Nghị quyết 48/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 48/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 48/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND thành phố Hải Phòng; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
DANH SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Quận Hồng Bàng, huyện Cát Hải và huyện Bạch Long Vỹ | 5 |
2 | Số 2 | Quận Ngô Quyền (gồm các phường: Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, Lạc Viên, Máy Tơ, Lương Khánh Thiện, Cầu Đất, Lê Lợi, Gia Viên) | 4 |
3 | Số 3 | Quận Đồ Sơn và quận Ngô Quyền (gồm các phường: Lạch Tray, Đông Khê, Đằng Giang, Đồng Quốc Bình) | 4 |
4 | Số 4 | Quận Lê Chân (gồm các phường: Cát Dài, An Biên, Trại Cau, Hàng Kênh, Dư Hàng, Hồ Nam, Trần Nguyên Hãn, Lam Sơn, An Dương, Niệm Nghĩa, Nghĩa Xá) | 5 |
5 | Số 5 | Quận Dương Kinh và quận Lê Chân (gồm các phường: Đông Hải, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, Vĩnh Niệm) | 5 |
6 | Số 6 | Quận Hải An | 4 |
7 | Số 7 | Huyện Thủy Nguyên (gồm các xã: Lại Xuân, An Sơn, Kỳ Sơn, Phù Ninh, Quảng Thanh, Chính Mỹ, Hợp Thành, Cao Nhân, Mỹ Đồng, Kiền Bái, Thiên Hương, Đông Sơn, Thủy Sơn, Hoàng Động, Lâm Động, Hoa Động, Tân Dương, Dương Quan và thị trấn Núi Đèo) | 5 |
8 | Số 8 | Huyện Thủy Nguyên (gồm các xã: Thủy Đường, Hòa Bình, Kênh Giang, Lưu Kiếm, Liên Khê, Lưu Kỳ, Gia Minh, Gia Đức, Minh Tân, Trung Hà, An Lư, Thủy Triều, Ngũ Lão, Phục Lễ, Phả Lễ, Lập Lễ, Tam Hưng và thị trấn Minh Đức) | 5 |
9 | Số 9 | Huyện An Dương | 5 |
10 | Số 10 | Huyện An Lão | 5 |
11 | Số 11 | Huyện Kiến Thụy | 5 |
12 | Số 12 | Huyện Tiên Lãng | 5 |
13 | Số 13 | Quận Kiến An và huyện Vĩnh Bảo (gồm các xã: Việt Tiến, Dũng Tiến, Trung Lập, Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên) | 5 |
14 | Số 14 | Huyện Vĩnh Bảo (gồm các xã: Trấn Dương, Vĩnh Tiến, Cổ Am, Hòa Bình, Tam Cường, Lý Học, Cao Minh, Liên Am, Thanh Lương, Cộng Hiền, Vĩnh Phong, Tiền Phong, Đồng Minh, Vinh Quang, Tam Đa, Nhân Hòa, Hưng Nhân, Tân Hưng, An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa, Vĩnh Long, Thắng Thủy và thị trấn Vĩnh Bảo) | 5 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây