Quyết định 06/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2006/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2006/QĐ-BCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hữu Hào |
Ngày ban hành: | 10/04/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/2006/QĐ-BCN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
SỐ 06/2006/QĐ-BCN
NGÀY 10 THÁNG 4 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
HÀNG CẤM NHẬP KHẨU THEO QUY ĐỊNH TẠI
NGHỊ ĐỊNH
SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH
PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng bao gồm xe đạp, xe hai bánh, ba bánh gắn máy theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
DANH MỤC
Hàng cấm nhập khẩu là phương tiện đã qua sử dụng
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 06/2006/QĐ-BCN
ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp)
I. Xe đạp gồm các loại sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) |
8712 |
00 |
30 |
- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
8712 |
00 |
90 |
- Loại khác |
II. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy gồm các loại sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711 |
10 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
8711 |
10 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD: |
8711 |
10 |
21 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
10 |
29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
10 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
10 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
10 |
39 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
20 |
20 |
- - Xe môtô địa hình |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
31 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
33 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
34 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
35 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 |
20 |
36 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
37 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
38 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
41 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
42 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
43 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
8711 |
20 |
44 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
46 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
8711 |
20 |
47 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
8711 |
20 |
51 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
53 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
8711 |
20 |
54 |
- - - Xe scooter |
8711 |
20 |
55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
20 |
56 |
- - - Loại khác |
8711 |
30 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
8711 |
30 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
30 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
30 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
40 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
8711 |
40 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
40 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
40 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
50 |
|
- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
8711 |
50 |
10 |
- - Xe mô tô địa hình |
8711 |
50 |
20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
8711 |
50 |
30 |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 |
90 |
|
- Loại khác: |
8711 |
90 |
10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 |
90 |
20 |
- - Xe scooter |
8711 |
90 |
30 |
- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 |
90 |
40 |
- - Mô tô thùng |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
8711 |
90 |
91 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
92 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
93 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
94 |
- - - - Trên 800cc |
|
|
|
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
8711 |
90 |
95 |
- - - - Không quá 200cc |
8711 |
90 |
96 |
- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 |
90 |
97 |
- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 |
90 |
98 |
- - - - Trên 800cc |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây