Quyết định 11/2000/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

thuộc tính Quyết định 11/2000/QĐ-BCN

Quyết định 11/2000/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2000/QĐ-BCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Quốc Khánh
Ngày ban hành:09/03/2000
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 11/2000/QĐ-BCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 11/2000/QĐ-BCN
NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

 

- Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 27/12/1990;

- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau :

từ 16 TCN 878-2000 đến 16 TCN 915-2000;

Như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT.Bộ trưởng Bộ Công nghiệp

Thứ trưởng

Lê Quốc Khánh


PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 11/2000/QĐ-BCN, ngày 09/3/2000)

 

TT

Tên tiêu chuẩn

Số hiệu tiêu chuẩn

1

2

3

1

Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước của xe gắn máy và mô tô 2 bánh. Thuật ngữ và định nghĩa

16 TCN 878-2000

2

Phương tiện giao thông đường bộ. Kỹ thuật đo trong thử va đập. Dụng cụ đo kiểm

16 TCN 879-2000

3

Phương tiện giao thông đường bộ. Xe gắn máy. Biểu tượng cho các bộ điều khiển, chỉ báo và tín hiệu

16 TCN 880-2000

4

Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử nhiệt độ cao và thấp các bộ phận của ô tô

16 TCN 881-2000

5

Phương tiện giao thông đường bộ. Lớp má phanh. Đánh giá hư hỏng của bề mặt và vật liệu sau khi thử

16 TCN 882-2000

6

Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử mưa, ẩm, bụi nước và các bộ phận của ô tô

16 TCN 883-2000

7

Động cơ đốt trong. Vòng găng pittông. Đặc tính vật liệu

16 TCN 884-2000

8

Động cơ Diesel. Bơm phụ nhiên liệu. Phần côn cho đầu trục và moay ơ

16 TCN 885-2000

9

An toàn của máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế

16 TCN 886-2000

10

An toàn của máy . Khoảng hở nhỏ nhất để tránh thương tích dập nát cho các bộ phận cơ thể người

16 TCN 887-2000

11

Máy thử độ cứng Shore. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 888-2000

12

Máy thử kéo. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 889-2000

13

Máy thử độ cứng Rockwell và độ cứng bề mặt Rockwell. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 890-2000

14

Máy thử độ cứng Brinell. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 891-2000

15

Dụng cụ đúc. ống lót đẩy đầu trụ thông dụng

16 TCN 892-2000

16

Dụng cụ đúc. ống lót định tâm

16 TCN 893-2000

17

Dụng cụ đúc. Chốt đẩy đầu trụ

16 TCN 894-2000

18

Dụng cụ đúc. Đế đúc. Chi tiết định vị

16 TCN 895-2000

19

ổ trượt. Ký hiệu cơ bản

16 TCN 896-2000

20

ổ trượt. Thử nén vật liệu kim loại ổ

16 TCN 897-2000

21

ổ trượt. Thử kim loại ổ. Độ bền ăn mòn do dầu bôi trơn trong điều kiện tĩnh

16 TCN 898-2000

22

ổ trượt. Đảm bảo chất lượng. Kiểu mẫu thử. Định nghĩa, áp dụng và thử

16 TCN 899-2000

23

ổ trượt. Đặc tính chất lượng. Kiểm tra bằng phương pháp thống kê (SPC)

16 TCN 900-2000

24

Profin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở

16 TCN 901-2000

25

Quy tắc kiểm tra thực tế các mặt răng bánh răng

16 TCN 902-2000

26

Quy tắc kiểm tra thực tế sai lệch hỗn hợp hướng kính, độ đảo hướng kính, chiều dầy răng và khe hở cạnh răng

16 TCN 903-2000

27

Nhám bề mặt. Thông số giá trị và các quy tắc chung để xác định nhám bề mặt

16 TCN 904-2000

28

Máy kéo nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Phương pháp thử

16 TCN 905-2000

29

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoach cỏ. Thuật ngữ

16 TCN 906-2000

30

Máy kéo và máy nông nghiệp. Bộ nối truyền tín hiệu chỉ thị. Đặc tính kỹ thuật

16 TCN 907-2000

31

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển A

16 TCN 908-2000

32

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển B

16 TCN 909-2000

33

Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Hợp kim Côban-Niken-Crom-Molipden-Gia công áp lực

16 TCN 910-2000

34

Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vít xương kim loại đầu có lỗ 6 cạnh mặt tựa cầu, ren không đối xứng. Kích thước

16 TCN 911-2000

35

Vật kết xương. Đặc tính kỹ thuật của vít có ren đối xứng và mặt tựa côn

16 TCN 912-2000

36

Dụng cụ phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Thép không gỉ

16 TCN 913-2000

37

Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vặn dùng cho vít đầu có lỗ 6 cạnh

16 TCN 914-2000

38

Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vít dùng cho đầu vít có rãnh đơn, rãnh chữ thập và rãnh chân chim

16 TCN 915-2000

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất