Quyết định 578/QĐ-UBCK của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về quy chế hướng dẫn công ty đại chúng sử dụng Hệ thống công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 578/QĐ-UBCK
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 578/QĐ-UBCK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Bằng |
Ngày ban hành: | 04/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 578/QĐ-UBCK
BỘ TÀI CHÍNH ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC -------- Số: 578/QĐ-UBCK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu: VT, CNTT (10 bản). | CHỦ TỊCH Vũ Bằng |
(Ban hành theo Quyết định số 578/QĐ-UBCK ngày 04 tháng 08 năm 2014
TT | Biểu mẫu | Định dạng | Thời hạn công bố |
1 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm (BCTC) của doanh nghiệp; tổ chức tín dụng và ngân hàng; doanh nghiệp bảo hiểm; doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; đều bao gồm các báo cáo sau: 1. Bảng cân đối kế toán. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp) 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp). | 1. Các file cần định dạng EXCEL và lấy toàn bộ dữ liệu bao gồm: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp và gián tiếp). 2. Bản gốc kèm thuyết minh báo cáo tài chính được gửi dưới dạng đính kèm. | Thời hạn cuối cùng công bố thông tin về báo cáo tài chính năm không quá chín mươi (90) ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính. |
2 | Báo cáo tài chính bán niên (chỉ áp dụng đối với công ty đại chúng quy mô lớn và công ty niêm yết). | 1. Các file cần định dạng EXCEL và lấy toàn bộ dữ liệu bao gồm: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp và gián tiếp). 2. Bản gốc kèm thuyết minh BCTC được gửi dưới dạng đính kèm. | 1. Đối với các Công ty chỉ lập báo cáo tài chính bán niên độc lập soát xét thì thời hạn nộp trong vòng bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính. 2. Đối với các Công ty phải nộp báo cáo tài chính bán niên soát xét Công ty mẹ và BCTC kiểm toán thì thời hạn nộp 2 báo cáo này là trong vòng sáu mươi (60) ngày kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính. |
3 | Báo cáo tài chính quý (chỉ áp dụng đối với công ty đại chúng quy mô lớn và công ty niêm yết) | 1. Các file cần định dạng EXCEL và lấy toàn bộ dữ liệu bao gồm: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp và gián tiếp). 2. Bản gốc kèm thuyết minh BCTC được gửi dưới dạng đính kèm. | 1. Đối với các Công ty chỉ nộp báo cáo tài chính quý độc lập thì thời hạn nộp BCTC là hai mươi (20) ngày, kể từ ngày kết thúc quý. 2. Báo cáo tài chính quý của công ty mẹ và Báo cáo tài chính hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính tổng hợp trong thời hạn bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày kết thúc quý. |
4 | Báo cáo thường niên | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm | Thời hạn nộp trong vòng hai mươi (20) ngày sau khi công bố BCTC năm được kiểm toán. |
5 | Báo cáo tình hình quản trị công ty | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Thời hạn nộp báo cáo quản trị (06) tháng và năm chậm nhất là ba mươi (30) ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ báo cáo. |
6 | Họp Đại hội đồng cổ đông | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm | Nghị quyết ĐHĐCĐ thời hạn công bố 24 giờ quy định tại Tiết 1.3 Khoản 1 Điều 8 TT 52/2012/TT-BTC. Tài liệu họp công bố trên trang Web Công ty đồng thời mời họp và hướng dẫn truy cập trang Web cho các cổ đông trước khai mạc họp chậm nhất mười lăm (15) ngày |
7 | Công bố thông tin Ý kiến ngoại trừ/lưu ý của công ty kiểm toán | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm | Công bố thông tin trong thời hạn 24 giờ. |
8 | Công bố thông tin 24 giờ | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Các thông tin bất thường phải được công bố trong vòng 24h được quy định rõ tại thông tư 52/2012/TT-BTC ngày 5/4/2012 |
9 | Công bố thông tin 72 giờ | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Các thông tin bất thường phải được công bố trong vòng 72h được quy định rõ tại thông tư 52/2012/TT-BTC ngày 5/4/2012 |
10 | Công bố thông tin theo yêu cầu và Thông báo Ngày đăng ký cuối cùng thực hiện quyền cho cổ đông hiện hữu | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | CTĐC phải báo cáo UBCKNN chậm nhất là mười (10) ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối cùng dự kiến thực hiện quyền cho cổ đông. Các thông tin Công bố theo yêu cầu được quy định rõ tại thông tư 52/2012/TT-BTC ngày 5/4/2012 |
11 | Chào Mua công khai | | |
11.1 | Công bố thông tin về việc nhận được đề nghị chào mua công khai. | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Trong vòng ba (03) ngày kể từ ngày Công ty đại chúng nhận được tài liệu đăng ký chào mua công khai. |
11.2 | Công bố ý kiến của HĐQT Công ty với đề nghị chào mua công khai | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm | Trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày Công ty đại chúng nhận được tài liệu đăng ký chào mua công khai. |
12 | Mua Cổ phiếu quỹ | | |
12.1 | Công bố thông tin về mua cổ phiếu quỹ. | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và Đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo việc mua cổ phiếu quỹ, công ty đại chúng phải công bố thông tin trên phương tiện thông tin đại chúng theo Phụ lục số 02 của Thông tư 130/2012/TT-BTC. |
12.2 | Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu quỹ | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và Đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc giao dịch mua lại cổ phiếu, công ty đại chúng phải gửi báo cáo kết quả giao dịch cho UBCKNN và công bố thông tin ra công chúng. Trong trường hợp công ty đại chúng không thực hiện hết số lượng cổ phiếu dự kiến mua lại, công ty đại chúng phải báo cáo và công bố lý do không hoàn thành |
13 | Bán cổ phiếu quỹ | | |
13.1 | Công bố thông tin về bán cổ phiếu quỹ | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo việc bán cổ phiếu quỹ, công ty đại chúng phải công bố thông tin trên phương tiện thông tin đại chúng theo Phụ lục số 02 của Thông tư 130/2012/TT-BTC. |
13.2 | Báo cáo kết quả giao dịch | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc giao dịch bán cổ phiếu quỹ, công ty đại chúng phải gửi báo cáo kết quả giao dịch cho UBCKNN và công bố thông tin ra công chúng theo mẫu tại Phụ lục số 05 của Thông tư 130/2012/TT-BTC. Trong trường hợp công ty đại chúng không thực hiện hết số lượng cổ phiếu dự kiến bán, công ty đại chúng phải báo cáo và công bố lý do không hoàn thành. |
14 | Thay đổi giao dịch cổ phiếu quỹ | | |
14.1 | Công bố thông tin về quyết định thay đổi. | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | CTĐC phải CBTT về quyết định thay đổi trên phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ kể từ khi ra quyết định thay đổi việc bán cổ phiếu quỹ. |
14.2 | Thông báo về việc thay đổi | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Công ty đại chúng thông báo về việc thay đổi trên phương tiện thông tin đại chúng đồng thời gửi cho UBCKNN trong thời hạn hai mươi bốn (24) giờ kể từ khi được UBCKNN chấp thuận. |
TT | Biểu mẫu | Định dạng | Thời hạn công bố |
1 | Công bố thông báo chào bán ra công chúng. | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc (Phụ lục 9). | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày GCN đăng ký chào bán chứng khoán có hiệu lực, tổ chức chào bán công bố thông tin về việc chào bán. |
2 | Báo cáo kết quả chào bán | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc đợt chào bán, tổ chức phát hành phải báo cáo UBCKNN kết quả chào bán kèm theo xác nhận của ngân hàng thương mại nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán. |
3 | Báo cáo tiến độ sử dụng vốn | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Đối với trường hợp huy động vốn để thực hiện các dự án đầu tư, định kỳ sáu (06) tháng kể từ ngày hoàn thành đợt chào bán cho đến khi hoàn thành dự án, tổ chức phát hành phải báo cáo UBCKNN và công bố thông tin về tiến độ sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán. |
4 | Báo cáo thay đổi mục đích sử dụng vốn | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Trường hợp HĐQT có quyết định thay đổi mục đích sử dụng vốn theo ủy quyền của ĐHĐCĐ, trong thời hạn (10) ngày kể từ ngày có quyết định thay đổi mục đích sử dụng vốn, tổ chức phát hành phải báo cáo UBCKNN |
5 | Công bố thông tin của UBCKNN chào bán cổ phiếu riêng lẻ | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo cho tổ chức đăng ký và công bố trên trang thông tin điện tử về việc chào bán cổ phiếu riêng lẻ của tổ chức đăng ký. |
6 | Báo cáo kết quả đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong vòng mười (10) ngày kể từ khi hoàn thành đợt chào bán, tổ chức phát hành gửi báo cáo kết quả đợt chào bán cho UBCKNN. |
7 | Công bố quyết định thay đổi phương án sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ | Gửi bản gốc dưới dạng File đính kèm. | Trong thời hạn mười (10) ngày kể từ ngày có Quyết định của HĐQT theo ủy quyền của ĐHĐCĐ về việc thay đổi phương án sử dụng số tiền thu được từ đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ, tổ chức phát hành phải báo cáo UBCKNN |
8 | Công bố thông tin về việc phát hành cổ phiếu để trả cổ tức | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tổ chức phát hành phải công bố thông tin về việc phát hành trên các phương tiện thông tin đại chúng ít nhất bảy (07) ngày trước thời điểm dự kiến thực hiện việc phát hành. |
9 | Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu để trả cổ tức | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tổ chức phát hành phải gửi báo cáo kết quả phát hành cho UBCKNN và công bố thông tin ra công chúng theo mẫu. |
10 | Công bố thông tin về việc phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, tổ chức phát hành phải công bố thông tin về việc phát hành trên các phương tiện thông tin đại chúng ít nhất bảy (07) ngày làm việc trước thời điểm dự kiến thực hiện phát hành. |
11 | Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, tổ chức phát hành phải gửi báo cáo kết quả phát hành cho UBCKNN và công bố thông tin ra công chúng |
12 | Công bố thông tin về việc phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn (07) ngày làm việc kể từ ngày UBCKNN thông báo về việc nhận được đầy đủ tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty, tổ chức phát hành phải công bố thông tin về việc phát hành trên các phương tiện thông tin đại chúng ít nhất bảy (07) ngày làm việc trước thời điểm dự kiến thực hiện việc phát hành theo. |
13 | Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động | Căn cứ vào biểu mẫu gốc, IDS xây dựng thành file EXCEL. Công ty nhập thông tin công bố vào file excel này, sau đó gửi thông qua IDS và đính kèm bản gốc. | Trong thời hạn (10) ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc phát hành, tổ chức phát hành phải gửi báo cáo kết quả phát hành cho Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và công bố thông tin ra công chúng. Báo cáo kết quả phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty phải kèm theo danh sách về số lượng cổ phần đã mua và có chữ ký của người lao động được tham gia mua cổ phiếu. |
Tên công ty | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
CÔNG BỐ THÔNG TIN (IDS)
STT | Chức vụ | Họ và tên | Email | Điện thoại di động |
| Cán bộ phụ trách công bố thông tin | | | |
| Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật tin học | | | |
| Ngày …. tháng …. năm … Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: /CNTT | Hà Nội, ngày tháng năm |
Tên đăng nhập | Mật khẩu | Email liên lạc |
| | |
Tên công ty | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
| …….., Ngày …. tháng …. năm …. Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây