Quyết định 8438/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 8438/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 8438/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 22/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ trưởng Bộ Công Thương vừa ký Quyết định số 8438/QĐ-BCT ngày 22/09/2014 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được, bao gồm 01 mặt hàng: Tủ điện trung thế 24 kV, thuộc nhóm 8537 trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
Trước đó, ngày 28/05/2010, Bộ trưởng cũng đã ban hành Danh mục 35 máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng và một số nguyên liệu, vật tư trong nước đã sản xuất được kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT như: Tàu chở hàng trọng tải đến 53.000 DWT; dây điện và cáp điện loại thông dụng; máy phát điện trên bờ có công suất đến 75 kVA; phụ tùng của xe máy và xe đạp...
Danh mục này là căn cứ để các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ; đồng thời, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước theo tinh thần Chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/04/2010.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định8438/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 8438/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 8438/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8438/QĐ-BCT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|||
8537 |
20 |
19 |
|
Tủ điện trung thế 24 kV |
TMS1/MV 24kV-2500A-31,5kA/3s |
|
|
|
|
|
|
(*). Mã HS: 8537.20.19 căn cứ theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Decision No.8438/QD-BCT dated September 22, 2014 of the Ministry of Industry and Trade supplementing the list of domestically produced machinery, equipment and raw materials
Pursuant to Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government on defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of The Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to Decision No. 2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade on issuance of list of domestically produced machinery, equipment, and raw materials;
Pursuant to Dispatch No. 5790/BCT-KH dated July 3, 2012 of The Ministry of Industry and Trade providing guidance on adjustments and supplements of List of domestically produced machinery, equipment, and raw materials;
At the request of Director of the Plan Department,
DECIDES:
Article 1.To supplement the list of domestically produced machinery, equipment, and raw materials is issued together with this Decision.
Article 2.Pursuant to Article 2 of Decision No. 2840/QD-BCT dated May 28, 2010 of the Minister of Industry and Trade on issuance of List of domesticallyproduced machinery, equipment, and raw materials and this Supplementary list, the Ministries, authorities and People’s Committees of central-affiliated cities and provinces shall provide guidance of implementation.
Article 3.The Ministries, authorities and People’s Committees of central-affiliated cities and provinces, corporations, general companies, companies and profession associations shall propose adjustments to the List to the Ministry of Industry and Trade in the course of implementation.
Article 4.This Decision takes effect on the signing date.
For the Minister of Industry and Trade
The Deputy Minister
Cao Quoc Hung
APPENDIX
TO SUPPLEMENT THE LIST OF DOMESTICALLY PRODUCED MACHINERY, EQUIPMENT, AND RAW MATERIALS
(To issue with the Decision No. 8438/QD-BCT dated September 22, 2014 of the Minister of Industry and Trade)
HS code (*) | Product | Specification symbol, Technical description | |||
Heading | Sub-heading |
|
| ||
8537 | 20 | 19 |
| 24kv-medium-voltage cabinet | TMS1/MV 24kV-2500A-31.5 kA/3s |
(*). HS code: 8537.20.19 pursuant to Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance on issuance of Export tax schedule and Preferential import tax schedule according to the list of taxable products.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây