Quyết định 1565/QĐ-BGTVT 2021 dự toán chi phí Gói thầu 6B xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch đường Vành đai 3 TP HCM

thuộc tính Quyết định 1565/QĐ-BGTVT

Quyết định 1565/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc chấp thuận đề cương nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi phí Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1565/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành:24/08/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Đấu thầu-Cạnh tranh

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phê duyệt dự toán chi phí Gói thầu 6B thuộc Dự án đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1

Ngày 24/8/2021, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 1565/QĐ-BGTVT về việc chấp thuận đề cương nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi phí Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh.

Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận đề cương nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi phí Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh với trị giá là 170.110.840.000 đồng.

Trong quá trình triển khai dịch vụ tư vấn, căn cứ tiến độ, khối lượng thực tế thực hiện, Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận huy động chuyên gia nước ngoài, chuyên gia trong nước, nhân viên hỗ trợ cho phù hợp để hoàn thành nhiệm vụ tư vấn giám sát đã được quy định trong hợp đồng theo thời gian thi công xây dựng dự án, đồng thời thực hiện các công việc liên quan theo quy định trong thời gian bảo hành công trình.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định1565/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_________

Số: 1565/QĐ-BGTVT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2021

 

                                                                  

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận đề cương nhiệm vụ và phê duyệt dự toán chi phí Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/ QH14 và Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 06/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh sử dụng vốn vay ưu đãi của Chính phủ Hàn Quốc;

Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2016 và Quyết định số 154/QĐ-BGTVT ngày 12/02/2020 của Bộ GTVT về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Hiệp định vay vốn số VNM-58 ký ngày 19/5/2020 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc (KEXIM);

Căn cứ các Quyết định số 757/QĐ-BGTVT ngày 14/3/2016, số 3606/QĐ-BGTVT ngày 18/11/2016, số 312/QĐ-BGTVT ngày 03/3/2020; số 1424/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2020; số 2177/QĐ ngày 23/11/2020 và số 1007/QĐ-BGTVT ngày 02/6/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu Dự án thành phần 1A thuộc Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh;

Xét các Tờ trình số 1511/PMUMT-KHTH ngày 24/6/2021, số 2268/PMUMT-KHTH ngày 16/8/2021 và Văn bản số 1991/PMUMT-KHTH ngày 21/7/2021 của Ban QLDA Mỹ Thuận; Báo cáo thẩm định số 2053/CQLXD-QLXD3 ngày 02/8/2021 của Cục QLXD & CLCTGT về đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A, Dự án xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục QLXD & CLCTGT tại Báo cáo thẩm định số 2270/CQLXD-QLXD3 ngày 18/8/2021,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1:

1.1. Chấp thuận đề cương nhiệm vụ Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho Dự án thành phần 1A, Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh theo nội dung trình duyệt của Ban QLDA Mỹ Thuận tại Tờ trình số 2268/PMUMT-KHTH ngày 16/8/2021.

1.2. Phê duyệt dự toán chi phí thực hiện theo đề cương nhiệm vụ được chấp thuận tại mục 1.1 trên với giá trị là: 8.505.542.000 KRW (tương đương 170.110.840.000 đồng).

Bằng chữ: Tám tỷ, năm trăm linh năm triệu, năm trăm bốn mươi hai ngàn KRW (tương đương Một trăm bảy mươi tỷ, một trăm mười triệu, tám trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn).

Trong đó:

- Chi phí trước thuế: 7.029.374.000 KRW tương đương 140.587.480.000 đồng.

- Thuế VAT (10%): 702.937.000 KRW tương đương 14.058.740.000 đồng.

- Chi phí dự phòng (10%): 773.231.000 KRW tương đương 15.464.620.000 đồng.

- Tỷ giá quy đổi 1 KRW = 20 VNĐ (Thông báo số 3938/TB-KBNN ngày 30/7/2021 của Kho bạc nhà nước).

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Ban QLDA Mỹ Thuận có trách nhiệm:

- Giá trị dự toán phê duyệt tại Điều 1 được tính trên cơ sở khối lượng, thời gian huy động dự kiến cho dịch vụ tư vấn giám sát do Ban QLDA Mỹ Thuận trình duyệt. Trong quá trình triển khai dịch vụ tư vấn, căn cứ tiến độ, khối lượng thực tế thực hiện, Ban QLDA Mỹ Thuận huy động chuyên gia nước ngoài, chuyên gia trong nước, nhân viên hỗ trợ cho phù hợp để hoàn thành nhiệm vụ tư vấn giám sát đã được quy định trong hợp đồng theo thời gian thi công xây dựng dự án, đồng thời thực hiện các công việc liên quan theo quy định trong thời gian bảo hành công trình;

- Tổ chức triển khai thực hiện các công việc tiếp theo đảm bảo tiến độ dự án và quy định hiện hành.

Điều 3. Cục trưởng Cục QLXD & CLCTGT; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ban QLDA Mỹ Thuận và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Kho bạc NN;

- Các đơn vị liên quan (Ban QLDA Mỹ Thuận sao gửi);

- Lưu VT, CQLXD.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Lê Anh Tuấn

 

 

 

PHỤ LỤC: TỔNG HỢP CHI PHÍ

Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng

Dự án thành phần 1A, Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh

(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-BGTVT ngày 24/08/2021 của Bộ GTVT)

 

STT

Mục

Chi phí ngoại tệ

Chi phí nội tệ

KRW

VNĐ

1

Tiền lương (1.1 + 1.2)

4.450.575.000

20.964.680.000

1.1

Chuyên gia nước ngoài

4.450.575.000

-

1.2

Chuyên gia trong nước

-

20.964.680.000

2

Chi phí ngoài lương

872.561.000

13.160.084.000

3

VAT: 10% X {(1)+(2)}

532.314.000

3.412.476.000

4

Dự phòng: 10% X {(1)+(2)+(3)}

585.545.000

3.753.724.000

5

Giá trị quy đổi (làm tròn) tương đương

8.505.542.000 KRW

170.110.840.000 VNĐ

 

Tỷ giá quy đổi 1 KRW = 20 VNĐ (Thông báo số 3938/TB-KBNN ngày 30/7/2021 của Kho bạc nhà nước)

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT TIỀN LƯƠNG

Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng

Dự án thành phần 1A, Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh

(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-BGTVT ngày 24/08/2021 của Bộ GTVT)

 

TT

Vị trí

Đơn vị

KL

Đơn giá

Thành tiền

Chi phí ngoại tệ (KRW)

Chi phí nội tệ

(VND)

1

Nhân sự nước ngoài

 

239

 

4.450.575.000

 

1.1

Giám đốc dự án

tháng-người

40

20.878.000

835.120.000

 

1.2

KS giám sát đường cao cấp

tháng-người

30

19.718.000

591.540.000

 

1.3

KS giám sát đường 1

tháng-người

24

17.399.000

417.576.000

 

1.4

KS giám sát cầu cao cấp

tháng-người

36

19.718.000

709.848.000

 

1.5

KS giám sát cầu 1

tháng-người

33

17.399.000

574.167.000

 

1.6

KS giám sát cầu 2

tháng-người

30

17.399.000

521.970.000

 

1.7

KS địa chất

tháng-người

22

17.399.000

382.778.000

 

1.8

KS vật liệu

tháng-người

24

17.399.000

417.576.000

 

2

Nhân sự trong nước

 

644

 

 

20.964.680.000

2.1

Phó KS thường trú/ KS giám sát đường cao cấp

tháng-người

40

46.110.000

 

1.844.400.000

2.2

KS giám sát đường 1

tháng-người

30

30.740.000

 

922.200.000

2.3

KS giám sát đường 2

tháng-người

30

30.740.000

 

922.200.000

2.4

KS giám sát cầu cao cấp

tháng-người

36

46.110.000

 

1.659.960.000

2.5

KS giám sát cầu 1

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.6

KS giám sát cầu 2

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.7

KS giám sát cầu 3

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.8

KS địa chất

tháng-người

30

30.740.000

 

922.200.000

2.9

KS vật liệu 1

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.10

KS vật liệu 2

tháng-người

32

30.740.000

 

983.680.000

2.11

KS khối lượng 1

tháng-người

40

30.740.000

 

1.229.600.000

2.12

KS khối lượng 2

tháng-người

34

30.740.000

 

1.045.160.000

2.13

KS hiện trường 1

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.14

KS hiện trường 2

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.15

KS hiện trường 3

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.16

KS hiện trường 4

tháng-người

36

30.740.000

 

1.106.640.000

2.17

KS hiện trường 5

tháng-người

30

30.740.000

 

922.200.000

2.18

KS hiện trường 6

tháng-người

30

30.740.000

 

922.200.000

2.19

KS môi trường/ xã hội

tháng-người

24

30.740.000

 

737.760.000

 
 

BẢNG CHI PHÍ NGOÀI LƯƠNG

Gói thầu 6B: Tư vấn giám sát thi công xây dựng

Dự án thành phần 1A, Dự án đầu tư xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch giai đoạn 1 thuộc đường vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh

(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-BGTVT ngày 24/08/2021 của Bộ GTVT)

 

 

TT

 

Mục

Đơn vị

KL

Đơn giá

Thành tiền

KRW

VND

KRW

VND

 

I. Giám sát thi công

 

 

 

 

867.968.000

13.067208.000

1

Phụ cấp ngày (tiền ăn, ở...) cho chuyên gia nước ngoài

tháng- người

239

3.480.000

 

831.720.000

 

2

Chuyến bay quốc tế (Hàn

Quốc - HCM)

khứ hồi

8

1.160.000

 

9.280.000

 

3

Chi phí đi lại tổng hợp (thuế sân bay, thị thực, bảo hiểm...)

khứ hồi

8

232.000

 

1.856.000

 

4

Chi phí hành lý của các chuyên gia nước ngoài

khứ hồi

8

139.000

 

1.112.000

 

5

Chi phí đi lại trong nước bằng máy bay

khứ hồi

36

 

6.200.000

 

223.200.000

6

Chi phí đi lại trong nước

(5 xe 7 chỗ x 36 tháng)

tháng

180

 

41.756.400

 

7.516.152.000

7

Chi phí thuê Văn phòng (2 văn phòng)

tháng

72

 

25.000.000

 

1.800.000.000

8

Chi phí vận hành văn phòng

tháng

72

 

20.000.000

 

1.440.000.000

9

Nhân viên hỗ trợ

tháng

 

 

 

 

 

9.1

NV văn phòng

 

36

 

16.239.000

 

584.604.000

9.2

Kế toán

 

36

 

13.919.000

 

501.084.000

9.3

Thư ký song ngữ

 

36

 

13.919.000

 

501.084.000

9.4

Phiên dịch viên

 

36

 

13.919.000

 

501.084.000

10

Bảo hiểm

trọn gói

1

24.000.000

 

24.000.000

 

 

II. Huy động trong giai đoạn bảo hành

 

 

 

 

4.593.000

92.876.000

11

Chuyến bay quốc tế (Hàn

Quốc - HCM)

khứ hồi

3

1.160.000

 

3.480.000

 

12

Chi phí đi lại tổng hợp (thuế sân bay, thị thực, bảo hiểm...)

khứ hồi

3

232.000

 

696.000

 

13

Chi phí hành lý của các chuyên gia nước ngoài

khứ hồi

3

139.000

 

417.000

 

14

Chi phí đi lại trong nước bằng máy bay

khứ hồi

6

 

6.200.000

 

37.200.000

15

Phiên dịch viên

tháng- người

4

 

13.919.000

 

55.676.000

 

Tổng

 

 

 

 

872.561.000

13.160.084.000

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất