình XTĐT vào công nghiệp hỗ trợ | | 4.100 | | |
1 | Đề án, đánh giá thực trạng và xác định nhu cầu thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp hỗ trợ. | Quý 1, 2 | 200 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đề án phát triển cụm ngành trong lĩnh vực ô tô và điện tử | Quý 2, 3 | 300 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Khảo sát về cụm ngành công nghiệp hỗ trợ về ô tô và điện tử tại một số địa phương | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | 2 Hội thảo xác định nhu cầu thu hút đầu tư vào ngành công nghiệp hỗ trợ (tại Hà Nội và TP HCM) | Quý 2, 3 | 400 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Đoàn khảo sát kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực công nghiệp ô tô và điện tử tại một số nước ASEAN (Thái Lan, Malaysia) | Quý 3, 4 | 800 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Hội nghị XTĐT tại Nhật Bản về thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ (phối hợp với Keidanren) | Quý 3, 4 | 700 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
7 | Hội nghị XTĐT tại Hoa Kỳ về thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ/kết hợp giới thiệu dự án PPP | Quý 3, 4 | 1.200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
8 | Xuất bản ấn phẩm tập hợp, hệ thống hóa các ưu đãi đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam | Quý 3 | 200 | Bộ Công thương | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
V | Chương trình XTĐT vào lĩnh vực thủy sản | | 1.500 | | |
1 | Đề án về hình thành các cụm ngành công nghiệp để xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực thủy sản | Quý 2 | 300 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Đoàn khảo sát về xây dựng cụm ngành kinh tế trong lĩnh vực chế biến thủy sản tại Hàn Quốc, Nhật Bản hoặc Đài Loan | Quý 2, 3 | 800 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Báo cáo chuyên đề thu hút đầu tư vào ngành thủy sản | cả năm | 200 | Bộ NN &PTNT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Hội thảo hợp tác xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy hải sản tại khu vực phía Nam | Quý 2 | 200 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
VI | Đánh giá tổng thể về đầu tư nước ngoài và định hướng cho giai đoạn 2011-2015 | | 5.800 | | |
1 | Đề án đánh giá tình hình ĐTNN trong thời gian qua và định hướng chính sách giai đoạn 2011-2020 (các vấn đề liên quan như công nghệ, lao động, ưu đãi đầu tư…) | cả năm | 2.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
2 | Triển khai giai đoạn 2 đề án nghiên cứu “xu hướng đầu tư ra nước ngoài của một số đối tác chiến lược tiềm năng” | Quý 3, 4 | 300 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
3 | Chương trình xây dựng Danh mục dự án kêu gọi ĐTNN Quốc gia (bao gồm cả project profiles) | cả năm | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
4 | Nghiên cứu và xây dựng báo cáo về chính sách đối với việc chuyển giá, tránh thuế/trốn thuế | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
5 | Xây dựng đề án M&A | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
6 | Xây dựng cơ chế thực hiện đề án quy định quyền sở hữu nhà gắn với quyền sử dụng đất của cá nhân, tổ chức nước ngoài | cả năm | 500 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
7 | Xây dựng phim quảng bá về môi trường đầu tư Việt Nam | cả năm | 1.000 | Bộ KHĐT | Các Bộ ngành, địa phương liên quan |
| Tổng cộng | | 20.000 | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây