Quyết địnhh 862/QĐ-LĐTBXH 2018 kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

thuộc tính Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:862/QĐ-LĐTBXH
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Tấn Dũng
Ngày ban hành:04/07/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

Đây là thông tin được nêu tại Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 04/7/2018.

- Theo đó, tổng số hộ nghèo của cả nước là 1.642.489 hộ; trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ. Tỷ lệ hộ nghèo là 6,70%.

- Tổng số hộ cận nghèo là 1.304.680 hộ; tỷ lệ hộ cận nghèo là 5,32%.

Ngoài ra, Quyết định công bố tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo: Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ 39,56% tổng số hộ nghèo cả nước); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%).

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04/7/2018.

Xem chi tiết Quyết định862/QĐ-LĐTBXH tại đây

tải Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

Số: 862/QĐ-LĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 07 năm 2018

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
+ Tổng số hộ nghèo: 1.642.489 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,70%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.304.680 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,32%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
2.1. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ 39,56%); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 268.678 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 42,59%), 98.131 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,56%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 35.104 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,60%) và 19.038 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,88%);
2.2. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ là 138.682 hộ (chiếm tỷ lệ 39,59%); tổng số hộ cận nghèo là 49.444 hộ (chiếm tỷ lệ 14,12%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ tr
ưởng;
- Vụ KHTC;
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ dân

Số hộ nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ %

 

Cả nước

24.511.255

1.642.489

6,70

1.304.680

5,32

I

Miền núi Đông Bắc

2.661.643

395.799

14,87

241.285

9,07

1

Hà Giang

176.803

60.428

34,18

24.572

13,90

2

Tuyên Quang

205.201

39.644

19,32

26.225

12,78

3

Cao Bằng

125.378

43.592

34,77

15.762

12,57

4

Lạng Sơn

191.617

36.537

19,07

22.801

11,90

5

Thái Nguyên

320.106

28.810

9,00

28.131

8,79

6

Bắc Giang

448.618

42.734

9,53

35.730

7,96

7

Lào Cai

163.911

35.746

21,81

17.683

10,79

8

Yên Bái

208.813

45.899

21,98

20.775

9,95

9

Phú Thọ

396.035

35.247

8,90

29.510

7,45

10

Qung Ninh

346.174

7.783

2,25

10.437

3,01

11

Bắc Kạn

78.987

19.379

24,53

9.659

12,23

II

Miền núi Tây Bắc

710.399

198.998

28,01

85.903

12,09

12

Sơn La

278.093

81.260

29,22

31.237

11,23

13

Điện Biên

124.810

51.188

41,01

11.782

9,44

14

Lai Châu

94.727

28.257

29,83

11.227

11,85

15

Hòa Bình

212.769

38.293

18,00

31.657

14,88

III

Đồng bằng sông Hồng

5.928.691

144.928

2,44

169.436

2,86

16

Bắc Ninh

327.226

6.739

2,06

8.129

2,48

17

Vĩnh Phúc

319.717

9.368

2,93

11.215

3,51

18

Hà Nội

1.933.629

17.465

0,90

8.193

0,42

19

Hải Phòng

564.081

11.611

2,06

15.725

2,79

20

Nam Định

625.770

18.267

2,92

40.624

6,49

21

Hà Nam

272.450

8.929

3,28

12.603

4,63

22

Hải Dương

585.709

21.105

3,60

21.658

3,70

23

Hưng Yên

370.697

12.640

3,41

11.579

3,12

24

Thái Bình

631.513

25.349

4,01

21.550

3,41

25

Ninh Bình

297.899

13.455

4,52

18.160

6,10

IV

Bắc Trung Bộ

2.923.493

239.795

8,20

267.534

9,15

26

Thanh Hóa

969.932

81.758

8,43

96.284

9,93

27

Nghệ An

867.838

65.435

7,54

85.555

9,86

28

Hà Tĩnh

375.749

32.180

8,56

29.187

7,77

29

Quảng Bình

244.871

23.219

9,48

29.466

12,03

30

Quảng Trị

169.622

19.541

11,52

11.613

6,85

31

Thừa Thiên Huế

295.481

17.662

5,98

15.429

5,22

V

Duyên hải miền Trung

2.156.546

176.094

8,17

140.664

6,52

32

TP. Đà Nng

254.125

4.990

1,96

4.847

1,91

33

Quảng Nam

410.644

38.112

9,28

18.590

4,53

34

Quảng Ngãi

350.667

39.127

11,16

29.069

8,29

35

Bình Định

423.377

37.181

8,78

26.438

6,24

36

Phú Yên

258.111

20.258

7,85

23.479

9,10

37

Khánh Hòa

292.828

19.142

6,54

21.543

7,36

38

Ninh Thuận

166.794

17.284

10,36

16.698

10,01

VI

Tây Nguyên

1.367.216

175.772

12,86

110.401

8,07

39

Gia Lai

339.819

45.340

13,34

33.406

9,83

40

Đắk Lắk

435.688

66.956

15,37

42.704

9,80

41

Đắk Nông

151.776

25.144

16,57

10.636

7,01

42

Kon Tum

128.904

26.164

20,30

8.388

6,51

43

Lâm Đồng

311.029

12.168

3,91

15.267

4,91

VII

Đông Nam Bộ

4.184.345

32.813

0,78

33.037

0,79

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

302.092

11.085

3,67

14.445

4,78

46

Tây Ninh

295.405

4.339

1,47

5.950

2,01

47

Bình Phước

239.370

10.760

4,50

7.274

3,04

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

792.269

4.020

0,51

2.409

0,30

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

264.754

2.609

0,99

2.959

1,12

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.578.922

278.290

6,08

256.420

5,60

51

Long An

405.432

11.852

2,92

14.987

3,70

52

Đồng Tháp

443.968

27.146

6,11

26.820

6,04

53

An Giang

543.359

28.461

5,24

32.845

6,04

54

Tiền Giang

469.289

19.680

4,19

18.314

3,90

55

Bến Tre

382.411

30.154

7,89

17.778

4,65

56

Vĩnh Long

279.011

10.355

3,71

12.889

4,62

57

Trà Vinh

274.425

23.078

8,41

23.808

8,68

58

Hậu Giang

199.576

19.228

9,63

11.862

5,94

59

Cần Thơ

322.678

8.229

2,55

11.433

3,54

60

Sóc Trăng

323.353

38.304

11,85

40.831

12,63

61

Kiên Giang

432.981

26.833

6,20

20.781

4,80

62

Bạc Liêu

204.564

17.216

8,42

13.587

6,64

63

Cà Mau

297.875

17.754

5,96

10.485

3,52

PHỤ LỤC SỐ 1a

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017

STT

TỈNH/THÀNH PH

Năm 2016

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2017

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.149.963

1.986.697

8,23

467.326

1,94

24.191

0,10

107.499

0,44

24.511.255

1.642.489

6,70

I

Miền núi Đông Bắc

2.626.853

465.424

17,72

94.812

3,61

2.440

0,09

23.395

0,88

2.661.643

395.799

14,87

1

Hà Giang

173.656

67.297

38,75

10.276

5,92

504

0,29

2.903

1,64

176.803

60.428

34,18

2

Tuyên Quang

203.114

47.377

23,33

9.116

4,49

53

0,03

1.383

0,67

205.201

39.644

19,32

3

Cao Bằng

124.531

48.070

38,60

6.293

5,05

178

0,14

1.601

1,28

125.378

43.592

34,77

4

Lạng Sơn

189.902

42.490

22,37

7.169

3,78

47

0,02

1.169

0,61

191.617

36.537

19,07

5

Thái Nguyên

318.323

35.683

11,21

8.526

2,68

82

0,03

1.571

0,49

320.106

28.810

9,00

6

Bắc Giang

441.822

51.794

11,72

13.118

2,97

282

0,06

3.776

0,84

448.618

42.734

9,53

7

Lào Cai

159.951

43.835

27,41

10.035

6,27

158

0,10

1.788

1,09

163.911

35.746

21,81

8

Yên Bái

205.583

55.437

26,97

12.523

6,09

346

0,17

2.639

1,26

208.813

45.899

21,98

9

Phú Thọ

390.519

41.050

10,51

10.170

2,60

623

0,16

4.165

1,05

396.035

35.247

8,90

10

Quảng Ninh

341.252

11.582

3,39

4.355

1,28

63

0,02

493

0,14

346.174

7.783

2,25

11

Bắc Kạn

78.200

20.809

26,61

3.231

4,13

104

0,13

1.907

2,41

78.987

19.379

24,53

II

Miền núi Tây Bắc

698.529

218.240

31,24

36.883

5,28

9.910

1,39

14.462

2,04

710.399

198.998

28,01

12

Sơn La

273.108

87.146

31,91

15.486

5,67

8.252

2,97

8.101

2,91

278.093

81.260

29,22

13

Điện Biên

122.089

54.723

44,82

6.908

5,66

488

0,39

2.867

2,30

124.810

51.188

41,01

14

Lai Châu

92.682

32.259

34,81

5.839

6,30

256

0,27

1.581

1,67

94.727

28.257

29,83

15

Hòa Bình

210.650

44.112

20,94

8.650

4,11

914

0,43

1.913

0,90

212.769

38.293

18,00

III

Đồng bằng sông Hồng

5.769.231

186.163

3,23

59.002

1,02

4.154

0,07

15.791

0,27

5.928.691

144.928

2,44

16

Bắc Ninh

319.753

8.266

2,59

3.473

1,09

122

0,04

923

0,28

327.226

6.739

2,06

17

Vĩnh Phúc

302.833

11.901

3,93

3.815

1,26

315

0,10

967

0,30

319.717

9.368

2,93

18

Hà Nội

1.877.630

24.215

1,29

7.083

0,38

0

0,00

333

0,02

1.933.629

17.465

0,90

19

Hải Phòng

552.372

15.525

2,81

5.225

0,95

184

0,03

1.127

0,20

564.081

11.611

2,06

20

Nam Định

599.903

23.477

3,91

5.375

0,90

509

0,08

3.738

0,60

625.770

18.267

2,92

21

Hà Nam

269.937

11.456

4,24

3.385

1,25

1.692

0,62

787

0,29

272.450

8.929

3,28

22

Hải Dương

573.504

29.107

5,08

10.131

1,77

339

0,06

1.814

0,31

585.709

21.105

3,60

23

Hưng Yên

358.341

16.661

4,65

6.107

1,70

236

0,06

2.054

0,55

370.697

12.640

3,41

24

Thái Bình

623.423

28.747

4,61

9.329

1,50

573

0,09

2.506

0,40

631.513

25.349

4,01

25

Ninh Bình

291.535

16.808

5,77

5.079

1,74

184

0,06

1.542

0,52

297.899

13.455

4,52

IV

Bắc Trung Bộ

2.869.777

296.877

10,34

77.380

2,70

4.609

0,16

15.536

0,53

2.923.493

239.795

8,20

26

Thanh Hóa

964.900

105.855

10,97

30.775

3,19

1.263

0,13

4.496

0,46

969.932

81.758

8,43

27

Nghệ An

839.069

80.168

9,55

21.567

2,57

2.022

0,23

4.723

0,54

867.838

65.435

7,54

28

Hà Tĩnh

373.070

39.033

10,46

9.478

2,54

650

0,17

2.865

0,76

375.749

32.180

8,56

29

Quảng Bình

240.700

28.885

12,00

7.515

3,12

385

0,16

1.464

0,60

244.871

23.219

9,48

30

Quảng Trị

165.379

22.313

13,49

4.164

2,52

147

0,09

1.245

0,73

169.622

19.541

11,52

31

Thừa Thiên Huế

286.659

20.623

7,19

3.881

1,35

142

0,05

743

0,25

295.481

17.662

5,98

V

Duyên hải miền Trung

2.127.972

209.919

9,86

44.163

2,08

983

0,05

9.129

0,42

2.156.546

176.094

8,17

32

TP. Đà Nng

254.125

7.295

2,87

2.213

0,87

0

0,00

8

0,00

254.125

4.990

1,96

33

Quảng Nam

407.315

45.330

11,13

9.070

2,23

116

0,03

1.736

0,42

410.644

38.112

9,28

34

Quảng Ngãi

346.628

45.260

13,06

8.396

2,42

216

0,06

2.047

0,58

350.667

39.127

11,16

35

Bình Định

418.933

44.637

10,65

10.699

2,55

280

0,07

2.600

0,61

423.377

37.181

8,78

36

Phú Yên

251.915

25.765

10,23

6.324

2,51

38

0,01

816

0,32

258.111

20.258

7,85

37

Khánh Hòa

287.540

21.379

7,44

3.572

1,24

226

0,08

1.109

0,38

292.828

19.142

6,54

38

Ninh Thuận

161.516

20.253

12,54

3.889

2,41

107

0,06

813

0,49

166.794

17.284

10,36

VI

Tây Nguyên

1.342.530

204.996

15,27

43.983

3,28

856

0,06

13.961

1,02

1.367.216

175.772

12,86

39

Gia Lai

331.795

54.925

16,55

13.439

4,05

256

0,08

3.598

1,06

339.819

45.340

13,34

40

Đắk Lắk

428.665

76.434

17,83

13.906

3,24

194

0,04

4.234

0,97

435.688

66.956

15,37

41

Đắk Nông

149.689

28.739

19,20

6.648

4,44

115

0,08

2.927

1,93

151.776

25.144

16,57

42

Kon Tum

125.875

28.990

23,03

5.099

4,05

178

0,14

2.095

1,63

128.904

26.164

20,30

43

Lâm Đồng

306.506

15.908

5,19

4.891

1,60

113

0,04

1.107

0,36

311.029

12.168

3,91

VII

Đông Nam Bộ

4.180.218

43.831

1,05

13.653

0,33

75

0,00

2.087

0,05

4.184.345

32.813

0,78

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

1.995.882

0

0,00

45

Bình Thuận

301.010

13.753

4,57

3.532

1,17

40

0,01

356

0,12

302.092

11.085

3,67

46

Tây Ninh

297.542

6.184

2,08

2.237

0,75

14

0,00

377

0,13

295.405

4.339

1,47

47

Bình Phước

237.728

12.772

5,37

3.356

1,41

18

0,01

1.322

0,55

239.370

10.760

4,50

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

294.573

0

0,00

49

Đồng Nai

792.269

6.384

0,81

2.364

0,30

0

0,00

0

0,00

792.269

4.020

0,51

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

261.214

4.738

1,81

2.164

0,83

3

0,00

32

0,01

264.754

2.609

0,99

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.534.853

361.247

7,97

97.450

2,15

1.164

0,03

13.138

0,29

4.578.922

278.290

6,08

51

Long An

397.495

14.198

3,57

3.123

0,79

30

0,01

702

0,17

405.432

11.852

2,92

52

Đồng Tháp

440.237

35.835

8,14

9.711

2,21

39

0,01

983

0,22

443.968

27.146

6,11

53

An Giang

543.764

36.726

6,75

9.467

1,74

9

0,00

1.193

0,22

543.359

28.461

5,24

54

Tiền Giang

464.943

23.334

5,02

4.260

0,92

7

0,00

585

0,12

469.289

19.680

4,19

55

Bến Tre

375.125

37.541

10,01

9.399

2,51

95

0,02

1.809

0,47

382.411

30.154

7,89

56

Vĩnh Long

277.377

13.229

4,77

3.807

1,37

30

0,01

903

0,32

279.011

10.355

3,71

57

Trà Vinh

271.927

30.359

11,16

8.722

3,21

179

0,07

1.262

0,46

274.425

23.078

8,41

58

Hậu Giang

196.817

24.695

12,55

6.292

3,20

2

0,00

180

0,09

199.576

19.228

9,63

59

Cần Thơ

319.580

11.993

3,75

4.326

1,35

37

0,01

525

0,16

322.678

8.229

2,55

60

Sóc Trăng

323.096

49.501

15,32

11.867

3,67

24

0,01

646

0,20

323.353

38.304

11,85

61

Kiên Giang

423.282

35.233

8,32

10.659

2,52

625

0,14

2.253

0,52

432.981

26.833

6,20

62

Bạc Liêu

203.964

24.957

12,24

8.677

4,25

35

0,02

901

0,44

204.564

17.216

8,42

63

Cà Mau

297.246

23.646

7,96

7.140

2,40

52

0,02

1.196

0,40

297.875

17.754

5,96

PHỤ LỤC SỐ 1b

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017

STT

TỈNH/THÀNH PH

Năm 2016

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2017

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

24.149.963

1.306.928

5,41

406.490

1,68

25.812

0,11

369.774

1,51

24.511.255

1.304.680

5,32

I

Miền núi Đông Bắc

2.626.853

236.928

9,02

72.228

2,75

2.201

0,08

75.340

2,83

2.661.643

241.285

9,07

1

Hà Giang

173.656

22.324

12,86

5.925

3,41

413

0,23

7.940

4,49

176.803

24.572

13,90

2

Tuyên Quang

203.114

22.549

11,10

4.085

2,01

23

0,01

7.761

3,78

205.201

26.225

12,78

3

Cao Bằng

124.531

13.648

10,96

2.967

2,38

49

0,04

5.006

3,99

125.378

15.762

12,57

4

Lạng Sơn

189.902

22.891

12,05

6.031

3,18

481

0,25

5.585

2,91

191.617

22.801

11,90

5

Thái Nguyên

318.323

27.893

8,76

6.968

2,19

46

0,01

7.160

2,24

320.106

28.131

8,79

6

Bắc Giang

441.822

37.054

8,39

12.923

2,92

274

0,06

11.325

2,52

448.618

35.730

7,96

7

Lào Cai

159.951

16.821

10,52

5.950

3,72

142

0,09

7.104

4,33

163.911

17.683

10,79

8

Yên Bái

205.583

21.222

10,32

8.148

3,96

164

0,08

7.537

3,61

208.813

20.775

9,95

9

Phú Thọ

390.519

31.377

8,03

11.230

2,88

432

0,11

9.154

2,31

396.035

29.510

7,45

10

Quảng Ninh

341.252

11.035

3,23

4.380

1,28

45

0,01

3.736

1,08

346.174

10.437

3,01

11

Bắc Kạn

78.200

10.114

12,93

3.621

4,63

132

0,17

3.032

3,84

78.987

9.659

12,23

II

Miền núi Tây Bắc

698.529

80.692

11,55

23.951

3,43

3.917

0,55

27.238

3,83

710.399

85.903

12,09

12

Sơn La

273.108

29.812

10,92

10.781

3,95

1.688

0,61

12.172

4,38

278.093

31.237

11,23

13

Điện Biên

122.089

10.694

8,76

2.985

2,44

276

0,22

4.041

3,24

124.810

11.782

9,44

14

Lai Châu

92.682

11.169

12,05

3.800

4,10

185

0,20

3.768

3,98

94.727

11.227

11,85

15

Hòa Bình

210.650

29.017

13,77

6.385

3,03

1.768

0,83

7.257

3,41

212.769

31.657

14,88

III

Đồng bằng sông Hồng

5.769.231

171.494

2,97

70.938

1,23

6.728

0,11

49.969

0,84

5.928.691

169.436

2,86

16

Bắc Ninh

319.753

8.980

2,81

3.458

1,08

196

0,06

2.554

0,78

327.226

8.129

2,48

17

Vĩnh Phúc

302.833

12.106

4,00

3.340

1,10

1.296

0,41

2.234

0,70

319.717

11.215

3,51

18

Hà Nội

1.877.630

7.627

0,41

16.994

0,91

0

0,00

3.270

0,17

1.933.629

8.193

0,42

19

Hải Phòng

552.372

17.148

3,10

5.312

0,96

196

0,03

3.693

0,65

564.081

15.725

2,79

20

Nam Định

599.903

36.126

6,02

11.277

1,88

1.472

0,24

17.575

2,81

625.770

40.624

6,49

21

Hà Nam

269.937

13.211

4,89

4.067

1,51

1.921

0,71

3.208

1,18

272.450

12.603

4,63

22

Hải Dương

573.504

23.380

4,08

8.258

1,44

567

0,10

5.839

1,00

585.709

21.658

3,70

23

Hưng Yên

358.341

12.348

3,45

5.490

1,53

261

0,07

4.607

1,24

370.697

11.579

3,12

24

Thái Bình

623.423

21.660

3,47

6.945

1,11

462

0,07

4.640

0,73

631.513

21.550

3,41

25

Ninh Bình

291.535

18.908

6,49

5.797

1,99

357

0,12

2.349

0,79

297.899

18.160

6,10

IV

Bắc Trung Bộ

2.869.777

270.488

9,43

83.303

2,90

9.281

0,32

70.413

2,41

2.923.493

267.534

9,15

26

Thanh Hóa

964.900

96.096

9,96

28.562

2,96

1.917

0,20

26.844

2,77

969.932

96.284

9,93

27

Nghệ An

839.069

84.214

10,04

27.758

3,31

4.146

0,48

24.848

2,86

867.838

85.555

9,86

28

Hà Tĩnh

373.070

31.294

8,39

10.724

2,87

1.285

0,34

6.675

1,78

375.749

29.187

7,77

29

Quảng Bình

240.700

31.106

12,92

8.763

3,64

1.404

0,57

5.719

2,34

244.871

29.466

12,03

30

Quảng Trị

165.379

12.001

7,26

4.076

2,46

221

0,13

3.467

2,04

169.622

11.613

6,85

31

Thừa Thiên Huế

286.659

15.777

5,50

3.420

1,19

308

0,10

2.860

0,97

295.481

15.429

5,22

V

Duyên hải miền Trung

2.127.972

151.074

7,10

43.797

2,06

1.632

0,08

30.586

1,42

2.156.546

140.664

6,52

32

TP. Đà Nng

254.125

8.557

3,37

4.064

1,60

0

0,00

0

0,00

254.125

4.847

1,91

33

Quảng Nam

407.315

24.808

6,09

10.092

2,48

185

0,05

3.689

0,90

410.644

18.590

4,53

34

Quảng Ngãi

346.628

30.500

8,80

8.109

2,34

222

0,06

6.456

1,84

350.667

29.069

8,29

35

Bình Định

418.933

27.070

6,46

8.486

2,03

280

0,07

6.480

1,53

423.377

26.438

6,24

36

Phú Yên

251.915

22.050

8,75

4.599

1,83

281

0,11

6.027

2,34

258.111

23.479

9,10

37

Khánh Hòa

287.540

21.440

7,46

4.458

1,55

374

0,13

4.186

1,43

292.828

21.543

7,36

38

Ninh Thuận

161.516

16.649

10,31

3.989

2,47

290

0,17

3.748

2,25

166.794

16.698

10,01

VI

Tây Nguyên

1.342.530

106.776

7,95

33.270

2,48

770

0,06

36.282

2,65

1.367.216

110.401

8,07

39

Gia Lai

331.795

29.755

8,97

8.809

2,65

151

0,04

12.372

3,64

339.819

33.406

9,83

40

Đắk Lk

428.665

41.377

9,65

11.305

2,64

115

0,03

12.517

2,87

435.688

42.704

9,80

41

Đắk Nông

149.689

10.824

7,23

5.209

3,48

259

0,17

4.821

3,18

151.776

10.636

7,01

42

Kon Tum

125.875

8.359

6,64

2.778

2,21

40

0,03

2.767

2,15

128.904

8.388

6,51

43

Lâm Đồng

306.506

16.461

5,37

5.169

1,69

205

0,07

3.805

1,22

311.029

15.267

4,91

VII

Đông Nam Bộ

4.180.218

42.650

1,02

17.979

0,43

209

0,00

7.696

0,18

4.184.345

33.037

0,79

44

TP. Hồ Chí Minh

1.995.882

4.085

0,20

4.085

0,20

0

0,00

0

0,00

1.995.882

0

0,00

45

Bình Thuận

301.010

13.549

4,50

3.079

1,02

167

0,06

3.059

1,01

302.092

14.445

4,78

46

Tây Ninh

297.542

6.234

2,10

2.175

0,73

34

0,01

1.849

0,63

295.405

5.950

2,01

47

Bình Phước

237.728

7.042

2,96

1.877

0,79

7

0,00

2.398

1,00

239.370

7.274

3,04

48

Bình Dương

294.573

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

294.573

0

0,00

49

Đồng Nai

792.269

6.653

0,84

4.244

0,54

0

0,00

0

0,00

792.269

2.409

0,30

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

261.214

5.087

1,95

2.519

0,96

1

0,00

390

0,15

264.754

2.959

1,12

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4.534.853

246.826

5,44

61.024

1,35

1.074

0,02

72.250

1,58

4.578.922

256.420

5,60

51

Long An

397.495

15.006

3,78

3.374

0,85

109

0,03

3.225

0,80

405.432

14.987

3,70

52

Đồng Tháp

440.237

25.193

5,72

5.650

1,28

29

0,01

7.248

1,63

443.968

26.820

6,04

53

An Giang

543.764

32.845

6,04

7.511

1,38

19

0,00

8.667

1,60

543.359

32.845

6,04

54

Tiền Giang

464.943

17.532

3,77

2.796

0,60

11

0,00

3.567

0,76

469.289

18.314

3,90

55

Bến Tre

375.125

17.395

4,64

6.004

1,60

441

0,12

5.919

1,55

382.411

17.778

4,65

56

Vĩnh Long

277.377

12.602

4,54

3.168

1,14

10

0,00

3.445

1,23

279.011

12.889

4,62

57

Trà Vinh

271.927

22.784

8,38

6.370

2,34

198

0,07

7.196

2,62

274.425

23.808

8,68

58

Hậu Giang

196.817

10.396

5,28

2.590

1,32

2

0,00

4.207

2,11

199.576

11.862

5,94

59

Cần Thơ

319.580

10.274

3,21

2.729

0,85

3

0,00

3.885

1,20

322.678

11.433

3,54

60

Sóc Trăng

323.096

38.290

11,85

5.847

1,81

49

0,02

9.339

2,89

323.353

40.831

12,63

61

Kiên Giang

423.282

19.135

4,52

5.957

1,41

142

0,03

7.887

1,82

432.981

20.781

4,80

62

Bạc Liêu

203.964

13.986

6,86

4.872

2,39

12

0,01

4.461

2,18

204.564

13.587

6,64

63

Cà Mau

297.246

11.388

3,83

4.156

1,40

49

0,02

3.204

1,08

297.875

10.485

3,52

PHỤ LỤC SỐ 2

TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

STT

TỈNH/THÀNH PH

Tng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu s

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Cả nước

1.642.489

864.931

1.423.912

212.229

135.543

1.441.511

273.393

30.012

I

Miền núi Đông Bắc

395.799

304.894

373.400

22.399

18.404

377.395

38.423

11.297

1

Hà Giang

60.428

60.007

57.826

2.602

2.661

57.767

5.317

198

2

Tuyên Quang

39.644

31.690

35.387

4.257

505

39.139

1.157

151

3

Cao Bng

43.592

43.413

41.661

1.931

2.518

41.074

3.425

525

4

Lạng Sơn

36.537

34.391

34.853

1.684

1.171

35.366

1.390

0

5

Thái Nguyên

28.810

15.604

25.277

3.533

1.910

26.900

5.507

607

6

Bắc Giang

42.734

15.369

41.671

1.063

1.669

41.065

6.904

210

7

Lào Cai

35.746

32.978

34.767

979

1.794

33.952

1.614

187

8

Yên Bái

45.899

37.109

44.342

1.557

2.065

43.834

4.939

960

9

Phú Thọ

35.247

11.458

32.382

2.865

1.393

33.854

4.460

8.109

10

Quảng Ninh

7.783

4.398

6.974

809

1.374

6.409

2.428

108

11

Bc Kạn

19.379

18.477

18.260

1.119

1.344

18.035

1.282

242

II

Miền núi Tây Bắc

198.998

192.890

190.819

8.179

3.908

195.090

14.041

1.501

12

Sơn La

81.260

78.897

78.645

2.615

1.410

79.850

5.543

674

13

Điện Biên

51.188

50.486

50.170

1.018

722

50.466

2.861

240

14

Lai Châu

28.257

27.912

26.849

1.408

1.034

27.223

2.209

97

15

Hòa Bình

38.293

35.595

35.155

3.138

742

37.551

3.428

490

III

Đồng bằng sông Hồng

144.928

2.486

119.261

18.927

15.742

129.186

65.966

1.914

16

Bắc Ninh

6.739

0

 

 

1.355

5.384

3.329

45

17

Vĩnh Phúc

9.368

724

6.533

2.835

1.255

8.113

2.962

449

18

Hà Nội

17.465

1.093

14.137

3.328

1.299

16.166

6.467

0

19

Hải Phòng

11.611

3

8.941

2.670

2.766

8.845

5.724

32

20

Nam Định

18.267

0

16.579

1.688

1.184

17.083

8.014

198

21

Hà Nam

8.929

0

7.347

1.582

1.229

7.700

6.585

242

22

Hải Dương

21.105

28

20.762

343

3.118

17.987

9.280

58

23

Hưng Yên

12.640

27

8.676

3.963

1.040

11.600

4.596

141

24

Thái Bình

25.349

0

25.162

187

1.364

23.985

12.017

433

25

Ninh Bình

13.455

611

11.124

2.331

1.132

12.323

6.992

316

IV

Bắc Trung Bộ

239.795

97.924

213.039

26.756

15.658

158.702

53.376

6.007

26

Thanh Hóa

81.758

37.758

76.493

5.265

4.063

77.695

15.895

1.226

27

Nghệ An

65.435

40.980

50.085

15.350

 

 

5.797

809

28

Hà Tĩnh

32.180

102

29.271

2.909

4.401

27.779

13.478

1.751

29

Quảng Bình

23.219

4.513

21.262

1.957

1.278

21.941

7.741

1.101

30

Quảng Trị

19.541

10.678

18.817

724

2.312

17.229

4.130

624

31

Thừa Thiên Huế

17.662

3.893

17.111

551

3.604

14.058

6.335

496

V

Duyên hải miền Trung

176.094

72.647

158.478

17.616

22.967

153.127

45.941

3.756

32

TP. Đà Nng

4.990

25

4.990

0

3.513

1.477

1.986

0

33

Quảng Nam

38.112

18.927

37.784

328

2.732

35.380

9.377

846

34

Quảng Ngãi

39.127

20.899

32.982

6.145

2.318

36.809

11.191

1.143

35

Bình Định

37.181

7.432

33.156

4.025

5.383

31.798

9.728

842

36

Phú Yên

20.258

6.109

18.860

1.398

3.289

16.969

5.498

340

37

Khánh Hòa

19.142

9.357

15.784

3.358

3.585

15.557

4.919

277

38

Ninh Thuận

17.284

9.898

14.922

2.362

2.147

15.137

3.242

308

VI

Tây Nguyên

175.772

129.465

142.483

33.266

12.263

163.509

11.398

1.599

39

Gia Lai

45.340

39.217

35.484

9.856

4.221

41.119

2.387

380

40

Đắk Lắk

66.956

42.774

57.296

9.660

3.797

63.159

4.017

520

41

Đắk Nông

25.144

15.211

19.857

5.264

881

24.263

690

176

42

Kon Tum

26.164

24.236

22.222

3.942

2.165

23.999

2.314

514

43

Lâm Đồng

12.168

8.027

7.624

4.544

1.199

10.969

1.990

9

VII

Đông Nam Bộ

32.813

9.148

28.011

5.221

5.822

26.991

8.087

225

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

11.085

3.061

8.960

2.125

2.927

8.158

2.410

155

46

Tây Ninh

4.339

152

4.161

178

529

3.810

1.554

3

47

Bình Phước

10.760

5.349

9.814

946

612

10.148

1.361

31

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

4.020

389

3.167

1.272

697

3.323

2.234

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.609

197

1.909

700

1.057

1.552

528

36

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

278.290

55.477

198.421

79.865

40.779

237.511

36.161

3.713

51

Long An

11.852

58

8.911

2.941

1.521

10.331

3.395

237

52

Đồng Tháp

27.146

84

18.142

9.004

3.576

23.570

1.844

143

53

An Giang

28.461

5.721

14.600

13.861

4.950

23.511

6.036

407

54

Tiền Giang

19.680

9

15.135

4.541

1.655

18.025

3.160

323

55

Bến Tre

30.154

22

19.208

10.946

1.536

28.618

4.241

827

56

Vĩnh Long

10.355

1.352

8.086

2.269

1.071

9.284

1.692

187

57

Trà Vinh

23.078

13.887

20.397

2.681

1.110

21.968

2.150

161

58

Hậu Giang

19.228

1.951

15.265

3.963

3.896

15.332

2.726

311

59

Cần Thơ

8.229

785

5.668

2.561

4.647

3.582

1.651

73

60

Sóc Trăng

38.304

19.018

25.383

12.921

9.748

28.556

2.738

522

61

Kiên Giang

26.833

6.881

21.982

4.851

3.252

23.581

3.465

169

62

Bạc Liêu

17.216

3.249

12.247

4.969

2.204

15.012

1.626

273

63

Cà Mau

17.754

2.460

13.397

4.357

1.613

16.141

1.437

80

 
nhayPhụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-LĐTBXH được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục số 2 Quyết định số 1617/QĐ-LĐTBXH theo quy định tại Điều 1.nhay

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2017

XP HNG THEO TNG S H NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thp)

 

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thp)

TỈNH, THÀNH PH

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XP HẠNG 2016

XP HẠNG 2017

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016

 

TỈNH, THÀNH PH

TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017

XP HẠNG 2016

XẾP HẠNG 2017

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016

Thanh Hóa

81.758

1

1

0

 

Điện Biên

41,01

1

1

0

Sơn La

81.260

2

2

0

 

Cao Bằng

34,77

3

2

-1

Đắk Lắk

66.956

4

3

1

 

Hà Giang

34,18

2

3

1

Nghệ An

65.435

3

4

-1

 

Lai Châu

29,83

4

4

0

Hà Giang

60.428

5

5

0

 

Sơn La

29,22

5

5

0

Điện Biên

51.188

8

6

2

 

Bắc Kạn

24,53

8

6

-2

Yên Bái

45.899

6

7

-1

 

Yên Bái

21,98

7

7

0

Gia Lai

45.340

7

8

-1

 

Lào Cai

21,81

6

8

2

Bắc Giang

42.734

9

9

0

 

Kon Tum

20,30

10

9

-1

Cao Bằng

43.592

11

10

1

 

Tuyên Quang

19,32

9

10

1

Tuyên Quang

39.644

12

11

1

 

Lạng Sơn

19,07

11

11

0

Quảng Ngãi

39.127

14

12

2

 

Hòa Bình

18,00

12

12

0

Sóc Trăng

38.304

10

13

-3

 

Đắk Nông

16,57

13

13

0

Hòa Bình

38.293

16

14

2

 

Đắk Lắk

15,37

14

14

0

Quảng Nam

38.112

13

15

-2

 

Gia Lai

13,34

15

15

0

Bình Định

37.181

15

16

-1

 

Sóc Trăng

11,85

16

16

0

Lạng Sơn

36.537

18

17

1

 

Quảng Trị

11,52

17

17

0

Lào Cai

35.746

17

18

-1

 

Quảng Ngãi

11,16

18

18

0

Phú Thọ

35.247

19

19

0

 

Ninh Thuận

10,36

20

19

-1

Hà Tĩnh

32.180

20

20

0

 

Hậu Giang

9,63

19

20

1

Bến Tre

30.154

21

21

0

 

Bắc Giang

9,53

23

21

-2

Thái Nguyên

28.810

24

22

2

 

Quảng Bình

9,48

22

22

0

An Giang

28.461

22

23

-1

 

Quảng Nam

9,28

26

23

-3

Lai Châu

28.257

26

24

2

 

Thái Nguyên

9,00

24

24

0

Đồng Tháp

27.146

23

25

-2

 

Phú Thọ

8,90

29

25

-4

Kiên Giang

26.833

25

26

-1

 

Bình Định

8,78

28

26

-2

Kon Tum

26.164

29

27

2

 

Hà Tĩnh

8,56

30

27

-3

Thái Bình

25.349

31

28

3

 

Thanh Hóa

8,43

27

28

1

Đắk Nông

25.144

32

29

3

 

Bạc Liêu

8,42

21

29

8

Quảng Bình

23.219

30

30

0

 

Trà Vinh

8,41

25

30

5

Trà Vinh

23.078

27

31

-4

 

Bến Tre

7,89

32

31

-1

Hải Dương

21.105

28

32

-4

 

Phú Yên

7,85

31

32

1

Phú Yên

20.258

33

33

0

 

Nghệ An

7,54

33

33

0

Tiền Giang

19.680

39

34

5

 

Khánh Hòa

6,54

37

34

-3

Quảng Trị

19.541

40

35

5

 

Kiên Giang

6,20

34

35

1

Bc Kạn

19.379

42

36

6

 

Đồng Tháp

6,11

35

36

1

Hậu Giang

19.228

35

37

-2

 

Thừa Thiên Huế

5,98

38

37

-1

Khánh Hòa

19.142

41

38

3

 

Cà Mau

5,96

36

38

2

Nam Định

18.267

38

39

-1

 

An Giang

5,24

39

39

0

Cà Mau

17.754

37

40

-3

 

Ninh Bình

4,52

40

40

0

Thừa Thiên Huế

17.662

43

41

2

 

Bình Phước

4,50

41

41

0

Hà Nội

17.465

36

42

-6

 

Tiền Giang

4,19

44

42

-2

Ninh Thuận

17.284

44

43

1

 

Thái Bình

4,01

47

43

-4

Bạc Liêu

17.216

34

44

-10

 

Lâm Đồng

3,91

42

44

2

Ninh Bình

13.455

45

45

0

 

Vĩnh Long

3,71

45

45

0

Hưng Yên

12.640

46

46

0

 

Bình Thuận

3,67

48

46

-2

Lâm Đồng

12.168

47

47

0

 

Hải Dương

3,60

43

47

4

Long An

11.852

49

48

1

 

Hưng Yên

3,41

46

48

2

Hải Phòng

11.611

48

49

-1

 

Hà Nam

3,28

49

49

0

Bình Thuận

11.085

50

50

0

 

Vĩnh Phúc

2,93

50

50

0

Bình Phước

10.760

52

51

1

 

Nam Định

2,92

51

51

0

Vĩnh Long

10.355

51

52

-1

 

Long An

2,92

53

52

-1

Vĩnh Phúc

9.368

54

53

1

 

Cần Thơ

2,55

52

53

1

Hà Nam

8.929

56

54

2

 

Quảng Ninh

2,25

54

54

0

Cần Thơ

8.229

53

55

-2

 

Hải Phòng

2,06

56

55

-1

Quảng Ninh

7.783

55

56

-1

 

Bắc Ninh

2,06

57

56

-1

Bắc Ninh

6.739

57

57

0

 

TP. Đà Nng

1,96

55

57

2

TP. Đà Nng

4.990

58

58

0

 

Tây Ninh

1,47

58

58

0

Tây Ninh

4.339

60

59

1

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,97

59

59

0

Đồng Nai

4.020

59

60

-1

 

Hà Nội

0,90

60

60

0

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.609

61

61

0

 

Đồng Nai

0,51

61

61

0

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

 

TP. Hồ Chí Minh

0,00

62

62

0

Bình Dương

0

63

63

0

 

Bình Dương

0,00

63

63

0

Ghi chú:

+. Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-) ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2017 với năm 2016 (tại các cột Tăng/Giảm so với năm 2016) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2017 giảm so với năm 2016;

+. Nếu tỉnh, thành phố không có dấu (-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh, thành phố tăng so với năm 2016.

PHỤ LỤC SỐ 4a

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

1.638.776

82.479

462.695

270.791

88.441

539.071

437.963

290.166

822.109

269.988

240.019

I

Miền núi Đông Bắc

395.799

10.271

55.751

44.663

8.911

105.849

84.035

62.221

209.123

42.150

66.835

1

Hà Giang

60.428

199

394

4.216

538

3.057

2.538

3.173

13.390

2.868

4.856

2

Tuyên Quang

39.644

296

3.203

2.133

611

12.821

11.345

6.271

21.665

2.513

3.784

3

Cao Bằng

43.592

677

901

7.685

1.724

13.030

5.965

12.926

37.151

5.710

16.246

4

Lạng Sơn

36.537

572

2.419

4.369

450

9.782

8.632

6.779

29.696

1.713

4.509

5

Thái Nguyên

28.810

1.148

7.239

2.710

564

9.383

8.205

6.902

16.334

3.645

3.536

6

Bắc Giang

42.734

2.403

18.651

2.401

1.014

10.975

10.540

6.010

14.068

5.961

2.309

7

Lào Cai

35.746

1.074

941

8.037

1.103

8.300

6.753

4.521

15.049

5.432

10.477

8

Yên Bái

45.899

1.638

4.941

7.364

1.841

16.002

12.676

6.397

23.400

4.521

10.075

9

Phú Thọ

35.247

1.534

13.684

1.513

521

11.747

9.692

5.294

21.791

7.360

3.768

10

Quảng Ninh

7.783

240

1.086

923

240

3.026

1.926

465

3.931

1.296

1.069

11

Bắc Kạn

19.379

490

2.292

3.312

305

7.726

5.763

3.483

12.648

1.131

6.206

II

Miền núi Tây Bắc

199.291

4.827

6.069

43.043

7.673

70.794

91.545

28.249

153.409

20.976

41.372

12

Sơn La

81.260

2.132

1.842

18.484

3.401

32.568

38.374

13.849

64.351

9.488

15.925

13

Điện Biên

51.188

1.050

1.200

13.889

2.254

15.677

27.280

4.971

43.166

5.423

14.498

14

Lai Châu

28.550

810

721

7.620

1.057

7.662

9.202

2.433

21.176

3.533

7.615

15

Hòa Bình

38.293

835

2.306

3.050

961

14.887

16.689

6.996

24.716

2.532

3.334

III

Đồng bằng sông Hồng

144.928

14.770

66.991

12.643

5.011

36.582

25.409

11.256

25.263

45.266

14.737

16

Bắc Ninh

6.739

421

3.481

773

342

1.997

1.451

289

1.298

2.081

609

17

Vĩnh Phúc

9.368

559

0

935

121

946

1.117

0

971

534

0

18

Hà Nội

17.465

1.974

8.530

1.556

564

4.085

3.236

1.135

2.837

2.784

1.298

19

Hải Phòng

11.611

2.326

4.631

1.770

534

4.598

3.240

1.352

2.512

5.528

2.292

20

Nam Định

18.267

1.193

11.056

495

264

2.666

2.844

395

1.130

4.057

2.067

21

Hà Nam

8.929

784

2.690

877

295

2.266

1.099

701

2.065

2.081

986

22

Hải Dương

21.105

1.801

12.549

1.248

1.013

3.265

2.528

1.006

1.764

8.520

1.894

23

Hưng Yên

12.640

1.949

5.007

1.883

562

3.949

1.907

1.206

2.179

5.181

1.329

24

Thái Bình

25.349

3.007

14.261

2.619

1.027

10.065

5.859

4.221

7.944

10.692

3.733

25

Ninh Bình

13.455

756

4.786

487

289

2.745

2.128

951

2.563

3.808

529

IV

Bắc Trung Bộ

239.795

14.461

67.962

31.973

11.799

80.309

74.491

67.222

118.379

45.071

27.454

26

Thanh Hóa

81.758

6.134

24.670

7.558

3.504

26.569

24.224

23.773

42.721

12.257

7.049

27

Nghệ An

65.435

4.888

12.358

11.575

2.748

28.540

25.099

24.914

36.381

8.173

8.288

28

Hà Tĩnh

32.180

672

15.113

936

875

3.099

2.928

2.471

6.304

6.550

1.961

29

Quảng Bình

23.219

1.164

2.680

3.652

2.801

8.365

7.080

6.352

13.433

4.804

4.305

30

Quảng Trị

19.541

490

4.531

5.009

1.106

8.055

10.289

8.106

12.769

7.417

3.379

31

Thừa Thiên Huế

17.662

1.113

8.610

3.243

765

5.681

4.871

1.606

6.771

5.870

2.472

V

Duyên hải miền Trung

176.030

1.113

8.610

3.243

765

5.681

4.871

1.606

6.771

5.870

2.472

32

TP. Đà Nng

4.990

10

0

14

4

35

152

0

0

40

20

33

Quảng Nam

38.112

1.579

9.625

4.046

844

13.353

11.859

10.554

21.484

13.562

7.448

34

Quảng Ngãi

39.127

1.948

7.071

6.079

983

13.385

13.654

14.513

24.110

15.960

8.821

35

Bình Định

37.117

4.246

13.689

6.896

1.555

8.348

7.708

5.365

13.553

9.838

4.709

36

Phú Yên

20.258

788

7.758

2.948

1.934

4.164

4.951

1.782

11.807

5.130

1.959

37

Khánh Hòa

19.142

1.226

3.618

4.506

1.427

5.144

7.669

5.464

11.616

5.324

1.737

38

Ninh Thuận

17.284

1.182

6.687

6.912

1.697

4.262

9.561

2.411

9.385

4.396

2.493

VI

Tây Nguyên

171.830

7.157

27.330

53.611

16.525

68.159

74.704

37.364

120.347

34.508

28.223

39

Gia Lai

45.340

1.356

4.992

19.878

5.707

14.607

21.001

6.747

37.981

11.965

8.022

40

Đắk Lắk

66.956

3.685

12.297

16.261

5.786

26.599

23.454

12.608

36.982

7.301

5.836

41

Đắk Nông

25.144

678

4.343

6.801

2.155

12.492

12.612

10.018

18.680

2.677

3.952

42

Kon Tum

22.222

455

1.904

7.148

1.779

9.576

11.787

6.218

20.600

10.939

8.826

43

Lâm Đồng

12.168

983

3.794

3.523

1.098

4.885

5.850

1.773

6.104

1.626

1.587

VII

Đông Nam Bộ

32.813

9.683

17.422

7.828

7.560

10.761

9.365

6.965

14.107

11.025

7.845

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

11.085

1.186

6.710

2.277

1.094

3.060

2.567

1.532

4.935

2.881

1.746

46

Tây Ninh

4.339

3.118

3.897

2.995

2.716

2.904

2.843

2.672

3.145

3.017

2.970

47

Bình Phước

10.760

4.743

3.290

1.628

3.409

3.370

2.678

2.390

5.002

2.900

2.255

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

4.020

483

2.869

379

127

854

707

267

546

1.842

707

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.609

153

656

549

214

573

570

104

479

385

167

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

278.290

20.197

212.560

73.787

30.197

160.936

73.543

75.283

174.710

65.122

51.081

51

Long An

11.852

2.000

11.203

1.847

622

4.110

2.119

1.857

4.993

2.278

1.455

52

Đồng Tháp

27.146

850

24.341

6.762

1.350

20.823

6.079

11.775

20.543

5.977

2.755

53

An Giang

28.461

2.529

22.349

8.906

3.490

13.079

8.808

6.384

9.885

6.599

5.701

54

Tiền Giang

19.680

1.210

14.643

4.572

1.539

9.664

4.065

4.274

9.390

3.061

2.087

55

Bến Tre

30.154

1.455

26.230

3.548

1.346

11.816

3.353

13.363

18.222

14.127

7.595

56

Vĩnh Long

10.355

458

8.341

1.544

477

4.163

1.856

2.948

6.016

1.689

1.411

57

Trà Vinh

23.078

839

3.165

7.113

2.307

11.613

4.717

1.631

16.065

3.304

2.117

58

Hậu Giang

19.228

146

13.616

6.155

2.211

11.704

5.246

8.437

12.817

2.283

1.956

59

Cần Thơ

8.229

165

8.024

1.689

824

5.376

2.896

1.714

4.410

1.398

567

60

Sóc Trăng

38.304

7.263

38.304

13.095

8.482

24.179

14.822

13.154

22.873

8.782

8.140

61

Kiên Giang

26.833

1.946

16.527

7.552

3.059

18.161

9.845

7.569

21.964

11.385

11.331

62

Bạc Liêu

17.216

770

12.890

5.730

2.117

13.467

4.540

1.066

14.146

2.007

2.559

63

Cà Mau

17.754

566

12.927

5.274

2.373

12.781

5.197

1.111

13.386

2.232

3.407

PHỤ LỤC SỐ 4b

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

1.638.776

5,03

28,23

16,52

5,40

32,89

26,73

17,71

50,17

16,47

14,65

I

Miền núi Đông Bắc

395.799

2,60

14,09

11,28

2,25

26,74

21,23

15,72

52,84

10,65

16,89

1

Hà Giang

60.428

0,33

0,65

6,98

0,89

5,06

4,20

5,25

22,16

4,75

8,04

2

Tuyên Quang

39.644

0,75

8,08

5,38

1,54

32,34

28,62

15,82

54,65

6,34

9,54

3

Cao Bằng

43.592

1,55

2,07

17,63

3,95

29,89

13,68

29,65

85,22

13,10

37,27

4

Lạng Sơn

36.537

1,57

6,62

11,96

1,23

26,77

23,63

18,55

81,28

4,69

12,34

5

Thái Nguyên

28.810

3,98

25,13

9,41

1,96

32,57

28,48

23,96

56,70

12,65

12,27

6

Bắc Giang

42.734

5,62

43,64

5,62

2,37

25,68

24,66

14,06

32,92

13,95

5,40

7

Lào Cai

35.746

3,00

2,63

22,48

3,09

23,22

18,89

12,65

42,10

15,20

29,31

8

Yên Bái

45.899

3,57

10,76

16,04

4,01

34,86

27,62

13,94

50,98

9,85

21,95

9

Phú Thọ

35.247

4,35

38,82

4,29

1,48

33,33

27,50

15,02

61,82

20,88

10,69

10

Quảng Ninh

7.783

3,08

13,95

11,86

3,08

38,88

24,75

5,97

50,51

16,65

13,74

11

Bắc Kạn

19.379

2,53

11,83

17,09

1,57

39,87

29,74

17,97

65,27

5,84

32,02

II

Miền núi Tây Bắc

199.291

2,42

3,05

21,60

3,85

35,52

45,94

14,17

76,98

10,53

20,76

12

Sơn La

81.260

2,62

2,27

22,75

4,19

40,08

47,22

17,04

79,19

11,68

19,60

13

Điện Biên

51.188

2,05

2,34

27,13

4,40

30,63

53,29

9,71

84,33

10,59

28,32

14

Lai Châu

28.550

2,84

2,53

26,69

3,70

26,84

32,23

8,52

74,17

12,37

26,67

15

Hòa Bình

38.293

2,18

6,02

7,96

2,51

38,88

43,58

18,27

64,54

6,61

8,71

III

Đồng bằng sông Hng

144.928

10,19

46,22

8,72

3,46

25,24

17,53

7,77

17,43

31,23

10,17

16

Bắc Ninh

6.739

6,25

51,65

11,47

5,07

29,63

21,53

4,29

19,26

30,88

9,04

17

Vĩnh Phúc

9.368

5,97

0,00

9,98

1,29

10,10

11,92

0,00

10,37

5,70

0,00

18

Hà Nội

17.465

11,30

48,84

8,91

3,23

23,39

18,53

6,50

16,24

15,94

7,43

19

Hải Phòng

11.611

20,03

39,88

15,24

4,60

39,60

27,90

11,64

21,63

47,61

19,74

20

Nam Định

18.267

6,53

60,52

2,71

1,45

14,59

15,57

2,16

6,19

22,21

11,32

21

Hà Nam

8.929

8,78

30,13

9,82

3,30

25,38

12,31

7,85

23,13

23,31

11,04

22

Hải Dương

21.105

8,53

59,46

5,91

4,80

15,47

11,98

4,77

8,36

40,37

8,97

23

Hưng Yên

12.640

15,42

39,61

14,90

4,45

31,24

15,09

9,54

17,24

40,99

10,51

24

Thái Bình

25.349

11,86

56,26

10,33

4,05

39,71

23,11

16,65

31,34

42,18

14,73

25

Ninh Bình

13.455

5,62

35,57

3,62

2,15

20,40

15,82

7,07

19,05

28,30

3,93

IV

Bắc Trung Bộ

239.795

6,03

28,34

13,33

4,92

33,49

31,06

28,03

49,37

18,80

11,45

26

Thanh Hóa

81.758

7,50

30,17

9,24

4,29

32,50

29,63

29,08

52,25

14,99

8,62

27

Nghệ An

65.435

7,47

18,89

17,69

4,20

43,62

38,36

38,07

55,60

12,49

12,67

28

Hà Tĩnh

32.180

2,09

46,96

2,91

2,72

9,63

9,10

7,68

19,59

20,35

6,09

29

Quảng Bình

23.219

5,01

11,54

15,73

12,06

36,03

30,49

27,36

57,85

20,69

18,54

30

Quảng Trị

19.541

2,51

23,19

25,63

5,66

41,22

52,65

41,48

65,34

37,96

17,29

31

Thừa Thiên Huế

17.662

6,30

48,75

18,36

4,33

32,17

27,58

9,09

38,34

33,24

14,00

V

Duyên hải miền Trung

176.030

0,63

4,89

1,84

0,43

3,23

2,77

0,91

3,85

3,33

1,40

32

TP. Đà Nng

4.990

0,20

0,00

0,28

0,08

0,70

3,05

0,00

0,00

0,80

0,40

33

Quảng Nam

38.112

4,14

25,25

10,62

2,21

35,04

31,12

27,69

56,37

35,58

19,54

34

Quảng Ngãi

39.127

4,98

18,07

15,54

2,51

34,21

34,90

37,09

61,62

40,79

22,54

35

Bình Định

37.117

11,44

36,88

18,58

4,19

22,49

20,77

14,45

36,51

26,51

12,69

36

Phú Yên

20.258

3,89

38,30

14,55

9,55

20,55

24,44

8,80

58,28

25,32

9,67

37

Khánh Hòa

19.142

6,40

18,90

23,54

7,45

26,87

40,06

28,54

60,68

27,81

9,07

38

Ninh Thuận

17.284

6,84

38,69

39,99

9,82

24,66

55,32

13,95

54,30

25,43

14,42

VI

Tây Nguyên

171.830

4,17

15,91

31,20

9,62

39,67

43,48

21,74

70,04

20,08

16,42

39

Gia Lai

45.340

2,99

11,01

43,84

12,59

32,22

46,32

14,88

83,77

26,39

17,69

40

Đắk Lk

66.956

5,50

18,37

24,29

8,64

39,73

35,03

18,83

55,23

10,90

8,72

41

Đắk Nông

25.144

2,70

17,27

27,05

8,57

49,68

50,16

39,84

74,29

10,65

15,72

42

Kon Tum

22.222

2,05

8,57

32,17

8,01

43,09

53,04

27,98

92,70

49,23

39,72

43

Lâm Đồng

12.168

8,08

31,18

28,95

9,02

40,15

48,08

14,57

50,16

13,36

13,04

VII

Đông Nam Bộ

32.813

29,51

53,09

23,86

23,04

32,79

28,54

21,23

42,99

33,60

23,91

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45

Bình Thuận

11.085

10,70

60,53

20,54

9,87

27,60

23,16

13,82

44,52

25,99

15,75

46

Tây Ninh

4.339

71,86

89,81

69,03

62,60

66,93

65,52

61,58

72,48

69,53

68,45

47

Bình Phước

10.760

44,08

30,58

15,13

31,68

31,32

24,89

22,21

46,49

26,95

20,96

48

Bình Dương

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

49

Đồng Nai

4.020

12,01

71,37

9,43

3,16

21,24

17,59

6,64

13,58

45,82

17,59

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.609

5,86

25,14

21,04

8,20

21,96

21,85

3,99

18,36

14,76

6,40

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

278.290

7,26

76,38

26,51

10,85

57,83

26,43

27,05

62,78

23,40

18,36

51

Long An

11.852

16,87

94,52

15,58

5,25

34,68

17,88

15,67

42,13

19,22

12,28

52

Đồng Tháp

27.146

3,13

89,67

24,91

4,97

76,71

22,39

43,38

75,68

22,02

10,15

53

An Giang

28.461

8,89

78,52

31,29

12,26

45,95

30,95

22,43

34,73

23,19

20,03

54

Tiền Giang

19.680

6,15

74,41

23,23

7,82

49,11

20,66

21,72

47,71

15,55

10,60

55

Bến Tre

30.154

4,83

86,99

11,77

4,46

39,19

11,12

44,32

60,43

46,85

25,19

56

Vĩnh Long

10.355

4,42

80,55

14,91

4,61

40,20

17,92

28,47

58,10

16,31

13,63

57

Trà Vinh

23.078

3,64

13,71

30,82

10,00

50,32

20,44

7,07

69,61

14,32

9,17

58

Hậu Giang

19.228

0,76

70,81

32,01

11,50

60,87

27,28

43,88

66,66

11,87

10,17

59

Cần Thơ

8.229

2,01

97,51

20,52

10,01

65,33

35,19

20,83

53,59

16,99

6,89

60

Sóc Trăng

38.304

18,96

100,00

34,19

22,14

63,12

38,70

34,34

59,71

22,93

21,25

61

Kiên Giang

26.833

7,25

61,59

28,14

11,40

67,68

36,69

28,21

81,85

42,43

42,23

62

Bạc Liêu

17.216

4,47

74,87

33,28

12,30

78,22

26,37

6,19

82,17

11,66

14,86

63

Cà Mau

17.754

3,19

72,81

29,71

13,37

71,99

29,27

6,26

75,40

12,57

19,19

PHỤ LỤC SỐ 5a

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

Tỉnh/Huyện

Tng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2016

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2016

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016

Tổng cộng 64 huyện

767.967

303.782

39,56

34.646

5,37

117.169

15,26

-7.299

-15,26

+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

630.820

268.678

42,59

29.014

5,58

98.131

15,56

-8.312

-1,02

+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết đnh 275/QĐ-TTg

137.147

35.104

25,60

5.632

8,42

19.038

13,88

1.013

2,86

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

16.048

8.659

53,96

721

6,03

1.624

10,12

255

1,90

2. Đồng Văn

15.712

9.074

57,75

997

7,32

3.092

19,68

-740

-4,48

3. Yên Minh

17.374

8.200

47,20

1.011

6 68

2.949

16,97

-245

-1,15

4. Quản Bạ

11.585

5.390

46,53

773

8,02

2.087

18,01

-632

-5,13

5. Xín Mần

13.560

6.457

47,62

793

7,16

2.217

16,35

-279

-1,71

6. Hoàng Su Phì

13.489

6.261

46,42

830

6,77

2.013

14,92

-126

-0,77

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

8.047

3.713

46,14

544

7,29

891

11,07

-182

-2,17

8. Bảo Lâm

11.901

6.102

51,27

503

5,28

2.192

18,42

-616

-4,93

9. Bảo Lạc

10.673

5.735

53,73

470

5,26

1046

9,80

-49

-0,32

10. Thông Nông

5.363

2.815

52,49

224

5,00

650

12,12

-109

-1,89

11. Hạ Lang

5.970

2.924

48,98

281

5,20

866

14,51

-131

-2,08

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Pác Nặm

6.995

2.978

42,57

92

2,25

927

13,25

27

0,68

13. Ba Bể

11.839

3.348

28,28

278

2,61

1.807

15,26

49

0,55

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Bắc Hà

13.280

5.169

38,92

962

8,29

869

6,54

-132

-0,87

15. Si Ma Cai

7.110

2.336

32,86

617

9,60

1.145

16,10

-69

-0,63

16. Mường Khương

13.213

4.937

37,36

828

7,08

2.452

18,56

-166

-0,94

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Trạm Tấu

6.125

3.678

60,05

316

6,95

623

10,17

-110

-1,56

18. Mù Cang Chải

11.218

6.649

59,27

580

7,52

1.509

13,45

-374

-2,96

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Tân Sơn

20.636

4.564

22,12

842

4,26

2.920

14,15

291

1,52

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Sơn Động

19.737

8.135

41,22

864

5,00

4.165

21,10

-99

-0,22

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Điện Biên Đông

12.566

7.635

60,76

503

5,58

814

6,48

-172

-1,25

22. Mường Ảng

10.375

4.258

41,04

573

6,71

1356

13,07

19

0,52

23. Mường Nhé

8.478

5.879

69,34

-21

3,16

201

2,37

-37

-0,34

24. Tủa Chùa

10.810

6.497

60,10

568

6,85

1192

11,03

-290

-2,48

25. Nậm Pồ

9.751

6.181

63,39

194

4,54

578

5,93

-56

-0,37

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Phong Thổ

15.924

5.504

34,56

395

3,30

3.807

23,91

-247

-1,06

27. Sìn Hồ

16.044

6.574

40,97

785

6,18

1.761

10,98

190

1,52

28. Mường Tè

9.346

4.537

48,54

473

6,90

759

8,12

-112

-0,96

29. Tân Uyên

11.980

2.511

20,96

1.087

9,73

1483

12,38

147

1,52

30. Than Uyên

13.667

3.340

24,44

731

5,67

1.424

10,42

-165

-1,11

31. Nậm Nhùn

5.552

1.953

35,18

169

3,70

600

10,81

-101

-1,67

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32. Mường La

21.516

9.342

43,42

749

4,84

2.632

12,23

-31

0,21

33. Quỳnh Nhai

14.214

2.813

19,79

59

0,72

1.699

11,95

6

0,23

34. Phù Yên

27.630

6.584

23,83

342

1,57

4.486

16,24

228

1,05

35. Bắc Yên

13.514

4.538

33,58

390

3,61

2.638

19,52

-157

-0,80

36. Sốp Cộp

10.576

4.450

42,08

196

3,77

1.651

15,61

-133

-0,63

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37. Như Xuân

16.622

3.810

22,92

1.120

7,05

1.972

11,86

452

2,88

38. Thường Xuân

22.383

4.633

20,70

-3

0,05

3.685

16,46

475

2,18

39. Lang Chánh

11.449

2.742

23,95

899

7,95

2.581

22,54

-252

-2,14

40. Bá Thước

26.505

4.966

18,74

767

2,98

4.587

17,31

517

2,03

41. Quan Hóa

11.020

2.518

22,85

672

6,43

3.205

29,08

-183

-1,34

42. Quan Sơn

8.878

2.421

27,27

580

7,05

1.057

11,91

108

1,41

43. Mường Lát

8.264

4.791

57,97

466

6,99

862

10,43

15

0,41

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44. Quế Phong

15.732

6.206

39,45

1.023

6,50

3.996

25,40

-656

-4,17

45. Kỳ Sơn

15.612

8.748

56,03

574

4,21

2.500

16,01

-460

-2,83

46. Tương Dương

17.639

6.407

36,32

1.141

6,89

3.471

19 68

-426

-2,25

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Minh Hóa

13.287

4.424

33,30

724

6,43

5.992

45,10

-869

-5,56

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48. ĐaKrông

9.830

4.486

45,64

324

5,86

822

8,36

-50

-0,09

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Phước Sơn

6.378

2.440

38,26

460

7,24

771

12,09

117

1,84

50. Tây Giang

4.804

2.325

48,40

-166

-2,08

76

1,58

113

2,47

51. Nam Trà My

6.932

3.887

56,07

522

8,33

59

0,85

46

0,68

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Ba Tơ

16.284

5.415

33,25

626

4,71

2.395

14,71

-89

-0,22

53. Sơn Hà

21.259

6.409

30,15

842

4,24

2.308

10,86

168

0,88

54. Trà Bồng

8.911

3.348

37,57

393

5,16

2.461

27,62

-232

-2,16

55. Sơn Tây

5.348

2.646

49,48

260

5,59

484

9,05

-28

-0,41

56. Minh Long

5.004

1.641

32,79

396

8,19

284

5,68

115

2,35

57. Tây Trà

4.590

3.238

70,54

178

4,54

586

12,77

-43

-0,84

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. An Lão

8.612

4.633

53,80

369

6,10

1.440

16,72

-218

-2,09

59. Vĩnh Thạnh

9.636

4.851

50,34

457

5,73

1.509

15,66

83

1,16

60. Vân Canh

8.542

4.032

47,20

542

7,29

1.729

20,24

145

2,09

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Bác Ái

7.073

3.280

46,37

305

5,76

1.073

15,17

-123

-1,36

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Kon Plong

6.790

2.728

40,18

404

7,69

758

11,16

-81

-0,81

63. Tu Mơ Rông

6.033

3.539

58,66

282

6,32

521

8,64

-16

-0,05

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64. Đam Rông

12.732

3.498

27,47

770

9,64

2.860

22,46

-1.579

-11,32

Ghi chú:

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.

PHỤ LỤC SỐ 5b

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020

Tỉnh/Huyện

Tng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2016

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2016

Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016

Tổng cộng

350.266

138.682

39,59

12.075

4,33

49.444

14,12

-4.700

-1,08

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thạch An

7.804

3.188

40,85

479

6,37

1.006

12,89

-101

-1,24

2. Nguyên Bình

8.965

4.450

49,64

128

1,95

910

10,15

-31

-0,25

3. Quảng Uyên

9.772

3.827

39,16

406

4,39

2.523

25,82

-442

-4,41

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Ngân Sơn

7.323

3.103

42,37

244

3,79

949

12,96

12

0,29

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Bắc Mê

10.556

3.739

35,42

53

1,13

2.473

23,43

-30

0,12

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Lâm Bình

7.511

3.436

45,75

396

5,68

1.338

17,81

-179

-2,26

7. Na Hang

10.301

3.931

38,16

438

4,58

1.803

17,50

-300

-2,80

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Sa Pa

12.897

4.823

37,40

706

7,50

1.388

10,76

-302

-1,94

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Bình Gia

12.822

4.365

34,04

726

6,07

2.564

20,00

-276

-1,97

10. Đình Lập

6.999

2.061

29,45

399

6,51

1.181

16,87

134

2,35

11. Văn Quan

13.647

4.260

31,22

488

3,84

4.072

29,84

-1.075

-7,71

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Vân H

14.328

6.325

44,14

305

2,69

1.211

8,45

67

0,58

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Mường Chà

8.892

5.587

62,83

186

3,95

840

9,45

-20

0,04

14. Tuần Giáo

18.119

8.864

48,92

455

3,37

2.559

14,12

-257

-1,21

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Đà Bắc

14.034

5.942

42,34

563

4,63

3.010

21,45

-427

-2,80

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Quỳ Châu

14.463

5.422

37,49

919

6,62

3.448

23,84

-796

-5,39

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Bắc Trà My

10.801

4.885

45,23

162

2,45

558

5,17

102

1,07

18. Đông Giang

6.794

2.510

36,94

385

6,54

369

5,43

50

0,86

19. Nam Giang

6.730

3.179

47,24

288

5,13

494

7,34

4

0,18

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Ia H'Drai

2.786

1.564

56,14

-34

-1,00

293

10,52

122

4,44

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21. Kông Chro

11.058

4.132

37,37

656

7,67

1.298

11,74

-211

-1,51

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Lk

17.217

8.043

46,72

386

3,83

2.423

14,07

-83

-0,04

23. M'Đrắk

17.911

7.362

41,10

767

5,22

2.582

14,42

351

2,30

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24. Đk Glong

15.828

8.903

56,25

326

5,95

1.602

10,12

-268

-1,13

25. Tuy Đức

13.771

7.332

53,24

208

-53,24

1.627

11,81

-706

-4,94

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Khánh Sơn

6.695

3.235

48,32

44

2,17

923

13,79

54

1,26

27. Khánh Vĩnh

9.211

4.799

52,10

-45

1,71

695

7,55

318

3,92

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28. Tân Phú Đông

11.445

3.568

31,18

621

5,64

458

4,00

83

0,75

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. Trà Cú

41.586

5.847

14,06

1.420

3,71

4.847

11,66

-493

-1,01

Ghi chú:

+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có du (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất