Thông tư 195/2019/TT-BQP quy định biện pháp thi hành hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 195/2019/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 195/2019/TT-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/12/2019, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 195/2019/TT-BQP về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh.
Theo đó, Chứng chỉ năng lực điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ của tổ chức có hiệu lực trong 03 năm; Chứng chỉ đội trưởng, giám sát viên kỹ thuật viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ có thời hạn 05 năm. Hết thời hạn hiệu lực, chứng chỉ năng lực sẽ được cấp lại, chứng chỉ đào tạo chỉ được cấp lại khi còn thời hạn nhưng bị mất, sai sót hoặc hư hỏng. Việc cấp lại các loại chứng chỉ này phải tuân theo quy định của pháp luật.
Tổ chức, cá nhân nói trên có thể bị thu hồi chứng chỉ năng lực nếu thuộc một trong các trường hợp: Thực hiện sai mục đích, chức năng, nhiệm vụ; Không tuân thủ các quy định trong lĩnh vực điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ; Vi phạm 03 lần về công tác an toàn; Đã bị đình chỉ hoạt động 02 lần; Không chấp hành kiểm tra, giám sát của cơ quan chức năng. Cơ quan cấp chứng chỉ năng lực có thẩm quyền quyết định đình chỉ, thu hồi chứng chỉ năng lực của tổ chức, cá nhân.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 11/02/2020.
Xem chi tiết Thông tư195/2019/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 195/2019/TT-BQP
BỘ QUỐC PHÒNG ------------- Số: 195/2019/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý
và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh
----------------
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
Theo đề nghị của Tư lệnh Binh chủng Công binh;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh (sau đây gọi tắt là Nghị định 18/2019/NĐ-CP), bao gồm:
Dự án, hạng mục, nhiệm vụ khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh được phân loại như sau:
Các dự án, hạng mục, nhiệm vụ khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ không quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT
CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH, DỰ ÁN, HẠNG MỤC, NHIỆM VỤ
VÀ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG, DỰ TOÁN ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ SAU CHIẾN TRANH
- Tờ trình ban hành chương trình, kế hoạch;
- Dự thảo chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ;
- Bản tổng hợp, giải trình ý kiến tham gia của tổ chức, cá nhân;
- Các văn bản hồ sơ, tài liệu khác có liên quan.
- Sự cần thiết của chương trình, kế hoạch để phục vụ thực hiện các mục tiêu chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
“Mục tiêu, phạm vi và quy mô chương trình, kế hoạch; sự phù hợp với các tiêu chí xác định của chương trình, kế hoạch cấp quốc gia;
- Tổng nhu cầu kinh phí và nguồn lực thực hiện chương trình, kế hoạch bao gồm danh mục dự án theo quy định của pháp luật (bao gồm mở mới, chuyển tiếp và dự kiến) hoặc đối tượng đầu tư khác, khả năng cân đối các nguồn lực để thực hiện;
- Tiến độ thực hiện phù hợp với khả năng huy động các nguồn lực;
- Phân tích, đánh giá sơ bộ những ảnh hưởng, tác động về môi trường, xã hội và tính toán hiệu quả đầu tư về mặt kinh tế - xã hội của chương trình, kế hoạch;
- Các giải pháp tổ chức thực hiện.
Thời hạn đánh giá chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ cấp quốc gia là 3 năm và đánh giá giữa kỳ đối với chương trình khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ cấp tỉnh.
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN, HẠNG MỤC, NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG, DỰ TOÁN ĐIỀU TRA,
KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
- Lập phương án kỹ thuật thi công, dự toán điều tra, khảo sát dự án, nhiệm vụ rà phá bom mìn vật nổ theo Tiêu chuẩn TCVN 10299-4:2014 và quy định tại Điều 8 Thông tư này trình Bộ Quốc phòng thẩm định và chủ đầu tư phê duyệt;
- Điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ;
- Lập dự án, nhiệm vụ rà phá bom mìn vật nổ và phương án kỹ thuật thi công, dự toán theo quy định tại Điều 8 Thông tư này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Xây dựng, đề xuất quy trình quản lý chất lượng nội bộ của dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
- Chủ trương đầu tư các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ do các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng làm chủ đầu tư.
- Dự án, hạng mục, nhiệm vụ khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ thuộc Nhóm I, II quy định tại Khoản 1,2 Điều 3 Thông tư này thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
- Chi phí vật liệu;
- Chi phí nhân công thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định 18/2019/NĐ-CP và các quy định hiện hành;
- Chi phí máy, thiết bị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ thực hiện theo định mức dự toán do Bộ Quốc phòng ban hành và đơn giá theo quy định hiện hành;
- Chi phí chung và chi phí khác được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) theo quy định hiện hành;
- Các khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy, thiết bị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ được tính theo thỏa thuận. Khuyến khích áp dụng định mức do Bộ Quốc phòng ban hành;
- Các khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác thực hiện theo quy định của pháp luật.
Thời hạn thẩm định phương án kỹ thuật thi công, dự toán điều tra, khảo sảt, rà phá bom mìn vật nổ các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp pháp như sau:
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ VÀ THU GOM,
VẬN CHUYỂN, TIÊU HỦY BOM MÌN VẬT NỔ
- Phê duyệt kế hoạch thu gom, vận chuyển, tiêu huỷ bom mìn vật nổ thu được trong quá trình điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ của các tổ chức, đơn vị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ;
- Định kỳ kiểm tra số lượng, chủng loại, điều kiện cất giữ bảo quản tại hiện trường của các tổ chức, đơn vị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
Kinh phí thu gom, vận chuyển, tiêu hủy bom mìn vật nổ thu được trong quá trình điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ được sử dụng nguồn kinh phí của dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ đã được phê duyệt.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ AN TOÀN
QUẢN LÝ THÔNG TIN
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VÀ CẤP CHỨNG CHỈ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
- Là hình thức đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo cho những người bắt đầu tham gia hoạt động điều tra khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ, những người chưa có chứng chỉ đào tạo phù hợp hoặc chứng chỉ đào tạo đã quá thời hạn;
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức được cấp có thẩm quyền cho phép mới được áp dụng hình thức đào tạo cơ bản và phải tổ chức đào tạo tập trung;
- Thời gian đào tạo tối thiểu 03 tháng.
Là hình thức huấn luyện định kỳ hoặc đột xuất nhằm bổ sung kiến thức, kỹ năng về quản lý, công nghệ, kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ.
- Là hình thức huấn luyện do các tổ chức, đơn vị thi công điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ thực hiện nhằm ôn tập, bổ sung kiến thức, kỹ năng thực hiện nhiệm vụ;
- Các tổ chức, đơn vị điều tra khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ phải tổ chức huấn luyện bổ sung cho lực lượng trực tiếp tham gia trước khi triển khai dự án.
HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BOM MÌN VẬT NỔ SAU CHIẾN TRANH Ở VIỆT NAM
ĐỐI VỚI CÁC CÁ NHÂN, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI\
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lãnh đạo Bộ Quốc phòng, - Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; - Bộ Tư lệnh Công binh; - Cục Tác chiến/BTTM; - VNMAC; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng; - Lưu: VT, PC, BĐ; TrH206. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Phan Văn Giang |
PHỤ LỤC I
MẪU CHƯƠNG TRÌNH , KẾ HOẠCH
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
-----------------
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu số 01 |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ |
02 |
Mẫu số 02 |
Kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ |
03 |
Mẫu số 03 |
Công văn thông báo kết quả thẩm định |
Mẫu số 01: Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ
CHƯƠNG TRÌNH KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BOM MÌN VẬT NỔ
(Giai đoạn ...)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Đặc điểm tình hình
Khái quát, phân tích, đánh giá thực trạng ô nhiễm bom mìn vật nổ hiện tại; ảnh hưởng của bom mìn vật nổ đến việc phát triển kinh tế xã hội; thực trạng, nguồn lực và khả năng khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ.
2. Kết quả khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh giai đoạn trước.
II. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
1. Mục tiêu tổng quát
2. Mục tiêu cụ thể
III. THỜI GIAN, PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Thời gian thực hiện
2. Phạm vi hoạt động chương trình
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CHƯƠNG TRÌNH
V. CHỈ TIÊU VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Chỉ tiêu thực hiện chương trình
- Chỉ tiêu giảm thiểu tai nạn và rủi ro;
- Chỉ tiêu giảm thiểu diện tích nghi ngờ ô nhiễm và diện tích đất đai được điều, tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ;
- Chỉ tiêu diện tích đất đai được sử dụng sau điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ;
- Chỉ tiêu giáo dục nâng cao nhận thức phòng tránh tai nạn;
- Chỉ tiêu hỗ trợ nạn nhân bom mìn;
- Chỉ tiêu giảm thiểu tỷ lệ hộ nghèo và an sinh xã hội trong khu vực ô nhiễm bom mìn;
- Chỉ tiêu nguồn lực, chỉ tiêu huy động nguồn lực so với nhu cầu;
- Các chỉ tiêu đánh giá khác.
2. Giải pháp thực hiện chương trình
- Giải pháp chính sách và cơ chế;
- Giải pháp nguồn vốn;
- Giải pháp nhân lực.
VI. HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
VII. QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Quản lý, điều hành
2. Phân công tổ chức thực hiện
VIII. CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
1. Xác định các ưu tiên
2. Các dự án thuộc chương trình
2.1. Dự án điều tra, khảo sát lập bản đồ ô nhiễm bom, mìn, vật nổ
2.2. Các dự án rà phá bom mìn
2.3. Các dự án giáo dục phòng tránh tai nạn bom mìn; tuyên truyền về thực trạng, hiểm họa bom mìn
2.4. Các dự án hỗ trợ nạn nhân bom mìn
2.5. Các dự án phát triển kinh tế, an sinh xã hội tại các vùng ô nhiễm, hỗ trợ nạn nhân tái hoà nhập cộng đồng lồng ghép với các chương trình tái định cư cho nhân dân vùng ô nhiễm bom mìn vật nổ.
2.6. Các dự án khác phục vụ chương trình
Mẫu số 02: Kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ
KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BOM MÌN VẬT NỔ
(Năm ...)
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
2. Chỉ tiêu kế hoạch
Số TT |
Danh mục nhiệm vụ |
Cơ quan quản lý |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan phối hợp |
Nội dung đầu tư và kế hoạch thực hiện |
Tiến độ |
Nhu cầu vốn |
Cơ cấu nguồn vốn |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||
Năm 20... |
Năm 20... |
Năm 20... |
Năm 20... |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Khác |
NSTW |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiến độ thực hiện
4. Kế hoạch huy động vốn
5. Giải pháp thực hiện
6. Trách nhiệm của các cơ quan
Mẫu số 03: Công văn thông báo kết quả thẩm định
BỘ QUỐC PHÒNG ------------ Số: ………….. V/v Thông báo kết quả thẩm định chương trình, kế hoạch... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày ... tháng … năm … |
Kính gửi: UBND Tỉnh, thành phố ..................................
Bộ Quốc phòng đã nhận Công văn số ... ngày ... của ... đề nghị thẩm định Chương trình (Kế hoạch) của (Tên Bộ, ngành, địa phương).
Căn cứ Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 1/2/2019 của Chính phủ;
Căn cứ (khác có liên quan)..............................................................................................
Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến và kết quả thẩm tra của các cơ quan, tổ chức có liên quan, Bộ Quốc phòng thông báo kết quả thẩm định Chương trình (kế hoạch) của tỉnh, thành phố ....như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH)
II. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH)
1. Văn bản pháp lý
(Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án liên quan
III. NỘI DUNG HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH) TRÌNH THẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ sơ Chương trình (Kế hoạch) đề nghị thẩm định được gửi kèm theo Công văn đề nghị thẩm định Chương trình (Kế hoạch) của UBND tỉnh
IV. TỔNG HỢP Ỷ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp theo chức năng nhiệm vụ.
V. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH)
1. Về nội dung chính của Chương trình (kế hoạch)
a) Mục tiêu, định hướng;
b) Nội dung, giải pháp, biện pháp, lộ trình, nguồn lực thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
c) Xác định nội dung khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh cần lồng ghép vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Chính phủ và địa phương.
2. Về sự phù hợp của chương trình, kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh:
a) Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Chính phủ và của cấp tỉnh; chương trình, kế hoạch có liên quan đã được phê duyệt;
b) Chương trình (kế hoạch) khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh cấp quốc gia;
c) Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh và quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn khác có liên quan;
d) Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên và thực trạng ô nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến tranh.
VI. KẾT LUẬN
1. Chương trình (kế hoạch) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
2. Kiến nghị
Trên đây là thông báo của Bộ Quốc phòng về kết quả thẩm định Chương trình (kế hoạch) của ..... Đề nghị cơ quan, đơn vị nghiên cứu thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận: - Như trên; - …..; - Lưu ...
|
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC II
MẪU PHƯƠNG ÁN KỸ THUẠT THI CÔNG, DỰ TOÁN
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
-------------
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu số 01 |
Đề nghị thẩm định phương án kỹ thuật thi công và dự toán |
02 |
Mẫu số 02 |
Phương án kỹ thuật thi công |
03 |
Mẫu số 03 |
Thuyết minh dự toán rà phá bom mìn, vật nổ |
Mẫu số 01: Đề nghị thẩm định phương án kỹ thuật thi công và dự toán
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) -------- Số: ...../........ V/v Đề nghị thẩm định……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ ...., ngày ... tháng ... năm.... |
Kính gửi: …………………………………………
- Căn cứ Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
- Căn cứ Quyết định số..................... ngày ...tháng ...năm .... của .......................... về việc phê duyệt dự án (hạng mục, nhiệm vụ).................................... ;
- Căn cứ Phương án kỹ thuật thi công và dự toán điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ dự án, hạng mục, nhiệm vụ (tên dự án) do (tên đơn vị) lập;
(Tên chủ đầu tư) đề nghị (tên cơ quan thẩm định) thẩm định phương án kỹ thuật thi công và dự toán điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ dự án, hạng mục, nhiệm vụ (tên dự án) tại (địa điểm xây dựng dự án).
Tổng diện tích điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ............................. ha, trong đó:
- Trên cạn:.................... ha;
- Dưới nước: ................. ha.
Giá trị dự toán đề nghị thẩm định:......................................
(Bằng chữ:........................ )
Chủ đầu tư: (Tên chủ đầu tư dự án)
Đại diện Chủ đầu tư (nếu có): (Tên đại diện Chủ đầu tư)
Nguồn vốn:
Nơi nhận:
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02: Phương án kỹ thuật thi công
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) -------- Số: ...../........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ Địa danh, ngày ... tháng ... năm… |
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG
Dự án: (Tên dự án)
Địa điểm: (Nơi triển khai dự án)
Hạng mục: Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
--------------
- Căn cứ Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh;
- Căn cứ Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngàỵ 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
- Căn cứ Thông tư số 121/2012/TT-BQP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc Ban hành QCVN 01:2012/BQP, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ;
- Căn cứ Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BKHCN ngày 17/3/2014 của Bộ khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia về khắc phục bom mìn còn sót lại sau chiến tranh;
- Các căn cứ khác;
(Tên đơn vị) đã lập phương án kỹ thuật thi công điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ dự án (tên dự án) tại địa điểm (nơi triển khai dự án), như sau:
I. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU
1. Nhiệm vụ
………………………………………………………………………………….
a. Địa điểm
………………………………………………………………………………….
b. Phạm vi, độ sâu RPBM:
………………………………………………………………………………….
2. Yêu cầu
………………………………………………………………………………….
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Đặc điểm chung
………………………………………………………………………………….
2. Tình hình bom mìn, vật nổ
………………………………………………………………………………….
3. Tình hình địa hình, địa chất, thủy văn
………………………………………………………………………………….
4. Tình hình dân cư trong khu vực rà phá bom mìn vật nổ
………………………………………………………………………………….
III. DIỆN TÍCH ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RPBM
1. Diện tích, khối lượng
………………………………………………………………………………….
2. Bảng thống kê khối lượng
IV. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
Phần 1: Thi công RPBM trên cạn
………………………………………………………………………………….
Phần 2: Thi công RPBM dưới nước\
………………………………………………………………………………….
Phần 3: Thi công RPBM dưới biển
………………………………………………………………………………….
V. KẾ HOẠCH THI CÔNG
1. Tổ chức biên chế
………………………………………………………………………………….
2. Trang thiết bị
………………………………………………………………………………….
3. Tiến độ
………………………………………………………………………………….
VI. KẾ HOẠCH TIÊU HỦY BMVN THU ĐƯỢC
VII. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM
1. Bảo đảm lực lượng, chỉ huy và thông tin liên lạc
………………………………………………………………………………….
2. Bảo đảm vật chất, trang thiết bị
………………………………………………………………………………….
3. Bảo đảm y tế
………………………………………………………………………………….
4. Bảo đảm chất lượng
………………………………………………………………………………….
5. Những vấn đề khác
………………………………………………………………………………….
VIII. KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………….
ĐƠN VỊ LẬP PHƯƠNG ÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
Mẫu số 03: Thuyết minh dự toán rà phá bom mìn, vật nổ
-----------------
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) ------------ Số: ............./........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ..........., ngày ... tháng ... năm .... |
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
Dự án: ........................
Địa diễm: ..............................
Hạng mục: Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
--------------
Phần 1: Căn cứ pháp lý xây dựng dự toán
...............................................................................................................................................
Phần 2: Cơ sở xác định giá trị dự toán
1. Khối lượng thi công
...............................................................................................................................................
2. Định mức, đơn giá
...............................................................................................................................................
3. Các chi phí theo tỷ lệ
...............................................................................................................................................
Phần 3: Giá trị dự toán
Tổng giá trị dự toán:........................................................................................................
(Bằng chữ:...................................................................................................................... .)
(Có bảng tổng hợp và phân tích dự toán chi tiết kèm theo)
(Tên đơn vị lập) đề nghị (tên cơ quan thẩm định, phê duyệt) thẩm định, phê duyệt phương án kỹ thuật thi công và dự toán làm cơ sở để đơn vị triển khai các bước tiếp theo.
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
Dự án: ........................
Địa điểm:................................
Hạng mục: Điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ
(Kèm theo phương án khảo sát rà phá bom mìn vật nổ số ngày ... tháng ... năm .... của.......)
-------------
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tống chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định *T |
|
|
Cộng giá trị ĐT, KS |
Z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K1+...K5 |
|
1 |
Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả điều tra, khảo sát. |
K1 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
4 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K4 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
5 |
Chi phí dự phòng |
K5 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
.... |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:.................................................................................................. |
Ghi chú: Dự toán chi phí điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ, chi phí chung, chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát, chi phí lán trại theo Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
Dự án: ........................
Địa điểm:................................
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
(Kèm theo phương án khảo sát rà phá bom mìn vật nổ số ngày ... tháng ... năm .... của.......)
-------------
I. ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ
1. Công tác rà phá bom mìn, vật nổ là một dự án độc lập
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K2+...K11 |
|
1 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 |
Chi phí giám sát thi công |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí vận chuyên và tiêu hủy bom min vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí lập dự án đầu tư |
K7 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
7 |
Chi phí kiểm toán |
K8 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
8 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt QT |
K9 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
9 |
Chi phí Ban QL dự án |
K10 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
10 |
Chi phí dự phòng |
K11 |
Theo qui định |
|
... |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:............................................................................................ |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
2. Công tác rà phá bom mìn, vật nổ là một hạng mục của dự án
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K1+...K6 |
|
1 |
Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán |
K1 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí giám sát thi công (nếu có) |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
.... |
Chi phí dự phòng |
|
Tỷ lệ quy định * Z |
|
.... |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:...................................................................................................... |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
II. ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL |
Tỷ lệ quy định *(T+C) |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C+TL |
|
IV |
Chi phí khác |
K |
K1+...K6 |
|
1 |
Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán |
K1 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định* Z |
|
4 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí giám sát thi công |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
... |
Chi phí dự phòng |
|
Tỷ lệ quy định * Z |
|
... |
Chi phí khác nếu có |
|
|
|
|
Cộng |
Q |
Z+K |
|
V |
Thuế giá trị gia tăng |
VAT |
Tỷ lệ quy định*(Q- (K3+K4)) |
|
|
Cộng giá trị dự toán sau thuế |
H |
H+VAT |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:............................................................................................................... |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
CÁCH TÍNH CÁC CHI PHÍ
1. Chi phí vật liệu, nhân công máy: Theo quy định hiện hành
2. Chi phí chung được xác định bằng định mức tỷ lệ (%) trên chi phí trực tiếp theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng.
3. Các chi phí khác
a) Đối với hạng mục điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ
- K1: Theo thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- K2: Bằng 1% x giá trị xây dựng (theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng);
- K3: Khi giá trị xây dựng của dự toán dưới 1 tỷ đồng tính bằng 0,5% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng tính bằng 0,3% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 5 tỷ đồng trở lên tính bằng 0,2% giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K4: Tạm tính, số lượng dưới 1000 kg tính 5% nhân với giá trị xây dựng; số lượng trên 1000 kg tính 3% nhân với giá xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K5: Theo Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
b) Đối với hạng mục rà phá bom mìn vật nổ
- K1: Theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành;
- K2: Bằng 1% x giá trị xây dựng (theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng);
- K3: Khi giá trị xây dựng của dự toán dưới 1 tỷ đồng tính bằng 0,5% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng tính bằng 0,3% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 5 tỷ đồng trở lên tính bằng 0,2% giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K4: Theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành;
- K5: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K6: Tạm tính, số lượng dưới 1000 kg tính bằng 3% x giá trị xây dựng; số lượng trên 1000 kg tính bạng 3% x giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K7: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K8, K9: Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính;
- K10: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K11: Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Lưu ý: Khi tính các chi phí khác có quy mô chi phí nằm trong khoảng quy mô chi phí tại các bảng trên thì định mức chi phí được tính theo công thức:
Trong đó:
- Nt: Định mức chi phí theo quy mô chi phí xây dựng cần tính: Tỷ lệ %;
- Gt: Quy mô chi phí xây dựng cần tính định mức chi phí: Giá trị;
- Ga: Quy mô chi phí xây dựng cận dưới quy mô chi phí cần tính: Giá trị;
- Gb: Quy mô chi phí xây dựng cận trên quy mô chi phí cần tính: Giá trị;
- Na: Định mức chi phí tương ứng với Ga: Tỷ lệ %;
- Nb: Định mức chi phí tương ứng với Gb: Tỷ lệ %;
PHỤ LỤC III
MẪU BÁO CÁO CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
-----------
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu số 01 |
Kết quả thực hiện các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động |
02 |
Mẫu số 02 |
Thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra |
03 |
Mẫu số 03 |
Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM |
04 |
Mẫu số 04 |
Mẫu báo cáo thông tin về khu vực Q nhiễm bom mìn, vật nổ |
05 |
Mẫu số 05 |
Báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm |
Mẫu số 01: Kết quả thực hiện các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động
(TÊN ĐƠN VỊ) -------- Số: ...../.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ...., ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
--------------
Kính gửi:.......................................................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐT, KS, RPBM |
||||||||
101 |
Tên cơ quan, đơn vị RPBM |
................................................................................. |
||||||
102 |
Địa chỉ |
................................................................................. |
||||||
103 |
Thông tin về chứng chỉ năng lực |
................................................................................ ................................................................................ |
||||||
104 |
Điện thoại, Fax |
................................................................................ |
||||||
105 |
|
................................................................................ |
||||||
106 |
Chỉ huy trưởng công trường |
Họ và tên:.......................................................... Chức vụ:......................................................... Điện thoại:........................................... ......... Email: .............................................................. |
||||||
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||||
201 |
Tên chủ đầu tư |
................................................................................ |
||||||
202 |
Địa chỉ |
................................................................................ |
||||||
203 |
Điện thoại, Fax |
................................................................................ |
||||||
204 |
|
................................................................................ |
||||||
205 |
Họ và tên người đại diện |
................................................................................ |
||||||
206 |
Điện thoại, email người đại diện |
................................................................................ |
||||||
III. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐT, KS, RPBM |
||||||||
301 |
Tên công trình, dự án RPBM |
................................................................................ |
||||||
302 |
Quyết định phê duyệt phương án kỹ thuật thi công - dự toán |
Số:.................................................................... Ngày ký:........................................................... Người ký:........................................................... |
||||||
303 |
Nguồn vốn |
󠅒 Vốn ngân sách Nhà nước 󠅒 Nước ngoài 󠅒 Địa phương 󠅒 Nguồn vốn khác |
||||||
304 |
Tổng kinh phí theo dự toán được thẩm định và phê duyệt |
.................................................. (triệu đồng) |
||||||
305 |
Tổng giá trị quyết toán được duyệt |
................................................. (triệu đồng) |
||||||
306 |
Phương thức thực hiện RPBM |
󠅒 Do Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ 󠅒 Ký kết hợp đồng RPBM với chủ đầu tư 󠅒 Chỉ định thầu hoặc giao thầu |
||||||
307 |
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện điều tra, khảo sát và lập phương án thi công |
............................................................................... ............................................................................... |
||||||
IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ |
||||||||
401 |
Địa điểm triển khai dự án |
Tỉnh/Huyện/Xã (phường, thị trấn)/Mã khu vực (nếu nhiều khu vực trong cùng một xã) ....................... /............... /................. /............. |
||||||
402 |
Thời gian triển khai RPBM (ngày/tháng/năm) |
Bắt đầu:............... /..................... ị.................... Kết thúc:................ /................... /................... |
||||||
403 |
Tổng thời gian RPBM (theo số ngày làm việc) |
................................ (ngày) |
||||||
404 |
Số lượng, chủng loại máy dò mìn đã sử dụng |
Stt |
Tên máy dò |
Số lượng (cái) |
||||
1 |
|
|
||||||
2 |
|
|
||||||
|
|
3 |
|
|
||||
.... |
.... |
..... |
||||||
405 |
Số lượng, chủng loại máy dò bom đã sử dụng |
Stt |
Tên máy dò |
Số lượng (cái) |
||||
1 |
|
|
||||||
2 |
|
|
||||||
3 |
|
|
||||||
.... |
.... |
..... |
||||||
406 |
Số đội RPBM |
Trên cạn:................................... (đôi) Dưới nước:............................... (đôi) |
||||||
407 |
Tổng diện tích đã RPBM |
Trên cạn:.................................. (ha) Dưới nước:............................... (ha) |
||||||
408 |
Loại khu vực RPBM |
󠅒 Khu vực là bãi mìn 󠅒 Khu vực không phải là bãi mìn 󠅒 Khu vực đặc biệt (kho bom đạn, quanh căn cứ đồn bốt cũ, khu vực có nhiều bãi mìn chống lấn) |
||||||
409 |
Tọa độ GPS của trọng tâm và các điểm góc của khu vực RPBM: Kinh độ WGS84 (E) Vĩ độ WGS84 (N) (Yêu cầu cảc bản vẽ hoàn công đã thể hiện rõ các tọa độ của khu vực KPBM phải được gửi kèm theo bản báo cáo này) |
Stt |
Vị trí |
E |
N |
|||
1 |
Tọa độ trọng tâm |
|
|
|||||
2 |
Điểm thứ 1 |
|
|
|||||
3 |
Điểm thử 2 |
|
|
|||||
4 |
Điểm thứ 3 |
|
|
|||||
5 |
Điểm thứ 4 |
|
|
|||||
6 |
Điểm thứ 5 |
|
|
|||||
... |
|
|
|
|||||
410 |
Loại đất được RPBM |
󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thuỷ lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác............................. |
||||||
411 |
Địa hình thực hiện RPBM |
󠅒 Trên cạn 󠅒 Đồng bằng 󠅒 Khu dân cư 󠅒 Dưới nước 󠅒 Trung du 󠅒 Làng mạc 󠅒 Ven biển 󠅒 Rừng núi 󠅒 Đô thị |
||||||
412 |
Biện pháp dọn mặt bằng |
󠅒 Thủ công 󠅒 Thủ công kết hợp với đốt bằng xăng dầu 󠅒 Thủ công kết hợp với thuốc nổ 󠅒 Khác:................................................................ |
||||||
413 |
Liệt kê diện tích, độ sâu dò tìm và tổng số bom mìn, vật nổ thu hồi được. |
Độ sâu dò tìm |
Diện tích (ha) |
Tổng số tín hiệu đã xử lý |
Tổng số bom mìn, vật nổ thu được |
|||
Từ 0 cm đến 7 cm |
|
|
|
|||||
Từ 0 cm đến 30 cm |
|
|
|
|||||
Từ 0,3 m đến 3 m |
|
|
|
|||||
Từ 0,3 m đển 5 m |
|
|
|
|||||
Từ 3 m đến 5 m |
|
|
|
|||||
Lớn hơn 5 m |
|
|
|
|||||
414 |
Các loại bom mìn, vật nổ đã tìm thấy? Đề nghị liệt kê các loại bom mìn vật nổ |
󠅒 Các loại mảnh kim loại 󠅒 Bom phá 󠅒 Bom bi 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể:........................ 󠅒 Không biết |
||||||
415 |
Phương pháp xử lý bom mìn vật nổ thu hồi được |
󠅒 Hủy nổ 󠅒 Hủy đốt 󠅒 Hủy chôn 󠅒 Thu hồi làm mô hình học cụ, trưng bày 󠅒 Khác:........................................................ |
||||||
416 |
Thời gian, địa điểm hủy bom đạn |
Địa điểm hủy:....................................................... Tên người chỉ huy đơn vị hủy:................................ Điện thoại:.......................................................... Thời gian hủy: Từ ngày............ đến ngày............. |
||||||
417 |
Mục đích sử dụng đất sau khi rà phá |
󠅒 Phục vụ xây dựng công trình, dự án đầu tư 󠅒 Làm sạch môi trường 󠅒 Không biết |
||||||
418 |
Cơ quan kiểm tra, giám sát chất lượng thi công RPBM |
󠅒 Cơ quan Bộ Quốc phòng 󠅒 Bộ Tư lệnh Công binh 󠅒 Bộ Tư lệnh Quân khu 󠅒 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố 󠅒 Chủ đầu tư 󠅒 Nội bộ đơn vị, tổ chức RPBM |
||||||
419 |
Nhận xét chung |
................................................................................ ................................................................................ |
||||||
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02: Thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
TAI NẠN, SỰ CỐ BOM MÌN VẬT NỔ SAU CHIẾN TRANH
-----------
Kính gửi:...............................................
I. THÔNG TIN CHUNG |
|||
101 |
Mã tai nạn, sự cố (mã tai nạn có thể là thứ tự các tai nạn trong xã do người điều tra tự đánh) |
Mã tai nạn sự cố/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ............./................../................../........... |
|
102 |
Điểm xảy ra tai nạn thuộc khu vực nghi ngờ ô nhiễm (BMA) (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) |
Tỉnh, thành phố:................................................ Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... Mã BMA:................................................................ |
|
103 |
Ngày điều tra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm) |
................. /......................... /.................. |
|
104 |
Thông tin về cơ quan, đơn vị, tổ chức báo cáo thông tin |
Tên cơ quan, đơn vị:............................................. Địa chỉ:.................................................................. Điện thoại:............................................................. Fax:...................................................................... Email:.................................................................... |
|
105 |
Thông tin về người báo cáo thông tin hoặc người đại diện liên lạc của cơ quan, tổ chức trong mục 104 |
Họ và tên:............................................................ Chức vụ:............................................................. Điện thoại:........................................................... Email:.................................................................... Địa chỉ:............................................................... |
|
II. THÔNG TIN VỀ TAI NẠN, SỰ CỐ |
|||
201 |
Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm) |
.............................. /........................... /................. |
|
202 |
Địa danh xảy tai nạn, sự cố |
Tỉnh, thành phố:................................................. Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... |
|
203 |
Tọa độ vị trí xảy tai nạn, sự cố (WX54) |
Kinh độ (E):.......................................................... Vĩ độ (N):............................................................. |
|
204 |
Mô tả khu vực xảy ra tai nạn, sự cố |
............................................................................ ............................................................................ |
|
205 |
Kiểu khu vực xảy ra tai nạn, sự cố (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn) |
󠅒 Khu vực thành thị 󠅒 Khu vực nông thôn 󠅒 Rừng cây, trồng cây lâm nghiệp 󠅒 Khu trồng cây nông nghiệp 󠅒 Nuôi trồng hải sản hoặc đánh bắt thủy sản 󠅒 Trong khu dân cư 󠅒 Trong khu cơ quan, nhà máy, xí nghiệp 󠅒 Khu hành chính Nhà nước 󠅒 Khu vực đất hoang 󠅒 Khác.............................................................. |
|
206 |
Kiểu hoạt động xảy ra tai nạn, sự cố |
󠅒 Điều tra bom mìn vật nổ 󠅒 Khảo sát bom mìn vật nổ 󠅒 Rà phá bom mìn, vật nổ 󠅒 Xây dựng công trình (nhà, đường giao thông...) 󠅒 Tìm kiếm phế liệu 󠅒 Trồng cây lâm nghiệp 󠅒 Sản xuất nông nghiệp 󠅒 Sinh hoạt 󠅒 Khác.............................................................. |
|
207 |
Loại bom mìn, vật nổ gây tai nạn |
󠅒 Bom phá 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Bom bi 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Đạn M79 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể:....................... 󠅒 Không biết...................................................... |
|
208 |
Khu vực có đánh dấu |
󠅒 Đã có biển báo khu vực nguy hiểm chuẩn 󠅒 Đã có biển báo khu vực nguy hiểm tự chế 󠅒 Đánh dấu khác 󠅒 Không đánh dấu 󠅒 Không biết |
|
209 |
Ảnh hường của tai nạn, sự cố |
󠅒 Đến công trình công cộng 󠅒 Trang thiết bị máy móc, công cụ lao động 󠅒 Động vật, vật nuôi 󠅒 Không biết |
|
210 |
Số lượng nạn nhân |
Số lượng:............................................................ |
|
211 |
Danh sách nạn nhân (ghi rõ họ tên tất cả nạn nhân và tiến hành điều tra thông tin các nạn nhân ) |
.............................................................. .............................................................. .............................................................. |
|
Chú thích; Mỗi vụ tai nạn, sự cố có thể liên quan đến nhiều nạn nhân. Mỗi nạn nhân có một báo cáo thông tin riêng, trong đó bao gồm mã vụ tai nạn, sự cố. Tất cả những báo cáo thông tin nạn nhân cùng vụ tai nạn phải đính kèm nhau và kèm với thông tin vụ tai nạn để dễ dàng nhập dữ liệu, lưu trữ và xử lý thông tin.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 03: Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau rà phá bom mìn
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
THÔNG TIN VỀ SỰ CỐ SÓT BOM MÌN VẬT NỔ SAU RPBM
Kính gửi:.....................................................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
||
101 |
Tên cơ quan, đơn vị |
............................................................... |
102 |
Địa chỉ |
............................................................... |
103 |
Điện thoại, Fax |
............................................................... |
104 |
|
............................................................... |
105 |
Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc cá nhân báo cáo |
Họ và tên:.......................................................... Chức vụ:......................................................... Điện thoại:......................................................... Email: .............................................................. |
II. THÔNG TIN VỀ SỰ CỐ |
||
201 |
Mã khu vực ô nhiễm (mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định) |
Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ........................ /................... /.................... /............. |
202 |
Địa điểm khu vực ô nhiễm (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) |
Tỉnh, thành phố:.................................................. Huyện, thị xã:...................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... Mã BMA:.............................................................. |
203 |
Tọa độ điểm còn sót bom mìn, vật nổ (WGS84) |
Kinh độ (E):......................................................... Vĩ độ(N):............................................................. |
204 |
Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng đúng mục đích sau RPBM |
󠅒 Có 󠅒 Không |
205 |
Loại đất |
󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thủy lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác.............................................................. |
206 |
Tên bom mìn, vật nổ |
󠅒 Tên bom mìn, vật nổ ..................................................................... 󠅒 Không biết |
207 |
Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này |
󠅒 Có 󠅒 Không 󠅒 Không biết |
208 |
Độ sâu ô nhiễm |
󠅒 Ngay trên bề mặt 󠅒 Từ 0 m đến 1 m 󠅒 Độ sâu hơn 1 m 󠅒 Không biết |
209 |
Loại khu vực ô nhiễm trước đây |
󠅒 Khu vực quân sự 󠅒 Khu vực chiến sự trước đây 󠅒 Khu vực bãi mìn 󠅒 Chưa xác định |
210 |
Mức độ ưu tiên cần RPBM |
󠅒 Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước) 󠅒 Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương) 󠅒 Thấp |
211 |
Nhận xét khác |
........................................................................ ........................................................................ |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04: Mẫu báo cáo thông tin về khu vực ô nhiễm bom mìn, vật nổ
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
THÔNG TIN VỀ KHU VỰC NGHI NGỜ Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
----------------
Kính gửi:........................................................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
||
101 |
Tên cơ quan, đơn vị |
........................................................................ |
102 |
Địa chỉ |
........................................................................ |
103 |
Điện thoại, Fax |
........................................................................ |
104 |
|
........................................................................ |
105 |
Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc, cá nhân báo cáo |
Họ và tên:........................................................... Chức vụ:............................................................... Điện thoại:........................................................... Email: .................................................................. |
II. THÔNG TIN VỀ KHU VỰC Ô NHIỄM |
||
201 |
Mã khu vực ô nhiễm (mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định) |
Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ........................ /................... /................... /.............. |
202 |
Địa điểm khu vực ô nhiễm (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) |
Tỉnh, thành phố:.................................................... Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:.................................................... Mã BMA:.............................................................. |
203 |
Tọa độ khu vực BMA (WGS84) |
Kinh độ (E):......................................................... Vĩ độ(N):............................................................... |
204 |
Diện tích ước tính của khu vực ô nhiễm |
Diên tích (m2):..................................................... Chiều dài (m);.............. ; Chiều rộng (m)........... |
205 |
Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng |
󠅒 Có 󠅒 Không |
206 |
Loại đất khu vực ô nhiễm |
󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thủy lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác...................................................... |
207 |
Chủng loại bom mìn, vật nổ khu vực ô nhiễm |
󠅒 Các loại mảnh kim loại 󠅒 Bom phá 󠅒 Bom bi 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: .......................................................... 󠅒 Không biết |
208 |
Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này |
󠅒 Có 󠅒 Không 󠅒 Không biết |
209 |
Độ sâu ô nhiễm |
󠅒 Ngay trên bề mặt 󠅒 Từ 0 m đến 1 m 󠅒 Độ sâu hơn 1 m 󠅒 Không biết |
210 |
Loại khu vực ô nhiễm |
󠅒 Khu vực quân sự 󠅒 Khu vực chiến sự trước đây 󠅒 Khu vực bãi mìn 󠅒 Chưa xác định |
211 |
Mức độ ưu tiên cần RPBM |
󠅒 Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước) 󠅒 Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương) 󠅒 Thấp |
212 |
Nhận xét khác về khu vực ô nhiễm (mô tả chung) |
........................................................... ........................................................... ........................................................... |
Ghi chú: Nếu cung cấp được bản đồ khu vực ô nhiễm thì càng tốt và nếu trong khu vực có xảy ra tai nạn đề nghị gửi kèm theo đây báo cáo tai nạn, sự cố
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 05: Báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
BÁO CÁO
KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ
--------------
1 .THÔNG TIN NHẬN DẠNG
1.1 Tên tổ chức, đơn vị |
|
1.2. Tên đội trưởng |
|
1.3. Tên đội |
|
1.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm (CHA): |
|
1.5. Tình trạng Khu vực khẳng định ô nhiễm |
󠅒 Chưa rà phá 󠅒 Đang rà phá 󠅒 Hoàn thành rà phá 󠅒 Đã được giải phóng* |
1.6. Mã nhiệm vụ |
|
1.7. Ngày bắt đầu |
|
1.8. Ngày kết thúc |
|
1.9. Tỉnh |
|
1.10. Huyện |
|
1.11. Xã |
|
1.12. Thôn |
|
1.13. Ưu tiên Rà phá |
󠅒 Cao 󠅒 Trung bình 󠅒 Thấp |
* Được áp dụng cho các khu vực khẳng định ô nhiễm bom mìn vật nổ xác định trong lần khảo sát đầu tiên, nhưng được giải phóng/hủy bỏ sau khi đuực khảo sát lại.
2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
2.1. Mục đích sử dụng đất: |
󠅒 Nông nghiệp 󠅒 Lâm nghiệp |
󠅒 Xây dựng hạ tầng 󠅒 Khu dân cư |
󠅒 Khác |
2.2. Nếu khác (ghi rõ): |
|
||
2.3. Người hưởng lợi: |
󠅒 Cá nhân 󠅒 Cộng đồng |
3. BOM MÌN VẬT NỔ TÌM THẤY TRONG KHẢO SÁT KỸ THUẬT
3.1. Chủng loại |
3.2. Số lượng |
3.3. Tình trạng** |
3.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Tổng BMVN tìm thấy trong CHA |
|
||
3.6 Ghi chú |
* * Chọn một trong các tình trạng sau: Đã hủy; Lưu kho
4. ĐỊA HÌNH
4.1. Loại thực vật |
󠅒 Cỏ 󠅒 Bụi rậm 󠅒 Không có thực vật |
󠅒 Tre trúc 󠅒 Rừng cây 󠅒 Khác |
4.2. Độ phủ thực vật: |
󠅒 Dày |
󠅒 Mỏng 󠅒 Trọc |
4.3. Phương tiện phát quang thảm thực vật |
󠅒 Thủ công 󠅒 Máy cắt cỏ |
󠅒 Cơ giới 󠅒 Kết hợp |
4.4. Loại hình địa chất |
󠅒 A (Mềm) 󠅒 C (Cứng) |
󠅒 B (Trung bình) 󠅒 D (Ẩm ướt, Bùn lầy) |
4.5. Loại đất |
□ Cát |
□ Đỏ |
□ Gan gà |
□ Thịt |
|
□ Sét |
□ Sỏi |
|
□ Đá |
□ Đầm lầy |
|
□ Khác |
|
|
4.6. Loại hình khu vực |
□ Đất hoang |
□ Ven biển |
□ Căn cứ QS cũ |
□ Đầm lầy |
|
□ Bờ sông |
□ Khu dân cư |
|
□ Đồng ruộng |
□ Đường lớn |
|
□ Đô thị |
□ Đồi núi |
|
□ Bên đường |
□ Trụ sở hành chính |
|
□ Rừng |
□ Đường mòn |
|
□ Khác |
|
|
4.7. Loại xe tiếp cận được khu vực |
□ Một cầu |
|
□ Hai cầu |
|
|
□ Mười sáu chỗ |
|
|
4.8. Địa hình |
□ Dốc |
□ Hơi dốc □ Bằng phẳng |
5. CHU VI KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM
Số thứ tự |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Mã Khu vực |
|||
1 |
Điểm đầu |
|
|
|
|||
2 |
Điểm góc 1 |
|
|
|
|||
3 |
Điểm góc 2 |
|
|
|
|||
... |
.... |
|
|
|
|||
|
Điểm cuối |
|
|
|
|||
5.1. Diện tích Khu vực (m2): |
5.2. Có thể tiếp cận bao nhiêu % vùng bị ô nhiễm BMVN |
󠅒 25% 󠅒 50% 󠅒 75% 󠅒 100% |
|||||
5.3. Tháng không thể tiếp cận: |
󠅒 Tháng 1 󠅒 Tháng 5 󠅒 Tháng 9 |
󠅒 Tháng 2 󠅒 Tháng 6 󠅒 Tháng 10 |
󠅒 Tháng 3 󠅒 Tháng 7 󠅒 Tháng 11 |
󠅒 Tháng 4 󠅒 Tháng 8 󠅒 Tháng 12 |
|||
5.4. Nếu CHA có phần nào không tiếp cận được, ghi rõ lý do |
|||||||
6. XÁC MINH VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Tổ chức, đơn vị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn |
Xác nhận của đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn |
Tên ........................................................ Ngày ..................................................... Ký ..................................................... |
Tên .......................................................... Ngày ..................................................... Ký ..................................................... |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN KỶ THUẬT VIÊN
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
--------------
STT |
KỸ NĂNG |
KTV CẤP 1 |
KTV CẤP 2 |
KTV CẤP 3 |
KTV CẤP 4 |
I |
KIẾN THỨC CĂN BẢN |
|
|
|
|
1.1 |
Khả năng nhận biết Bom mìn vật nổ |
|
|
|
|
1.1.1 |
Chủng loại đạn dược lục quân |
X |
X |
X |
X |
1.1.2 |
Các chi tiết của đạn dược lục quân |
|
X |
X |
X |
1.1.3 |
Các chủng loại mìn |
X |
X |
X |
X |
1.1.4 |
Các chi tiết cấu tạo mìn |
|
X |
X |
X |
1.1.5 |
Các chủng loại bom đạn chùm thường gặp |
X |
X |
X |
X |
1.1.6 |
Chi tiết cấu tạo bom đạn chùm thường gặp |
|
X |
X |
X |
1.1.7 |
Các chủng loại bom |
X |
X |
X |
X |
1.1.8 |
Chi tiết cấu tạo bom |
|
|
X |
X |
1.1.9 |
Bom đạn có điều khiển - chủng loại |
|
|
X |
X |
1.1.10 |
Bom đạn có điều khiển - chi tiết |
|
|
X |
X |
1.1.11 |
Hiểu biết về nguyên lý hệ thống thiết bị nổ tự tạo (bẫy nổ) - chi tiết |
|
|
X |
X |
1.1.12 |
Các chủng loại bom mìn dưới nước |
|
|
X |
X |
1.1.13 |
Chi tiết một số loại mìn nước, ngư lôi |
|
|
|
X |
1.1.14 |
Một số chủng loại tên lửa nhiên liệu lỏng - nhận biết |
|
|
X |
X |
1.1.15 |
Nguyên lý, cấu tao chi tiết tên lửa nhiên liệu lỏng |
|
|
|
X |
1.1.16 |
Các chủng loại bom đạn hóa học - nhận biết |
|
|
X |
X |
1.1.17 |
Nguyên lý, cấu tao chi tiết bom đạn hoá học |
|
|
|
x |
1.1.18 |
Bom đạn sinh học - chủng loại |
|
|
X |
X |
1.1.19 |
Bom đạn sinh học - chi tiết |
|
|
|
X |
1.2 |
Lý thuyết về chất nỗ và cách xử lý an toàn cho vật liệu nổ |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tính chất và cách áp dụng thuốc nổ mạnh và thuốc nổ yếu |
X |
X |
X |
X |
1.2.2 |
Những nguyên tắc thiết lập mạch nổ |
X |
X |
X |
X |
1.2.3 |
Những nguyên tắc tính toán lượng nổ |
X |
X |
X |
X |
1.2.4 |
Hiệu ứng nổ và các cách ứng dụng. |
X |
X |
X |
X |
1.2.5 |
Các cách làm giảm thiểu hiệu ứng nổ. |
X |
X |
X |
X |
1.2.6 |
Hiện tượng nổ lan của bom đạn |
|
X |
X |
X |
1.2.7 |
Thiết bị nổ tự tạo và thuốc nổ tự chế |
|
|
X |
X |
1.3 |
Về các phương thức tiêu huỷ |
|
|
|
|
1.3.1 |
Các cách gây nổ có dùng kíp điện và kíp thường |
X |
X |
X |
X |
1.3.2 |
Tiêu huỷ bom mìn vật nổ bằng phương pháp đốt |
X |
X |
X |
X |
1.3.3 |
Tiêu hủy bom mìn vật nổ bằng phương pháp hủy nổ |
X |
X |
X |
X |
1.3.4 |
Tiêu huỷ các vật nổ hỗn hợp với tổng trọng lượng nhỏ hơn 50kg |
|
X |
X |
X |
1.3.5 |
Tiêu huỷ các vật nổ hỗn hợp với tổng trọng lượng lớn hơn 50kg |
|
|
X |
X |
1.3.6 |
Tiêu huỷ các thiết bị nổ tự tạo và chất nổ tự chế |
|
|
|
X |
1.3.7 |
Tiêu huỷ BMVN dưới nước |
|
|
|
X |
1.3.8 |
Tiêu huỷ thuốc phóng dạng lỏng |
|
|
|
X |
1.3.9 |
Tiêu huỷ BMVN hoá học |
|
|
|
X |
1.3.10 |
Tiêu huỷ BMVN sinh học |
|
|
|
X |
1.4 |
Về đảm bảo an toàn và ứng phó sự cố |
|
|
|
|
1.4.1 |
Kiến thức về an toàn cá nhân và an toàn cho đồng đội |
x |
X |
X |
x |
1.4.2 |
Kiến thức về an toàn thiết bị |
X |
X |
X |
X |
1.4.3 |
Khoảng cách nổ an toàn |
X |
X |
X |
X |
1,4.4 |
Các biện pháp bảo hộ - tuỳ theo chủng loại bom mìn vật nổ |
X |
x |
X |
X |
1.4.5 |
Các biện pháp bảo hộ khi xử lý chất nổ tự điều chế |
|
|
X |
X |
1.4.6 |
Các biện pháp bảo hộ khi xử lý thuốc phóng lỏng |
|
|
|
X |
1.4.7 |
Các biện pháp bảo hộ khi xử lý các nguy cơ vật liệu nổ hoá học |
|
|
|
X |
1.4.8 |
Các biện pháp bảo hộ khi xử lý các nguy cơ vật liệu nổ sinh học |
|
|
|
X |
1.5 |
Lưu trữ và vận chuyển chất nổ |
|
|
|
|
1.5.1 |
Hiểu biết về các điều khoản pháp lý về y tế, an toàn và chất nổ |
X |
X |
X |
X |
1.5.2 |
Hiểu biết về các vấn đề môi trường |
X |
X |
X |
X |
1.5.3 |
Hiểu biết về an toàn trong lĩnh vực chất nổ |
X |
X |
X |
X |
1.5.4 |
Hiểu biết về khu vực lưu trữ chất nổ |
X |
X |
X |
X |
1.5.5 |
Hiểu biết về vận chuyển trong lĩnh vực chất nổ |
X |
X |
X |
X |
1.5.6 |
Hiểu biết về an ninh trong lĩnh vực chất nổ |
X |
X |
X |
X |
1.5.7 |
Phân loại, lưu trữ và vận chuyển các chất nổ tự chế |
|
|
|
X |
1.5.8 |
Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển bom đạn có thuốc phóng lỏng |
|
|
|
X |
1.5.9 |
Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển chất nổ hoá học |
|
|
|
X |
1.5.10 |
Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển chất nổ sinh học |
|
|
|
X |
1.6 |
Kỹ năng thiết lập bãi tiêu huỷ |
|
|
|
|
1.6.1 |
Lựa chọn và phân bố khu vực bãi tiêu huỷ |
|
X |
X |
X |
1.6.2 |
Cảnh giới, điều hành bãi tiêu huỷ |
|
X |
X |
X |
1.6.3 |
Quản lý bãi tiêu hủy nhiều loại bom mìn vật nổ |
|
|
X |
X |
1.6.4 |
Quản lý hoạt động trong khu vực bãi hủy |
|
|
|
X |
1.6.5 |
Quản lý tác động môi trường khi tiêu hủy bom đạn hóa/sinh học |
|
|
|
X |
1.7 |
Quản lý |
|
|
|
|
1.7.1 |
Đảm bảo Chất lượng |
X |
X |
X |
X |
1.7.2 |
Kiểm soát chất lượng |
|
X |
X |
X |
1.7.3 |
Quản lý hiện trường hoạt động |
X |
X |
X |
X |
1.7.4 |
Điều tra sự cố/tai nạn |
|
X |
X |
X |
1.8 |
Yêu cầu về y tế |
|
|
|
|
1.8.1 |
Có kiến thức/kỹ năng sơ cứu |
X |
X |
X |
X |
1.8.2 |
Tổ chức cấp cứu, chuyển thương |
X |
X |
X |
X |
1.8.3 |
Yêu cầu y tế khi xử lý/tiếp xúc với thuốc phóng lỏng |
|
|
X |
X |
1.8.4 |
Tiêu chuẩn y tế khi xử lý/tiếp xúc với vật liệu nổ hoá/sinh học |
|
|
|
X |
II |
TRANG THIẾT BỊ |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị các thiết bị dò tìm hoặc tiêu huỷ vật liệu nổ |
|
|
|
|
2.1.1 |
Có khả năng phân tích kỹ và rõ ràng môi trường thực hiện nhiệm vụ |
X |
X |
X |
X |
2.1.2 |
Có khả năng trình bày rõ ràng các cách kiểm tra, chạy thử cũng như chuẩn bị thiết bị một cách hiệu quả |
X |
X |
X |
X |
2.1.3 |
Có khả năng trình bày về độ chính xác (sai số) cho phép của từng thiết bị |
X |
X |
X |
X |
2.1.4 |
Có khả năng diễn giải đặc điểm cũng như nguy cơ có thể gặp phải đối với thiết bị đang dùng |
X |
X |
X |
X |
2.1.5 |
Có khả năng giải thích những tiêu chuẩn vận hành cũng như các quy trình tổ chức |
X |
X |
X |
X |
2.1.6 |
Có khả năng thể tiếp thu được những thông tin cần thiết để có thể vận hành một cách an toàn các thiết bị mới |
X |
X |
X |
X |
2.1.7 |
Có khả năng vận hành thử một cách hiệu quả các thiết bị và báo cáo lại bất kỳ lỗi nào phát hiện được |
X |
X |
X |
X |
2.1.8 |
Có thể chuẩn bị thiết bị một cách chính xác để sử dụng |
X |
X |
X |
X |
2.2 |
Vận hành thiết bị tìm/tiêu huỷ vật liệu nổ |
|
|
|
|
2.2.1 |
Có khả năng giải thích khả năng, hạn chế cũng như khả năng của thiết bị đang sử dụng |
X |
X |
X |
X |
2.2.2 |
Có khả năng giải thích cách vận hành chính xác của thiết bị |
X |
X |
X |
|
2.2.3 |
Có khả năng giải thích tầm quan trọng của việc vận hành thiết bị đúng theo tiêu chuẩn, cũng như giải thích được những hậu quả của việc vận hành sai |
X |
X |
X |
X |
2.2.4 |
Có khả năng giải thích lý do dẫn đến việc có thể đọc sai hướng dẫn sử dụng và kết quả đo đạc, cách để xử lý lỗi sai phạm |
X |
X |
X |
X |
2.2.5 |
Có thể vận hành thiết bị một cách chính xác theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
X |
X |
X |
X |
2.2.6 |
Có khả năng có thể đọc chính xác kết quả đo đạc |
X |
X |
X |
X |
2.2.7 |
Có khả năng đặt nghi vấn khi có những lỗi hiển nhiên về độ chính xác cũng như tính ổn định của kết quả thu được |
X |
X |
X |
X |
2.2.8 |
Có khả năng có thể điều chỉnh thiết bị đang dùng khi cần thiết |
X |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC V
MẪU CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2019/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
-------------
STT |
KÝ HIỆU |
TÊN MẪU |
01 |
Mẫu số 01 |
Chứng chỉ năng lực |
02 |
Mẫu số 02 |
Chứng chỉ Đội trưởng |
03 |
Mẫu số 03 |
Chứng chỉ giám sát viên |
04 |
Mẫu số 04 |
Chứng chỉ chuyên môn |
Mẫu số 01: Chứng chỉ năng lực
------------
BỘ QUỐC PHÒNG ------------ Số: /CCNL-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC
Hoạt động Tư vấn, Giám sát và Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
---------------------
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
Căn cứ Thông tư số 195/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ Quốc phòng về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 18/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về quản lý và thực hiện hoạt động khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ sau chiến tranh;
Xét đề nghị của ... tại Tờ trình số.... ngày tháng năm 20.. về việc cấp (đổi) Chứng chỉ năng lực tư vấn, giám sát và điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn,
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Cấp (đổi) Chứng chỉ năng lực Tư vấn, Giám sát và Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn cho (tên đơn vị):
- Địa chỉ:........................................................................
- Lực lượng:..................................................................
- Tài khoản:....................................................................
- Mã số thuế:..................................................................
- Phạm vi hoạt động:......................................................
- Lĩnh vực hoạt động: Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn
- Chứng chỉ này có thời hạn 2 năm, kể từ ngày... tháng ... năm 20...
Nơi nhận: - Đ/c Bộ trưởng BQP; - Đ/c Tổng Tham mưu trưởng - Thứ trưởng BQP; - Binh chủng Công binh; - Cục Tác chiến/BTTM; - VNMAC; - Đơn vị được cấp; - Lưu: VT, THBĐ; ...(08b). |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 02: Chứng chỉ Đội trưởng
------------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
CERTIFICATE Team leader of Survey and Clearance
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Team Leader of Survey and Clearance Grade: Date of expiry: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
CHỨNG CHỈ Đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
Mẫu số 03: Chứng chỉ Giám sát viên
--------------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
CERTIFICATE Supervisor of Survey and Clearance
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Supervisor of Survey and Clearance Grade: Date of expiry: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
CHỨNG CHỈ Giám sát viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Giám sát viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
Mẫu số 04: Chứng chỉ chuyên môn
----------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
CERTIFICATE Survey and Clearance Technical Staff Level I (II, III, IV)
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Survey and Clearance Technical Staff Grade: Date of expiry: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
CHỨNG CHỈ Kỹ thuật viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Kỹ thuật viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ cấp I (II, III, IV) Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lãnh đạo Bộ Quốc phòng, - Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; - Bộ Tư lệnh Công binh; - Cục Tác chiến/BTTM; - VNMAC; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng; - Lưu: VT, PC, BĐ; TrH206. |
|
STT | KÝ HIỆU | TÊN MẪU |
01 | Mẫu số 01 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ |
02 | Mẫu số 02 | Kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ |
03 | Mẫu số 03 | Công văn thông báo kết quả thẩm định |
Khái quát, phân tích, đánh giá thực trạng ô nhiễm bom mìn vật nổ hiện tại; ảnh hưởng của bom mìn vật nổ đến việc phát triển kinh tế xã hội; thực trạng, nguồn lực và khả năng khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ.
II. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
III. THỜI GIAN, PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CHƯƠNG TRÌNH
- Chỉ tiêu giảm thiểu tai nạn và rủi ro;
- Chỉ tiêu giảm thiểu diện tích nghi ngờ ô nhiễm và diện tích đất đai được điều, tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ;
- Chỉ tiêu diện tích đất đai được sử dụng sau điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ;
- Chỉ tiêu giáo dục nâng cao nhận thức phòng tránh tai nạn;
- Chỉ tiêu hỗ trợ nạn nhân bom mìn;
- Chỉ tiêu giảm thiểu tỷ lệ hộ nghèo và an sinh xã hội trong khu vực ô nhiễm bom mìn;
- Chỉ tiêu nguồn lực, chỉ tiêu huy động nguồn lực so với nhu cầu;
- Các chỉ tiêu đánh giá khác.
- Giải pháp chính sách và cơ chế;
- Giải pháp nguồn vốn;
- Giải pháp nhân lực.
VI. HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
VII. QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
VIII. CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
Mẫu số 02: Kế hoạch khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ
KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BOM MÌN VẬT NỔ (Năm ...)
Số TT | Danh mục nhiệm vụ | Cơ quan quản lý | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Nội dung đầu tư và kế hoạch thực hiện | Tiến độ | Nhu cầu vốn | Cơ cấu nguồn vốn | |||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
Năm 20... | Năm 20... | Năm 20... | Năm 20... | ||||||||||||
NSTW | NSĐP | Khác | NSTW | NSĐP | Khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ QUỐC PHÒNG ------------ Số: ………….. V/v Thông báo kết quả thẩm định chương trình, kế hoạch... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày ... tháng … năm … |
II. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH)
(Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ sơ trình)
III. NỘI DUNG HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH (KẾ HOẠCH) TRÌNH THẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ sơ Chương trình (Kế hoạch) đề nghị thẩm định được gửi kèm theo Công văn đề nghị thẩm định Chương trình (Kế hoạch) của UBND tỉnh
IV. TỔNG HỢP Ỷ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp theo chức năng nhiệm vụ.
VI. KẾT LUẬN
Nơi nhận: - Như trên; - …..; - Lưu ...
| BỘ TRƯỞNG
|
STT | KÝ HIỆU | TÊN MẪU |
01 | Mẫu số 01 | Đề nghị thẩm định phương án kỹ thuật thi công và dự toán |
02 | Mẫu số 02 | Phương án kỹ thuật thi công |
03 | Mẫu số 03 | Thuyết minh dự toán rà phá bom mìn, vật nổ |
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) -------- Số: ...../........ V/v Đề nghị thẩm định……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ ...., ngày ... tháng ... năm.... |
Nơi nhận:
| ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu)
|
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) -------- Số: ...../........
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ Địa danh, ngày ... tháng ... năm… |
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
III. DIỆN TÍCH ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RPBM
………………………………………………………………………………….
IV. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
ĐƠN VỊ LẬP PHƯƠNG ÁN
| ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) ------------ Số: ............./........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ..........., ngày ... tháng ... năm .... |
...............................................................................................................................................
1. Khối lượng thi công
...............................................................................................................................................
2. Định mức, đơn giá
...............................................................................................................................................
3. Các chi phí theo tỷ lệ
...............................................................................................................................................
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) | (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | Tổng chi phí VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | Tổng chi phí nhân công |
|
3 | Chi phí máy | M | Tống chi phí máy |
|
4 | Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M |
|
II | Chi phí chung | C | Tỷ lệ quy định *T |
|
| Cộng giá trị ĐT, KS | Z | T+C |
|
III | Chi phí khác | K | K1+...K5 |
|
1 | Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả điều tra, khảo sát. | K1 | Tỷ lệ quy định *Z |
|
2 | Chi phí lán trại | K2 | Tỷ lệ quy định *Z |
|
3 | Chi phí thẩm định | K3 | Tỷ lệ quy định *Z |
|
4 | Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ | K4 | Tỷ lệ quy định *Z |
|
5 | Chi phí dự phòng | K5 | Tỷ lệ quy định *Z |
|
.... | Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
| Cộng giá trị dự toán | H | Z+K |
|
| Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:.................................................................................................. |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | Tổng chi phí VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | Tổng chi phí nhân công |
|
3 | Chi phí máy | M | Tổng chi phí máy |
|
4 | Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M |
|
II | Chi phí chung | C | Tỷ lệ quy định * T |
|
| Cộng giá trị RPBMVN | Z | T+C |
|
III | Chi phí khác | K | K2+...K11 |
|
1 | Chi phí lán trại | K2 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 | Chi phí thẩm định | K3 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 | Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN | K4 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 | Chi phí giám sát thi công | K5 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 | Chi phí vận chuyên và tiêu hủy bom min vật nổ | K6 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 | Chi phí lập dự án đầu tư | K7 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
7 | Chi phí kiểm toán | K8 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
8 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt QT | K9 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
9 | Chi phí Ban QL dự án | K10 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
10 | Chi phí dự phòng | K11 | Theo qui định |
|
... | Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
| Cộng giá trị dự toán | H | Z+K |
|
| Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:............................................................................................ |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | Tổng chi phí VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | Tổng chi phí nhân công |
|
3 | Chi phí máy | M | Tổng chi phí máy |
|
4 | Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M |
|
II | Chi phí chung | C | Tỷ lệ quy định * T |
|
| Cộng giá trị RPBMVN | Z | T+C |
|
III | Chi phí khác | K | K1+...K6 |
|
1 | Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán | K1 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 | Chi phí lán trại | K2 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 | Chi phí thẩm định | K3 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 | Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN | K4 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 | Chi phí giám sát thi công (nếu có) | K5 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 | Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ | K6 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
.... | Chi phí dự phòng |
| Tỷ lệ quy định * Z |
|
.... | Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
| Cộng giá trị dự toán | H | Z+K |
|
| Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:...................................................................................................... |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Hạng mục | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền (đồng) |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu | VL | Tổng chi phí VL |
|
2 | Chi phí nhân công | NC | Tổng chi phí nhân công |
|
3 | Chi phí máy | M | Tổng chi phí máy |
|
4 | Cộng chi phí trực tiếp | T | VL+NC+M |
|
II | Chi phí chung | C | Tỷ lệ quy định * T |
|
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | TL | Tỷ lệ quy định *(T+C) |
|
| Cộng giá trị RPBMVN | Z | T+C+TL |
|
IV | Chi phí khác | K | K1+...K6 |
|
1 | Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán | K1 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 | Chi phí lán trại | K2 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 | Chi phí thẩm định | K3 | Tỷ lệ quy định* Z |
|
4 | Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN | K4 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 | Chi phí giám sát thi công | K5 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 | Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ | K6 | Tỷ lệ quy định * Z |
|
... | Chi phí dự phòng |
| Tỷ lệ quy định * Z |
|
... | Chi phí khác nếu có |
|
|
|
| Cộng | Q | Z+K |
|
V | Thuế giá trị gia tăng | VAT | Tỷ lệ quy định*(Q- (K3+K4)) |
|
| Cộng giá trị dự toán sau thuế | H | H+VAT |
|
| Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ:................................................................................................................ |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN (Ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, đóng dấu) |
STT | KÝ HIỆU | TÊN MẪU |
01 | Mẫu số 01 | Kết quả thực hiện các dự án, hạng mục, nhiệm vụ điều tra khảo sát, khắc phục hậu quả bom mìn vật nổ trên địa bàn hoạt động |
02 | Mẫu số 02 | Thông tin về các tai nạn, sự cố do BMVN sau chiến tranh gây ra |
03 | Mẫu số 03 | Mẫu báo cáo sự cố sót bom mìn vật nổ sau RPBM |
04 | Mẫu số 04 | Mẫu báo cáo thông tin về khu vực Q nhiễm bom mìn, vật nổ |
05 | Mẫu số 05 | Báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm |
(TÊN ĐƠN VỊ) -------- Số: ...../.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ...., ngày ... tháng ... năm .... |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐT, KS, RPBM | ||||||||
101 | Tên cơ quan, đơn vị RPBM | ................................................................................. | ||||||
102 | Địa chỉ | ................................................................................. | ||||||
103 | Thông tin về chứng chỉ năng lực | ................................................................................ ................................................................................ | ||||||
104 | Điện thoại, Fax | ................................................................................ | ||||||
105 | | ................................................................................ | ||||||
106 | Chỉ huy trưởng công trường | Họ và tên:.......................................................... Chức vụ:......................................................... Điện thoại:........................................... ......... Email: .............................................................. | ||||||
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ | ||||||||
201 | Tên chủ đầu tư | ................................................................................ | ||||||
202 | Địa chỉ | ................................................................................ | ||||||
203 | Điện thoại, Fax | ................................................................................ | ||||||
204 | | ................................................................................ | ||||||
205 | Họ và tên người đại diện | ................................................................................ | ||||||
206 | Điện thoại, email người đại diện | ................................................................................ | ||||||
III. THÔNG TIN VỀ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐT, KS, RPBM | ||||||||
301 | Tên công trình, dự án RPBM | ................................................................................ | ||||||
302 | Quyết định phê duyệt phương án kỹ thuật thi công - dự toán | Số:.................................................................... Ngày ký:........................................................... Người ký:........................................................... | ||||||
303 | Nguồn vốn | 󠅒 Vốn ngân sách Nhà nước 󠅒 Nước ngoài 󠅒 Địa phương 󠅒 Nguồn vốn khác | ||||||
304 | Tổng kinh phí theo dự toán được thẩm định và phê duyệt | .................................................. (triệu đồng) | ||||||
305 | Tổng giá trị quyết toán được duyệt | ................................................. (triệu đồng) | ||||||
306 | Phương thức thực hiện RPBM | 󠅒 Do Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ 󠅒 Ký kết hợp đồng RPBM với chủ đầu tư 󠅒 Chỉ định thầu hoặc giao thầu | ||||||
307 | Tên cơ quan, đơn vị thực hiện điều tra, khảo sát và lập phương án thi công | ............................................................................... ............................................................................... | ||||||
IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, RÀ PHÁ BOM MÌN VẬT NỔ | ||||||||
401 | Địa điểm triển khai dự án | Tỉnh/Huyện/Xã (phường, thị trấn)/Mã khu vực (nếu nhiều khu vực trong cùng một xã) ....................... /............... /................. /............. | ||||||
402 | Thời gian triển khai RPBM (ngày/tháng/năm) | Bắt đầu:............... /..................... ị.................... Kết thúc:................ /................... /................... | ||||||
403 | Tổng thời gian RPBM (theo số ngày làm việc) | ................................ (ngày) | ||||||
404 | Số lượng, chủng loại máy dò mìn đã sử dụng | Stt | Tên máy dò | Số lượng (cái) | ||||
1 |
|
| ||||||
2 |
|
| ||||||
|
| 3 |
|
| ||||
.... | .... | ..... | ||||||
405 | Số lượng, chủng loại máy dò bom đã sử dụng | Stt | Tên máy dò | Số lượng (cái) | ||||
1 |
|
| ||||||
2 |
|
| ||||||
3 |
|
| ||||||
.... | .... | ..... | ||||||
406 | Số đội RPBM | Trên cạn:................................... (đôi) Dưới nước:............................... (đôi) | ||||||
407 | Tổng diện tích đã RPBM | Trên cạn:.................................. (ha) Dưới nước:.............................. (ha) | ||||||
408 | Loại khu vực RPBM | 󠅒 Khu vực là bãi mìn 󠅒 Khu vực không phải là bãi mìn 󠅒 Khu vực đặc biệt (kho bom đạn, quanh căn cứ đồn bốt cũ, khu vực có nhiều bãi mìn chống lấn) | ||||||
409 | Tọa độ GPS của trọng tâm và các điểm góc của khu vực RPBM: Kinh độ WGS84 (E) Vĩ độ WGS84 (N) (Yêu cầu cảc bản vẽ hoàn công đã thể hiện rõ các tọa độ của khu vực KPBM phải được gửi kèm theo bản báo cáo này) | Stt | Vị trí | E | N | |||
1 | Tọa độ trọng tâm |
|
| |||||
2 | Điểm thứ 1 |
|
| |||||
3 | Điểm thử 2 |
|
| |||||
4 | Điểm thứ 3 |
|
| |||||
5 | Điểm thứ 4 |
|
| |||||
6 | Điểm thứ 5 |
|
| |||||
... |
|
|
| |||||
410 | Loại đất được RPBM | 󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thuỷ lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác............................. | ||||||
411 | Địa hình thực hiện RPBM | 󠅒 Trên cạn 󠅒 Đồng bằng 󠅒 Khu dân cư 󠅒 Dưới nước 󠅒 Trung du 󠅒 Làng mạc 󠅒 Ven biển 󠅒 Rừng núi 󠅒 Đô thị | ||||||
412 | Biện pháp dọn mặt bằng | 󠅒 Thủ công 󠅒 Thủ công kết hợp với đốt bằng xăng dầu 󠅒 Thủ công kết hợp với thuốc nổ 󠅒 Khác:................................................................ | ||||||
413 | Liệt kê diện tích, độ sâu dò tìm và tổng số bom mìn, vật nổ thu hồi được. | Độ sâu dò tìm | Diện tích (ha) | Tổng số tín hiệu đã xử lý | Tổng số bom mìn, vật nổ thu được | |||
Từ 0 cm đến 7 cm |
|
|
| |||||
Từ 0 cm đến 30 cm |
|
|
| |||||
Từ 0,3 m đến 3 m |
|
|
| |||||
Từ 0,3 m đển 5 m |
|
|
| |||||
Từ 3 m đến 5 m |
|
|
| |||||
Lớn hơn 5 m |
|
|
| |||||
414 | Các loại bom mìn, vật nổ đã tìm thấy? Đề nghị liệt kê các loại bom mìn vật nổ | 󠅒 Các loại mảnh kim loại 󠅒 Bom phá 󠅒 Bom bi 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể:....................... 󠅒 Không biết | ||||||
415 | Phương pháp xử lý bom mìn vật nổ thu hồi được | 󠅒 Hủy nổ 󠅒 Hủy đốt 󠅒 Hủy chôn 󠅒 Thu hồi làm mô hình học cụ, trưng bày 󠅒 Khác:........................................................ | ||||||
416 | Thời gian, địa điểm hủy bom đạn | Địa điểm hủy:....................................................... Tên người chỉ huy đơn vị hủy:................................ Điện thoại:.......................................................... Thời gian hủy: Từ ngày............. đến ngày............. | ||||||
417 | Mục đích sử dụng đất sau khi rà phá | 󠅒 Phục vụ xây dựng công trình, dự án đầu tư 󠅒 Làm sạch môi trường 󠅒 Không biết | ||||||
418 | Cơ quan kiểm tra, giám sát chất lượng thi công RPBM | 󠅒 Cơ quan Bộ Quốc phòng 󠅒 Bộ Tư lệnh Công binh 󠅒 Bộ Tư lệnh Quân khu 󠅒 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, thành phố 󠅒 Chủ đầu tư 󠅒 Nội bộ đơn vị, tổ chức RPBM | ||||||
419 | Nhận xét chung | ................................................................................ ................................................................................ | ||||||
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
I. THÔNG TIN CHUNG | |||
101 | Mã tai nạn, sự cố (mã tai nạn có thể là thứ tự các tai nạn trong xã do người điều tra tự đánh) | Mã tai nạn sự cố/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ............./................../................../........... | |
102 | Điểm xảy ra tai nạn thuộc khu vực nghi ngờ ô nhiễm (BMA) (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) | Tỉnh, thành phố:................................................ Huyện, thị xã:........................................................ Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... Mã BMA:................................................................ | |
103 | Ngày điều tra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm) | ................. /......................... /.................. | |
104 | Thông tin về cơ quan, đơn vị, tổ chức báo cáo thông tin | Tên cơ quan, đơn vị:............................................. Địa chỉ:.................................................................. Điện thoại:............................................................. Fax:...................................................................... Email:.................................................................... | |
105 | Thông tin về người báo cáo thông tin hoặc người đại diện liên lạc của cơ quan, tổ chức trong mục 104 | Họ và tên:............................................................ Chức vụ:............................................................. Điện thoại:............................................................ Email:.................................................................... Địa chỉ:............................................................... | |
II. THÔNG TIN VỀ TAI NẠN, SỰ CỐ | |||
201 | Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố (ngày/tháng/năm) | .............................. /........................... /................. | |
202 | Địa danh xảy tai nạn, sự cố | Tỉnh, thành phố:.................................................. Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... | |
203 | Tọa độ vị trí xảy tai nạn, sự cố (WX54) | Kinh độ (E):.......................................................... Vĩ độ (N):............................................................. | |
204 | Mô tả khu vực xảy ra tai nạn, sự cố | ............................................................................ ............................................................................ | |
205 | Kiểu khu vực xảy ra tai nạn, sự cố (có thể chọn một hoặc nhiều lựa chọn) | 󠅒 Khu vực thành thị 󠅒 Khu vực nông thôn 󠅒 Rừng cây, trồng cây lâm nghiệp 󠅒 Khu trồng cây nông nghiệp 󠅒 Nuôi trồng hải sản hoặc đánh bắt thủy sản 󠅒 Trong khu dân cư 󠅒 Trong khu cơ quan, nhà máy, xí nghiệp 󠅒 Khu hành chính Nhà nước 󠅒 Khu vực đất hoang 󠅒 Khác.............................................................. | |
206 | Kiểu hoạt động xảy ra tai nạn, sự cố | 󠅒 Điều tra bom mìn vật nổ 󠅒 Khảo sát bom mìn vật nổ 󠅒 Rà phá bom mìn, vật nổ 󠅒 Xây dựng công trình (nhà, đường giao thông...) 󠅒 Tìm kiếm phế liệu 󠅒 Trồng cây lâm nghiệp 󠅒 Sản xuất nông nghiệp 󠅒 Sinh hoạt 󠅒 Khác.............................................................. | |
207 | Loại bom mìn, vật nổ gây tai nạn | 󠅒 Bom phá 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Bom bi 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Đạn M79 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể:...................... 󠅒 Không biết...................................................... | |
208 | Khu vực có đánh dấu | 󠅒 Đã có biển báo khu vực nguy hiểm chuẩn 󠅒 Đã có biển báo khu vực nguy hiểm tự chế 󠅒 Đánh dấu khác 󠅒 Không đánh dấu 󠅒 Không biết | |
209 | Ảnh hường của tai nạn, sự cố | 󠅒 Đến công trình công cộng 󠅒 Trang thiết bị máy móc, công cụ lao động 󠅒 Động vật, vật nuôi 󠅒 Không biết | |
210 | Số lượng nạn nhân | Số lượng:........................................................... | |
211 | Danh sách nạn nhân (ghi rõ họ tên tất cả nạn nhân và tiến hành điều tra thông tin các nạn nhân ) | .............................................................. .............................................................. .............................................................. | |
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO | ||
101 | Tên cơ quan, đơn vị | ............................................................... |
102 | Địa chỉ | ............................................................... |
103 | Điện thoại, Fax | ............................................................... |
104 | | ............................................................... |
105 | Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc cá nhân báo cáo | Họ và tên:.......................................................... Chức vụ:......................................................... Điện thoại:......................................................... Email: .............................................................. |
II. THÔNG TIN VỀ SỰ CỐ | ||
201 | Mã khu vực ô nhiễm (mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định) | Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ........................ /................... /.................... /............. |
202 | Địa điểm khu vực ô nhiễm (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) | Tỉnh, thành phố:................................................... Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:..................................................... Mã BMA:.............................................................. |
203 | Tọa độ điểm còn sót bom mìn, vật nổ (WGS84) | Kinh độ (E):......................................................... Vĩ độ(N):............................................................. |
204 | Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng đúng mục đích sau RPBM | 󠅒 Có 󠅒 Không |
205 | Loại đất | 󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thủy lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác.............................................................. |
206 | Tên bom mìn, vật nổ | 󠅒 Tên bom mìn, vật nổ ..................................................................... 󠅒 Không biết |
207 | Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này | 󠅒 Có 󠅒 Không 󠅒 Không biết |
208 | Độ sâu ô nhiễm | 󠅒 Ngay trên bề mặt 󠅒 Từ 0 m đến 1 m 󠅒 Độ sâu hơn 1 m 󠅒 Không biết |
209 | Loại khu vực ô nhiễm trước đây | 󠅒 Khu vực quân sự 󠅒 Khu vực chiến sự trước đây 󠅒 Khu vực bãi mìn 󠅒 Chưa xác định |
210 | Mức độ ưu tiên cần RPBM | 󠅒 Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước) 󠅒 Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương) 󠅒 Thấp |
211 | Nhận xét khác | ........................................................................ ........................................................................ |
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO | ||
101 | Tên cơ quan, đơn vị | ........................................................................ |
102 | Địa chỉ | ........................................................................ |
103 | Điện thoại, Fax | ........................................................................ |
104 | | ........................................................................ |
105 | Thông tin về người chỉ huy của cơ quan đơn vị hoặc, cá nhân báo cáo | Họ và tên:........................................................... Chức vụ:............................................................... Điện thoại:........................................................... Email: .................................................................. |
II. THÔNG TIN VỀ KHU VỰC Ô NHIỄM | ||
201 | Mã khu vực ô nhiễm (mã khu vực ô nhiễm là thứ tự các khu vực ô nhiễm do người báo cáo xác định) | Mã BMA/Mã xã/Mã huyện/Mã tỉnh ........................ /................... /................... /.............. |
202 | Địa điểm khu vực ô nhiễm (mã BMA Trung tâm cơ sở dữ liệu cấp từ cơ sở dữ liệu) | Tỉnh, thành phố:.................................................... Huyện, thị xã:....................................................... Xã, phường:........................................................ Thôn, xóm, tổ:.................................................... Mã BMA:.............................................................. |
203 | Tọa độ khu vực BMA (WGS84) | Kinh độ (E):......................................................... Vĩ độ(N):............................................................... |
204 | Diện tích ước tính của khu vực ô nhiễm | Diên tích (m2):..................................................... Chiều dài (m);.............. ; Chiều rộng (m)........... |
205 | Đất đai khu vực đó có đang được sử dụng | 󠅒 Có 󠅒 Không |
206 | Loại đất khu vực ô nhiễm | 󠅒 Đất thổ cư 󠅒 Đất nông nghiệp 󠅒 Đất vườn 󠅒 Đất trồng cây lâu năm 󠅒 Đất mặt nước 󠅒 Đất lâm nghiệp 󠅒 Đất xây dựng 󠅒 Đất giao thông 󠅒 Đất thủy lợi 󠅒 Đất chưa sử dụng 󠅒 Đất khác...................................................... |
207 | Chủng loại bom mìn, vật nổ khu vực ô nhiễm | 󠅒 Các loại mảnh kim loại 󠅒 Bom phá 󠅒 Bom bi 󠅒 Các loại đạn, pháo, cối 󠅒 Lựu đạn 󠅒 Mìn bộ binh 󠅒 Mìn chống tăng 󠅒 Các loại vật nổ khác, ghi cụ thể: .......................................................... 󠅒 Không biết |
208 | Đã từng xảy ra tai nạn trong khu vực này | 󠅒 Có 󠅒 Không 󠅒 Không biết |
209 | Độ sâu ô nhiễm | 󠅒 Ngay trên bề mặt 󠅒 Từ 0 m đến 1 m 󠅒 Độ sâu hơn 1 m 󠅒 Không biết |
210 | Loại khu vực ô nhiễm | 󠅒 Khu vực quân sự 󠅒 Khu vực chiến sự trước đây 󠅒 Khu vực bãi mìn 󠅒 Chưa xác định |
211 | Mức độ ưu tiên cần RPBM | 󠅒 Cao (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế đất nước) 󠅒 Trung bình (bảo đảm an toàn và phát triển kinh tế địa phương) 󠅒 Thấp |
212 | Nhận xét khác về khu vực ô nhiễm (mô tả chung) | ........................................................... ........................................................... ........................................................... |
(TÊN ĐƠN VỊ) ------------ Số: ......./.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ......, ngày ... tháng ... năm .... |
1.1 Tên tổ chức, đơn vị |
|
1.2. Tên đội trưởng |
|
1.3. Tên đội |
|
1.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm (CHA): |
|
1.5. Tình trạng Khu vực khẳng định ô nhiễm | 󠅒 Chưa rà phá 󠅒 Đang rà phá 󠅒 Hoàn thành rà phá 󠅒 Đã được giải phóng* |
1.6. Mã nhiệm vụ |
|
1.7. Ngày bắt đầu |
|
1.8. Ngày kết thúc |
|
1.9. Tỉnh |
|
1.10. Huyện |
|
1.11. Xã |
|
1.12. Thôn |
|
1.13. Ưu tiên Rà phá | 󠅒 Cao 󠅒 Trung bình 󠅒 Thấp |
2.1. Mục đích sử dụng đất: | 󠅒 Nông nghiệp 󠅒 Lâm nghiệp | 󠅒 Xây dựng hạ tầng 󠅒 Khu dân cư | 󠅒 Khác |
2.2. Nếu khác (ghi rõ): |
| ||
2.3. Người hưởng lợi: | 󠅒 Cá nhân 󠅒 Cộng đồng |
3.1. Chủng loại | 3.2. Số lượng | 3.3. Tình trạng** | 3.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Tổng BMVN tìm thấy trong CHA |
| ||
3.6 Ghi chú |
4.1. Loại thực vật | 󠅒 Cỏ 󠅒 Bụi rậm 󠅒 Không có thực vật | 󠅒 Tre trúc 󠅒 Rừng cây 󠅒 Khác |
4.2. Độ phủ thực vật: | 󠅒 Dày | 󠅒 Mỏng 󠅒 Trọc |
4.3. Phương tiện phát quang thảm thực vật | 󠅒 Thủ công 󠅒 Máy cắt cỏ | 󠅒 Cơ giới 󠅒 Kết hợp |
4.4. Loại hình địa chất | 󠅒 A (Mềm) 󠅒 C (Cứng) | 󠅒 B (Trung bình) 󠅒 D (Ẩm ướt, Bùn lầy) |
4.5. Loại đất | □ Cát | □ Đỏ |
□ Gan gà | □ Thịt | |
□ Sét | □ Sỏi | |
□ Đá | □ Đầm lầy | |
□ Khác |
| |
4.6. Loại hình khu vực | □ Đất hoang | □ Ven biển |
□ Căn cứ QS cũ | □ Đầm lầy | |
□ Bờ sông | □ Khu dân cư | |
□ Đồng ruộng | □ Đường lớn | |
□ Đô thị | □ Đồi núi | |
□ Bên đường | □ Trụ sở hành chính | |
□ Rừng | □ Đường mòn | |
□ Khác |
| |
4.7. Loại xe tiếp cận được khu vực | □ Một cầu |
|
□ Hai cầu |
| |
□ Mười sáu chỗ |
| |
4.8. Địa hình | □ Dốc | □ Hơi dốc □ Bằng phẳng |
Số thứ tự | Điểm | Kinh độ | Vĩ độ | Mã Khu vực | |||
1 | Điểm đầu |
|
|
| |||
2 | Điểm góc 1 |
|
|
| |||
3 | Điểm góc 2 |
|
|
| |||
... | .... |
|
|
| |||
| Điểm cuối |
|
|
| |||
5.1. Diện tích Khu vực (m2): | 5.2. Có thể tiếp cận bao nhiêu % vùng bị ô nhiễm BMVN | 󠅒 25% 󠅒 50% 󠅒 75% 󠅒 100% | |||||
5.3. Tháng không thể tiếp cận: | 󠅒 Tháng 1 󠅒 Tháng 5 󠅒 Tháng 9 | 󠅒 Tháng 2 󠅒 Tháng 6 󠅒 Tháng 10 | 󠅒 Tháng 3 󠅒 Tháng 7 󠅒 Tháng 11 | 󠅒 Tháng 4 󠅒 Tháng 8 󠅒 Tháng 12 | |||
5.4. Nếu CHA có phần nào không tiếp cận được, ghi rõ lý do | |||||||
Tổ chức, đơn vị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn | Xác nhận của đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn |
Tên ........................................................ Ngày ..................................................... Ký ..................................................... | Tên .......................................................... Ngày ..................................................... Ký ..................................................... |
STT | KỸ NĂNG | KTV CẤP 1 | KTV CẤP 2 | KTV CẤP 3 | KTV CẤP 4 |
I | KIẾN THỨC CĂN BẢN |
|
|
|
|
1.1 | Khả năng nhận biết Bom mìn vật nổ |
|
|
|
|
1.1.1 | Chủng loại đạn dược lục quân | X | X | X | X |
1.1.2 | Các chi tiết của đạn dược lục quân |
| X | X | X |
1.1.3 | Các chủng loại mìn | X | X | X | X |
1.1.4 | Các chi tiết cấu tạo mìn |
| X | X | X |
1.1.5 | Các chủng loại bom đạn chùm thường gặp | X | X | X | X |
1.1.6 | Chi tiết cấu tạo bom đạn chùm thường gặp |
| X | X | X |
1.1.7 | Các chủng loại bom | X | X | X | X |
1.1.8 | Chi tiết cấu tạo bom |
|
| X | X |
1.1.9 | Bom đạn có điều khiển - chủng loại |
|
| X | X |
1.1.10 | Bom đạn có điều khiển - chi tiết |
|
| X | X |
1.1.11 | Hiểu biết về nguyên lý hệ thống thiết bị nổ tự tạo (bẫy nổ) - chi tiết |
|
| X | X |
1.1.12 | Các chủng loại bom mìn dưới nước |
|
| X | X |
1.1.13 | Chi tiết một số loại mìn nước, ngư lôi |
|
|
| X |
1.1.14 | Một số chủng loại tên lửa nhiên liệu lỏng - nhận biết |
|
| X | X |
1.1.15 | Nguyên lý, cấu tao chi tiết tên lửa nhiên liệu lỏng |
|
|
| X |
1.1.16 | Các chủng loại bom đạn hóa học - nhận biết |
|
| X | X |
1.1.17 | Nguyên lý, cấu tao chi tiết bom đạn hoá học |
|
|
| x |
1.1.18 | Bom đạn sinh học - chủng loại |
|
| X | X |
1.1.19 | Bom đạn sinh học - chi tiết |
|
|
| X |
1.2 | Lý thuyết về chất nỗ và cách xử lý an toàn cho vật liệu nổ |
|
|
|
|
1.2.1 | Tính chất và cách áp dụng thuốc nổ mạnh và thuốc nổ yếu | X | X | X | X |
1.2.2 | Những nguyên tắc thiết lập mạch nổ | X | X | X | X |
1.2.3 | Những nguyên tắc tính toán lượng nổ | X | X | X | X |
1.2.4 | Hiệu ứng nổ và các cách ứng dụng. | X | X | X | X |
1.2.5 | Các cách làm giảm thiểu hiệu ứng nổ. | X | X | X | X |
1.2.6 | Hiện tượng nổ lan của bom đạn |
| X | X | X |
1.2.7 | Thiết bị nổ tự tạo và thuốc nổ tự chế |
|
| X | X |
1.3 | Về các phương thức tiêu huỷ |
|
|
|
|
1.3.1 | Các cách gây nổ có dùng kíp điện và kíp thường | X | X | X | X |
1.3.2 | Tiêu huỷ bom mìn vật nổ bằng phương pháp đốt | X | X | X | X |
1.3.3 | Tiêu hủy bom mìn vật nổ bằng phương pháp hủy nổ | X | X | X | X |
1.3.4 | Tiêu huỷ các vật nổ hỗn hợp với tổng trọng lượng nhỏ hơn 50kg |
| X | X | X |
1.3.5 | Tiêu huỷ các vật nổ hỗn hợp với tổng trọng lượng lớn hơn 50kg |
|
| X | X |
1.3.6 | Tiêu huỷ các thiết bị nổ tự tạo và chất nổ tự chế |
|
|
| X |
1.3.7 | Tiêu huỷ BMVN dưới nước |
|
|
| X |
1.3.8 | Tiêu huỷ thuốc phóng dạng lỏng |
|
|
| X |
1.3.9 | Tiêu huỷ BMVN hoá học |
|
|
| X |
1.3.10 | Tiêu huỷ BMVN sinh học |
|
|
| X |
1.4 | Về đảm bảo an toàn và ứng phó sự cố |
|
|
|
|
1.4.1 | Kiến thức về an toàn cá nhân và an toàn cho đồng đội | x | X | X | x |
1.4.2 | Kiến thức về an toàn thiết bị | X | X | X | X |
1.4.3 | Khoảng cách nổ an toàn | X | X | X | X |
1,4.4 | Các biện pháp bảo hộ - tuỳ theo chủng loại bom mìn vật nổ | X | x | X | X |
1.4.5 | Các biện pháp bảo hộ khi xử lý chất nổ tự điều chế |
|
| X | X |
1.4.6 | Các biện pháp bảo hộ khi xử lý thuốc phóng lỏng |
|
|
| X |
1.4.7 | Các biện pháp bảo hộ khi xử lý các nguy cơ vật liệu nổ hoá học |
|
|
| X |
1.4.8 | Các biện pháp bảo hộ khi xử lý các nguy cơ vật liệu nổ sinh học |
|
|
| X |
1.5 | Lưu trữ và vận chuyển chất nổ |
|
|
|
|
1.5.1 | Hiểu biết về các điều khoản pháp lý về y tế, an toàn và chất nổ | X | X | X | X |
1.5.2 | Hiểu biết về các vấn đề môi trường | X | X | X | X |
1.5.3 | Hiểu biết về an toàn trong lĩnh vực chất nổ | X | X | X | X |
1.5.4 | Hiểu biết về khu vực lưu trữ chất nổ | X | X | X | X |
1.5.5 | Hiểu biết về vận chuyển trong lĩnh vực chất nổ | X | X | X | X |
1.5.6 | Hiểu biết về an ninh trong lĩnh vực chất nổ | X | X | X | X |
1.5.7 | Phân loại, lưu trữ và vận chuyển các chất nổ tự chế |
|
|
| X |
1.5.8 | Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển bom đạn có thuốc phóng lỏng |
|
|
| X |
1.5.9 | Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển chất nổ hoá học |
|
|
| X |
1.5.10 | Hiểu biết về lưu trữ và vận chuyển chất nổ sinh học |
|
|
| X |
1.6 | Kỹ năng thiết lập bãi tiêu huỷ |
|
|
|
|
1.6.1 | Lựa chọn và phân bố khu vực bãi tiêu huỷ |
| X | X | X |
1.6.2 | Cảnh giới, điều hành bãi tiêu huỷ |
| X | X | X |
1.6.3 | Quản lý bãi tiêu hủy nhiều loại bom mìn vật nổ |
|
| X | X |
1.6.4 | Quản lý hoạt động trong khu vực bãi hủy |
|
|
| X |
1.6.5 | Quản lý tác động môi trường khi tiêu hủy bom đạn hóa/sinh học |
|
|
| X |
1.7 | Quản lý |
|
|
|
|
1.7.1 | Đảm bảo Chất lượng | X | X | X | X |
1.7.2 | Kiểm soát chất lượng |
| X | X | X |
1.7.3 | Quản lý hiện trường hoạt động | X | X | X | X |
1.7.4 | Điều tra sự cố/tai nạn |
| X | X | X |
1.8 | Yêu cầu về y tế |
|
|
|
|
1.8.1 | Có kiến thức/kỹ năng sơ cứu | X | X | X | X |
1.8.2 | Tổ chức cấp cứu, chuyển thương | X | X | X | X |
1.8.3 | Yêu cầu y tế khi xử lý/tiếp xúc với thuốc phóng lỏng |
|
| X | X |
1.8.4 | Tiêu chuẩn y tế khi xử lý/tiếp xúc với vật liệu nổ hoá/sinh học |
|
|
| X |
II | TRANG THIẾT BỊ |
|
|
|
|
2.1 | Chuẩn bị các thiết bị dò tìm hoặc tiêu huỷ vật liệu nổ |
|
|
|
|
2.1.1 | Có khả năng phân tích kỹ và rõ ràng môi trường thực hiện nhiệm vụ | X | X | X | X |
2.1.2 | Có khả năng trình bày rõ ràng các cách kiểm tra, chạy thử cũng như chuẩn bị thiết bị một cách hiệu quả | X | X | X | X |
2.1.3 | Có khả năng trình bày về độ chính xác (sai số) cho phép của từng thiết bị | X | X | X | X |
2.1.4 | Có khả năng diễn giải đặc điểm cũng như nguy cơ có thể gặp phải đối với thiết bị đang dùng | X | X | X | X |
2.1.5 | Có khả năng giải thích những tiêu chuẩn vận hành cũng như các quy trình tổ chức | X | X | X | X |
2.1.6 | Có khả năng thể tiếp thu được những thông tin cần thiết để có thể vận hành một cách an toàn các thiết bị mới | X | X | X | X |
2.1.7 | Có khả năng vận hành thử một cách hiệu quả các thiết bị và báo cáo lại bất kỳ lỗi nào phát hiện được | X | X | X | X |
2.1.8 | Có thể chuẩn bị thiết bị một cách chính xác để sử dụng | X | X | X | X |
2.2 | Vận hành thiết bị tìm/tiêu huỷ vật liệu nổ |
|
|
|
|
2.2.1 | Có khả năng giải thích khả năng, hạn chế cũng như khả năng của thiết bị đang sử dụng | X | X | X | X |
2.2.2 | Có khả năng giải thích cách vận hành chính xác của thiết bị | X | X | X |
|
2.2.3 | Có khả năng giải thích tầm quan trọng của việc vận hành thiết bị đúng theo tiêu chuẩn, cũng như giải thích được những hậu quả của việc vận hành sai | X | X | X | X |
2.2.4 | Có khả năng giải thích lý do dẫn đến việc có thể đọc sai hướng dẫn sử dụng và kết quả đo đạc, cách để xử lý lỗi sai phạm | X | X | X | X |
2.2.5 | Có thể vận hành thiết bị một cách chính xác theo hướng dẫn của nhà sản xuất | X | X | X | X |
2.2.6 | Có khả năng có thể đọc chính xác kết quả đo đạc | X | X | X | X |
2.2.7 | Có khả năng đặt nghi vấn khi có những lỗi hiển nhiên về độ chính xác cũng như tính ổn định của kết quả thu được | X | X | X | X |
2.2.8 | Có khả năng có thể điều chỉnh thiết bị đang dùng khi cần thiết | X | X | X | X |
STT | KÝ HIỆU | TÊN MẪU |
01 | Mẫu số 01 | Chứng chỉ năng lực |
02 | Mẫu số 02 | Chứng chỉ Đội trưởng |
03 | Mẫu số 03 | Chứng chỉ giám sát viên |
04 | Mẫu số 04 | Chứng chỉ chuyên môn |
BỘ QUỐC PHÒNG ------------ Số: /CCNL-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Nơi nhận: - Đ/c Bộ trưởng BQP; - Đ/c Tổng Tham mưu trưởng - Thứ trưởng BQP; - Binh chủng Công binh; - Cục Tác chiến/BTTM; - VNMAC; - Đơn vị được cấp; - Lưu: VT, THBĐ; ...(08b). | BỘ TRƯỞNG |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
Team leader of Survey and Clearance
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Team Leader of Survey and Clearance Grade: Date of expiry: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
Đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
CERTIFICATE Supervisor of Survey and Clearance
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Supervisor of Survey and Clearance Grade: Date of expiry: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
CHỨNG CHỈ Giám sát viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Giám sát viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ------------
(NAME OF INSTITUTION)
CERTIFICATE Survey and Clearance Technical Staff Level I (II, III, IV)
This is to certify: Date of birth: Unit: Place of birth: ID No.: Course completed: Survey and Clearance Technical Staff Grade: Date of expiry: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------------
(TÊN ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO)
CHỨNG CHỈ Kỹ thuật viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ Cấp cho: Ngày sinh: Đơn vị: Quê quán: Chứng minh thư số: Đã hoàn thành khoá đào tạo: Kỹ thuật viên điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ cấp I (II, III, IV) Xếp loại: Có giá trị đến: Địa danh, Ngày tháng năm Thủ trưởng (Ký đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây