Quyết định 1497/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Hương trong mùa lũ hàng năm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1497/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1497/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 25/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1497/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 1497/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương; - Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ; - Công ty Cổ phần thủy điện Bình Điền; - Công ty Cổ phần Đầu tư HD; - Công ty TNHHNN Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, V.I, V.III, KGVX, NC, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). Tuynh51 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 53,07 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 50,00 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 45,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 23,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 646 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 346,62 triệu m3; |
Dung tích chết: | 73,4 triệu m3. |
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 85,96 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 85,16 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 85,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 53,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 423.68 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 344,39 triệu m3; |
Dung tích phòng lũ: | 70,00 triệu m3; |
Dung tích chết: | 79,3 triệu m3. |
Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 59,93 m; |
Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 58,17 m; |
Cao trình mực nước dâng bình thường: | 58,00 m; |
Cao trình mực nước chết: | 46,00 m; |
Dung tích toàn bộ: | 820,66 triệu m3; |
Dung tích hữu ích: | 350,80 triệu m3; |
Dung tích chết: | 469,87 triệu m3. |
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Hương | Kim Long | 1,0 | 2,0 | 3,5 |
Bồ | Phú Ốc | 1,5 | 3,0 | 4,5 |
Hồ | Tả Trạch | Bình Điền | Hương Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 25,0 | 35,0 | 80,6 | 56,0 |
Hồ | Tả Trạch | Bình Điền | Hương Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 23,0 | 28,5 | 74,5 | 53,5 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thông số | Đơn vị | Hồ | ||
Bình Điền | Tả Trạch | Hương Điền | |||
I | Các đặc trưng lưu vực | | | | |
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 515,0 | 717 | 707 |
2 | Lượng mưa trung bình nhiều năm | mm | | | 3.267,6 |
3 | Lưu lượng trung bình nhiều năm | m3/s | 41,70 | | 82,6 |
4 | Lưu lượng đỉnh lũ: | | | | |
- | P = 0,1% | m3/s | 6.989,0 | 14.200 | 9.430 |
- | P = 0,5% | m3/s | 5.187,0 | 11.200 | 6.920 |
- | P = 1% | m3/s | | | 5.890 |
- | P = 5% | m3/s | | | 3.950 |
- | P = 10% | m3/s | | | 3.170 |
II | Hồ chứa | | | | |
1 | Mực nước dâng bình thường | m | 85,0 | 45 | 58 |
2 | Mực nước chết | m | 53,0 | 23 | 46 |
3 | Mực nước lũ thiết kế (ứng với P=0,5%) | m | 85,16 | 50 | 58,17 |
4 | Mực nước lũ kiểm tra (ứng với P=0,1%) | m | 85,96 | 53,07 | 59,93 |
5 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 423,68 | 420,5 | 820,66 |
6 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 344,39 | 347,9 | 350,80 |
7 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 79,29 | 72,6 | 469,86 |
8 | Diện tích mặt hồ ứng với mực nước dâng bình thường | km2 | 17,08 | | 33,87 |
9 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lũ thiết kế | 106m3 | | 435,93 | |
10 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lũ kiểm tra | 106m3 | | 556,20 | |
III | Lưu lượng qua nhà máy | | | | |
1 | Q đảm bảo (90%) | m3/s | 21,99 | | 43,96 |
2 | Q lớn nhất | m3/s | 72,00 | 80,32 | 196,10 |
V | Công suất | | | | |
1 | Công suất lắp máy | MW | 44,0 | 21 | 3x27 |
2 | Công suất đảm bảo (90%) | MW | | | 18,6 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Tháng | 31/I | 28/II | 31/III | 30/IV | 31/V | 30/VI | 31/VII | 31/VIII | 30/IX | 1/X | 31/X | 30/XI | 31/XII |
Vùng tránh xả thừa | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 80,6 | 85,0 |
- Giới hạn dưới (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 76,6 | 64,5 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,6 | 85,0 |
Vùng tăng công suất | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 85,0 | 80,6 | 80,6 | 76,6 | 64,5 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,6 | 85,0 |
- Giới hạn dưới (m) | 82,8 | 80,7 | 78,1 | 75,1 | 71,7 | 70,6 | 66,2 | 61,0 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,4 | 83,6 |
Vùng cấp đảm bảo | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 82,8 | 80,7 | 78,1 | 75,1 | 71,7 | 70,6 | 66,2 | 61,0 | 53,0 | 63,3 | 63,3 | 80,4 | 83,6 |
- Giới hạn dưới (m) | 75,7 | 73,7 | 70,1 | 64,9 | 63,2 | 61,5 | 57,4 | 53,0 | 53,0 | 58,1 | 58,1 | 72,9 | 75,5 |
Vùng hạn chế công suất | |||||||||||||
- Giới hạn trên (m) | 75,7 | 73,7 | 70,1 | 64,9 | 63,2 | 61,5 | 57,4 | 53,0 | 53,0 | 58,1 | 58,1 | 72,9 | 75,5 |
- Giới hạn dưới (m) | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 | 53,0 |
HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN DƯƠNG HÒA (TẢ TRẠCH)
Thời đoạn | 1/IX | 11/IX | 21/IX | 30/IX | 11/X | 21/X | 31/X | 11/XI | 21/XI | 30/XI | 11/XII | 21/XII | 31/XII | 11/I | 21/I | 31/I | 11/II | 21/II | 28/II |
H1 (m) | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 30,00 | 35,00 | 40,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 |
H2 (m) | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 23,00 | 25,00 | 27,00 | 29,00 | 30,00 | 31,00 | 32,00 | 33,00 | 35,00 | 36,00 | 37,00 |
Thời đoạn | 11/III | 21/III | 31/III | 11/IV | 21/IV | 30/IV | 11/V | 21/V | 31/V | 11/VI | 21/VI | 30/VI | 11/VII | 21/VII | 31/VII | 11/VIII | 21/VIII | 31/VIII | |
H1 (m) | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 45,00 | 43,00 | 41,00 | 39,00 | 37,00 | 35,00 | 33,00 | 31,00 | 28,00 | 25,00 | |
H2 (m) | 37,00 | 37,00 | 37,00 | 36,00 | 35,00 | 34,00 | 34,00 | 33,00 | 33,00 | 32,00 | 32,00 | 30,00 | 28,00 | 26,00 | 25,00 | 24,00 | 23,00 | 23,00 | |
[1]: Đường phòng phá hoại | B: Vùng cấp nước bình thường |
[2]: Đường hạn chế cấp nước | C: Vùng cấp nước gia tăng |
[3]: Đường phòng lũ | D: Vùng xả lũ bình thường |
A: Vùng hạn chế cấp nước | E: Vùng xả lũ bất bình thường |
STT | Các vùng Công suất | Mực nước hồ cuối tháng, m | |||||||||||
X | XI | XII | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | ||
1 | MNDBT 14.2 <> | 58,0 | 1 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 | 58,0 |
2 | Giới hạn ĐB Nđb = 14.2 MW | 50,0 | 56,0 | 58,0 | 58,0 | 57,3 | 56,0 | 54,4 | 53,4 | 51,7 | 49,4 | 47,2 | 46,0 |
3 | Giới hạn ĐB N < 14.2=""> | 46,0 | 50,3 | 56,0 | 56,0 | 55,3 | 54,0 | 52,4 | 51,4 | 49,5 | 47,0 | 46,0 | 46,0 |
MNC | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 | 46,0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây