Nghị định 26/2011/NĐ-CP sửa hướng dẫn Luật Hóa chất

thuộc tính Nghị định 26/2011/NĐ-CP

Nghị định 26/2011/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:26/2011/NĐ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị định
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:08/04/2011
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Trước ngày 30/12/2012, thiết lập khoảng các an toàn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất

Ngày 08/04/2011, Chính phủ ban hành Nghị định số 26/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 7/10/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. 
Theo đó, Nghị định sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất. Ngoài Giám đốc hoặc Phó Giám đốc như quy định tại Nghị định 108/2008/NĐ-CP của cơ sở sản xuất hóa chất phải có bằng đại học các ngành hóa chất thì quy định mới bổ sung thêm đối với cán bộ phụ trách hoạt động sản xuất cũng phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất. 
Ngoài ra, Nghị định còn bổ sung một số quy định mới về điều kiện đối với cơ sở sản xuất hóa chất như: Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất; Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở sản xuất hóa chất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất; Có biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. 
Trong điều kiện kinh doanh hóa chất, người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh phải có trình độ trung cấp trở lên về ngành hóa chất; Người trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện kỹ thuật về an toàn hóa chất… Đây là những quy định mới được bổ sung mà Nghị định 108/2008/NĐ-CP chưa quy định. 
Nghị định mới cũng quy định rõ, các cơ sở sản xuất kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại, nếu chưa thiết lập khoảng cách an toàn thì phải có lộ trình xác định khoảng cách an toàn và báo cáo việc thực hiện lộ trình với Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và UBND cấp tỉnh. Việc thiết lập khoảng cách an toàn phải hoàn thành trước ngày 30/12/2012 (quy định tại Nghị định 108/2008/NĐ-CP là 31/12/2010). 
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2011 và thay thế Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2005 của Chính phủ. 

Xem chi tiết Nghị định26/2011/NĐ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHÍNH PHỦ
--------------------------

Số: 26/2011/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2008/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 10 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HÓA CHẤT

------------------------

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Y tế,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung tên Điều, khoản 1, điểm b, bổ sung điểm d Điều 4
“Điều 4. Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện; Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh; Danh mục hóa chất cấm và Danh mục hóa chất độc
1. Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục hóa chất theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 19 và Điều 23 của Luật Hóa chất, bao gồm:
b) Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục II);
d) Danh mục hóa chất độc phải xây dựng Phiếu kiểm soát mua, bán hóa chất độc (Phụ lục VI).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5
“Điều 5. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp; Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn.
1. Ban hành kèm theo Nghị định này:
a) Danh mục hóa chất nguy hiểm tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại Điều 38 của Luật Hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục IV);
b) Danh mục hóa chất nguy hiểm mà tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (Phụ lục VII).
2. Theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hóa chất quy định tại khoản 1 Điều này.”
3. Bổ sung khoản 1 Điều 6
“Điều 6. Danh mục hóa chất phải khai báo
1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hóa chất phải khai báo được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục V).”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 7
“Điều 7. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
1. Điều kiện sản xuất hóa chất
a) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
b) Cán bộ chuyên trách quản lý an toàn hóa chất được đào tạo hoặc huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;
c) Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;
d) Cơ sở vật chất – kỹ thuật trong cơ sở sản xuất hóa chất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
đ) Có trang thiết bị phù hợp hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực được cơ quan có thẩm quyền thừa nhận để kiểm tra hàm lượng và các thành phần hóa chất;
e) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
g) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
2. Điều kiện kinh doanh hóa chất
a) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;
b) Người trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;
c) Cơ sở vật chất – kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh hóa chất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
d) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
đ) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.”
5. Bổ sung Điều 7a sau Điều 7
“Điều 7a. Đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải có trách nhiệm trong việc cử lãnh đạo, người quản lý, người lao động trong cơ sở tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất.
2. Đối tượng được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất gồm: lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất.
3. Nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất phải phù hợp với vị trí công tác và chủng loại hóa chất, gồm:
a) Đối với lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất được đào tạo, huấn luyện kiến thức pháp luật về quản lý hoạt động hóa chất; kiến thức pháp luật liên quan đến phòng cháy, chữa cháy; quy định về khoảng cách an toàn; thực hiện Biện pháp, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
b) Đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất được đào tạo, huấn luyện các nội dung về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất quy định tại tiêu chuẩn, quy chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành;
c) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể chương trình, nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất cho các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Sau khi được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất, người đạt yêu cầu được cấp Giấy chứng nhận.
5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hướng dẫn và ủy quyền cho cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các lớp đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất theo đúng nội dung, chương trình quy định tại khoản 3 Điều này và cấp Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất cho tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất trên địa bàn quản lý.
6. Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, cơ quan cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 5 Điều này có trách nhiệm báo cáo Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực gửi Bộ Công thương tình hình hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất thuộc phạm vi quản lý.
7. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thực hiện kiểm tra hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất của cơ quan cấp Giấy chứng nhận thuộc phạm vi quản lý.”
6. Bổ sung Điều 7b sau Điều 7
“Điều 7b. Hồ sơ, thủ tục, cơ quan xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 36 Luật Hóa chất.
2. Hồ sơ đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, bao gồm:
a) Đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm;
b) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
c) Các tài liệu kèm theo (nếu có).
3. Cơ quan có thẩm quyền xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm trước khi cấp giấy chứng nhận. Thời hạn xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất phải nộp phí theo quy định của pháp luật.
5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy, chữa cháy, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tổ chức việc xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
b) Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc quản lý và thực hiện Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thuộc phạm vi quản lý;
c) Quy định cụ thể các yêu cầu về nội dung, về tổ chức cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.”
7. Bổ sung Điều 7c sau Điều 7
“Điều 7c. Đăng ký sử dụng hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất theo quy định tại Chương V và Điều 63, Điều 64 Luật Hóa chất phải thực hiện việc đăng ký sử dụng hóa chất.
2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể việc đăng ký sử dụng hóa chất trong phạm vi quản lý của mình; thực hiện kiểm tra theo định kỳ hoặc đột xuất việc tổ chức, đăng ký sử dụng hóa chất.”
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 8
“Điều 8. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành y tế
1. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực dược
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất sử dụng trong lĩnh vực dược phải có người quản lý chuyên môn, cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
2. Điều kiện sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Cơ sở sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:
a) Người trực tiếp điều hành hoạt động sản xuất có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
b) Cơ sở vật chất – kỹ thuật trong cơ sở sản xuất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
c) Có đủ trang thiết bị kiểm tra chất lượng hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra chất lượng để kiểm tra chất lượng hàng hóa;
d) Có biện pháp quản lý về phòng, chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
3. Điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:
a) Người phụ trách về an toàn hóa chất có trình độ trung học trở lên về chuyên ngành hóa chất, trừ trường hợp kinh doanh các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn thông dụng bao gồm: hương xua muỗi, bình xịt diệt côn trùng, kem xua côn trùng, tấm hóa chất xua muỗi dùng điện, dung dịch xua muỗi dùng điện, màn tẩm hóa chất diệt muỗi và bả diệt gián, ruồi;
b) Cơ sở vật chất – kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
c) Có biện pháp quản lý về phòng chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
4. Điều kiện sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế
Cơ sở sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải có đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
5. Điều kiện kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế
Cơ sở kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật.”
9. Bổ sung tên Điều 12
“Điều 12. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh”
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13
“Điều 13. Trách nhiệm thực hiện thiết lập khoảng cách an toàn
1. Các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục IV Nghị định này khi đầu tư mới phải thiết lập khoảng cách an toàn từ khu vực sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm tới các điểm dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu dự trữ thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn loài – sinh cảnh, khu bảo tồn biển, nguồn nước sinh hoat theo quy định tại Nghị định này và phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật về khoảng cách an toàn.
2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức kiểm tra, đánh giá hiện trạng khu vực cần duy trì khoảng cách an toàn của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại có các điều kiện về khoảng cách an toàn chưa đảm bảo theo quy định tại Nghị định này.
Trường hợp các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại, nếu chưa thiết lập khoảng cách an toàn thì phải có lộ trình xác định khoảng cách an toàn và báo cáo việc thực hiện lộ trình với Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Việc thiết lập khoảng cách an toàn phải hoàn thành trước ngày 30 tháng 12 năm 2012.”
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 18
“Điều 18. Thủ tục khai báo hóa chất
1. Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất
a) Sở Công thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ khai báo đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo trên địa bàn quản lý;
b) Tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công Thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm.
Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Sở Công thương thì tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi;
c) Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong một năm bằng văn bản đến Sở Công thương trước ngày 31 tháng 01 hàng năm;
d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất của Sở Công thương là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
2. Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất
a) Bộ Công thương tiếp nhận hồ sơ khai báo của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo;
b) Tổ chức, cá nhân khai báo lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Hóa đơn mua bán hóa chất; các giấy tờ khác (nếu có). Đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo tại Phụ lục V kèm theo Nghị định này, hồ sơ khai báo phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công thương quy định và bản tiếng Anh trong trường hợp cần đối chiếu, so sánh.
Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Bộ Công thương thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi. Quy định này không áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất nhập khẩu qua mạng điện tử;
c) Trước khi thông quan hóa chất, tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất có trách nhiệm thực hiện việc khai báo hóa chất với Bộ Công thương;
d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu của Bộ Công thương là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
3. Bộ Công thương quy định cụ thể mẫu Bản khai báo hóa chất, mẫu Giấy xác nhận khai báo hóa chất và quy định khai báo hóa chất nhập khẩu, báo cáo hóa chất qua mạng điện tử.
4. Các trường hợp miễn trừ khai báo
Hóa chất được sản xuất, nhập khẩu một lần phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng phó các sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp.
5. Lệ phí khai báo hóa chất
Tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất sản xuất, khai báo hóa chất nhập khẩu phải nộp lệ phí khai báo theo quy định của pháp luật.”
12. Bổ sung Điều 18a sau Điều 18
“Điều 18a. Xác nhận Phiếu an toàn hóa chất đối với hóa chất xuất khẩu
Tổ chức, cá nhân trước khi xuất khẩu hóa chất phải ghi đầy đủ thông tin của hóa chất theo yêu cầu trong Phiếu an toàn hóa chất và phải được Bộ Công thương đánh giá, xác nhận vào Phiếu an toàn hóa chất.”
13. Sửa đổi khoản 2 Điều 20
“2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và địa phương xây dựng Đề án Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, Danh mục hóa chất quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.”
14. Sửa đổi khoản 2 Điều 22 như sau:
“2. Nghị định này thay thế Nghị định 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về an toàn hóa chất.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Số CAS

Công thức hóa học

Bộ quản lý chuyên ngành

1

2

3

4

5

6

1

Amiton: O,O-Dietyl S-[2-dietylamino)etyl] phosphorothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Phosphorothioic acid,S-[2-(diethylamino)ethyl] O,O-diethyl ester

78-53-5

C10H24NO3PS

Bộ Công thương

2

1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflorometyl)-1-propen

1-Propene,1,1,3,3,3-pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-

382-21-8

C4F8

3

3-Quinuclidinyl benzilat

3-Quinuclidyl benzilate

6581-06-2

C21H23NO3

4

Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm metyl, etyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

Ví dụ: Metanphosphonyl diclorua; 

 

 

 

5

Dimetyl metylphotphonat

Ngoại trừ Fonofos: O-Etyl S-phenyl etylphotphonothiolothionat

Dimethyl methylphosphonate

756-79-6

C3H9O3P

6

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) photphoramidic dihalit

 

 

 

7

Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-photphoramidat  

 

 

 

8

Asen Triclorua

Arsenous trichloride

7784-34-1

AsCl3

9

Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxy axetic

2-Hyroxy-2,2-diphenyl acetic acid

76-93-7

C14H12O3

10

3-Quinuclidinol

3-Quinuclidinol

1619-34-7

C7H13NO

11

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetyl-2-clorit và các muối proton hóa tương ứng  

 

 

 

12

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetyl-2-ol và các muối proton hóa tương ứng ngoại trừ:

 

 

 

13

N,N-Dimetylaminoetanol và các muối proton hóa chất tương ứng

N,N-Dimethylethanolamine

108-01-0

C4H11NO

14

N,N-Dietylaminoetanol và các muối hóa chất tương ứng

Diethylmonoethanolamine

100-37-8

C6H15NO

15

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng

 

 

 

16

2,2'-Dihydroxydiethyl sulfua

Bis(b-hydroxyethyl) sulfide

111-48-8

C4H10O2S

17

3,3-Dimetyl 2-butanol

2-Butanol,3,3-dimethyl-

464-07-3

C6H14O

18

Carbonyl diclorua

Carbonic dichloride

75-44-5

CCl2O

19

Xyanogen Clorua

Cyanogen chloride

506-77-4

(CN)Cl

20

Axit xyanic

Hydrogen cyanide

74-90-8

HCN

21

Triclo nitro metan

Methane,trichloronitro-

76-06-2

CCl3NO2

22

Photpho oxyclorua

Phosphorus oxychloride

10025-87-3

POCl3

23

Photpho triclorua

Phosphoroustrichloride

7719-12-2

PCl3

24

Photpho pentaclorua

Phosphoruschloride

10026-13-8

PCl5

25

Trimetyl photphit

Trimethyl phosphite

121-45-9

C3H9O3P

26

Trietyl photphit

Triethyl phosphite

122-52-1

C6H15O3P

27

Dimetyl photphit

Dimethyl phosphite

868-85-9

C2H7O3P

28

Dietyl photphit

Diethyl phosphite

762-04-9

C4H11O3P

29

Lưu huỳnh monoclorua

Sulfur monochloride

10025-67-9

S2Cl2

30

Lưu huỳnh diclorua

Sulfur dichloride

10545-99-0

SCl2

31

Thionyl clorua

Thionyl chloride

7719-09-7

SOCl2

32

Etyl dietanol amin

Ethyldiethanolamine

139-87-7

C6H15O2N

33

Dietanol metyl amin

Methyliminodiethanol

105-59-9

C5H13O2N

34

Trietanol amin

Triethanolamin

102-71-6

C6H15O3N

35

Các hợp chất của Nikel dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (nikel monoxit, nikel dioxit, nikel sulphit, trinikel, disulphit, dinikel trioxit)

 

 

 

36

Etylenimin

Ethylenimine

151-56-4

C2H5N

37

Flo

Fluorine

7782-41-4

F2

38

Formaldehit (Nồng độ ≥ 90%)

Formaldehyde (Conc. > 90%)

50-00-0

CH2O

39

Etylen oxit

Ethylene oxide

75-21-8

C2H4O

40

4,4-Metylen bis (2-cloanilin)

4,4’-Methylenebis (2-chloroaniline)

101-14-4

C13H12Cl2N2

41

Metyl isoxyanat

Methyl isocyanate

624-83-9

C2H3NO

42

Photpho trihydrua (photphin)

Phosphorus trihydride (phosphine)

7803-51-2

PH3

43

4-biphenyl amin

4-Aminobiphenyl

92-67-1

C12H11N

44

Benzo triclorua

Benzotrichloride

98-07-7

C7H5Cl3

45

Benzidin

Benzidine

92-87-5

C12H12N2

46

Bis(clo metyl) ete

Bis(chloromethyl)ether

542-88-1

C2H4Cl2O

47

1,2-dibrom etan

1,2-dibromoethane (ethylene dibromide)

106-93-4

C2H4Br2

48

Dietyl sulphat

Dietyl sulfate

64-67-5

C4H10O4S

49

Dimetyl sulphat

Dimethyl sulfate

77-78-1

C2H6O4S

50

Dimetylamin Carbonyl clorua

Dimethylcarbamoyl chloride

79-44-7

C3H6CINO

51

1,2-Dibrom-3-clo propan

1,2-Dibrom-3-chlorpropan

96-12-8

C3H5Br2Cl

52

1,2-Dimetyl hydrazin

1,2-Dimetylhydrazine

540-73-8

C2H8N2

53

Dimetylnitro amin

Dimethylnitrosamine

62-75-9

C2H6N2O

54

Hexametyl photpho amit

Hexamethylphosphoroamide

680-31-9

C6H18N3OP

55

Hydrazin

Hydrazine

302-01-2

N2H4

56

2-naphtyl amin

2-naphthylamine

91-59-8

C10H9N

57

4-Nitrobiphenyl

4-Nitrobiphenyl

92-93-3

C12H9NO2

58

Axit 1-Propanesulfonic

1,3-Propane sultone

1120-71-4

C3H6O3S

59

Hydro selenua

Hydrogen selenide

7783-07-5

H2Se

60

Niken tetraCarbonyl

Nickel tetraCarbonyle

13463-39-3

Ni(CO)4

61

Oxy diflorua

Oxygen difluoride

7783-41-7

F2O

62

Pentaboran

Pentaborane

19624-22-7

B5H9

63

Selen hexaflorua

Selenium hexafluoride

7783-79-1

SeF6

64

Stibin hydrua

Stibine (antimony hydril)

7803-52-3

H3Sb

65

Telu Hexaflorua

Tellurium hexafluoride

7783-80-4

TeF6

66

Thủy ngân Sulfua

Mercury sulfide

1344-48-5

HgS

67

Asen

Arsenic (Grey arsenic) Asen

7440-38-2

As

68

Thủy ngân

Mercury

7439-97-6

Hg

69

Axit Asenic

Arsenic acid

7774-41-6

H3AsO4.1/2 H2O

70

Axit asenic và các muối

Arsenic (V) acid and/or salts

7778-39-4

H3AsO4

71

Axit Metaasenic

Metaarsenic Acid

10102-53-1

HAsO3

72

Axit Pyroasenat

Pyroarsenic acid

13453-15-1

H4As2O7

73

Asen trioxit

Arsenic trioxide

1327-53-3

As2O3

74

Asen pentoxit

Diarsenic pentaoxide

1303-28-2

As2O5

75

Asen triflorua

Arsenous trifluoride

7784-35-2

AsF3

76

Asen tribromua

Arsenous tribromide

7784-33-0

AsBr3

77

Asen triiođua

Arseniciodide

7784-45-4

AsI3

78

Cacbon disulfua

Carbon disulfide

75-15-0

CS2

79

Chì (II) oxit 

Lead (II) oxide (Lead monoxide) 

1317-36-8

PbO

80

Chì tetraoxit

TriLead tetraoxide

1314-41-6

Pb3O4

81

Chì florua

Lead Fluoride

7783-46-2

PbF2

82

Chì (IV) florua 

Lead(IV) fluoride; Plumbane, tetrafluoro-

7783-59-7

PbF4

83

Cadimi florua

Cadmiumfluoride

7790-79-6

CdF2

84

Chì tetraflo borat

Lead tetrafluoroborate

13814-96-5

Pb(BF4)2

85

Cadimi tetrafloborat

 

14486-19-2

Cd(BF4)2

86

Natri xyanua

Sodium cyanide

143-33-9

NaCN

87

Kali xyanua

Potassium cyanide

151-50-8

KCN

88

Đồng (II) xyanua 

Copper dicyanide

14763-77-0

Cu(CN)2

89

Kẽm xyanua

Zinc cyanide

557-21-1

Zn(CN)2

90

Đồng (I) xyanua 

Copper cyanide

544-92-3

Cu(CN)

91

Canxi xyanua

Calcium cyanide

592-01-8

Ca(CN)2

92

Niken (II) xyanua

Nickel dicyanide

557-19-7

Ni(CN)2

93

Bari xyanua

Barium cyanide

542-62-1

Ba(CN)2

94

Cadimi xyanua

Cadmium cyanide

542-83-6

Cd(CN)2

95

Chì (II) xyanua

Lead dicyanide

592-05-2

Pb(CN)2

96

Coban (II) xyanua

Cobalt dicyanide

542-84-7

Co(CN)2

97

Coban (III) xyanua

Cobalt tricyanide

14965-99-2

Co(CN)3

98

Di kali niken tetraxyanua

Dipotassium nickel tetracyanide

14220-17-8

K2Ni(CN)4

99

Natri đồng (I) xyanua 

Sodium copper(I) cyanide

14264-31-4

Na2Cu(CN)3

100

Kali đồng (I) xyanua

Potassium copper(I) cyanide

13682-73-0

K2Cu(CN)3

101

Muối chì metasilicat

Lead monosilicate

10099-76-0

PbSiO3

102

Natri metaasenit

Sodium meta-arsennite

7784-46-5

NaAsO2

103

Kali metaasenit

Potassium meta-arsennite

10124-50-2

KAsO2

104

Canxi asenit

Tricalcium diarsenite

27152-57-4

Ca3(AsO3)2

105

Stronti metaasenit

Strontium arsenite

91724-16-2

Sr(AsO3)2

106

Bari asenit

Barium arsenite

125687-68-5

Ba3(AsO3)2

107

Sắt asenit

Ferric arsenite

63989-69-5

FeAsO3

108

Đồng hydroasenit

Copper arsenite

10290-12-7

CuHAsO3

109

Kẽm asenit

Zinc arsenite

10326-24-6

Zn(HAsO3)2

110

Chì asenit

Lead arsenite

10031-13-7

Pb(AsO2)2

111

Diamoni hydroasenat

Diammonium arsenate

7784-44-3

(NH4)2HAsO4

112

Tri natri asenat

Trisodium arserate

7631-89-2

Na3AsO4

113

Di natri hydoasenat

Disodium hydrogen arsenate

7778-43-0

Na2HAsO4

114

Natri dihydroasenat

Sodium dihydrogen arsenate

10103-60-3

NaH2AsO4

115

Kali dihydroasenat

Potassium arsenate

7784-41-0

KH2AsO4

116

Magie asenat

Magnesium arsenate

10103-50-1

Mg3(AsO4)2

117

Canxi asenat

Calcium arsenate

7778-44-1

Ca3(AsO4)2

118

Bari asenat

Tribarium diarsenate

13477-04-8

Ba3(AsO4)2

119

Sắt (III) asenat

Ferric arsenate

10102-49-5

FeAsO4

120

Sắt (II) asenat

Ferrous arsenate

10102-50-8

Fe3(AsO4)2

121

Đồng (I) dihydro asenat 

Copper dihydrogen arsenate

10103-61-4

Cu(H2AsO4)

122

Đồng (II) hydroasenat 

Copper hydrogen arsenate

29871-13-4

Cu2(HAsO4)

123

Đồng (I) asenat 

Tricopper arsenate

7778-41-8

Cu3AsO4

124

Đồng (II) asenat

Tricopper diarsenate

13478-34-7

Cu3(AsO4)2

125

Kẽm asenat

Zinc arsenate

1303-39-5

Zn3(AsO4)2

126

Chì diasenat

Trilead diarsenate

3687-31-8

Pb3(AsO4)2

127

Stinbi asenat

Antimony arsenate

28980-47-4

SbAsO4

128

Natri asenit

Sodium metaarsenate

15120-17-9

NaAsO3

129

Chì selenua

Lead selenide

12069-00-0

PbSe

130

Cadimi selenua

Cadmium selenide

1306-24-7

CdSe

131

Cadmi tellurua

Cadmium telluride

1306-25-8

CdTe

132

Bạc xyanua

Silver cyanide

506-64-9

AgCN

133

Bạc kali xyanua

Silver potassium cyanide

506-61-6

AgK(CN)2

134

Bạc asenit

Trisilver arsenate

7784-08-9

Ag3AsO3

135

Bạc asenat

Trisilver arsenate

13510-44-6

Ag3AsO4

136

Vàng xyanua

Gold cyanide

506-65-0

AuCN

137

Kali vàng (I) dixyanua

Gold Potassium Dicyanide

13967-50-5

KAu(CN)2

138

Kali vàng (III) tetraxyanua

Gold Potassium cation tetracyanide

14263-59-3

KAu(CN)4

139

Tetra kali vàng (I) pentaxyanua 

Tetra Potassium Gold (+1) cation pentaxyanide 

68133-87-9

K4AuC5N5

140

Asen trihydrua

Arsenic trihydride (arsine)

7784-42-1

AsH3

141

Xyanogen

Cyanogen (Oxalonitrile)

460-19-5

C2N2

142

Iốt xyanua

Cyanogen iodide

506-78-5

ICN

143

Brôm xyanua

Cyanogen bromide

506-68-3

BrCN

144

Diclo metan

Dichloromethane

75-09-2

CH2Cl2

145

Triclo metan

Chloroform

67-66-3

CHCl3

146

1,1,2 Triclo Etan

1,1,2-trichloroethene

79-01-6

C2HCl3

147

Tetraclo etylen

Tetrachloroethene

127-18-4

C2Cl4

148

1,1-diclo etylen

1,1-dichloroethylene

75-35-4

C2H2Cl2

149

Hexaclo cyclohexan

1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane

608-73-1

C6H6Cl6

150

Dodecaclo pentaxyclodecan

Dodecachloropentacyclodecane

2385-85-5

C10Cl12

151

DDT

DDT

50-29-3

C14H9Cl5

152

Hexaclo benzen

Hexachlorobenzene

118-74-1

C6Cl6

153

Pentaclo phenol

Pentachlorophenol

87-86-5

C6HCl5O

154

p-Nitrophenol

4-Nitrophenol

100-02-7

C6H5NO3

155

Axetaldehit

Acetadehyde

75-07-0

C2H4O

156

Acrolein

2-Propenal

107-02-8

C3H4O

157

Chì axetat

Lead acetate trihydrate

6080-56-4

Pb(OAc)2.3H2O

158

Phenylamin

Phenylamine

62-53-3

C6H7N

159

2-naphtylamin

2-Naphthalenamine

91-59-8

C10H9N

160

2,4-diamino toluen

2,4-Diaminotoluene

95-80-7

C7H10N2

161

3,3’-Diclo benzidin

3,3’-Dichlorobenzidine

91-94-1

C12H10Cl2N2

162

4,4’-Di amino di phenyl metan

4,4’-Methylenedianiline

101-77-9

C13H14N2

163

2- Propen amit

2-Propenamide

79-06-1

C3H5NO

164

2- Propene nitrit

2-Propenenitrile

107-13-1

C3H3N

165

Demeton –O

Demeton – O

298-03-3

C8H19O3PS2

166

Demeton

Demeton

8065-48-3

C8H19O3PS2

167

Tetrametyl chì

Tetramethyllead

75-74-1

C4H12Pb

168

Tetraetyl chì

Tetraethyllead

78-00-2

C8H20Pb

169

Axit 4 – (Dimetylamino) azobenzene – 4’ – arsonic 

4-Dimethylaminoazobenzene arsonic acid

622-68-4

C14H16AsN3O3

170

Dimetyl hydro asinic

Dimethylarsinic acid

75-60-5

C2H7AsO2

171

Natri dimetyl asinat

Sodium dimethylarsinate

124-65-2

C2H7AsO2Na

172

Phenyl dicloasinat

Phenyl dichlorasine

696-28-6

C6H5AsCl2

173

Natri amino phenylasonat

Sodium aminophenol arsonate

127-85-5

C6H8As

174

Xyhexatin

Cyhexatin

13121-70-5

C18H34OSn

175

Tributyltin laurat

Tributyltin laurate

3090-36-6

C24H50O2Sn

176

Tributyltin axetat

Tributyltin acetate

56-36-0

C14H30O2Sn

177

Tri ethyltin sulphat

Triethyltin sulfate

57-52-3

C12H30O4SSn2

178

Di butyltin oxit

Dibultyltin oxide

818-08-6

C8H18OSn

179

Trietyltin axetat

Triethyltin acetate

1907-13-7

C8H18O2Sn

180

Tetra etyltin

Tetraethyltin

597-64-8

C8H20Sn

181

Trimetystannyl axetat

Trimethyltin acetate

1118-14-5

C5H12O2Sn

182

Tri phenyltin hydroxit

Triphenyltin hydroxide

76-87-9

C18H16OSn

183

Đồng axetoasenit

Cupric acetoarsenite

12002-03-8

C2H3O4AsCu

184

Di phenylamin Clo asin

Diphenylaminechlorasine

578-94-9

C12H9AsCIN

185

Axit Nitrophenol asonic

Nitrophenolarsonic acid

121-19-7

C6H6AsNO6

186

Etyl diclo asin

Ethyldichlorasine

598-14-1

C2H5AsCl2

187

Clo diphenyl asin

Chlorodiphenylarsine

712-48-1

C12H10AsCl

188

Axit Metylasonic

Methylarsonic acid

124-58-3

CH5AsO3

189

Axit Propylasonic

Propylarsonic acid

107-34-6

C3H9AsO3

190

Axit phenyl Asonic

Benzenearsonic acid

98-05-5

C6H7AsO3

191

Axit 2-nitrophenyl Asonic

2-nitrophenyl arsonic acid

5410-29-7

C6H6AsNO5

192

Axit 3-nitro-4-hydroxyphenyl Asonic

3-nitro-4-hydroxybenzene arsonic acid

121-19-7

C6H6AsNO6

193

Axit 4-nitrophenyl Asonic

4-nitrobenzene arsonic acid

98-72-6

C6H6AsNO5

194

Axit 2-Aminophenylasonic

2-Aminobenzene arsonic acid

2045-00-3

C6H8AsNO3

195

Axit 4-Aminophenylasonic

4-Aminobenzene arsonic acid

98-50-0

C6H8AsNO3

196

1,4 Dietylen dioxit

1,4-Dioxane

123-91-1

C4H8O2

197

Các hợp chất thủy ngân

 

 

 

198

Các hợp chất amiăng:

 

 

 

 

Actinolit

 

77536-66-4

 

 

Anthophillit

 

77536-66-5

 

 

Amosit

 

12172-73-5

 

 

Crocidolit

 

12001-28-4

 

 

Tremolit

 

77536-68-6

 

199

Các chất Polybrom biphenyl (PBBs):

 

 

 

 

Hexabrom biphenyl

1,1’-Biphenyl, hexabromo-

36355-01-8

C12H4Br6

 

Octabrom biphenyl

Octabromobiphenyl

27858-07-7

C12H2Br8

 

Decabrom biphenyl

Decabromobiphenyl

13654-09-6

C12Br10

200

Polychlorinated terphenyls (PCTs)

Polychlorinated terphenyls (PCTs)

61788-33-8

C18H14-nCln
(n=1-14)

201

Tri (2,3 dibrom propyl) phosphat

Tris(2,3-dibromopropyl) phosphate

126-72-7

C9H15Br6O4P

202

Chì tetraetyl (TEL)

Tetraethyllead

78-00-2

C8H20Pb

203

Chì tetrametyl (TML)

Tetramethyllead

75-74-1

C4H12Pb

204

Aldrin

Aldrin

309-00-2

C12H8Cl6

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

205

Clorindan

Chlorindan

57-74-9

C10H6Cl8

206

Dieldrin

Dieldrin

60-57-1

C12H8Cl6O

207

Endrin

Endrin

72-20-8

C12H8Cl6O

208

Heptacloran

Heptachlorane

76-44-8

C10H5Cl7

209

Hexaclo benzen

Hexalorobenzen

118-74-1

C6Cl6

210

Mirex

Mirex

2385-85-5

C10Cl12

211

Toxaphen

Toxaphene

8001-35-2

 

212

Polyclo biphenyls (PCBs)

Polychlorinatedbiphenyls (PCBs)

1336-36-3

C12H10-NCln
(n=1-10)

Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC HÓA CHẤT NGUY HIỂM PHẢI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT VÀ THIẾT LẬP KHOẢNG CÁCH AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Công thức hóa học

Mã số CAS

Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh (kg)

1

1,2,3,7,8,9-Hexaclo dibenzo-p-dioxin

1,2,3,7,8,9-Hexachlorodibenzo-p-dioxin

C12H2Cl6O2

19408-74-3

100

2

1,2-Dibrom etan

1,2-Dibromoethane (ethylene dibromide)

C2H4Br2

106-93-4

50000

3

1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitro benzen

1,3,5-Triamino-2,4,6-trinitrobenzene

C6H6N6O6

3058-38-6

50000

4

1,3-Butadien

1,3-Butadiene

C4H6

106-99-0

4540

5

1,3-Pentadien

1,3-Pentadiene

C5H8

504-60-9

4540

6

1,3-Propan sulton

1,3-Propanesultone

C3H6O3S

1120-71-4

1

7

1,1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%)

1,1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%)

C14H28O4

3006-86-8

5000

8

1-Buten

1-Butene

C4H8

106-98-9

4540

9

1-Clo propylen

1-Chlopropylene (1-Propene, 1-chloro-)

C3H5Cl

590-21-6

4540

10

1-Guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazen

1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazene

C2H8N10O

109-27-3

10000

11

1-Penten

1-Pentene

C5H10

109-67-1

4540

12

1-Propen-2-clo-1,3-diol diaxetat

1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate

C7H9ClO4

10118-77-6

10

13

2,2’,4,4’,6,6’-Hexanitro stilben

2,2’,4,4’,6,6’-hexanitrostilbene

C14H6N6O12

20062-22-0

50000

14

2,2-Dimetyl propan

2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-)

C5H12

463-82-1

4540

15

2,3,7,8-Tetraclo dibenzo-p-dioxin

2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin

C12H4Cl4O2

1746-01-6

1

16

2,4,6-Trinitroanisol

2,4,6-trinitroanisole

C7H5N3O7

606-35-9

50000

17

2,4,6-Trinitrophenetol

2,4,6-trinitrophenetole

C8H7N3O7

4732-14-3

50000

18

2,4,6-Trinitrophenol

2,4,6-Trinitrophenol (picric acid)

C6H3N3O7

88-89-1

50000

19

2,4,6-Trinitroresorcinol

2,4,6-Trinitroresorcinol (styphnic acid)

C6H3N3O8

82-71-3

50000

20

2,4,6-trinitrotoluen

2,4,6-trinitrotoluene

C7H5N3O6

118-96-7

50000

21

2,2-Dihydroperoxypropan (>30%)

2,2 Dihydroperoxypropane (>30%)

C3H8O4

2614-76-8

5000

22

2,2-Bis(tert-butylperoxy) butan (>70%)

2,2-Bis(tert-butylperoxy) butane (>70%)

C12H26O4

2167-23-9

5000

23

2-Buten

2-Butene

C4H8

107-01-7

4540

24

cis-2-Buten

2-Butene-cis

C4H8

590-18-1

4540

25

trans-2-Buten

2-Butene-trans (2-Butene, (E))

C4H8

624-64-6

4540

26

2-xyano-2-propanol

2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) 

C4H7NO

75-86-5

200000

27

2-Clo propylen

2-Chloropropylene (1-Propene, 2-chloro-) 

C3H5Cl

557-98-2

4540

28

2-Methyl 1-buten

2-Methyl-1-butene

C5H10

563-46-2

4540

29

2-Methyl 1-propen

2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-)

C4H8

115-11-7

4540

30

2-naphtylamin

2-naphtylamine

C10H9N

91-59-8

1

31

(E)-2-Penten

2-Pentene, (E)- 

C5H10

646-04-8

4540

32

(Z)-2-Penten

2-Pentene, (Z)-

C5H10

627-20-3

4540

33

3,3,6,6,9,9-Hexametyl-1,2,4,5-tetroxacyclononat (>75%)

3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate (>75%)

C11H22O4

22397-33-7

5000

34

3-Methyl 1-buten

3-Methyl -1-butene

C5H10

563-45-1

4540

35

4-(clo formyl) morpholin 

4-(chloroformyl) morpholine 

C5H8ClNO2

15159-40-7

1

36

4,4-Metylen bis (2-clo anilin) và/hoặc muối của nó ở dạng bột 

4,4’-Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form

C13H12Cl2N2

101-14-4

10

37

4-Aminodiphenyl

4-Aminodiphenyl

C12H11N

92-67-1

1

38

Axit 4-flo butyric

4-fluorobutyric acid

C4H7FO2

462-23-7

1

39

Amit của axit 4-flo butyric

4-fluorobutyric acid, amides

 

 

1

40

Este của axit 4-flo butyric

4-fluorobutyric acid, esters

 

 

1

41

Muối của axit 4-flo butyric

4-fluorobutyric acid, salts

 

 

1

42

Axit 4-flo crotonic

4-fluorocrotonic acid

C4H5FO2

37759-72-1

1

43

Amit của axit 4-flo crotonic

4-fluorocrotonic acid, amides

 

 

1

44

Este của axit 4-flo crotonic

4-fluorocrotonic acid, esters

 

 

1

45

Muối của axit 4-flo crotonic

4-fluorocrotonic acid, salts

 

 

1

46

Axetaldehit

Acetaldehyde

C2H4O

75-07-0

4540

47

Axetylen

Acetylene

C2H2

74-86-2

5000

48

Acrolein

Acrolein (2-Propenal) 

C3H4O

107-02-8

2270

49

Acrylonitril

Acrylonitrile

C3H3N

107-13-1

20000

50

Acryloyl clorua

Acryloyl chloride (2-Propenoyl chloride)

C3H3ClO

814-68-6

2270

51

Aldicarb

Aldicarb

C7H14N2O2S

116-06-3

100

52

Rượu allyl (2-Propen-1-ol)

Allyl alcohol (2-Propen-1-ol)

C3H6O

107-18-6

6810

53

Allylamin (2-Propen-1-amine)

Allylamine (2-Propen-1-amine)

C3H7N

107-11-9

4540

54

Amiton

Amiton (VG)

C10H24NO3PS

78-53-5

1

55

Amoniac

Ammonia (anhydrous)

NH3

7664-41-7

4540

56

Amoni nitrat (trên 98%)

Ammonium nitrate

NH4NO3

6484-52-2

50.000

57

Anabasin (Pyridin,3-(2S)-2-piperidinyl)

Anabasine, (Pyridine,3-(2S)-2-piperidinyl-)

C10H14N2

494-52-0

100

58

Asen pentoxit

Arsenic pentoxide

As2O5

1303-28-2

1000

59

Axit asenic và hoặc các muối asenat

Arsenic (V) acid and/or salts

H3AsO4

7778-39-4

100

60

Asen hydrua

Arsen trihydride (arsine) 

AsH3

7784-42-1

200

61

Asen trioxit

Arsenic trioxide

As2O3

1327-53-3

100

62

Axit asenơ và các muối asenit

Arsenious (III) acid and/or salts

HAsO2

13768-07-5

100

63

Asen triclorua

Arsenous tricloride

AsCl3

7784-34-1

6810

64

Azinphos-etyl

azinphos-ethyl

C12H16N3O3PS2

2642-71-9

100

65

Azinphos-metyl

azinphos-methyl

C10H12N3O3PS2

86-50-0

100

66

Bari azit

Barium azide

Ba(N3)2

18810-58-7

50000

67

Bery (dạng bột và các hợp chất)

Beryllium (powders, compounds)

Be

7440-41-7

10

68

Bis (2,4,6-trinitrophenyl)amin 

bis(2,4,6-trinitrophenyl)amine 

C12H5N7O12

131-73-7

50000

69

Bis(2-clo etyl) sulfua

bis(2-chloroethyl) sulphide 

C4H8Cl2S

505-60-2

1

70

Bis(clo metyl) ete

bis(chloromethyl)ether

C2H4Cl2O

542-88-1

1

71

Boron triclorua

Boron trichloride (Borane, trichloro-) 

BCl­3

10294-34-5

2270

72

Boron triflorua

Boron trifluoride (Borane, trifluoro-) 

BF­3

20654-88-0

2270

73

Hỗn hợp boron triflorua và metyl ete (1:1) 

Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane)-, T-4-  

C2H6BF3O

353-42-4

6810

74

Brôm

Bromine 

Br2

7726-95-6

20000

75

Metyl bromua

Bromomethane (methyl bromide) 

CH3Br

74-83-9

200000

76

Brom triflo etylen

Bromotrifluorethylene (Ethene, bromotrifluoro-)

C2BrF3

598-73-2

4540

77

Butan

Butane

C4H10

106-97-8

4540

78

Buten

Butene

C4H8

25167-67-3

4540

79

Carbofuran

Carbofuran

C12H15NO3

1563-66-2

100

80

Carbon disulfua

Carbon disulfide 

CS2

75-15-0

9080

81

Carbon oxysulfua

Carbon oxysulfide (Carbon oxide sulfide (COS))

COS

463-58-1

4540

82

Carbonphenothion

Carbonphenothion

C11H16ClO2PS3

786-19-6

100

83

Carbonyl clorua (photgen)

Carbonyl dichloride (phosgene)

CCl2O

75-44-5

300

84

Coban kim loại và các hợp chất oxit, carbonnat, sulfua dạng bột

Cobalt metal, oxides, carbonates, sulphides, as powders

Co

7440-48-4

1000

85

Crimidin

Crimidine

C7H10ClN3

535-89-7

100

86

2-Butenal

Crotonaldehyde (2-Butenal)

C4H6O

4170-30-3

9080

87

(E)-2-Butenal 

Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-)  

C4H6O

123-73-9

9080

88

Xyanogen (Etandinitril)

Cyanogen (Ethanedinitrile)

C2H2

460-19-5

4540

89

Xyanogen clorua

Cyanogen chloride

CCl N

506-77-4

4540

90

Xyanthoat

Cyathoate

C10H19N2O4PS

3734-95-0

100

91

Xycloheximit

Cycloheximide

C15H23NO4

66-81-9

100

92

Xyclohexan amin

Cyclohexylamine (Cyclohexanamine) 

C6H13N

108-91-8

6810

93

Xyclopropan

Cyclopropane

C3H6

75-19-4

4540

94

Xyclotetrametylen tetra nitramin

Cyclotetramethylenetetranitramine

C4H8N8O8

2691-41-0

50000

95

Xyclotrimetylen trinitramin

Cyclotrimethylene trinitramine

C3H6N6O6

121-82-4

50000

96

Clo fenvinphos

Chlorfenvinphos

C12H14Cl3O4P

470-90-6

100

97

Clo

Chlorine 

Cl2

7782-50-5

10000

98

Clo dioxit

Chlorine dioxide (Chlorine oxide (ClO2))

ClO2

10049-04-4

454

99

Clo monoxit

Chlorine monoxide (Chlorine oxide)

Cl2O

7791-21-1

4540

100

Cloroform

Chloroform (methane, trichloro-) 

CHCl3

67-66-3

9080

101

Clometyl metyl ete

Chloromethyl methyl ether

C2H5ClO

107-30-2

1

102

Clo trinitro benzen

Chlorotrinitrobenzene

C6H2ClN3O6

28260-61-9

50000

103

Demeton

Demeton

C16H38O6P2S4

8065-48-3

100

104

Dialifos

Dialifos

C14H17CINO4PS2

10311-84-9

100

105

Diazo dinitro phenol

Diazodinitrophenol

C6H2N4O5

87-31-0

10000

106

Dibenzyl peroxy dicacbonat (>90%)

Dibenzyl peroxydicarbonate  (>90%)

C16H14O6

2144-45-8

5000

107

Diboran

Diborane

B2H6

19287-45-7

1135

108

Diclo silan

Dichlorosilane (silane, dichloro-) 

Cl2H2Si

4109-96-0

4540

109

Dietyl peroxy dicarbonat (> 30%)

Dietyl peroxydicarbonate (>30%)

C6H10O6

14666-78-5

5000

110

Dietylen glycol dinitrat

Diethylene glycol dinitrate

C4H8N2O7

693-21-0

10000

111

1,1 Diflo etan

Difluoroethane (Ethane, 1,1-difluoro-)

C2H4F2

75-37-6

4540

112

Di-isobutyryl peroxit (> 50%)

Di-isobutyryl peroxide (> 50%)

C8H14O4

3437-84-1

5000

113

Dimefox

Dimefox

C4H12FN2OP

115-26-4

100

114

Axit dimetyl photphoamido xyanidic

Dimetyl phosphoramidocyanidic acid (C3H7N2P) 

C3H7N2P

63917-41-9

1000

115

Dimetyl amin

Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-)

C2H7N

124-40-3

4540

116

Dimetylcarbamoyl clorua

Dimethylcarbamoyl chloride

C3H6CINO

79-44-7

1

117

Dimetyldiclo silan

Dimethyldichlorosilane (silane, dichlorodimethyl-)  

C2H6Cl2Si

75-78-5

2270

118

Dimetyl nitrosamin

Dimethylnitrosamine

C2H6N2O

62-75-9

1

119

2,4-Dinitro phenol và các muối

2,4-Dinitrophenol, salts

 

 

50000

120

Di-n-propyl peroxydicarbonat (> 80%)

Di-n-propyl peroxydicarbonate (> 80%)

C8H14O6

16066-38-9

5000

121

Diphacinon

Diphacinone

C23H16O3

82-66-6

100

122

Di-sec-butyl peroxydicarbonat (> 80%)

Di-sec-butyl peroxydicarbonate (> 80%)

C10H18O6

19910-65-7

5000

123

Disulfoton

Disulfoton

C8H19O2PS3

298-04-4

100

124

Epiclohydrin

Epichlorohydrin (oxirane, (chloromethyl-)

C3H5ClO

106-89-8

9080

125

Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester)

Epn (Phosphonothioic acid, P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester)

C14H14NO4PS

2104-64-5

100

126

Etan

Ethane 

C2H6

74-84-0

4540

127

Ethion

Ethion

C9H22O4P2S4

563-12-2

100

128

Etyl axetylen

Ethyl acetylene (1-Butyne) 

C4H6

107-00-6

4540

129

Etyl clorua

Ethyl chloride (Ethane, chloro)

C2H5Cl

75-00-3

4540

130

Etyl ete

Ethyl ether (Ethane, 1,1’-oxybis-) 

C4H10O

60-29-7

4540

131

Etyl mercaptan

Ethyl mercaptan (Ethanethiol) 

C2H6S

75-08-1

4540

132

Etyl nitrat

Ethyl nitrate 

C2H5NO3

625-58-1

50000

133

Etyl nitrơ

Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester)

C2H5NO2

109-95-5

4540

134

Etyl amin

Ethylamine (Ethanamine) 

C2H7N

75-04-7

4540

135

Etylen glycol dinitrat

Ethylene glycol dinitrate

C2H4N2O6

628-96-6

10000

136

Etylen oxit

Ethylene oxide

C2H4O

75-21-8

5000

137

Etylen diamin

Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine) 

C2H8N2

107-15-3

9080

138

Etylenimin

Ethylenediamine

C2H5N

151-56-4

10000

139

Fluenetil (2-floetyl 4-Biphenylaxetat)

Fluenetil

C16H15FO2

4301-50-2

100

140

Flo

Fluorine 

F2

7782-41-4

10000

141

Axit flo axetic

Fluoroacetic acid

C2H3FO2

144-49-0

1

142

Amit của axit flo axetic

Fluoroacetic acid, amides

 

 

1

143

Este của axit flo axetic

Fluoroacetic acid, esters

 

 

1

144

Muối của axit flo axetic

Fluoroacetic acid, salts

 

 

1

145

Formaldehit (Nồng độ ≥ 90%)

Formaldehyde (Conc. > 90%)

CH2O

50-00-00

5000

146

Furan

Furan

C4H4O

110-00-9

2270

147

Hexametylphotphoroamit

Hexamethylphosphoroamide

C6H18N3OP

680-31-9

1

148

Hydrazin

Hydrazine

H4N2

302-01-2

6810

149

Hydrazin nitrat

Hydrazine nitrate

H5N3O3

13464-97-6

50000

150

Axit Hydroxyanic

Hydrocyanic acid

HCN

74-90-8

1135

151

Hydro

Hydrogen 

H2

1333-74-0

5000

152

Hydro cloric (khí lỏng)

Hydrogen chloride (liquefied gas)

HCl

7647-01-0

25000

153

Hydro florua

Hydrogen fluoride

HF

7664-39-3

50000

154

Hydro selenua

Hydrogen selenide

H2Se

7783-07-5

1000

155

Hydro sulfua

Hydrogen sulfide 

H2S

7783-06-4

4540

156

Hydroxy axetonitril

Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile)

C2H3NO

107-16-4

100

157

Sắt pentacacbonyl

Iron, pentacacbonyl- (Iron carbonyl (Fe(CO)5), (TB-5-11)-) 

C5FeO5

13463-40-6

1135

158

Isobenzan

Isobenzan

C9H4Cl8O

297-78-9

100

159

Isobutan

Isobutane (Propane, 2-methyl)

C4H10

75-28-5

4540

160

Isobutyronitril (2 metyl propan nitril)

Isobutyronitrile (Propanenitrile, 2-methyl-)

C4H7N

78-82-0

9080

161

Isodrin

Isodrin

C12H8Cl6

465-73-6

100

162

Isopentan

Isopentane (Butane, 2-methyl-) 

C5H12

78-78-4

4540

163

Isopren

Isoprene (1,3-Butadinene, 2-methyl-)

C5H8

78-79-5

4540

164

Isopropyl clorua

Isopropyl chloride (Propane, 2-chloro-)

C3H7CI

75-29-6

4540

165

Isopropyl cloformat

Isopropyl chloformate (Carbonochloridic acid, 1-methylethyl ester) 

C4H7CIO2

108-23-6

6810

166

Isopropylamin

Isopropylamine (2-Propanamine) 

C3H9N

75-31-0

4540

167

Juglone (5-hydroxynaphthalen-1,4-dion)

Juglone (5-hydroxynaphthalene-1,4-dione)

C10H6O3

481-39-0

100

168

Chì 2,4,6-trinitroresorcinoxit

Lead 2,4,6-trinitroresorcinoxide lead styphnate)

C6HN3O8Pb

63918-97-8

50000

169

Alkyl chì

Lead alkyls

 

 

5000

170

Chì azit

Lead azide 

PbN6

13424-46-9

50000

171

Các khí hóa lỏng đặc biệt dễ cháy (bao gồm cả LPG) và khí thiên nhiên

Liquefied extremely flammable gases (including LPG) and natural gas 

 

 

50000

172

Thủy ngân fulminat

Mercury fulminate

C2HgN2O2

628-86-4

10000

173

Metacrylonitril

Methacrylonitrile (2-Propenenitrile, 2-methyl-)

C4H5N

126-98-7

4540

174

Metan

Methane

CH4

74-82-8

4540

175

Metanol

Methanol

CH4O

67-56-1

500000

176

Metyl clorua

Methyl chloride (Methane, chloro-) 

CH3Cl

74-87-3

4540

177

Metyl cloformat

Methyl chloroformate (Carbonochloridic acid, methylester) 

C2H3ClO2

79-22-1

2270

178

Dimetyl ete

Methyl ether (Methane, oxybis-)

C2H6O

115-10-6

4540

179

Metyl etyl keton peroxit (> 60%)

Methyl ethyl ketone peroxide (> 60%)

C8H18O6

1338-23-4

5000

180

Metyl format

Methyl formate (Formic acid, methyl ester) 

C2H4O2

107-31-3

4540

181

Metyl hydrazin

Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-) 

CH6N2

60-34-4

6810

182

Metyl isobutyl keton peroxit (nồng độ > 60%)

Methyl isobutyl ketone peroxide (> 60%)

C12H26O4

37206-20-5

50000

183

Metyl isoxyanat

Methyl isocyanate

C2H3NO

624-83-9

150

184

Metyl mercaptan

Methyl mercaptan (Methanethiol) 

CH4S

74-93-1

4540

185

Metyl thioxyanat

Methyl thiocyanate (Thiocyanic acid, methyl ester) 

C2H3NS

556-64-9

9080

186

Metyl amin

Methylamine (Methanamine) 

CH5N

74-89-5

4540

187

Metyl isoxyanat

Methylisocyanate

C2H3NO

624-83-9

150

188

Metyl triclo silan

Methyltrichlorosilane (Silane, trichloromethyl-) 

CH3Cl3Si

75-79-6

2270

189

Mevinphos

Mevinphos

C7H13O6P

7786-34-7

100

190

Niken và các hợp chất chứa Ni dạng bột có thể phát tán trong không khí (các loại oxit, carbonat, sulfua)

Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate)

Ni

7440-02-0

1000

191

Niken tetracarbonyl

Nickel tetracarbonyl

C4NiO4

13463-39-3

1000

192

Axit nitric

Nitric acid (conc 80% or greater)

HNO3

7697-37-2

6810

193

Nito monoxit

Nitric oxdide (Nitrogen oxide (NO))

NO

10102-43-9

4540

194

Nitro xenlulo (hàm lượng > 12,6% of nitrogen)

Nitrocellulose (containing > 12,6% of nitrogen)

 

9004-70-0

100000

195

Nito oxit

Nitrogen oxides

NOx

11104-93-1

50000

196

Nitro glyxerin

Nitroglycerin

C3H5N3O9

55-63-0

10000

197

n-Metyl-n,2,4,6-tetranitroanilin

n-Methyl-n,2,4,6-tetranitroaniline

C7H5N5O8

479-45-8

50000

198

Oleum (hỗn hợp axit sulfuric với lưu huỳnh trioxit)

Oleum (Fuming Sulfuric acid) (Sulfuric acid, mixture with sulfur trioxide)

H2SO4*nSO3

8014-95-7

4540

199

oo-Dietyl s-etylsulphinylmetyl phophothioat

oo-Diethyl s-ethylsulphinylmethyl phosphorothioate

C7H17O4PS2

2588-05-8

100

200

oo-Dietyl s-etylsulphonylmetyl photphothioat

oo-Diethyl s-ethylsulphonylmethyl phosphorothioate

C7H17O5PS2

2588-06-9

100

201

oo-Dietyl s-etylthiometyl photphothioat

oo-Diethyl s-ethylthiomethyl phosphorothioate

C7H17O3PS2

2600-69-3

100

202

oo-Dietyl s-isopropylthiometyl photphodithioat

oo-Diethyl s-isopropylthiomethyl phosphorodithioate

C8H19O2PS3

78-52-4

100

203

oo-Dietyl s-propylthiometyl photphodithioat

oo-Diethyl s-propylthiomethyl phosphorodithioate

C8H19O2PS3

3309-68-0

100

204

Oxydisulfoton

Oxydisulfoton

C8H19O3PS3

2497-07-6

100

205

Oxy

Oxygen

O2

7782-44-7

200000

206

Oxy diflorua

Oxygen difloride 

F2O

7783-41-7

1000

207

Paraoxon (diety 14-nitrophenylphotphat)

Paraoxon (diethyl 4-nitrophenylphosphate)

C10H14NO6P

311-45-5

100

208

Parathion

Parathion

C10H14NO5PS

56-38-2

100

209

Parathion-metyl

Parathion-methyl

C8H10NO5PS

298-00-0

100

210

Pensulfothion

Pensulfothion

C11H17O4PS2

115-90-2

100

211

Pentaboran

Pentaborane

B5H9

19624-22-7

1000

212

Pentaerythritol tetranitrat

pentaerythritol tetranitrate

C5H8N4O12

78-11-5

50000

213

Pentan

Pentane

C5H12

109-66-0

4540

214

Axit Peraxetic (> 60%)

Peracetic acid (> 60%)

C2H4O3

79-21-0

5000

215

Perclometyl mercaptan

Perchloromethylmercaptan (Methanesulfenyl chloride, trichloro-)

CCl4S

594-42-3

4540

216

Sản phẩm xăng dầu

(a) Xăng và xăng naphata

(b) Dầu kerosen (bao gồm cả nhiên liệu lỏng động cơ)

(c) Dầu đốt (bao gồm cả diesel nhiên liệu dầu đốt lò và các hỗn hợp dầu nhiên liệu)  

Petroleum products

(A) Gasoline and gasoline naphtha

(B) Oil and kerosene (including liquid fuel engine)
 

(C) Fuel oil (diesel fuel including fumace oil and fuel oil mixture)    

 

 

2500000

217

Piperidin

Piperidine

C5H11N

110-89-4

6810

218

Polyclo dibenzo furans và polyclodibenzo dioxins

Polychlorodibenzo-furans and polychlorodibenzo-dioxins

C12H6Cl2O2

33857-26-0

0

219

Kali nitrat (dạng tinh thể)

Potassium nitrate

KNO3

7757-79-1

1250

220

Promurit (1-(3,4-diclophenyl)-3-triazenethiocacboxamide)

Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3-triazenethiocarboxamide)

C7H6Cl2N4S

5836-73-7

100

221

Propadien

Propadiene (1,2-Propadiene) 

C3H4

463-49-0

4540

222

Propan

Propane 

C3H8

74-98-6

4540

223

Propionitril

Propionitrile (Propanenitrile) 

C3H5N

107-12-0

4540

224

Propyl cloformat

Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid, propylester) 

C4H7ClO2

109-61-5

6810

225

Propylen

Propylene (1-Propene) 

C3H6

115-07-1

4540

226

Propylen oxit

Propylen oxide

C3H6O

75-56-9

5000

227

Propylen imin

Propyleneimine (Aziridine, 2-methyl-)

C3H7N

75-55-8

4540

228

Propin

Propyne (1-Propyne) 

C3H4

74-99-7

4540

229

Pyrazoxon

Pyrazoxon

C8H15N2O4P

108-34-9

100

230

Phorat

Phorate 

C7H17O2PS3

298-02-2

100

231

Phosacetim

Phosacetim

C14H13Cl2N2O2PS

4104-14-7

100

232

Phosphamidon

Phosphamidon

C10H19CINO5P

13171-21-6

100

233

Phot pho vàng

Phosphorus (White, yellow)

P4

7723-14-0

 

234

Phopho oxyclorua

Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride)

POCl3

10025-87-3

2270

235

Photpho triclorua

Phosphorus trichloride (Phosphorous trichloride)

PCl3

7719-12-2

6810

236

Photpho trihydrua (photphin)

Phosphorus trihydride (phosphine)

PH3

7803-51-2

200

237

Selen hexaflorua

Selenium hexafloride

SeF6

7783-79-1

1000

238

Silan

Silane

SiH4

7803-62-5

4540

239

Natri clorat

Sodium chlorate

NaClO3

7775-09-9

25000

240

Natri picramat

Sodium picramate

C6H4N3NaO5

831-52-7

50000

241

Natri selenit

Sodium selenite

Na2SeO3

10102-18-8

100

242

Stibin (antimo hydrua)

Stibine (antimony hydril)

SbH3

7803-52-3

1000

243

Sulfotepp

Sulfotepp

C8H20O5P2S2

3689-24-5

100

244

Lưu huỳnh diclorua

Sulfur dichloride

SCl2

10545-99-0

100

245

Lưu huỳnh dioxit

Sulfur dioxide

SO2

7446-09-5

20000

246

Lưu huỳnh tetraflorua

Sulfur tetrafloride (Sulfur fluoride) 

SF4

7783-60-0

1135

247

Lưu huỳnh trioxit

Sulfur trioxide 

SO3

7446-11-9

15000

248

Lưu huỳnh diclorua

Sulfur dichloride 

SCl2

10545-99-0

1000

249

Tepp – tetraetyl pyrophotphat

T.E.P.P – (Tetraethyl pyrophosphate)

C8H20O7P2

107-49-3

100

250

Telu hexaflorua

Tellurium hexafloride

TeF6

7783-80-4

1000

251

Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%)

Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%)

C8H16O3

109-13-7

5000

252

Tert-butyl peroxyaxetat  (>70%)

Tert-butyl peroxyacetate  (>70%)

C6H12O3

107-71-1

5000

253

Tert-butylperoxy isopropyl carbonat (>80%)

Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%)

C8H16O4

2372-21-6

5000

254

Tert-butylperoxy maleat (>80%)

Tert-butylperoxy maleate (>80%)

C8H12O5

1931-62-0

5000

255

Tert-butylperoxy pivalat (>77%)

Tert-butylperoxy pivalate (>77%)

C9H18O3

927-07-1

5000

256

Tetraflo etylen

Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-)

C2F4

116-14-3

4540

257

Tetrametylen disulphotetramin

Tetramethylenedisulphotetramine

C4H8N4O4S12

80-12-6

1

258

Tetrametyl silan

Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-)

C4H12Si

75-76-3

4540

259

Tetranitro metan

Tetranitromethane (Methane, tetranitro-)

CN4O8

509-14-8

4540

260

Tirpate (2,4-Dimetyl-2-formyl-1,3-dithiolan oxim metylcarbamat)

Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithiolane-2-carboxaldehydeo-methylcarbamoyloxime)

C8H14N2O2S2

26419-73-8

100

261

Titan tetraclorua

Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCl4) (T-4)-)

TiCl4

7550-45-0

1135

262

Toluen 2,6-diisoxyanat

Toluene 2,6-diisocyanate (Benzene, 1,3-diisocyanato-2-methyl-)1

C9H6N2O2

91-08-7

4540

263

Toluen diisoxyanat

Toluene di-isocyanate

C9H6N2O3

584-84-9

10000

264

Các chất có khả năng gây ung thư có nồng độ trên 5% về khối lượng:

4-Aminobiphenyl và/hoặc muối của nó, Benzidin và/hoặc các muối, Bis (clorometyl) ete, Clometyl metyl ete, 1,2-Dibrometan, Dietyl sulphat, Dimetyl sulphat, Dimetylcarbamoyl clorit, 1,2-Dibrom-3-clo propan, 1,2-Dimetylhydrazin, Dimetylnitro amin, Hexametylphotphoric triamit, Hydrazin, 2-Naphtylamin và/hoặc muối của 4-Nitrodiphenyl and 1,3-Propanesulton

The potent carcinogen concentrations above 5% in volume: 4-Aminobiphenyl and/or its salts, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, 1,2- Dibromometan, Dietyl sulfate, Dimetyl sulfate, Dimetylcarbamoyl chlorit, 1,2-Dibrom-3-chloropropane, 1,2-Dimethylhydrazin, Dimethylnitrosomine, Hexamethylphosphoric triamide, 2-Naphtylamine and/or salts, 4-Nitrodiphenyland 1,3 Propanesultone

 

 

500

265

Thionazin

Thionazin

C8H13N2O3PS

297-97-2

100

266

Triclo silan

Trichlorosilane (Silane, trichloro-) 

SiHCl3

10025-78-2

4540

267

Trietylenemelamin

Triethylenemelamine

C9H12N6

51-18-3

10

268

Triflocloetylen

Trifluorochloroethylene (Ethene, chlorotrifluoro-) 

C2ClF3

79-38-9

4540

269

Trimetylamin

Trimethylamine (Methanamine, N, N-dimethyl) 

C3H9N

75-50-3

4540

270

Trimetylclosilan

Trimethylchlorosilane (Silane, chlorotrimethyl-) 

C3H9ClSi

75-77-4

4540

271

Trinitro anilin

Trinitroaniline

C6H4N4O6

489-98-5

50000

272

1,3,5-Trinitro benzen

Trinitrobenzene

C6H3N3O6

99-35-4

50000

273

Axit trinitro benzoic

Trinitrobenzoic acid 

C7H3N3O8

129-66-8

50000

274

Trinitro cresol

Trinitrocresol

C7H5N3O7

28905-71-7

50000

275

Vinyl acetat

Vinyl acetate monomer (Acetic acid ethenyl ester) 

C4H6O2

108-05-4

6810

276

Vinyl axetylen

Vinyl acetylene (1-Buten-3-yne)

C4H4

689-97-4

4540

277

Vinyl clorua

Vinyl chloride (Ethene, chloro) 

C2H3Cl

75-01-4

4540

278

Vinyl etyl ete

Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-)

C4H8O

109-92-2

4540

279

Vinyl florua

Vinyl fluoride (Ethene, fluoro) 

C2H3F

75-02-5

4540

280

Vinyl metyl ete

Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-)

C3H6O

107-25-5

4540

281

Vinyliden clorua

Vinylidene chloride (Ethene, 1,1-dichloro-)

C2H2Cl2

75-35-4

4540

282

Vinyliden florua

Vinylidene fluoride (Ethene, 1,1-difluoro-)

C2H2F2

75-38-7

4540

283

Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3-oxo-1-phenylbutyl)-2H-chromen-2-on)

Warfarin ((RS)-4-hydroxy-3-(3-oxo-1-phenylbutyl)-2H-chromen-2-one)

C19H16O4

81-81-2

100

Ghi chú:

- Trong các mục có nhiều chất thì mã CAS và công thức được chỉ ra là của chất đặc trưng cho nhóm.

Ví dụ: Mục 59, Axit asenic và hoặc các muối asenat thì mã cas được ghi: 7778-39-4 và công thức phân tử H3AsO4 là của axit asenic.

PHỤ LỤC V

DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất

Mã số Hải quan

Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn hóa chất

1.

Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

2207 20

 

2.

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

2503

 

3.

Amiăng (Asbestos)

2524

*

4.

Bộ mi ca

2525 20

 

5.

Talk đã nghiền hoặc làm thành bột

2526 20

 

6.

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

2707

*

 

- Benzen

2707 10

 

 

- Toluen

2707 20

 

 

- Xylen

2707 30

 

 

- Naphthalen

2707 40

 

 

- Phenol

2707 60

 

 

- Dầu creosote

2707 91

*

7.

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

2708

 

8.

Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

2710 91

*

9.

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

2711

 

 

- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng)

2711 11

 

 

- Propan

2711 12

 

 

- Butan

2711 13

 

 

- Etylen, propylen, butylen và butadien

2711 14

 

 

- Khí thiên nhiên (Dạng khí)

2711 21

 

10.

Flo, clo, brom và iot

2801

*

 

- Clo

2801 10

 

 

- Iot

2801 20

 

 

- Flo, brom

2801 30

 

11

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

2802

 

12

Axetylen

2803 00

*

13

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

2804

 

 

- Hydro

2804 10

 

 

- Argon

2804 21

 

 

- Loại khác

2804 29

 

 

- Nitơ

2804 30

 

 

- Oxy

2804 40

 

 

- Bor; tellurium

2804 50

*

 

- Phospho

2804 70

*

 

- Arsenic

2804 80

*

 

- Selennium

2804 90

*

14.

Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

2805

*

 

- Natri

2805 11

 

 

- Canxi

2805 12

 

 

- Kali

2805 19

 

 

- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

2805 30

 

 

- Thủy ngân

2805 40

 

15

Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric

2806

 

 

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

2806 10

 

 

Axit closulfuric

2806 20

 

16.

Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

2807

*

17.

Axit nitric; axit sulfonitric

2808

 

18.

Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2809

*

 

- Diphosphorous pentaoxid

2809 10

 

 

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:

2809 20

 

19.

Oxit boron; axit boric

2810

*

20.

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

2811

*

 

- Hydro florua (hydrofloric acid)

2811 11

 

 

- Axit arsenic

2811 19

 

 

- Silic dioxit

2811 22

 

 

- Lưu huỳnh dioxit

2811 23

 

 

- Diasenic pentaoxit

2811 29

 

21.

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại

2812

 

 

- Clorua và oxit clorua

2812 10

*

 

- Loại khác

2812 90

 

22.

Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm

2813

*

 

- Carbon disulfua

2813 10

 

 

- Loại khác

2813 90

 

23.

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

2814

*

24.

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

2815

*

25.

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

2816

 

26.

Kẽm peroxit

2817 00

*

27.

Crom oxit và hydroxit

2819

*

28.

Mangan oxit

2820

*

29.

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

2821

*

30.

Coban oxit và coban hydroxit

2822

*

 

- Coban oxit, Coban hydroxit

2822 00

 

31.

Titan oxit

2823

 

32.

Chì oxit

2824

*

 

- Chì monoxit (litharge, massicot)

2824 10

 

 

- Chì tetraoxit

2824 20

 

33.

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

2825

 

34.

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

2826

*

35.

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit

2827

 

36.

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit

2828

*

37.

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

2829

*

38.

Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2830

*

39.

Dithionit và sulfosilat

2831

*

40.

Sulfit; thiosulfat

2832

 

41.

Crom (II) sulfat

2833 23

*

 

Niken sulfat

2833 24

*

 

Đồng sulfat

2833 25

*

 

Kẽm sulfat

2833 26

*

42.

Nitrit; nitrat

2834

*

43.

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2835

 

 

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

2835 10

*

 

- Phosphat của mono hoặc

2835 22

*

 

- Phophat của trinatri

2835 23

*

 

- Phosphat của kali

2835 24

*

 

- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat)

2835 26

 

 

- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)

2835 31

*

44.

Các muối cacbonat

2836

*

 

Amoni carbonat

2836 10

 

 

Bari carbonat

2836 60

 

 

Chì carbonat

2836 70

 

45.

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

2837

*

46.

Fulminat, xyanat và thioxyanat

2838

*

47.

Natri metasilicat

2839 11

*

48.

Borat; peroxoborat (perborat)

2840

*

49.

Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic

2841

 

 

- Aluminat

2841 10

 

 

- Kẽm hoặc chì cromat

2841 20

*

 

- Natri dicromat

2841 30

 

 

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

2841 50

*

 

- Manganit, manganat và permanganat:

 

 

 

- Kali permanganat

2841 61

 

 

+ Loại khác

2841 69

 

 

+ Molipdat

2841 70

 

 

+ Vonframat

2841 80

 

50.

Natri arsenit

2842 90

*

51.

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

2843

 

 

- Bạc nitrat

2843 21

*

 

- Hợp chất vàng

2843 30

*

 

- Hợp chất khác; hỗn hống

2843 90

 

52.

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

2846

 

 

- Hợp chất cerium

2846 10

 

 

- Loại khác

2846 90

 

53.

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê

2847

*

54.

Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

2848

*

55.

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2849

*

56.

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2850

*

57.

Thủy ngân sulfat

2852 00

*

58.

Hydrocarbon mạch hở

2901

 

59.

Hydrocarbon mạch vòng

2902

 

60.

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

2903

*

 

- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

+ Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl)

2903 11

 

 

+ Diclorometan (metylen clorua)

2903 12

 

 

+ Cloroform (triclorometan)

2903 13

 

 

+ Carbon tetraclorua

2903 14

 

 

+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua)

2903 15

 

 

+ Loại khác

2903 19

 

 

- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở

 

 

 

+ Vinyl clorua (cloetylen)

2903 21

 

 

+ Tricloroethylen

2903 22

 

 

+ Tetracloroethylen (percloroethylen)

2903 23

 

 

+ Loại khác

2903 29

 

 

- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở

2903 30

 

 

+ 1,2-Dibrometan

2903 31

*

 

+ Metyl bromid

2903 39

*

 

+ Triclorofluorometan

2903 41

 

 

+ Diclorodifluorometan

2903 42

 

 

+ Triclorotrifluoroetans

2903 43

 

 

+ Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan

2903 44

 

 

+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo

2903 45

 

 

+ Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan

2903 46

 

 

+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

2903 47

 

 

+ Loại khác

2903 49

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan

2903 51

 

 

+ Loại khác

2903 59

 

 

+ Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen

2903 61

 

 

+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan)

2903 62

 

 

+ Loại khác

2903 69

 

61.

Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

2904

 

62.

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2905

 

63.

Phenol; rượu phenol

2907

*

64.

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

2908

*

 

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

2908 10

 

 

- Pentaclophenol (ISO)

2908 11

*

 

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

2908 20

 

 

- Loại khác

2908 90

 

65.

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2909

 

66.

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2910

 

67.

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2911

 

68.

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

2912

*

69.

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

2914

*

70.

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên

2915

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

- Axit fomic

2915 11

 

 

- Muối của axit fomic

2915 12

 

 

- Este của axit fomic

2915 13

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

- Axit axetic

2915 21

 

 

+ Natri axetat

2915 22

 

 

+ Coban axetat

2915 23

*

 

- Alhydrit axetic

2915 24

 

 

+ Loại khác

2915 29

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

+ Etyl axetat

2915 31

*

 

+ Vinyl axetat

2915 32

 

 

+ N-butyl axetat

2915 33

*

 

+ Isobutyl axetat

2915 34

*

 

+ 2 - Etoxyetyl axetat

2915 35

 

 

+ Loại khác

2915 39

 

 

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

2915 40

*

 

- Axit propionic, muối và este của chúng

2915 50

*

 

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

2915 60

*

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng

2915 70

*

 

- Loại khác

2915 90

 

71.

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2916

 

 

- Axit acrylic và muối của nó

2916 11

 

 

- Este của axit acrylic

2916 12

 

 

- Axit metacrylic và muối của nó

2916 13

 

 

- Este của axit metacrylic

2916 14

 

 

- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

2916 15

 

 

- Loại khác

2916 19

 

 

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2916 20

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

+ Axit benzoic, muối và este của nó

2916 31

 

 

+ Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

2916 32

 

 

+ Axit phenylaxetic và muối của nó

2916 34

 

 

+ Este của axit phenylaxetic

2916 35

 

 

+ Binapacryl

2916 36

 

 

+ Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng 

2916 39

 

72.

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2917

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

+ Axit oxalic, muối và este của nó

2917 11

 

 

+ Axit adipic, muối và este của nó

2917 12

 

 

+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

2917 13

 

 

+ Alhydrit maleic

2917 14

 

 

+ Loại khác

2917 19

 

 

+ Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2917 20

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

+ Dibutyl orthophthalates

2917 31

*

 

+ Dioctyl orthophthalates

2917 32

*

 

+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

2917 33

*

 

+ Este khác của các axit orthophthalates

2917 34

*

 

+ Alhydrit phthalic

2917 35

*

 

+ Axit terephthalic và muối của nó

2917 36

*

 

+ Dimetyl terephthalat

2917 37

*

 

+ Loại khác

2917 39

 

73.

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2918

 

 

- Axit lactic, muối và este của nó

2918 11

 

 

- Muối và este của axit tactaric

2918 13

 

 

- Axit citric

2918 14

 

 

- Muối và este của axit citric

2918 15

 

 

- Axit gluconic, muối và este của nó

2918 16

 

 

- Loại khác

2918 19

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

+ Axit salicylic và muối và este của nó

2918 21

 

 

+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

2918 22

 

 

+ Este khác của axit salicylic và muối của nó

2918 23

 

 

+ Loại khác

2918 29

 

 

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

2918 30

 

74.

Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat

2919 10

*

75.

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2920

 

76.

Hợp chất chức amin

2921

 

77.

Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine)

2922

 

78.

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

2923

 

 

- Choline và muối của nó

2923 10

 

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác

2923 20

 

79.

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic

2924

 

80.

Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

2925

 

81.

Hợp chất chức nitril

2926

*

82.

Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy

2927

 

83.

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

2928

 

84.

Hợp chất chức nitơ khác

2929

 

85.

Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin)

2930

 

86.

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

2931

 

87.

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

2932

 

88.

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ

2933

 

89.

Bộ nổ đẩy

3601

*

90.

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy

3602

*

91.

Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

3606

*

 

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3.

3606 10

 

 

- Loại khác

3606 90

 

92.

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

3817 00

*

93.

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen

3911 10

*

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC HÓA CHẤT ĐỘC PHẢI XÂY DỰNG PHIẾU KIỂM SOÁT MUA, BÁN HÓA CHẤT ĐỘC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất

Công thức hóa học

Số CAS

Tên hóa chất tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

1.

Acetonitril

Acetonitrile (Methyl cyanide)

C2H3N/CH3CN

75-05-8

2

Acrolein

Acrolein

CH2=CHCHO

107-02-8

3

Acrylamit

Acrylamide (2-Propene amide)

CH2CHCONH­2

79-06-1

4

Acrylonitril

Acrylonitrile

C5H3N/CH2=CH-CN

107-13-1

5

Aldicarb

Aldicarb 2-Methyl-2(methylthio)propanal 0- ((methylamino)carbonyl)oxime

C7H14N2O2S/CH3SC(CH3)2- CH=NOCONHCH3

116-06-3

6

Aldrin

Aldrin (1,2,3,4,10,10- Hexachloro-1,4,4a,5,8,8a-hexahydro,endo,exo-1,4:5.8- dimethanonaphthalene)

C12H8Cl6

309-00-2

7

Rượu allyl

Allyl alcohol (Vinyl carbinol)

C3H6O/CH2=CHCH2OH

107-18-6

8

Allyl clorua

Allyl chloride

C3H5Cl/CH2=CHCH2Cl

107-05-1

9

Allylamin

Allylamine

C3H7N/CH2=CHCH2NH2

107-11-9

10

Alpha-hexaclorocyclohexan

Alpha-hexachlorocyclohexane

C6H6Cl6

319-84-6

11

Alpha-naphthylthiourea

Alpha-naphthylthiourea

C11H10N2S

86-88-4

12

Nhôn phốtphua

Aluminium phosphide

AIP

20859-73-8

13

Amoniac

Ammonia

NH3

7664-41-7

14

Aminocarb

Aminocarb (4-Dimethylamino-m-tolyl N-methylcarbamate)

C11H16N2O2

2032-59-9

15

4-Aminobiphenyl

4-Aminobiphenyl ((1,1'-Biphenyl)-4-amine)

C12H11N/C6H5-C6H4NH2

92-67-1

16

Amiton

Amiton

C10H24NO3PS

78-53-5

17

Amoni florua

Ammonium fluoride

NH4F

12125-01-8

18

Anilin

Aniline (Benzenamine)

C6H7N/C6H5NH2

62-53-3

19

Anilin hydroclorua

Aniline hydrochloride (Benzenamine hydrochloride)

C6H8ClN/C6H7N.HCl

142-04-1

20

Anabasin

Anabasine

C10H14N2

40774-73-0

21

Antimon hydrit

Antimony hydride (Stibine)

H3Sb

7803-52-3

22

Arsen

Arsenic (Grey arsenic) Asen

As

7440-38-2

23

Axit arsen

Arsenic acid

H3AsO4

7778-39-4

24

 

Arsenic (V) oxide hydrate

As2O5xH2O

12044-50-7

25

Arsen triclorua

Arsenic trichloride Asen triclorua (Arsenic III chloride)

AsCl3

7784-34-1

26

Arsen trioxit

Arsenic trioxide (Arsenic(III)oxide)

As2O3

1327-53-3

27

Arsin

Arsine (Arsenic trihydride)

AsH3

7784-42-1

28

Amiăng (trắng)

Asbestos (anthophyllite)

-

12001-29-5

29

Amiăng (xanh)

Asbestos (crocidolite)

-

12001-28-4

30

Amiăng (nâu)

Asbestos (tremolite)

-

121732-73-5

31

Azinphos-etyl

Azinphos-ethyl

C12H16N3O3PS2

2642-71-9

32

Azinphos-metyl

Azinphos-methyl

C10H12N3O3PS2

86-50-0

33

Barium azid

Barium azide

BaN6

18810-58-7

34

Barium xyanua

Barium cyanide

Ba(CN)2

542-62-1

35

Benz(a) hóa chất thu được từ khí hóa than đá

Benz(a)anthracene (1,2-Benzoanthracene)

C18H12

56-55-3

36

Benzal clorua

Benzal chloride

C6H5CHCl2

98-87-3

37

Benzen

Benzene

C6H6

71-43-2

38

Axit benzen arsonic

Benzene arsonic acid (Phenylarsonic acid)

C6H7AsO3/C6H5AsO(OH)2

98-05-5

39

1,4-benzoquinon

1,4-benzoquinone

C6H4O2

106-51-4

40

1,4-Benzenediamin dihydroclorit

1,4-Benzenediamine dihydrochloride

C6H8N2.2HCl/C6H4(NH2)2.2HCl

624-18-0

41

Benzyl butyl phtalat

Benzyl butyl phthalate

C19H20O4

85-68-7

42

Benzidin

Benzidine ((1,1'-Biphenyl)-4,4'-diamine)

C12H12N2/NH2C6H4-C6H4NH2

92-87-5

43

Benzotriclorua

Benzotrichloride

C7H5Cl3/C6H5CCl3

98-07-7

44

Bezoyl peroxit

Benzoyl peroxide

C14H10O4

94-36-0

45

Berilli (dạng bột, hợp chất)

Beryllium (powder, compounds)

Be

7440-41-7

46

Beta - hexaclorocyclohexan

Beta-hexachlorocyclohexane

C6H6Cl6

319-85-7

47

Bis(clorometyl) ete

Bis(chloromethyl) ether

(CH2Cl)2O

542-88-1

48

Bis(2-cloroetyl) sulphit

Bis(2-chloroethyl) sulphide (Sulfur mustar)

C4H8Cl2S

505-60-2

49

Bo triclorua

Boron trichloride

BCl3

10294-34-5

50

Bo bromua

Boron bromide (Boron tribromide)

BBr3

10294-33-4

51

Bo trifluorua

Boron trifluoride

BF3

7637-07-2

52

Brom

Bromine

Br2

7726-95-6

53

Bromometan (Metyl bromua)

Bromomethane (Methyl bromide)

CH3Br

74-83-9

54

Bromoform

Bromoform

CHBr3

75-25-2

55

2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol

2-Bromo-2-nitro-1,3-propanediol (b-Bromo-bnitrotrimethyleneglycol)

HOCH2CBr(NO2)2CH2OH/C3H6O4BrN

52-51-7

56

1,3-Butadien

1,3-Butadiene

C4H6/CH2=(CH)2=CH2

106-99-0

57

Clorambucil

Chlorambucil

C14H19Cl2NO2

305-03-3

58

1-Cloro-3-nitrobenzen

1-Chloro-3-nitrobenzene

C6H4ClNO2

121-73-3

59

1-Cloro-2-nitrobenzen

1-Chloro-2-nitrobenzene

C6H4ClNO2

88-73-3

60

(3-Clorophenyl)acetonitril

(3-Chlorophenyl)acetonitrile

C8H6ClN

1529-41-5

61

2-Cloroanilin

2-Chloroaniline

(C6H4)Cl(NH2)

95-51-2

62

3-Cloroanilin

3-Chloroaniline

(C6H4)Cl(NH2)

108-42-9

63

Cadmi clorua

Cadmium chloride

CdCl2

10108-64-2

64

Cadmi oxit

Cadmium oxide

CdO

1306-19-0

65

Cadmi sulfit

Cadmium sulfide

CdS

1306-23-6

66

Canxi arsenat

Calcium arsenate

As2Ca3O8/Ca3(AsO4)2

7778-44-1

67

Canxi xyanua

Calcium cyanide

C2CaN2/Ca(CN)2

592-01-8

68

Campheclo

Camphechlor (Chlorinated camphene)

C10H10Cl8

8001-35-2

69

Captafol

Captafol (N-(1,1,2,2-Tetrachloroethylthio)cyclohex-4-ene-1,2-dicarboximide)

C10H9Cl4NO2S

2425-06-1

70

Carbofuran

Carbofuran (2,3-Dihydro-2,2-dimethylbenzofuran-7-yl methylcarbamate)

C12H15NO3

1563-66-2

71

Clorfenvinphos

Chlorfenvinphos

C12H14Cl3O4P

470-90-6

72

Clorotrinitrobenzen

Chlorotrinitrobenzene

C6H2ClN3O6

28260-61-9

73

Crimidin

Crimidine

C7H10ClN3

535-89-7

74

Cyanthoat

Cyanthoate

C10H19N2O4PS

3734-95-0

75

Cycloheximid

Cycloheximide

C15H23NO4

66-81-9

76

Cyclotrimethylen trinitramin

Cyclotrimethylene trinitramine

C3H6N6O6

121-82-4

77

Carbon disulfit

Carbon disulfide

CS2

75-15-0

78

Carbon monoxit

Carbon monoxide

CO

630-08-0

79

Carbon tetrachlorit

Carbon tetrachloride

CCl4

56-23-5

80

Carbophenothion

Carbophenothion

C11H16ClO2PS3 / (CH3CH2)2P(S)SCH2SC6H4Cl

786-19-6

81

Cloral hydrat

Chloral hydrate

C2H3Cl3O2/Cl3CCH(OH)2

302-17-0

82

Clo

Chlorine

Cl2

7782-50-5

83

Axit cloroacetic

Chloroacetic acid

ClCH2COOH

79-11-8

84

Cloroacetonitril

Chloroacetonitrile

C2H2ClN/ClCH2CN

107-14-2

85

Cloroanilin p-

Chloroaniline p- Chloroaminobenzene, p- 4-Chloroaniline

C6H6ClN/ClC6H4NH2

106-47-8

86

Clorobenzen

Chlorobenzene

C6H5Cl

108-90-7

87

Cloroetanol 

Chloroethanol

ClCH2CH2OH

107-07-3

88

Clorodifluorometan (R-22)

Chlorodifluoromethane (R-22)

CHClF2

75-45-6

89

Clorometyl metyl ete

Chloromethyl methyl ether

CH3OCH2Cl

107-30-2

90

Clorpyrifos

Chlorpyrifos (O,O-Diethyl O-3,5,6-trichloro-2-pyridyl phosphorothioate)

C9H11Cl3NO3PS

2921-88-2

91

Crôm (VI) oxit

Chromium (VI) oxide

CrO3

1333-82-0

92

Chrysen

Chrysen (1,2-benzophenanthrene)

C18H12

218-01-9

93

Clopyralid

Clopyralid

C6H3Cl2NO2 / (C5H2N)Cl2COOH

1702-17-6

94

Đồng (II) orthoarsenat

Copper (II) orthoarsenate

As2Cu3H8O12/Cu3(AsO4)2.4H2O

10103-61-4

95

Crufomat

Crufomate (4-tert-Butyl-2-chlorophenyl methylmethylphosphoramidate)

C12H19CINO3P

299-86-5

96

Cupric arsenit

Cupric arsenite

AsHO3Cu

10290-12-7

97

Xianamit

Cyanamide

CH2N2/H2NCN

420-04-2

98

Xianua

Cyanides

C≡N

74-90-8

99

1,1-Dimetyl hydraxine

1,1-Dimethylhydrazine

C2H8N2/NH2-N(CH3)2

57-14-7

100

3-Cloro-1,2-dibromopropan

3-Chloro-1,2-dibromopropane

BrCH2BrCHCH2Cl

96-12-8

101

1,2-Dicloroetan

1,2-Dichloroethane

ClCH2CH2Cl / C2H4Cl2

107-06-2

102

1,2-Diphenylhydrazin

1,2-Diphenylhydrazine

C12H12N2 / C6H5-NH-NH-C6H5

122-66-7

103

2,3- Dicloroanilin

2,3-Dichloroaniline

(C6H3)Cl2(NH2)

608-27-5

104

2,3-Dinitrotoluen

2,3-Dinitrotoluene

C6H3CH3(NO2)2 / C7H6N2O4

602-01-7

105

2,4-Dicloroanilin

2,4-Dichloroaniline

(C6H3)Cl2(NH2)

554-00-7

106

2,4-Diclorophenol

2,4-Dichlorophenol

C6H4Cl2O

120-83-2

107

2,4-Dinitroanilin

2,4-Dinitroaniline

C6H5N3O4/C6H3(NH2)(NO2)2

97-02-9

108

2,4-Dinitrophenol

2,4-Dinitrophenol

C6H4N2O5/C6H3(OH)(NO2)2

51-28-5

109

2,4-Dinitrotoluen

2,4-Dinitrotoluene

C7H6N2O4 / C6H3CH3(NO2)2

121-14-2

110

3,3’-Diclorobenzidin

3,3’-Dichlorobenzidine

C6H3ClNH2C6ClNH2 / C12H10Cl2N2

91-94-1

111

3,4-Dicloroanilin

3,4-Dichloroaniline

(C6H3)Cl2(NH2)

95-76-1

112

3,4-Dinitrotoluen

3,4-Dinitrotoluene

C7H6N2O4 / C6H3CH3(NO2)2

610-39-9

113

2,5-Dicloroanilin

2,5-Dichloroaniline

(C6H3)Cl2(NH2)

95-82-9

114

2,6-Dicloroanilin

2,6-Dichloroaniline

(C6H3)Cl2(NH2)

608-31-1

115

2,6-Dinitrotoluen

2,6-Dinitrotoluene

C7H6N2O4 / C6H3CH3(NO2)2

606-20-2

116

DDT

DDT (Dichlorodiphenyltrichloroethane)

C14H9Cl5

50-29-3

117

Dialifos

Dialifos

C14H17ClNO4PS2

10311-84-9

118

Dietylene glycol dinitrat

Diethylene glycol dinitrate2-(2-nitrooxyethoxy)ethyl nitrate

C4H8N2O7

693-21-0

119

Dimefox

Dimefox

C4H12FN2OP

115-26-4

120

Dinitrophenol

Dinitrophenol

C6H4N2O5

51-28-5

121

Diophacinon

Diphacinone

C23H16O3

82-66-6

122

Disulfoton

Disulfoton

C8H19O2PS3

298-04-4

123

Demeton-o-metyl

Demeton-o-metyl

C6H15O3PS2 / (CH3O)2P(S)OCH2CH2SCH2CH3

867-27-6

124

Demeton-s

Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate)

C8H19O3PS2

126-75-0

125

Demeton-s-metyl

Demeton-s-metyl (S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorothioate)

C6H15O3PS2 / (CH3O)2P(O)SCH2CH2SCH2CH3

919-86-8

126

Diammonium hydrogen arsenat

Diammonium hydrogen arsenate (Ammonium arsenate)

AsH9N2O4/ (NH4)2HAsO4

7784-44-3

127

Diazinon

Diazinon

C12H21N2O3PS/(CH3)2CHC4N2H(CH3)OPS(OC2H5)2

333-41-5

128

Diazometan

Diazomethane (Phosphorothioic acid O,O-diethyl O-(6-methyl-2-(1-methylethyl)-4-pyrimidinyl) ester)

CH2N2

334-88-3

129

Dibenz(a,h)anthracen

Dibenz(a,h)anthracene

C22H14

53-70-3

130

Diboran

Diborane

B2H6

19287-45-7

131

Diclorosilan

Dichlorosilane

SiH2Cl2

4109-96-0

132

Dicrotophos

Dicrotophos ((E)-2-Dimethylcarbamoyl-1-methylvinyl dimethyl phosphate)

C8H16NO5P

141-66-2

133

Dieldrin

Dieldrin (1,2,3,4,10,10-Hexachloro-6,7-epoxy-1,4,4a,5,6,7,8,8a-octahydro,endo,exo-1,4:5,8- dimethanonaphthalene)

C12H8Cl6O

60-57-1

134

Dimetyl sulfat

Dimethyl sulfate

C2H6O4S / (CH3O)2SO2

77-78-1

135

Dinitrotoluen (hỗn hợp đồng phân)

Dinitrotoluene (mixed isomers)

C7H6N2O4/C6H3(CH3)(NO2)2

25321-14-6

136

Dinoseb

Dinoseb (2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenol)

C10H12N2O5

88-85-7

137

Dioxathion (hỗn hợp đồng phân)

Dioxathion (isomer mixture)

C12H26O6P2­S4

78-34-2

138

Diphenylamin

Diphenylamine

C12H11N / C6H5NHC6H5

122-39-4

139

Dinatri arsenat

Disodium arsenate

Na2HAsO4.7H2O

10048-95-0

140

2,3-Epoxy-1-propanol

2,3-Epoxy-1-propanol (Glycidol)

C3H6O2

556-52-5

141

2-Ethoxyetanol

2-Ethoxyethanol (Ethylene glycol monoethyl ether)

CH3CH2OCH2CH2OH

110-80-5

142

2-Ethoxyethyl acetat

2-Ethoxyethyl acetate

C6H12O3 / CH3COOCH2CH2OCH2CH3

111-15-9

143

Endosulfan (hỗn hợp  đồng phân)

Endosulfan (mixed isomers)

C9H6Cl6O3S

115-29-7

144

Epiclorohydrin

Epiclorohydrin (1-Chloro-2,3-epoxypropane)

C3H5Cl

106-89-8

145

EPN

EPN (O-Ethyl O-4-nitrophenyl phenyl phosphonothioate)

C14H14NO4PS

2104-64-5

146

Ethino

Ethino

C9H22O4P2S4

563-12-2

147

Ethyl carbamat

Ethyl carbamate

C3H7NO2 / NH2COOC2H5

51-79-6

148

Ethyl Cloroformat

Ethyl chloroformate

C3H5ClO2/ClCOOC2H5

541-41-3

149

Etylen dibromid

Ethylene dibromide 

Br(CH2)2Br/C2H4Br2

106-93-4

150

Etylen glycol dinitrat

Ethylene glycol dinitrate

C2H4N2O6/NO2-OCH2CH2O-NO2

628-96-6

151

Etylen oxit

Ethylene oxide

C2H4O

75-21-8

152

Etyleneimin

Ethyleneimine

C2H5N/CH2NHCH2

151-56-4

153

Fenitrothion

Fenitrothion (O,O-Dimethyl-O-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate)

C9H12NO5PS

122-14-5

154

Fenthion

Fenthion (O,O-Dimethyl-O-(4-methylthio-m-tolyl) phosphorothioate)

C10H15O3PS2/(H3CO)2PS-O-C6H3(CH3)-S-CH3

55-38-9

155

Fluorin

Fluorine

F2

7782-41-4

156

Axit fluoroacetic

Fluoroacetic acid

C2H3FO2/CH2FCOOH

144-49-0

157

Formaldehyd

Formaldehyde

CH2O

50-00-0

158

Fonofos

Fonofos (O-Ethyl S- phenylethylphosphonodithioate)

C2H5SPSCH2CH3OCH2CH3 / C10H15OPS2

944-22-9

159

Fufural

Furfural

C4H3OCHO

98-01-1

160

2-Hexanon

2-Hexanone (Methyl n-butyl ketone (MnBK, MBK))

C6H12O/C4H9COCH3

591-78-6

161

Heptaclo

Heptachlor 

C10H5Cl7

76-44-8

162

Hexaclorobenzen

Hexachlorobenzene

C6Cl6

118-74-1

163

Hexaclorocyclohexan (hỗn hợp đồng phân)

Hexachlorocyclohexane (mixed isomers)

C6H6Cl6

608-73-1

164

Hexaclorophen

Hexachlorophene

C13H6Cl602/C6H(OH)Cl3CH2Cl3(OH)C6H

70-30-4

165

Hexametylen diisocyanat

Hexamethylene diisocyanate (1,6-Hexamethylene diisocyanate)

C8H12N2O2/OCN-(CH2)6-NCO

822-06-0

166

Hexametyl phosphoric triamit

Hexamethylphosphoric triamide

C6H18N3OP/{(CH3)2N}3P(O)

680-31-9

167

Hydrazin

Hydrazine (Diamide)

N2H4/H2N-NH2

302-01-2

168

Hydro bromua

Hydrogen Bromide

HBr

10035-10-6

169

Axit clohydric

Hydrochloric acid

HCl

7647-01-0

170

Hydro xyanua

Hydrogen cyanide

HCN

74-90-8

171

Hydro fluorua

Hydrogen fluoride

HF

7664-39-3

172

Hydro selenid

Hydrogen selenide

H2Se

7783-07-5

173

Hydro Sulphít

Hydrogen sulphide

H2S

7783-06-4

174

Hydroxylamin

Hydroxylamine

H3NO/NH2OH

7803-49-8

175

Glycolonitril

Hydroxyacetonitrile (Glycolonitrile)

C2H3NO

107-16-4

176

Hydroxylamin hydroclorit

Hydroxylamine hydrochloride

NH2OH.HCl

5470-11-1

177

Indomethacin

Indomethacin

C19H16ClNO4

53-86-1

178

Isobenzan

Isobenzan

C9H4Cl8O

297-78-9

179

Isodrin

Isodrin

C12H8Cl6

465-73-6

180

Iốt

Iodine

I2

7553-56-2

181

Iốt xyanua

Iodine cyanide

CNI

506-78-5

182

Iodometan

Iodomethane

CH3l

74-88-4

183

Sắt (III)-o-arsenit, pentahydrat

Iron (III)-o-arsenite, pentahydrate

As2Fe2O6.Fe2O3.5H2O

63989-69-5

184

Isophoron diisoxyanat

Isophorone diisocyanate

C12H18N2O2

4098-71-9

185

Juglon

Juglone (5-Hydroxy-naphthalene-1,4-dione)

C10H6O3

481-39-0

186

Chì axetat

Lead acetate

C4H6O4Pb / (CH3COO)2Pb

301-04-2

187

Chì cromat

Lead chromate

PbCrO4

7758-97-6

188

Chì naphtenat

Lead naphthenate

[(CH2)nCOO]2Pb

61790-14-5

189

Chì (II) arsenit

Lead(II) arsenite

As2O4Pb/Pb(AsO2)2

10031-13-7

190

Chì (II) oxit

Lead(II) oxide

PbO

1317-36-8

191

Lindan

Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane)

C6H6Cl6

58-89-9

192

2-Mercaptoimidazolin

2-Mercaptoimidazoline

C3H6N2S

96-45-7

193

2-Methoxyetanol

2-Methoxyethanol

CH3OCH2CH2OH

109-86-4

194

2-Methoxyetyl acetat

2-Methoxyethyl acetate

C5H10O3 / CH3COOCH2CH2OCH3

110-49-6

195

4-Metyl pyritin

4-Methylpyridine

C6H7N/(C5H4N)CH3

108-89-4

196

Magie asenat

Magneium asenate

Mg3(AsO4)2.8H2O

10103-50-1

197

Magie phốtphua

Magnesium phosphide

Mg3P2

12057-74-8

198

m-cresol

m-Cresol (3-Methylphenol)

C7H8O/C6H4(OH)CH3

108-39-4

199

Thủy ngân axetat

Mercuric acetate Thủy ngân

Hg(C2H3O2)2/Hg(CH3COO)2

1600-27-7

200

Thủy ngân clorua

Mercuric chloride

Hg Cl2

7487-94-7

201

Thủy ngân natri

Mercuric nitrate

HgN2O6/Hg(NO3)2

10045-94-0

202

Thủy ngân oxit

Mercuric oxide

HgO

21908-53-2

203

Thủy ngân sunphát

Mercuric sulfate

HgSO4

7783-35-9

204

Thủy ngân

Mercury

Hg

7439-97-6

205

Meta-Toluidin

meta-Toluidine

C7H9N/C6H4CH3NH2

108-44-1

206

Methacrylonitril

Methacrylonitrile

C4H5N

126-98-7

207

Methamitophos

Methamidophos

C2H8NO2PS

10265-92-6

208

Metanol

Methanol

CH4O/CH3OH

67-56-1

209

Methomyl

Methomyl

C5H10N2O2S

16752-77-5

210

Metyl bromid

Methyl bromide

CH3Br

74-83-9

211

Metyl cloroformat

Methyl chloroformate

CH3OCOCl/C2H3ClO2

79-22-1

212

Metyl isoxyanat

Methyl isocyanate

CH3NCO

624-83-9

213

Axit metyl arsonic

Methylarsonic acid 

CH3AsO(OH)2/CH5AsO3

124-58-3

214

Metyl mercaptan

Methyl Mercaptan

CH3SH

74-93-1

215

Mevinpho

Mevinphos (Methyl 3- (dimethoxyphosphinoyloxy)but-2-enoate)

C7H13O6P

7786-34-7

216

Monocrotopho

Monocrotophos (Dimethyl(E)-1-methyl-2- (methylcarbamoyl) vinylphosphate)

C7H14NO5P

6923-22-4

217

N-Methyl-N,2,4,6-N- tetranitroanilin

N-Methyl-N,2,4,6-N- tetranitroaniline

C14H20N2

96096-52-5

218

Axit nitric

Nitric acid

HNO3

7697-37-2

219

Nitric oxit

Nitric Oxide

NO

0102-43-9

220

2-Nitroanilin

2-Nitroaniline

C6H6N2O2

88-74-4

221

3-Nitroanilin

3-Nitroaniline

C6H6N2O2

99-09-2

222

4-Nitroanilin

4-Nitroaniline

C6H6N2O2

100-01-6

223

Nitrobenzen

Nitrobenzene

C6H5NO2

98-95-3

224

2-Nitrotoluen

2-Nitrotoluene

C7H7NO2

88-72-2

225

2-Nitropropan

2-Nitropropane

C3H7NO2/CH3CHNO2CH3

79-46-9

226

n,n-Dimetyl anilin

n,n-Dimethylaniline

C8H11N/C6H5N(CH3)2

121-69-7

227

n,n-Dimetyl formamit 

n,n-Dimethylformamide 

C3H7NO/HCON(CH3)2

68-12-2

228

n,n-Dimetyl –p-toluidin

n,n-Dimethyl –p-toluidine

C9H13N/CH3C6H4N(CH3)23

99-97-8

229

Nikel carbonyl

Nikel carbonyl

C4NiO4/Ni(CO)4

13463-39-3

230

Nicotin

Nicotine

C10H14N2

54-11-5

231

Nicotin sulfat

Nicotine sulfate

C20H26N4.O4S

65-30-5

232

Nicotin tartrat

Nicotine tartrate

C10H14N2.2C4H6O6

65-31-6

233

Nitrobenzen

Nitrobenzene

C6H5NO2

98-95-3

234

Nitrofen

Nitrofen

C12H7Cl2NO3

1836-75-5

235

Nitơ dioxit

Nitrogen dioxide

NO2

10102-44-0

236

Nickel tetracarbonyl

Nickel tetracarbonyl

Ni(CO)4

13463-39-3

237

 

Nitroglycerine (trùng 238)

 

 

238

Nitroglycerin

Nitroglycerin

C3H5N3O9/C3H5(NO3)3

55-63-0

239

n-Metyl anilin

n-Methylaniline

C7H9N/C6H5NH(CH3)

100-61-8

240

Axit osmic

Osmic acid

OsO4

20816-12-0

241

Ozôn+

Ozone

O3

10028-15-6

242

o-Anisidin

o-Anisidine

C7H9NO/H2NC6H4OCH3

90-04-0

243

o-Cresol

o-Cresol

C7H8O/CH3C6H4OH

95-48-7

244

o-Diclorobenzen

o-Diclorobenzene

C6H4Cl2

95-50-1

245

o-Nitrotoluen

o-Nitrotoluene

C7H7NO2/C6H4(CH3)(NO2)

88-72-2

246

o-Tolidin

o-Tolidine

C14H16N2

119-93-7

247

o-Tolidin dihydroclorit

o-Tolidine dihydrocloride

(C6H3-3-CH3-4-NH2)2 2HCl

612-82-8

248

Axit o-Toluic

o-Toluic acid

C8H8O2

118-90-1

249

O,O-Dietyl S-etylsulphinylmetyl phosphorothioat

O,O-Diethyl S-etylsulphinylmethyl phosphorothioate

C7H17O4PS2

2588-05-8

250

O,O-Dietyl S-isopropythiometyl phosphorodithioat

O,O-Diethyl S-isopropythiomethyl phosphorodithioate

C8H19O2PS3

78-52-4

251

O,O-Dietyl S-propylthiometyl phosphorodithioat

O,O-Diethyl S-propylthiomethyl phosphorodithioate

C8H19O2PS3

3309-68-0

252

Oxy disulfoton

Oxydisulfoton

C8H19O3PS3

2497-07-6

253

Oxy difluorua

Oxygen difluoride

OF2

7783-41-7

254

p-Toluidin

p-Toluidine

CH3C6H4NH2

106-49-0

255

p-Anisidin

p-Anisidine (4-Methoxybenzenamine)

C7H9NO/H2NC6H4OCH3

104-94-9

256

Paraquat

Paraquat (1,1’-Dimethyl-4,4’-bipyridinium dichloride (paraquat dichloride))

CH3(C5H4N)2CH3Cl2

1910-42-5

257

Parathion

Parathion (O,O-Diethyl-O-(4-nitrophenyl)phosphorothioate)

(C2H5O)2PSOC6H4NO2

56-38-2

258

para-Toluidin

para-Toluidine

C7H9N/C6H4CH3NH2

106-49-0

259

p-Cresol

p-Cresol

C7H8O/CH3C6H4OH

106-44-5    

260

PentaCloronaphthalen

Pentachloronaphthalene

C10H3Cl5

1321-64-8

261

Pentaclorophenol

Pentachlorophenol

C6Cl5OH

87-86-5

262

Paraoxon (Dietyl 4-nitrophenyl phosphat)

Paraoxon (Diethyl 4-nitrophenyl phosphate)

C10H14NO6P

83-49-8

263

Parathion-metyl

Parathion-methyl

C10H14NO5PS

56-38-2

264

Pentaboran

Pentaborane

B5H9

19624-22-7

265

Phorat

Phorate

C7H17O2PS3

298-02-2

266

Phosacetim

Phosacetim

C14H13Cl2N2O2PS

4104-14-7

267

Phosphamidon

Phosphamidon

C10H19ClNO5P

13171-21-6

268

Promurit

Promurit (1-(3,4-Dichlorophenyl)-3-triazenethio-carboxamide)

C7H6Cl2N4S

5836-73-7

269

Propyleneimine

Propyleneimine

C3H7N

75-55-8

270

Pyrazoxon

Pyrazoxon

C8H15N2O4P

108-34-9

271

Phenol

Phenol

C6H6O/C6H5OH

108-95-2

272

Phenylhydrazin

Phenylhydrazine

C6H8N2/C6H5NHNH2

100-63-0

273

Phosalon

Phosalone

C8H8N2/C6H5NHNH2

2310-17-0

274

Phosgen

Phosgene

COCl2

75-44-5

275

Phosphamiton

Phosphamidon

C10H19ClNO5P

13171-21-6

276

Phosphin

Phosphine

PH3

7803-51-2

277

Phốt pho (vàng)

Phosphorus (yellow)

P4

7723-14-0

278

Phosphorus triclorit

Phosphorus trichloride

PCl3

7719-12-2

279

Piperidin

Piperidine

CH2(CH2)4NH

110-89-4

280

p-NitroClorobenzen

p-Nitrochlorobenzene

NO2C6H4Cl

100-00-5

281

p-Nitrotoluen

p-Nitrotoluene

C7H7NO2/C6H4(CH3)NO2

99-99-0

282

Biphenyl đã polyclo hóa (PCBs)

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

 

11097-69-1

283

Kali arsenat

Potassium arsenate

KH2AsO4

7784-41-0

284

Kali arsenit

Potassium arsenite

KAsO4

10124-50-2

285

Kali bromat

Potassium bromate

KBrO3

7758-01-2

286

Kali hexafluorosilicat

Potassium hexafluorosilicate

K2SiF6

16871-90-2

287

Kali hexaxyanocobaltat(III)

Potassium hexacyanocobaltate(III)

C9CoK3N6

13963-58-1

288

Kali hexacloroplatinat (IV)

Potassium hexachloroplatinate (IV)

K2PtCl6

16921-30-5

289

Kali hexafluoroarsenat (V)

Potassium hexafluoroarsenate (V)

KAsF6

17029-22-0

290

Rượu propargyl

Propargyl alcohol

C3H4O/CHCCH2OH

107-19-7

291

Propoxu

Propoxur (2-Isopropoxyphenyl methylcarbamate)

C11H15NO3

114-26-1

292

Propyleneimin

Propyleneimine

C3H7N

75-55-8

293

Propylen oxit

Propylene oxide

CH3CHCH2O/C3H6O

75-56-9

294

Rotenon

Rotenone

C23H22O6

83-79-4

295

Axit selenơ

Selenious acid

H2SeO3

7783-00-8

296

Selen (dạng bột)

Selenium (powder)

Se

7782-49-2

297

Selen dioxit

Selenium dioxide

SeO2

7446-08-4

298

Selen hexafluorua

Selenium hexafluoride

SeF6

7783-79-1

299

Selen oxyclorit

Selenium oxychloride

SeOCl2

7791-23-3

300

Selen trioxit

Selenium trioxide

SeO3

13768-86-0

301

Silicon tetrafluorit

Silicon tetrafluoride

SiF4

7783-61-1

302

Bạc kali xianua

Silver potassium cyanide

AgK(CN)2

506-61-6

303

Silvex

Silvex

C9H7Cl2O3

93-72-1

304

Bạc xyanua

Silver cyanide

AgCN

506-64-9

305

Natri arsenat dibasic

Sodium arsenate dibasic

AsHNa2O4/HNa2AsO4

7778-43-0

306

Natri azid

Sodium azide

NaN3

26628-22-8

307

Natri xyanua

Sodium cyanide

NaCN

143-33-9

308

Natri fluoroacetat

Sodium fluoroacetate

C2H2FO2.Na / CH2FCOONa

62-74-8

309

Natri hexafluorosilicat

Sodium hexafluorosilicate

Na2SiF6

16893-85-9

310

Hỗn hợp natri- thủy ngân

Sodium-mercury amalgam

Na2Hg

11110-52-4

311

Natri nitrit

Sodium nitrite

NaNO2

7632-00-0

312

Natri selenit

Sodium selenite

Na2SeO3

10102-18-8

313

Strontium cromat

Strontium chromate

CrO4Sr

7789-06-2

314

Strychnin

Strychnine

C21H22N2O2

57-24-9

315

Strychnin sulfat

Strychnine sulfate

C21H22N2O2, 1/2 H2SO4

60-41-3

316

Sulfotep

Sulfotep (Thiodiphosphoric acid tetraethyl ester)

C8H20O5P2S2

3689-24-5

317

Axit sulfuric

Sulfuric acid

H2SO4

7664-93-9

318

Lưu huỳnh dioxit

Sulphur dioxide

SO2

7446-09-5

319

1,1,1,2-Tetracloroetan

1,1,1,2-Tetrachloroethane

CCl3CH2Cl

630-20-6

320

1,1,2,2-Tetracloroetan

1,1,2,2-Tetrachloroethane (Acetylene tetrachloride)

CHCl2CHCl2/C2H2Cl4

79-34-5

321

1,2,3,4-Tetracloronaphtalen

1,2,3,4-Tetrachloronaphthalene

C10H4Cl4

20020-02-4

322

1,2,3,6-Tetrahydro-1-metyl-4-phenylpyritin

1,2,3,6-Tetrahydro-1-methyl-4-phenylpyridine

C12H15N

28289-54-5

323

2,3,4,6-Tetraclorophenol

2,3,4,6-Tetrachlorophenol

C6H2Cl4O

58-90-2

324

2,4,6-Trinitrotoluen

2,4,6-Trinitrotoluene (TNT)

C7H5N3O6/C6H2(CH3)(NO2)3

118-96-7

325

2,4-Toluen diisocyanat

2,4-Toluene diisocyanate

C9H6N2O2/CH3C6H3(NCO)2

584-84-9

326

2,6-Toluen diisocyanat

2,6-Toluene diisocyanate

C9H6N2O2

91-08-7

327

Toxaphen

Toxaphene

C10H10Cl8

8001-35-2

328

T.E.P.P

T.E.P.P (Tetraethyl pyrophosphate)

C8H20O7P2/(C2H5O)2-PO-O-PO-(OC2H5)2

107-49-3

329

Tetraethyl chì

Tetraethyl lead

Pb(C2H5)4

78-00-2

330

Tetrametyl chì

Tetramethyl lead

C4H12Pb

75-74-1

331

Tali

Thallium Tali

Tl

7440-28-0

332

Talidomid

Thalidomide

C13H10N2O4

50-35-1

333

Talllic nitrat, trihydrat

Thalllic nitrate, trihydrate

Tl(NO3)3 3H2O

13453-38-8

334

Tali carbonat

Thallium carbonate

Tl2CO3

6533-73-9

335

Tali hexafluorophosphat

Thallium hexafluorophosphate

TlPF6

60969-19-9

336

Tali nitrat

Thallium nitrate

TINO3

10102-45-1

337

Thalidomid

Thalidomide

C13H10N2O4

50-35-1

338

Tallous sulfat

Thallous sulfate

Tl2SO4

7446-18-6

339

Thiabendazol

Thiabendazole

C10H7N3S

148-79-8

340

Thiocarbanilid

Thiocarbanilide

C13H12N2S

102-08-9

341

Thiophosphoryl clorua

Thiophosphoryl chloride

PSCl3

3982-91-0

342

Thiosemicarbazid

Thiosemicarbazide

NH2CSNHNH2

79-19-6

343

Thiram

Thiram

C6H12N2S4

137-26-8

344

Thiometon

Thiometon (S-2-Ethylthioethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate)

C6H15O2PS3 / (CH3O)2P(S)SCH2CH2SCH2CH3

640-15-3

345

Thiophosgene

Thiophosgene

CSCl2

463-71-8

346

Thiourea

Thiourea

CH4N2S

62-56-6

347

Thiram

Thiram

C6H12N2S4

137-26-8

348

Thorin

Thorin

C16H11N2O10S2Na2As

132-33-2

349

Thori carbonat

Thorium carbonate

Th(CO3)2

19024-62-5

350

Thori nitrat

Thorium nitrate

Th(NO3)4

13823-29-5

351

Thymol

Thymol

C10H14O

89-83-8

352

Tris(2-cloroethyl)phosphat

Tris(2-chloroethyl)phosphate

(ClCH2CH2O)3P(O)

115-96-8

353

Tri-o-cresyl phosphat

Tri-o-cresyl phosphate (TOCP)

C21H21O4P

78-30-8

354

Tungsten hexafluorit

Tungsten hexafluoride

WF6

7783-82-6

355

Telua hexafluorit

Tellurium hexafluoride

TeF6

7783-80-4

356

Thionazin

Thionazin

C8H13N2O3PS

297-97-2

357

Tirpate (2,4-Dimethyl-1,3-dithiolan-2-carboxaldehyde O-metylcarbamoyloxime)

Tirpate (2,4-Dimethyl-1,3-dithiolane-2-carboxaldehyde O-methylcarbamoyloxime)

C8H14N2O2S2

26419-73-8

358

Triclorometanesulphenyl clorit

Trichloromethanesulphenyl chloride

CHCl3

594-42-3

359

Trietylenemelamin

Triethylenemelamine

C9H12N6

51-18-3

360

Trinitrobenzen

Trinitrobenzene

C6H3N3O6

99-35-4

361

Vinyl clorit

Vinyl chloride

C2H3Cl/H2C=CHCl

75-01-4

362

2,4-Xylidin

2,4-Xylidine

C8H11N

95-68-1

363

2,6-Xylidin

2,6-Xylidine

C8H11N

87-62-7

364

Warfarin

Warfarin

C19H16O4

81-81-2

365

Kẽm cromat

Zinc chromate

ZnCrO4

13530-65-9

366

Kẽm phốtphua

Zinc phosphide

Zn3P2

1314-84-7

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Mã số CAS

Công thức hóa học

Khối lượng giới hạn (kg)

1

Diclo phenyl isoxyanua

Dichlorophenyl isocyanate
(2,4-Dichlorophenyl isocyanate,
3,4-Dichlorophenyl isocyanate, 3,5-Dichlorophenyl isocyanate)


(2612-57-9
102-36-3,
34893-92-0)

Cl2C6H3NCO

 

2

Clo benzyl clorua

Chlorobenzyl chloride
(2-Chlorobenzyl chloride
3-Chlorobenzylchloride
4-Chlorobenzylchloride)


(611-19-8
620-20-2
104-83-6)

C7H6Cl2

 

3

Diclo pentan

Dichloropentane
(1,5-Dichloropentane)


(628-76-2)

C5H10Cl2

 

4

Nitrotoluen

Nitrotoluene
(o-nitrotoluene,
m-nitrotoluene,
p-nitrotoluene)


(88-72-2,
99-08-1,
99-99-0)

C7H7NO2

 

5

Nitroanilin

Nitroaniline
(2-Nitroaniline,
3-Nitroaniline,
4-Nitroaniline)


(88-74-4,
99-09-2,
100-01-6)

C6H4NH2NO2

 

6

Nitrophenol

Nitrophenols
(o-Nitrophenol,
p-Nitrophenol,
m-Nitrophenol)


(88-75-5,
100-02-7,
554-84-7)

C6H5NO3

 

7

Xylyl bromua

Xylyl bromide
(o-xylyl bromide,
m-xylyl bromide,
p-xylyl bromide)


(89-92-9
620-13-3
104-81-4)

C8H9Br

 

8

Anisidin

Anisidine
(o-Anisidine,
m-Anisidine,
p-Anisidine)


(90-04-0,
536-90-3,
104-94-9)

C7H9NO

 

9

Clo toluen

Chlorotoluene (o-chlorotoluene m-chlorotoluene p-chlorotoluene)

(95-49-8 108-41-8 106-43-4)

C7H7Cl

 

10

Toluidin

Toluidine
(o-toluidine,
m-toluidine,
p-toluidine)


(95-53-4,
108-44-1,
106-49-0)

C7H9N

 

11

Phenylendiamin

Phenylenediamine
(o-Phenylenediamine,
m-Phenylenediamine,
p-Phenylenediamine)


(95-54-5, 108-45-2, 106-50-3)

C6H8N2

 

12

1-Clo butan

Butyl chloride
(1-Chlorobutane,
tert-Butyl chloride)


(109-69-3, 507-20-0)

C4H9Cl

 

13

Chì axetat

Lead acetate (Lead(II) acetate, Lead(IV) acetate)

(301-04-2, 546-67-8)

Pb(CH3COO)4

 

14

Cresol

Cresol
(o-cresol
m-cresol
p-cresol)


(95-48-7 108-39-4 106-44-5)

C7H8O

 

15

n-propyl iođua

Iodopropane
(n-Propyl iodide,
Isopropyl iodide)


(107-08-4, 75-30-9)

C3H7I

 

16

Hỗn hống (thủy ngân – natri)

Amalgam
(Sodium mercury amalgam)

(11110-52-4)

 

 

17

Các hợp chất của Niken dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (niken monoxit, niken dioxit, niken sulphua, triniken disulphua, diniken trioxit)

(Nickel monoxide,
Nickel dioxide,
Nickel sulphide,
Trinickel disulphide,
Dinickel trioxide)

(1313-99-1, 12035-36-8, 11113-75-0 12035-72-2, 34875-54-2)

(NiO,
NiO2,
NiS,
Ni3S2
Ni2O3)

 

18

Thủy ngân bromua

Mercury bromide (Mercury(I) bromide, Mercury(II) bromide)

(15385-58-7, 7789-47-1)

(HgBr,
HgBr)

 

19

Xylen (o-Xylen, m-Xylen, p-Xylen)

Xylene (o, m, p-Xylene)

(95-47-6, 108-38-3, 106-42-3)

C8H10

 

20

p-Nitro Clo benzen

p-Nitrochlorobenzene

100-00-5

ClC6H4NO2

 

21

4-Nitro anilin

4-Nitroaniline

100-01-6

C6H6N2O2

 

22

4-nitro Phenol

Phenol, 4-nitro -

100-02-7

C6H5NO3

 

23

Anisoyl clorua

Anisoyl chloride

100-07-2

C8H7ClO2

 

24

Nitroanisol

Nitroanisole

100-17-4

C7H7NO3

 

25

Canxi clorat

Calcium chlorate

10017-74-3

Ca(ClO3)2

 

26

Amyl nitrat

Amyl nitrate

1002-16-0

C5H11NO3

 

27

Bari nitrat

Bari nitrate

10022-31-8

Ba(NO3)2

 

28

Dinitơ monoxit

Nitrous oxide

10024-97-2

N2O

 

29

Lưu huỳnh clorua

Sulfur monoclorite

10025-67-9

Cl2S2

 

30

Triclo silan

Trichlorosilane (Silane, trichloro-)

10025-78-2

HsiCl3

4540

31

Photpho oxyclorua

Phosphorus oxychloride (Phosphoryl chloride)

10025-87-3

POCl3

2270

32

Stibi clorua

Antimony trichloride

10025-91-9

SbCl3

 

33

Silicon tetraclorua

Silicon tetrachloride

10026-04-7

SiCl4

 

34

Tin tetraclorua pentahydrat

Stannic chloride pentahydrate

10026-06-9

SnCl4 5H2O

 

35

Kẽm tetraclorua

Zirconium(IV) chloride

10026-11-6

ZrCl4

 

36

Photpho pentaclorua

Phosphorus pentaclorite

10026-13-8

PCl5

 

37

Ozôn

Ozone (trioxygen)

10028-15-6

O3

 

38

Chì (II) arsenit

Lead(II) arsentite

10031-13-7

Pb(AsO2)2

 

39

2-Etyl butyl axetat

2-Ethylbutyl acetate

10031-87-5

C8H16O2

 

40

Magie peclorat

Magnesium perchlorate

10034-81-8

Mg(ClO4)2

 

41

Hydro iođua

Hydroiodic acid

10034-85-2

HI

 

42

Hydro Bromua

Hydrogen Bromide

10035-10-6

HBr

 

43

N,N-Dietyletylendiamin

N,N-Diethylethylenediamine

100-36-7

C6H16N2

 

44

N,N-Dietylaminoetan ol và các muối proton hóa chất tương ứng

N,N-Diethylaminoetanol

100-37-8

(C2H5)2NC2H5O

 

45

Benzyl bromua

Benzyl bromide

100-39-0

C7H7Br

 

46

Hydroxylamin sulphat

Hydroxylammonium sulfate

10039-54-0

(NH3OH)2SO4

 

47

Etylbenzen

Ethylbenzene

100-41-4

C8H10

 

48

Vinylbenzen

Vinyl benzene (Styrene)

100-42-5

C8H8

 

49

Stronti nitrat

Strontium nitrate

10042-76-9

Sr(NO3)2

 

50

Benzyl clorua

Benzyl chloride

100-44-7

C6H5Cl

 

51

Thủy ngân nitrat

Mercuric nitrate

10045-94-0

Hg(NO3)2

 

52

Benzonitril

Benzonitrile

100-47-0

C6H5CN

 

53

Đinatri hydro arsenat

Disodium arsenate

10048-95-0

Na2HAsO4

 

54

Clo dioxit

Chlorine dioxide (Chlorine oxide)

10049-04-4

ClO2

454

55

1,2,3,6- Tetrahydrobenzal dehit

1,2,3,6- Tetrahydrobenzaldehyde

100-50-5

C7H10O

 

56

Benzaldehit

Benzaldehyde

100-52-7

C7H6O

 

57

Thủy ngân phenyl hydroxit

Phenylmercuric hydroxide

100-57-2

C6H6HgO

 

58

N-Metyl anilin

N-Methylaniline

100-61-8

C7H9N

 

59

Phenylhydrazin

Phenylhydrazine

100-63-0

C6H15N2

 

60

Anisol (metoxybenzen)

Anisole (methoxybenzene)

100-66-3

C7H8O

 

61

Vinylpyridin

2-Vinylpyridine
3-Vinylpyridine
4-Vinylpyridine

100-69-6 1121-55-7 100-43-6

C2H5C5H4N

 

62

Acrolein dime (2-Propenal dime)

Acrolein dimer

100-73-2

C6H8O2

 

63

Hexametylentetramin

Hexamine

100-97-0

(CH2)6N4

 

64

Chì nitrat

Lead(II) nitrate

10099-74-8

Pb(NO3)2

 

65

Axít silixic, muối chì

Silicic acid, Lead

10099-76-0

PbSi4O9

 

66

Natri pemanganat

Sodium permanganate

10101-50-

NaMnO4

 

67

Natri selenit

Sodium selenite

10102-18-8

Na2SeO3

100

68

Nitơ monoxit

Nitric oxide (Nitrogen oxide)

10102-43-9

NO

4540

69

Nitơ dioxit

Nitrogen dioxide

10102-44-0

NO2

 

70

Tali nitrat

Thallium nitrate

10102-45-1

TINO3

 

71

Sắt III asenat

Ferric arsenate

10102-49-5

FeAsO4

 

72

Sắt II asenat

Ferrous arsenate

10102-50-8

Fe3(AsO4)2

 

73

Axít Metaassenic

Metaarssenic Acid

10102-53-1

HAsO3

 

74

Magie asenat

Magnesium arsenate

10103-50-1

Mg3(AsO4)2

 

75

Natri dihydro asenat

Sodium dihydrogen arsenate

10103-60-3

NaH2AsO4

 

76

Muối đồng (I) asenat

Copper dihydrogen arsenate

10103-61-4

Cu(H2AsO4)

 

77

Cadimi clorua

Cadmium chloride

10108-64-2

CdCl2

 

78

4,4- Metylen bis (2-cloanilin) và/hoặc muối của nó ở dạng bột

4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) and/or salts, in powder form

101-14-4

C13H12Cl2N2

10

79

Canxi pemanganat

Calcium permanganate

10118-76-0

Ca(MnO4)2

 

80

1-propen-2-clo-1,3-diol-diaxetat

1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate

10118-77-6

C11H22O

10

81

Canxi nitrat

Calcium nitrate

10124-37-5

Ca(NO3)2

 

82

Amoni thủy ngân clorua

Mercury ammonium chloride

10124-48-8

ClHgN H2

 

83

Kali arsonat

Potassium arsorite

10124-50-2

KAsO2

 

84

3-Cyclohexenyl triclo silan

3-Cyclohexenyltrichlorosilane

10137-69-6

C6H9 SiCl3

 

85

4,4’-Di amino di phenyl metan

4,4’-Di amino di phenyl methane

101-77-9

C13H14N2

 

86

Dicyclohexylamin

Dicyclohexylamine

101-83-7

C12H23N

 

87

Thiocacbanilid

Thiocarbanilide

102-08-9

(C6H5NH)2CS

 

88

3-Methyl-N-etyl aniline

N-Ethyltoluidine

102-27-2

C9H13N

 

89

Molipđen pentacloua

Molybdenum(V) chloride

10241-05-1

Mo2Cl10

 

90

Methamitophotpho

Methamidophospho

10265-92-6

C2H8NO2PS

 

91

Tripropylamin

Tripropylamine

102-69-2

(C3H6)3N

 

92

Triallylamin

Triallylamine

102-70-5

(C3H2)3N

 

93

Trietanolamin

Trietanolamin

102-71-6

(C2H5O)3N

 

94

Dibutylaminoetanol

Dibutylaminoethanol

102-81-8

C6H15NO

 

95

Tributylamin

Tributylamine

102-82-9

[CH3(CH2)3]3N

 

96

Đồng (II) asenit

Cupric Arsenite

10290-12-7

Cu3(AsO3)2

 

97

Bo tribromua

Boron bromide (Boron tribromide)

10294-33-4

BBr3

 

98

Bo triclorua

Boron trichloride (Borane, tricloro-)

10294-34-5

BCl3

2270

99

Dialifos

Dialifos

10311-84-9

C14H17ClNO4 PS2

100

100

Magie clorat

Magnesium chlorate

10326-21-3

Mg(ClO3)2

 

101

Kẽm metaasenit

Zinc Meta-Arsenite

10326-24-6

Zn(HAsO2)2

 

102

Kẽm clorat

Zinc chlorate

10361-95-2

Zn(ClO3)2

 

103

n-Propybenzen

N-Propyl benzene

103-65-1

C9H12

 

104

N-Etylanilin

N-Ethylaniline

103-69-5

C6H5NH(C2H5)

 

105

Phenyl isocyanat

Phenyl isocyanate

103-71-9

C6H5NCO

 

106

Magiê nitrat

Magnesium nitrate

10377-60-3

Mg(NO3)2

 

107

Magan nitrat

Manganese(II) nitrate

10377-66-9

Mn(NO3)2

 

108

Phenylacetyl clorua

Phenylacetyl chloride

103-80-0

C8H7ClO

 

109

Benzyldimetylamin

Dimethylbenzylamine

103-83-3

C9H13N

 

110

Sắt (III) nitrat

Iron(III)nitrate

10421-48-4

Fe(NO3)3

 

111

Butylbenzen

Buthyl benzene

104-51-8

C10H14

 

112

2-Etylhexylamin

2-Ethylhexylamine

104-75-6

C8H19N

 

113

2-Metyl-5-etylpyridin

2-Methyl-5-ethylpyridine

104-90-5

C8H11N

 

114

p-Anisidin

p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime)

104-94-9

C7H9NO

 

115

1-Pentol

1-Pentol

105-29-3

C5H12O

 

116

Etyl bromaxetat

Ethyl bromoacetate

105-36-2

C4H7BrO2

 

117

Etyl propionat

Ethyl propionate

105-37-3

C5H10O2

 

118

Dinitơ tetraoxit

Dinitrogen tetroxide

10544-72-6

N2O4

 

119

Lưu huỳnh diclorua

Sulphur dichloride

10545-99-0

SCl2

1000

120

Isopropyl cloaxetat

Isopropyl chloroacetate

105-48-6

C5H9 ClO2

 

121

Etyl butyrat

Ethyl butyrate

105-54-4

C6H12O2

 

122

Dietyl cacbonat (etyl cacbonat)

Diethyl cacbonate (ethyl carbonate)

105-58-8

C5H10O3

 

123

Metyldietanolamin

Methyldiethanolamine

105-59-9

C5H13 ON

 

124

Dimetylcyclohexan

Dimethylcyclohexane

105-67-9

C8H16

 

125

Amyl butyrat

Amyl Butyrate

106-27-4

C9H18O2

 

126

Butyric anhydrit

Butyric anhydride

106-31-0

C8H17O2

 

127

P-Clo anilin

Chloroaniline p-

106-47-8

ClC6H6N

 

128

Clo phenol

1-Chlorophenol
2-Chlorophenol
3-Chlorop Phenol

106-48-9
95-57-8
108-43-0

C6H5ClO

 

129

p-Toluidin

p-Toluidine

106-49-0

C7H9N

 

130

1,4-benzoquinon

1,4-benzoquinone

106-51-4

C6H4O2

 

131

Dietyl diclo silan

Diethyldichlorosilane

1719-53-5

C4H10Cl2Si

 

132

Isobutyl acrylat

Isobutyl acrylate

106-63-8

C7H12O2

 

133

1,2-Butylen oxit

1,2-Butylene oxide

106-88-7

C4H8O

 

134

Epiclo hydrin

Epichlorohydrine (Oxirane, (chloromethyl)-)

106-89-8

C3H5ClO

9080

135

Allyl glycidyl ete

Allyl glycidyl ether

106-92-3

C6H10O2

 

136

1,2-dibromoetan

1,2-dibromoethane (ethylene dibromide)

106-93-4

C2H4Br2

50000

137

Brom propan

1-Propyl bromide
2-Bromopropane

106-94-5
75-26-3

C3H7Br

 

138

Allyl bromua

Allyl bromide

106-95-6

C3H5Br

 

139

3-Bromopropyn (propargyl bromua)

3-Bromopropyne (Propargyl bromide)

106-96-7

C3H3Br

 

140

Butan

Butane

106-97-8

C4H10

4540

141

Buten 1

1-Butene

106-98-9

C4H8

4540

142

1,3-Butadien

1,3-Butadiene

106-99-0

C4H6

4540

143

Etyl axetylen

Ethyl acetylene (1-Butyne)

107-00-6

C4H6

4540

144

Buten 2

2-Butene

107-01-7

C4H8

4540

145

Acrolein

Acroleine (2-Propenal)

107-02-8

C3H4O

2270

146

Propanethiol (propyl mercaptan)

Propanethiol

79869-58-2

C3H8S

 

147

Anlyl clorua

Allyl chloride

107-05-1

C3H5Cl

 

148

1,2-Dicloruaetan

1,2-Dichloroethane

107-06-2

C2H4Cl2

 

149

Clo etanol

Chloroethanol

107-07-3

C2H5ClO

 

150

Propylamin

Propylamine

107-10-8

C3H9N

 

151

Allylamin

Allylamine (2-Propen-1-amine)

107-11-9

C3H7N

4540

152

Propionitril

Propionitrile (Propanenitrile)

107-12-0

C3HN

4540

153

Acrylonitril

Acrylonitrile

107-13-1

C3HN

20000

154

Clo acetonitril

Chloroacetonitrile

107-14-2

C2H2ClN

 

155

Etylenediamine

Ethylenediamine (1,2-Ethanediamine)

107-15-3

C2H8N2

9080

156

Hydroxyaxetonitril

Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile)

107-16-4

C2H3NO

100

157

Rượu Allyl

Allyl alcohol (2-Propen-l-ol)

107-18-6

C3H6O

6810

158

Rượu propargyl

Propargyl alcohol

107-19-7

C3H4O

 

159

Clo acetandehit

2-Chlorocethanal

107-20-0

C2H5ClO

 

160

Vinyl metyl ete

Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy-)

107-25-5

C3H6O

4540

161

Acetaldehit oxim

Acetaldehyde oxime

107-29-9

CH3CH=NOH

 

162

Clo metyl metyl ete

Chloromethyl methyl ether

107-30-2

C2H5ClO

1

163

Metyl format

Methyl formate (Formic acid, methyl ester)

107-31-3

C2H4O2

4540

164

Axít Propylarsonic

Propylarsonic Acid

107-34-6

C3H9AsO3

 

165

Allyltriclo silan

Allyl trichlorosilane

107-37-9

C3H5 Cl3Si

 

166

Diisobutyllen

Diisobutylene

107-39-1

C8H16

 

167

Tepp-tetraetyl pyroxyaxetat

T.E.P.P.(Tetraethyl pyrophosphate)

107-49-3

C8H20O7P2

100

168

Tert-butyl peroxyaxetat (>70%)

Tert-butyl peroxyacetate (>70%)

107-71-1

C6H12O3

5000

169

Amyltriclo silan

Amyltrichlorosilane

107-72-2

C5H11Cl3Si

 

170

2-Bromopentan

2-Bromopentane

107-81-3

C5H11Br

 

171

1-Bromo-3- metylbutan

1-Bromo-3- methylbutane

107-82-4

C5H11Br

 

172

Metyl propyl keton

2-Pentanone

107-87-9

C5H10O

 

173

Aldol

3-Hydroxybutanal

107-89-1

C4H8O2

 

174

Axit butyric

Butyric acid

107-92-6

C4H8O2

 

175

Axit crotonic

Crotonic acid

107-93-7

C4H6O2

 

176

1-Metoxy-2-propanol

1-Methoxy-2-propanol

107-98-2

C4H10O2

 

177

N,N-Dimetylaminoetanol và các muối proton hóa chất tương ứng

N,N-Dimetylaminoethanol

108-01-0

C4H11NO

 

178

Nitropropan

1-nitropropane,
2-Nitropropane

108-03-2
79-46-9

C3H7NO2

 

179

Vinyl acetat

Vinyl acetate (ethenyl ester)

108-05-4

C4H6O2

6810

180

1,3-Dimetylbutylamin

1,3-Dimethylbutylamine

108-09-8

C6H15N

 

181

Metyl isobutyl keton

Methyl isobutyl ketone

108-10-1

C6H12O

 

182

Metyl isobutyl carbinol

Methyl isobutyl carbinol

108-11-2

C6H14O

 

183

Diisopropylamin

Diisopropylamine

108-18-9

C6H15N

 

184

Diisopropyl ete

Diisopropyl ether

108-20-3

C6H14O

 

185

Isopropyl axetat

Isopropyl acetate

108-21-4

C5H10O2

 

186

Isopropenyl axetat

Isopropenyl acetate

108-22-5

C5H8O2

 

187

1-metyletyl este

Isopropyl chloroformate (Carbonochloridic acid, 1-methylethyl ester)

108-23-6

C4H7ClO2

6810

188

Acetic anhydrit

Acetic anhydride

108-24-7

C4H6O3

 

189

Maleic anhydrit

Maleic anhydride

108-31-6

C4H2O3

 

190

Pyrazoxon

Pyrazoxon

108-34-9

C8H15N2O4P

100

191

Clo anilin

2-Chloroaniline
3-Chloroaniline
4-Chloroaniline

95-51-2
108-42-9 106-47-8

C6H6ClN

 

192

meta-Toluidin

meta-Toluidine

108-44-1

C7H9N

 

193

Resorcinol

Resorcinol

108-46-3

C6H6O2

 

194

Metaldehit

Metaldehyde

108-62-3

C8H16O4

 

195

1,3,5- Trimetylbenzen

1,3,5-Trimetylbenzene

108-67-8

C9H12

 

196

Dimetyl-n-propylamin

Dimethyl-N-propylamine

108-68-9

C5H13N

 

197

Xyanuric clorua

Cyanuric chloride

108-77-0

C3N3Cl3

 

198

Diisobutyl keton

Diisobutyl ketone

108-83-8

C9H17O

 

199

Metylamyl axetat

Methylamyl acetate

108-84-9

C8H16O2

 

200

Bromuabenzen

Bromobenzene

108-86-1

C6H5Br

 

201

Metylcyclohexan

Methylcyclohexane

108-87-2

C7H14

 

202

Toluen

Toluene

108-88-3

C7H8

 

203

4-Metyl pyritin

4-Methylpyridine

108-89-4

C6H7N

 

204

Clo benzen

Chlorobenzene

108-90-7

C6H5Cl

 

205

Cyclohexanamine

Cyclohexylamine (Cyclohexanamine)

108-91-8

C6H13N

6810

206

Cyclohexanon

Cyclohexanone

108-91-1

C6H10O

 

207

Phenol

Phenol

108-95-2

C6H6O

 

208

Phenyl mercaptan

Phenyl mercaptan (Thiophenol)

108-98-5

C6H6S

 

209

Vinyl etyl ete

Vinyl ethyl ether

109-92-2

C4H8O

Trùng 231

210

2-Clo pyridin

2-Chloropyridine

109-09-1

C5H4ClN

 

211

Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%)

Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%)

109-13-7

C8H16O3

5000

212

1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazen

1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1-tetrazene

109-27-3

C2H8N10O

10000

213

Vinyl isobutyl ete

Vinyl isobutyl ether

109-53-5

C6H12O

 

214

Dietylaminopropylamin

Diethylaminopropylamine

109-55-7

C5H14N2

 

215

N-Propyl axetat

Propyl acetate

109-60-4

C5H10O2

 

216

Propyl clo format

Propyl chloroformate (Carbonochloridic acid, propylester)

109-61-5

C4H7ClO2

6810

217

Bo triflo dietyl etherat

Boron trifluoride diethyl etherate

109-63-7

C4H10BF3O

 

218

Brom butan

1-Bromobutane

109-65-9

C4H9Br

 

219

Pentan

Pentane

109-66-0

C5H12

4540

220

Penten 1

1-Pentene

109-67-1

C5H10

4540

221

1-Brom-3-clo propan

1-Chloro-3-bromopropane

109-70-6

C3H6BrCl

 

222

n-Butylamin

n-Butylamine

109-73-9

C4H11N

 

223

Butyronitril

Butyronitrile

109-74-0

C4H7N

 

224

Malononitril

Malononitrile

109-77-3

C3H2N2

 

225

Butyl mercaptan

Butyl mercaptan (Butanethiol)

109-79-5

C4H10S

 

226

2-Methoxyetanol

2-Methoxyethanol

109-86-4

C3H8O2

 

227

Metylal

Dimethoxymethane

109-87-5

C3H8O2

 

228

Dietylamin

Diethylamine

109-89-7

C4H11N

 

229

Vinyl etyl ete

Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-)

109-92-2

C4H8O

4540

230

Divinyl etyl ete

Vinyl ether

109-93-3

C4H6O

 

231

Etyl format

Ethyl formate

109-94-4

C3H6O2

 

232

Etyl nitrite

Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester)

109-95-5

C2H5NO2

4540

233

Tetrahydrofuran

Tetrahydrofuran

109-99-9

C4H8O

 

234

Furan

Furan

110-00-9

C4H4O

2270

235

Tetrahydrothiophen (thiolan)

Tetrahydrothiophene

110-01-0

C4H8S

 

236

Thiophen

Thiophene

110-02-1

C4H4S

 

237

1,2-Di-(dimetylamino) etan

1,2-Di-(dimethylamino)ethane

110-18-9

C6H16N2

 

238

Isobutyl axetat

Isobutyl acetate

110-19-0

C6H12O2

 

239

N-Amyl metyl keton

2-Heptanone

110-43-0

C7H14O

 

240

Amyl nitrit

Amyl nitrite

110-46-3

C5H11NO2

 

241

2-Methoxyethyl acetat

2-Methoxyethyl acetate

110-49-6

C5H10O3

 

242

Hexan

Hexane

110-54-3

C6H14

 

243

N-amylamin

Pentylamine

110-58-7

C5H13N

 

244

Valeraldehit

Pentanaldehyde (Valeraldehyde, Pentanal)

110-62-3

C5H10O

 

245

1,4-Butynediol

1,4-Butynediol

110-65-6

C4H6O2

 

246

Amyl mercaptan

Amyl mercaptan

110-66-7

C5H12S

 

247

N-Metylbutylamin

N-Methylbutylamine

110-68-9

C5H13N

 

248

Butyraldoxim

Butyraldoxime

110-69-0

C4H9NO

 

249

Stibi kali tartrat

Antimony potassium tartrate

11071-15-1

K2Sb2C8H8O12

 

250

Etylen glycol dietyl ete

Ethylene glycol dimethyl ether

110-71-4

C4H10O2

 

251

Propyl format

Propyl formate

110-74-7

C4H8O2

 

252

N-Propyl isocyanat

N-Propyl isocyanate

110-78-1

C4H7NO

 

253

2-Ethoxyetanol

2-Ethoxyethanol (Ethylene glycol monoethyl ether)

110-80-5

C4H10O2

 

254

Cyclohexan

Cyclohexane

110-82-7

C6H12

 

255

Cyclohexen

Cyclohexene

110-83-8

C6H10

 

256

Piperazin

Piperazine

110-85-0

C4H10N2

 

257

Pyridin

Pyridine

110-86-1

C5H5N

 

258

2,3-Dihydropyran

Dihydropyran

110-87-2

C5H8O

 

259

Piperidin

Piperidine

110-89-4

C5H11N

6810

260

Morpholin

Morpholine

110-91-8

C4H9NO

 

261

Diisobutylamin

Diisobutylamine

110-96-3

C8H19N

 

262

Polychlorinated Biphenyls

Polychlorinatede Biphenyls

11097-69-1

C12H10-xClx

 

263

Nitơ oxit

Nitrogen oxide

11104-93-1

NO

50000

264

Hỗn hống natri - thủy ngân

Sodium-mercury amalgam

11110-52-4

 

 

265

2-Ethoxyethyl acetat

2-Ethoxyethyl acetate

111-15-9

C6H12O3

 

266

Hexanol

Hexanol (Hexan-1-ol)

111-27-3

C6H14O

 

267

Butyl vinyl ete

N-Butyl vinyl ether
Tert-Butyl vinyl ether

111-34-2 926-02-3

C6H12O

 

268

N-Butyl isocyanat

N-Butyl isocyanate

111-36-4

C5H9NO

 

269

Dietylentriamin

Diethylenetriamine

111-40-0

C4H13N3

 

270

Di-n-propyl ete

Di-n-propyl ether

111-43-3

C6H14O

 

271

2,2-Diclo dietyl ete

2,2'-Dichlorodiethyl ether

111-44-4

C4H8C12O

 

272

Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyetyl) sulfit

Bis(2-hydroxyetyl) sulfite

111-48-8

C4H10O2S

 

273

Hexametylenimin

Hexamethyleneimine

111-49-9

C6H13N

 

274

Octan

Octane

111-65-9

C8H18

 

275

Adiponitril

Adiponitrile

111-69-3

C6H8N2

 

276

N-Heptanaldehit

N-Heptanaldehyde (Heptanal)

111-71-7

C7H14O

 

277

Axit Acetic trimetystannyl ester

Acetic acid,trimethylstannyl ester

1118-14-5

C5H12 O2 Sn

 

278

Nonan

Nonane

111-84-2

C9H20

 

279

Di-n-butylamin

Dibutylamine

111-92-2

C8H19N

 

280

Undecan

Undecane

1120-21-4

C11H24

 

281

Octadecyl triclo silan

Octadecyltrichorosilane

112-04-9

C18H37 Cl3 Si

 

282

1,3-propan sulton

1,3-propanesultone

1120-71-4

C3H6 O3 S

1

283

Trietylentetramin

Triethylenetetramine

112-24-3

C6H18N4

 

284

Etylphenyldiclosilan

Ethylphenyldichlorosilane

1125-27-5

C8H10 C12 Si

 

285

Tetraetylenpentamin

Tetraethylenepentamine

112-57-2

C8H23N5

 

286

N-Butylanilin

N-Butylanilin

1126-78-9

C10H15N

 

287

Propoxur

Propoxure (2-Isopropoxyphenyl methylcarbamate)

114-26-1

C11H15NO3

 

288

Propylen

Propylene (1-Propene)

115-07-1

C3H6

4540

289

Dimetyl ete

Methyl ether (Methane, oxybis-)

115-10-6

C2H6O

4540

290

2-Metyl propen

2-Methylpropene (1-Propene, 2-methyl-)

115-11-7

C4H8

4540

291

Etyl triclo silan

Ethyltrichlorosilane

115-21-9

C2H5Cl3Si

 

292

Octaflo cyclobutan

Octafluorocyclobutane

115-25-3

C4F8

 

293

Dimefox

Dimefoxe

115-26-4

C4H12FN2OP

100

294

Endosulfan (hỗn hợp đồng phân)

Endosulfane (mixed isomers)

115-29-7

C25H6O3S

 

295

Pensulfothion

Pensulfothion

115-90-2

C11H17O4PS2

100

296

Tris(2-clo ethyl)phosphat

Tris(2-chloroethyl)phosphate

115-96-8

C6H12Cl3O4P

 

297

Aldicarb

Aldicarb

116-06-3

C7H14N2O2S

100

298

Tetraflo Etylen

Tetrafluoroethylene (Ethene, tetrafluoro-)

116-14-3

C2F4

4540

299

Hexaclo aceton

Hexachloroacetone

116-16-5

C3Cl6O

 

300

Metyl diclo axetat

Methyl dichloroacetate

116-54-1

C3H4Cl2O2

 

301

Hexaclo benzen

Hexachlorobenzene

118-74-1

C6Cl6

 

302

Axit o-Toluic

o-Toluic acid

118-90-1

C8H8O2

 

303

2,4,6-trinitrotoluene

2,4,6-trinitrotoluene

118-96-7

C7H5N3O6

50000

304

Thủy ngân oleat

Mercury oleate

1191-80-6

C36H68O4Hg

 

305

Nitrotoluidin (mono)

Nitrotoluidine

119-32-4

C7H8N2O2

 

306

o-Tolidin

o-Tolidine

119-93-7

C14H16N2

 

307

N- Etylbenzyltoluidin

N-Ethylbenzyltoluidine

119-94-8

C16H19N

 

308

Amiăng (amphibol forms)

Asbestos (amphibole forms)

12001-28-4

 

 

309

Amiăng (crocidolit)

Asbestos (crocidolite)

12001-28-4

 

 

310

Amiăng (anthophyllit)

Asbestos (anthophyllite)

12001-29-5

 

 

311

Đồng acetoasenit

copper(II) acetoarsenite (C.I.Pigment Green 21)

12002-03-8

C2H3O4AsCu

 

312

Thủy ngân nucleat

Mercury nucleate

12002-19-6

 

 

313

Canxi silic

Calcium silicide

12013-56-8

CaSi2

 

314

Sắt silicon

Iron silicide

12022-95-6

FeSi

 

315

Liti peroxit

Lithium peroxide

12031-80-0

Li2O2

 

316

Photpho heptasulfua

Phosphorus heptasulfide

12037-82-0

P4S7

 

317

Asen (V) oxit

Arsenic Pentoxide

12044-50-7

As2O5

 

318

Magie phốtphua

Magnesium phosphide

12057-74-8

Mg3P2

 

319

Chì selenua

Lead Selenide

12069-00-0

PbSe

 

320

2,4-Diclo phenol

2,4-Dichlorophenol

120-83-2

C6H4Cl2O

 

321

Cyclopentanon

Cyclopentanone

120-93-3

C5H8O

 

322

2,4-Dinitrotoluen

2,4-Dinitrotoluene

121-14-2

 

 

323

Axít 4-hydroxy-3- nitrophenyl Arsonic

Arsonic-(4-hydroxy-3-nitrophenyl) Acid

121-19-7

C6H6AsNO6

 

324

Amoni florua

((1,1'-Biphenyl)-4-amine) Ammonium fluoride

12125-01-8

NH4F

 

325

Amon sulfua

Ammonium sulfide

12135-76-1

(NH4)2S

 

326

Kali monoxit

Potassium oxide

12136-45-7

K2O

 

327

Chì photphit Dibasic

Dibasic Lead Phosphite

12141-20-7

PbHPO32(PbO)

 

328

Trimetyl borat

Trimethyl borate

121-43-7

C3H9BO3

 

329

Trietylamin

Triethylamine

121-44-8

C6H15N

 

330

Trimetyl phosphit

Trimethyl phosphite

121-45-9

C3H9O3P

 

331

2,5-Norbornadien (dicycloheptadien)

2,5-Norbornadiene

121-46-0

C7H8

 

332

3-Nitro-4-clo benzotriflorua

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

121-50-6

C7H5ClF3N

 

333

n,n-Dimetyl anilin

n,n-Dimethylaniline

121-69-7

C8H11N

 

334

Amiăng (chrysotil)

Asbestos (chrysotile)

12172-73-5

 

 

335

1-Clo-3-nitrobenzen

1-Chloro-3-nitrobenzene

121-73-3

C6H4ClNO2

 

336

Xyclotrimetylen trinitramin

Cyclotrimethylene trinitramine

121-82-4

C3H6N6O6

50000

337

Clo nitroanilin

Chloronitroaniline

121-87-9

C6H5ClN2O2

 

338

Fenitrothion

Fenitrothion (O,O-Dimethyl O-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate)

122-14-5

C9H12NO5PS

 

339

Diphenylamin

Diphenylamine

122-39-4

C12H11N

 

340

Etyl orthoformat

Ethyl orthoformate

122-51-0

C7H16O3

 

341

Trietyl phosphit

Triethy Phosphite

122-52-1

C6H15O3P

 

342

1,2-Diphenylhydrazin

1,2-Diphenylhydrazine

122-66-7

C12H12N2

 

343

Alpha-Metylvaleraldehit

Alpha-Methylvaleraldehyde

123-15-9

C6H12O

 

344

Dipropyl keton

Dipropyl ketone

123-19-3

C7H14O

 

345

Vinyl butyrat

Vinyl butyrate

123-20-6

C6H10O2

 

346

Hydroquinon

Hydroquinone

123-31-9

C6H6O2

 

347

Propionaldehit

Propionaldehyde

123-38-6

C3H6O

 

348

Diaceton

Diacetone alcohol

123-42-2

6H12O2

 

349

Pentan-2,4-dion

Pentane-2,4-dione (Acetylacetone)

123-54-6

C5H8O2

 

350

Propionic anhydrit

Propionic anhydride

123-62-6

C6H10O3

 

351

Paraldehit

Paraldehyde

123-63-7

C6H12O3

 

352

Butyraldehit

Butyraldehyde

123-72-8

C4H8O

 

353

Butenal 2, (E)-

Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-)

123-73-9

C4H6O

9080

354

Pyrolidin

Pyrrolidine

123-75-1

C4H9N

 

355

Butyl axetat

n-Butyl acetate

123-86-4

C6H12O2

 

356

1,4-Dioxan

1,4-Dioxane

123-91-1

C4H8O2

 

357

Diallylamin

Diallylamine

124-02-7

C6H11N

 

358

Hexametylendiamin

Hexamethylenediamine

124-09-4

C6H16N2

 

359

Ocryl aldehit (etyl hexadehyd)

Octanal

124-13-0

C8H16O

 

360

N-Decan

N-Decane

124-18-5

C10H22

 

361

Maned (công thức hóa học: C4H6MnN2S4)

Maned (carbamodithioic acid, N,N'-1,2-ethanediylbis-manganese (2+) salt (1:1))

12427-38-2

C4H6MnN2S4

 

362

Dimetylamin

Dimethylamine (Methanamine, N-methyl-)

124-40-3

C2H7N

4540

363

Natri Metylat

Sodium methoxide

124-41-4

CH3NaO

 

364

Urea hydro peroxit

Urea hydrogen peroxide

124-43-6

CH6N2O3

 

365

Magiê flo silicat

Magnesium fluorosilicate

12449-55-7

MgSiF6

 

366

Axit metyl arsonic

Methylarsonic acid

124-58-3

CH5AsO3

 

367

Metansulphonyl clorid

Methanesulfonyl chloride

124-63-0

CH3ClO2S

 

368

Axít Arsinic, dimetyl-, muối natri

Arsinic dimethyl Acid Sodium Salt

124-65-2

C2H7AsO2Na

 

369

Chì cromat molybdat sulphat đỏ

Lead chromate molybdate sulphate red

12656-85-8

PbCrO4, PbMoO4, PbSO4

 

370

Tris (2,3 dibro propyl) phosphate

Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate

126-72-7

C9H15Br6PO4

 

371

Demeton-s

Demeton-s (O,O-Diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorothioate)

126-75-0

C8H19 O3PS2

 

372

Metacrylonitril

Methacrylonitrile (2-Propenenitrile, 2-methyl-)

126-98-7

C4H5N

4540

373

Clo pren

Chloroprene

126-99-8

C4H5Cl

 

374

Tetraclo Etene

Etene, tetrachloro -

127-18-4

C2Cl4

 

375

Axit nitrobenzensulphonic

2-Nitrobenzenesulfonic acid
3-Nitrobenzenesulfonic acid
4-Nitrobenzenesulfonic acid

127-68-4
98-47-5
138-42-1

C6H5NO5S

 

376

Natri hydro 4-amino phenylarsona

Natri hydro 4-amino phenylarsona

127-85-5

C6H8AsNO3Na

 

377

Axit Amyl phosphat

Amyl acid phosphate

12789-46-7

C5H13O4P

 

378

Axit trinitrobenzoic

Trinitrobenzoic acid

129-66-8

C7H3N3O8

50000

379

Nhôm cacbon

Aluminium carbide

1299-86-1

C3Al4

 

380

Xylidin

Xylidine

1300-73-8

C8H11N

 

381

Natri aluminat

Sodium aluminate

1302-42-7

AlO2Na

 

382

Arsen pentoxit

Arsenic pentoxide

1303-28-2

As2O5

1000

383

Kẽm asenat

Zinc Arsenate

1303-39-5

Zn3(AsO4)2

 

384

Bari oxit

Barium oxide

1304-28-5

BaO

 

385

Bari peroxit

Barium peroxide

1304-29-6

BaO2

 

386

Canxi peroxit

Calcium peroxide

1305-79-9

CaO2

 

387

Cadimi oxit

Cadmium oxide

1306-19-0

CdO

 

388

Cadimi sulfua

Cadmium sulfide

1306-23-6

CdS

 

389

Cadimi selenua

Cadmium selenide

1306-27-4

CdSe

 

390

Cadimi tellurua

Cadmium telluride

1306-25-8

CdTe

 

391

Chì dioxit

Lead dioxide

1309-60-0

PbO2

 

392

Kali hydroxit

Potassium hydroxide

1310-58-3

KOH

 

393

Liti hydroxit

Lithium hydroxide

1310-65-2

LiOH

 

394

Natri hydroxit

Sodium hydroxide

1310-73-2

NaOH

 

395

Rubidi hydroxit

Rubidium hydroxide

1310-82-3

RbOH

 

396

Xyhexatin; Plictran

Xyhexatine; Plictrane

13121-70-5

C18H34OSn

 

397

Kali sulfua

Potassium sulfide

1312-73-8

K2S

 

398

Natri monoxit

Sodium oxide

1313-59-3

Na2O

 

399

Natri sulfua

Sodium sulfide

1313-82-2

Na2S

 

400

Niken nitrat

Nickel(II) nitrate

13138-45-9

Ni(NO3)2

 

401

Stronti peroxit

Strontium peroxide

1314-18-7

SrO2

 

402

Kẽm peroxit

Zinc peroxide

1314-22-3

ZnO2

 

403

Phopho trioxit

Phosphorus trioxide

1314-24-5

P2O5

 

404

Tri chì tetraoxit

Lead tetraoxide

1314-41-6

Pb3O4

 

405

Photpho pentoxit

Phosphorus pentoxide

1314-56-3

P2O5

 

406

Vanadi pentoxit

Anadium(V) oxide

1314-62-1

V2O5

 

407

Photpho pentasulfua

Phosphorus pentasulfide

1314-80-3

P2S5

 

408

Kẽm phốtphua

Zinc phosphide

1314-84-7

Zn3P3

 

409

Photpho sesquisulfua

Phosphorus sesquisulfide

1314-85-8

P4S3

 

410

Phosphamidon

Phosphamidon

13171-21-6

C10H19ClNO5P

100

411

Chì (II) oxit

Lead(II) oxide

1317-36-8

PbO

 

412

Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amin

Bis(2,4,6-trinitrophenyl)amine

131-73-7

C12H5N7O12

50000

413

Axit cresylic

Cresylic acid

1319-77-3

C7H8O

 

414

PentaClo

Pentachloronaphthalene

1321-64-8

C10H3Cl5

 

415

Amiăng (amosit)

Asbestos (amosite)

132207-32-0

 

 

416

Thorin

Thorine

132-33-2

C16H13AsN2O10S2

 

417

Arsen trioxit

Arsenic trioxide

1327-53-3

As2O3

100

418

Tricresyl phosphat

Tricresyl phosphate

1330-78-5

C21H21O4P

 

419

Metylcyclohexanon

Methylcyclohexanone
2-methyl cyclohexanone
3-methyl cyclohexanone
4-methyl cyclohexanone

1331-22-2 583-60-8 591-24-2 589-92-4

C7H12O

 

420

Asbestos

Asbestos

1331-21-4

NaOH

 

421

Alpha-Metylbenzyl alcohol

Alpha-Methylbenzyl alcohol

13323-81-4

C8H10O

 

422

Axit phenolsulphonic

Phenolsulfonic acid

1333-39-7

C6H6O4S

 

423

Hydro

Hydrogen

1333-74-0

H2

5000

424

Crôm (VI) oxit

Chromium (VI) oxide

1333-82-0

CrO3

 

425

Natri hydrodiflorua

Sodium hydrogendifluoride

1333-83-1

NaHF2

 

426

Magiê peroxit

Magnesium peroxide

1335-26-8

MgO2

 

427

Thủy ngân oxycyanid

Mercury oxycyanide

1335-31-5

C2Hg2N2O

 

428

Biphenyl đã polyclo hóa (PCBs)

Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

1336-36-3

 

 

429

Metyl etyl keton peroxit (>60%)

Methyl ethyl ketone peroxide (>60%)

1338-23-4

C8H16O4

5000

430

Amon hydrodiflorua

Ammonium hydrogendifluoride

1341-49-7

NH4HF2

 

431

Didymium nitrat (Praseodymium (III) nitrat hexahydrat: Pr(NO3)3.6H2O)

Didymium nitrate

134191-62-1

 

 

432

Chì azit

Lead azide

13424-46-9

N6Pb

50000

433

Alpha- naphtylamin

1-Naphthylamine

134-32-7

C10H9N

 

434

Chì sulfocromat vàng

Lead sulfochromate yellow

1344-37-2

PbCrO4

 

435

Thủy ngân Sulfua

Mercury sulfide

1344-48-5

HgS

 

436

Stronti perclorat

Strontium perchlorate

13450-97-0

Sr(ClO4)4

 

437

Scheele's green

Scheele's green

1345-20-6

 

 

438

Axít Pyroarsenic

Pyroarsenic acid

13453-15-1

H4As2O7

 

439

Tali clorat

Thallium chlorate

13453-30-0

TI(CIO4)2

 

440

Tali nitrat trihydrat

Thallium nitrate trihydrate

13453-38-8

TI(NO3)3.3H2O

 

441

Niken tetracacbonyl

Nickel tetracacbonyle

13463-39-3

Ni(CO)4

1000

442

Sắt pentacacbonyl

Iron, pentacarbonyl- (Iron carbonyl (Fe(CO)5), (TB-5-11)-)

13463-40-6

Fe(CO)5

1135

443

Kẽm asenat

Zinc arsenate

13464-33-0

Zn3(AsO4)2

 

444

Axit Asen (III) và các muối

Arsenios (III) acid and/or salts

13464-35-2

HAsO2

100

445

Hydrazin nitrat

Hydrazine nitrate

13464-97-6

H5N3O3

50000

446

Clo silan

Chlorosilane

13465-78-6

ClH3 Si

 

447

Bari perclorat

Barium perchlorate

13465-95-7

Ba(ClO4)2

 

448

Nhôm nitrat

Aluminium nitrate

13473-90-0

Al(NO3)3

 

449

Bari clorat

Barium chlorate

13477-00-4

Ba(ClO3)2

 

450

Bari arsenic

Barium Arsenic

13477-04-8

Ba3As2O8

 

451

Bari hypoclorit

Barium hypochlorite

13477-10-6

Ba(ClHO)2

 

452

Canxi perclorat

Calcium perchlorate

13477-36-6

Ca(ClO4)2

 

453

Đồng (II) asenat

Tricopper diarsenate

13478-34-7

Cu3(AsO4)2

 

454

Axít Arsenic, muối bạc (+1) muối

Arsenic acid (H3AsO4), silver(1+) salt

13510-44-6

Ag3AsO4

 

455

Kẽm cromat

Zinc chromate

13530-65-9

ZnCrO4

 

456

Axit flo photphoric

Fluorophosphoric acid

13537-32-1

H2PO3F

 

457

Crom nitrat

Chromium nitrate

13548-38-4

Cr(NO3)3

 

458

Beri nitrat

Beryllium nitrate

13597-99-4

Be(NO3)2

 

459

Chì perclorat

Lead perchlorate

13637-76-8

Pb(ClO4)2

 

460

Deca - Các Polybrominated biphenlys (PBBs)

Decabromodiphenyl

13654-09-6

C12Br10

 

461

Kali đồng (I) xyanua

Cuprous Potassium Cyanide

13682-73-0

CuK(CN)2

 

462

Natri vanadat

Sodium vanadate

13718-26-8

NaVO3

 

463

Thiram

Thiram

137-26-8

C6H12N2S4

 

464

2-Etylbutanol

2-Ethylbutanol

137-32-6

C5H12O

 

465

Ziriconi nitrat

Zirconium nitrate

13746-89-9

Zr(NO3)4

 

466

Selen trioxit

Selenium trioxide

13768-86-0

SeO3

 

467

Kali metavanadat

Potassium metavanadate

13769-43-2

KVO3

 

468

Natri nhôm hydrit

Sodium aluminium hydride

13770-96-2

NaAlH4

 

469

Axit diflorophotphoric

Difluorophosphoric acid

13779-41-4

F2H O2P

 

470

Chì tetraflo borat

Lead tetrafluoroborate

13814-96-5

Pb(BF4)2

 

471

Thori nitrat

Thorium nitrate

13823-29-5

Th(NO3)4

 

472

Liti hypoclorua

Lithium hypochlorite

13840-33-0

LiClO

 

473

Brom clorua

Bromine monochloride

13863-41-7

BrCl

 

474

9- Phosphabicyclononan (cyclooctadin phosphin)

9-Phosphabicyclonoane

13886-99-2

C28H55P

 

475

P-Nitrosodimetylanilin

P-Nitrosodimethylaniline

138-89-6

C8H10N2O

 

476

Kali hexaxyanocobaltat (III)

Potassium hexacyanocobaltate (III)

13963-58-1

K3Co(CN)6

 

477

Kali vàng (+1) dixyanua

Gold Potassium Dicyanide

13967-50-5

KAu(CN)2

 

478

Bari bromic

Barium bromate

13967-90-3

Ba(BrO3)­2

 

479

Tripropylen

Tripropylene

13987-01-4

C3H6

 

480

N-Etyldiethanolamin

N-Ethyldiethanolamine

139-87-7

C6H15NO2

 

481

2-Amino-5-dietylaminopentan

2-Amino-5-diethylaminopentane

140-80-7

 

 

482

Phenylacetonitril

Benzyl cyanide

140-29-4

C8H7N

 

483

N-Aminoetylpiperazin

N-Aminoethylpiperazine

140-31-8

C6H15N3

 

484

Etyl acrylat

Ethyl acrylate

140-88-5

C5H8O2

 

485

Butyl acrylat

Butyl acrylate

141-32-2

C7H12O2

 

486

Etanolamin

Ethanolamine

141-43-5

C2H7NO

 

487

Propyltriclo silan

Propyltrichlorosilane

141-57-1

C3H7 Cl3Si

 

488

Dicrotophos

Dicrotophos ((E)-2-Dimethylcarbamoyl-1-methylvinyl dimethyl phosphate)

141-66-2

C8H16 NO5P

 

489

Butyryl clorua

Butyryl chloride

141-75-3

C4H7ClO

 

490

Etyl axetat

Ethyl acetate

141-78-6

C4H8O2

 

491

Mesityl oxit

Mesityl oxide

141-79-7

C6H10O

 

492

Anilin hydroclorit

Aniline hydrocloride (Benzenamine hydrochloride)

142-04-1

C6H8 NCl

 

493

Di kali niken tetraxyanit

Dipotassium nickel tetracyanide

14220-17-8

K2Ni(CN)4

 

494

Cyclopenten

Cyclopentene

142-29-0

C5H8

 

495

Etyl clo thioformat

Ethyl chlorothioformate

142-62-1

C6H12O2

 

496

Kali vàng (+3) tetracyanit

Gold (+3) Potassium tetracyanide

14263-59-3

KAu(CN)4

 

497

Natri đồng (I) xyanua

Sodium Copper Cyanide

14264-31-4

Na2Cu(CN)3

 

498

N-Hepten

N-Heptane

142-82-5

C7H16

 

499

Dipropylamin

Dipropylamine

142-84-7

C6H15N

 

500

Kli dithionit

Potassium dithionite

14293-73-3

K2S2O4

 

501

Dibutyl ete

Dibutyl ether

142-96-1

C8H18O

 

502

Natri xyanua

Sodium cyanide

143-33-9

NaCN

 

503

Hypoclorua

Hypochlorite

14380-61-1

ClO

 

504

Axit flo axetic

Fruoroacetic acid

144-49-0

C2H3FO2

1

505

Cadmium tetrafluoroborat

Cadmium tetrafluoroborate

 

Cd(BF4)2

 

506

Kẽm bromat

Zinc bromate

14519-07-4

Zn(BrO3)2

 

507

Magiê bromat

Magnesium bromate

14519-17-6

Mg(BrO3)2

 

508

Cuprietylendiamin

Cupriethylenediamine

14552-35-3

C4H18 CuN4O

 

509

Dietyl peroxydicacbonat (>30%)

Dietyl peroxydicarbonate (>30%)

14666-78-5

C6H10O6

5000

510

Đồng dixyanua

Copper Dicyanide

14763-77-0

Cu(CN)2

 

511

Thiabendazol

Thiabendazole

148-79-8

C10H7N3S

 

512

Coban xyanua

Coban Cyanide

14965-99-2

Co(CN)3

 

513

Metylphenyldiclo silan

Methylphenyldichlorosilane

149-74-6

C7H8Cl2Si

 

514

Crom oxyclorua

Chromyl chloride

14977-61-8

CrCl2O2

 

515

Etyl borat

Triethyl borate

150-46-9

C6H15 BO3

 

516

Natri metaarsonat

Sodium Metaarsonate

15120-17-9

Na2HAsO3

 

517

Kali xyanua

Possium Cyanide

151-50-8

KCN

 

518

Etylenimin

Ethyleneimine

151-56-4

C2H5N

10000

519

4-(clo formyl) morpholin

4-(chloroformyl) morpholine

15159-40-7

C5H8ClNO2

1

520

(3-Clo phenyl)acetonitril

(3-Chlorophenyl)acetonitrile

1529-41-5

C8H6ClNs

 

521

Canxi dithionit

Calcium dithionite

15512-36-4

CaS2O4

 

522

Cacbofuran

Carbofuran

1563-66-2

C12H15NO3

100

523

Phenetidin

Phenetidine

156-43-4

C8H11NO

 

524

Trimetylhexametylen diisocyanat

Trimethylhexamethylene diisocyanate

28679-16-5

C11H18N2O2

 

525

Canxi xyanin

Calcium cyanamide

156-62-7

Ca(CN)2

 

526

Cyclohexyl mercaptan

Cyclohexyl mercaptan

1569-69-3

C6H12 S

 

527

Trimetylcyclohexylamin

3,3,5-Trimethylcyclohexylamine

15901-42-5

C9H19 N

 

528

Thủy ngân axetat

Mercuric acetate Thủy ngân

1600-27-7

Hg(O2C2H3)2

 

529

Di-n-propyl peroxydicacbonat (>80%)

Di-n-propyl peroxydicarbonate (>80%)

16066-38-9

C8H14 O6

5000

530

Tert-butyl isocyanat

Tert-Butyl isocyanate

1609-86-5

C5H9NO

 

531

Quinuclidin-3-ol

Quinuclidin-3-ol

1619-34-7

C7H13NO

 

532

Axit Butyl phosphat

Butyl acid phosphate

1623-15-0

C4H11 O4P

 

533

5-Metylhexan-2-on

5-Methylhexan-2-one

163038-04-8

C7H14 O2

 

534

Metyl tert-butyl ete

Methyl tert-butyl ether

1634-04-4

C5H12O

 

535

Natri hydrosulfua

Sodium hydrosulfide

16721-80-5

NaHS

 

536

Methomyl

Methomyl

16752-77-5

C5H10N2O2S

 

537

Kẽm florosilicat

Zinc fluorosilicate

16871-71-9

ZnSiF6

 

538

Kali hexafluorosilicat

Potassium hexafluorosilicate

16871-90-2

K2SiF6

 

539

Axit floroboric

Fluoroboric acid

16872-11-0

HBF4

 

540

Natri hexafluorosilicat

Sodium hexafluorosilicate

16893-85-9

Na2(SiF6)

 

541

Kali hexaclo platinat (IV)

Potassium hexachloroplatinate (IV)

16921-30-5

K2PtCl6

 

542

Triallyl borat

Triallyl borate

1693-71-6

C9H15 BO3

 

543

Axit hexaflo photphoric

Hexafluorophosphoric acid

16940-81-1

HPF6

 

544

Axit clo platinic

Chloroplatinic acid

16941-12-1

H2PtCl6

 

545

Axit flo silicic

Hexafluorosilicic acid

16961-83-4

H2SiF6

 

546

Nhôm bo hydrit

Aluminium borohydride

16962-07-5

Al[BH4]3

 

547

Clopyralit

Clopyralid

1702-17-6

C6H3Cl2NO2

 

548

Kali hexafluoroarsenat(V)

Potassium hexafluoroarsenate (V)

17029-22-0

KAsF6

 

549

Isopropyl nitrat

Isopropyl nitrate

1712-64-7

C3H7NO3

 

550

2,3,7,8-tetraclo dibenzo-p-dioxin

2,3,7,8-tetrachlorodibenzo-p-dioxin

1746-01-6

C12H4 C14O2

1

551

Thiourea dioxit

Thiourea dioxide

1758-73-2

CH4N2O2S

 

552

Metyl 2-clo propionat

Methyl 2-chloropropionate

17639-93-9

C4H7 ClO2

 

553

Niken nitrit

Nickel nitrite

17861-62-0

Ni(NO2)2

 

554

Etyl diclo silan

Ethyldichlorosilane

1789-58-8

C2H6 Cl2 Si

 

555

Isopropyl isocyanat

Isopropyl isocyanate

1795-48-8

C4H7 NO

 

556

Hydrodiflorua

Bifluoride

18130-74-0

HF2

 

557

Nitrofen

Nitrofen (2,4-Dichloro-1-(4-nitrophenoxy) benzene)

1836-75-5

C12H7Cl2NO3

 

558

Allyl format

Allyl formate

1838-59-1

C4H6 O2

 

559

Dibenzyldiclo silan

Dibenzyldichlorosilane

18414-36-3

C14H14 Cl2Si

 

560

Isobutyl isocyanat

Isobutyl isocyanate

1873-29-6

C5H9 NO

 

561

Bari azit

Barium azide

18810-58-7

BaN6

50000

562

Thori carbonat

Thorium carbonate

19024-62-5

Th(VO3)4

 

563

Acetoxytrietyl Stannane

Acetoxytrietyl Stannane

1907-13-7

C8H18 O2 Sn

 

564

Paraquat

Paraquate

1910-42-5

C12H14Cl2N2

 

565

3-Clo propanol-1

3-Chloropropan-1-ol

19210-21-0

C3H7CIO

 

566

Diboran

Diborane

19287-45-7

B2H6

1135

567

Tert-butylperoxy maleat (>80%)

Tert-butylperoxy maleate (>80%)

1931-62-0

C8H12O5

5000

568

1,2,3,7,8,9-hexaclo dibenzo-p-dioxin

1,2,3,7,8,9-hexachlorodibenzo-p-dioxin

19408-74-3

C12H2 Cl6 O2

100

569

Pentaboran

Pentaborane

19624-22-7

B5H9

1000

570

4- Metoxy-4-metylpentan-2-on

4-Methoxy-4-methylpentan-2-one

19872-52-7

C6H12O5

 

571

Di-sec-butyl peroxydicarbonat (>80%)

Di-sec-butyl peroxydicarbonate (>80%)

19910-65-7

C10H18O6

5000

572

1,2,3,4-Tetraclo naphtalen

1,2,3,4-Tetrachloronaphthalene

20020-02-4

C10H4 Cl4

 

573

2,2',4,4',6,6'-hexanitrostilbene

2,2',4,4',6,6'-hexanitrostilbene

20062-22-0

C14H6N6O12

50000

574

Clo toluidin

3-chloro-p-toluidine
5-Chloro-o-toluidine
4-Chloro-o-toluidine

95-74-9
95-79-4
95-69-2

C7H8ClN

 

575

Aminocarb

Aminocarb (4-Dimethylamino-m-toIyl N- methylcarbamate)

2032-59-9

C11H16N2O2

 

576

Axit 2- Aminophenylarsonic

2- Aminophenylarsonic acid

2045-00-3

C6H8AsNO3

 

577

Di-n-amylamin

Di-n-amylamine

2050-92-2

C10H23N

 

578

Bo triflorrua

Boron trifluoride (Borane, trifluoro-)

20654-88-0

BF3

2270

579

Natri hydrosulfua ngậm nước trên 25% nước

Sodium hydrosulfide

207683-19-0

NaSH

 

580

Osmium tetroxit

Osmium tetroxide

20816-12-0

OsO4

 

581

Nhôm phốtphua

Aluminium phosphide (AlP)

20859-73-8

AlP

 

582

EPN

Epn (Phosphonothioic acid,P-phenyl-, O-ethyl O-(4-nitrophenyl) ester)

2104-64-5

C14H14 NO4PS

100

583

Kali asenat

Potassium Arsenate

21093-83-4

K3AsO4

 

584

Cesium hydroxit

Caesium hydroxide

21351-79-1

Cs(OH)

 

585

Dibenzyl peroxydicacbonat (>90%)

Dibenzyl peroxydicarbonate (>90%)

2144-45-8

C16H14 O6

5000

586

Bạc Asenat

Silver Arsenate

13510-44-6

Ag3AsO4

 

587

2.2-Bis(tert-butylperoxy) butan (>70%)

2.2-Bis(tert-butylperoxy) butane (>70%)

2167-23-9

C12H26O4

5000

588

Chrysen

Chrysen (1,2-benzophenanthrene)

218-01-9

C18H12

 

589

Thủy ngân oxit

Mercuric oxide

21908-53-2

HgO

 

590

Clo metyl clo format

Chloromethyl chloroformate

22128-62-7

C2H2 Cl2O2

 

591

3.3.6.6.9.9-Hexamety-1.2.4.5- tetroxacyclononat (>75%)

3.3.6.6.9.9-Hexamethyl-1.2.4.5-tetroxacyclononate (>75%)

22397-33-7

C11H22O4

5000

592

Magiê silic

Magnesium silicide

22831-39-6

Mg2Si

 

593

Isocyanatobenzotriflo

Isocyanatobenzotrifluoride

2285-12-3

C8H4 F3NO

 

594

Phosalon

Phosalone

2310-17-0

C12H15CINO4 PS2

 

595

Kẽm permanganat

Zinc permanganate

23414-72-4

Zn(MnO4)2

 

596

Kali arsenit

Potassium arsenite

236-680-2

 

 

597

Tert-butylperoxy isopropylcacbonat (>80%)

Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%)

2372-21-6

C8H16 O4

5000

598

Kali flo axetat

Potassium fluoroacetate

23745-86-0

C2H3FO2.K

 

599

Dodecaclo pentaxyclodecan

Dodecachloropentaxyclodecane

2385-85-5

C10Cl12

 

600

Captafol

Captafol (N-(1,1,2,2-Tetrachloroethylthio)cyclohex-4-ene-1,2-dicarboximide)

2425-06-1

C10H9 Cl4NO2S

 

601

Triclo buten

Trichlorobutene

2431-50-7

C4H5 Cl3

 

602

2-Dimetylaminoetyl acrylat

2-Dimethylaminoethyl acrylate

2439-35-2

C7H13 NO2

 

603

2-Etylhexyl clo format

2-Ethylhexyl chloroformate

24468-13-1

C9H17 ClO2

 

604

Oxydisulfoton

Oxydisulfotone

2497-07-6

C8H19 O3PS3

100

605

Vinyltoluen

Vinyltoluene

25013-15-4

C9H10

 

606

1,2-Dibromobutan-3-on

1,2-Dibromobutan-3-one

25109-57-3

C4H6 Br2O

 

607

Dimetyldioxan

Dimethyldioxane

25136-55-4

C6H12 O2

 

608

Buten

Butene

25167-67-3

C4H8

4540

609

Dimetyl thiophotphorylclo

Dimethyl thiophosphoryl chloride

2524-03-0

C2H6 ClO2PS

 

610

Dietylthiophotphoryl clo

Diethylthiophosphoryl chloride

2524-04-1

C4H10ClO2PS

 

611

Dinitrotoluene (hỗn hợp đồng phân)

Dinitrotoluene (mixed isomers)

25321-14-6

C7H6 N2O4

 

612

Dietylbezen

Diethylbenzene

25340-17-4

C10H14

 

613

Vinyl clo axetat

Vinyl chloroacetate

2549-51-1

C4H5ClO2

 

614

Lưu huỳnh hexaflorua

Sulfur hexafluoride

2551-62-4

SF6

 

615

Clo nitro toluen

Chloronitrotoluene

25567-68-4

C7H6ClNO2

 

616

Trimetylhexametylendiamin

Trimethylhexamethylenediamines

25620-58-0

C9H22N2

 

617

Metylcyclohexanol

Methylcyclohexanol

25639-42-3

C7H14O

 

618

oo-dietyl s-etylsulphinylmetyl photphorothioat

oo-diethyl s-ethylsulphinylmethyl phosphorothioate

2588-05-8

C7H17O4PS2

100

619

oo-dietyl s-etylsulphonylmet photphorothioat

oo-diethyl s-ethylsulphonylmethyl phosphorothioate

2588-06-9

C7H17O5PS2

100

620

oo-dietyl s-etylthiometyl photphorothioat

oo-diethyl s-ethylthiomethyl phosphorothioate

2600-69-3

C7H17 O3PS2

100

621

Acridin

Acridine

260-94-6

C13H9N

 

622

2.2 Dihydroperoxypropan (>30%)

2.2 Dihydroperoxypropane (>30%)

2614-76-8

C3H8O4

5000

623

Tirpate (2,4-dimetyl-1,3-dithiolan-2-cacboxaldehydeo-metylcacbamoyloxim)

Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithiolane- 2-carboxaldehydeo-methylcarbamoyloxime)

26419-73-8

C8H14N2O2S2

100

624

Azinphos-etyl

Azinphos-ethyl

2642-71-9

C12H16N3O3PS2

100

625

Đồng clorat

Copper chlorate

26506-47-8

Cu(ClO3)2

 

626

Natri azid

Sodium azide

26628-22-8

NaN3

 

627

Xyclotetrametyle netetranitramine

Cyclotetramethylenetetranitramine

2691-41-0

C4H8 N8O8

50000

628

Sulphuryl florua

Sulfuryl fluoride

2699-79-8

SF2O2

 

629

Diclo phenyltriclo silan

Dichlorophenyltrichlorosilane

27137-85-5

C6H3 Cl5Si

 

630

Canxi asenit

Calcium arsenite

27152-57-4

Ca3 (AsO3)2

 

631

Axit Diisooctyl phosphat

Diisooctyl acid phosphate

27215-10-7

C16H35 O4P

 

632

Vanadyl sulphat

Vanadyl sulfate

27774-13-6

VO(SO4)

 

633

Axit diclo isocyanuric

Dichloroisocyanuric acid

2782-57-2

C3H Cl2 N3 O3

 

634

Octa- Các Polybrominated biphenyls (PBBs)

 

27858-07-7

C12H2Br8

 

635

Clo trinitrobenzen

Chlorotrinitrobenzene

28260-61-9

C6H2 CI N3 O6

50000

636

1,2,3,6-Tetrahydro-1-metyl-4-phenylpyritin

1,2,3,6-Tetrahydro-1-methyl-4-phenylpyridine

28289-54-5

C12H15N

 

637

3-Clo-4-metylphenyl isocyanat

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

28479-22-3

C8H6ClNO

 

638

Isophorondiamin

Isophoronediamine

2855-13-2

C10H22N2

 

639

2-Dimetylaminoety 1 metacrylat

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2867-47-2

C8H15NO2

 

640

Cyclopentan

Cyclopentane

287-92-3

C5H10

 

641

Trinitrocresol

Trinitrocresol

28905-71-7

C7H5 N3 O7

50000

642

Stibi asenat

Antimony asenate

28980-47-4

SbAsO4

 

643

Cycloheptan

Cycloheptane

291-64-5

C7H14

 

644

Clorpyrifos

Chlorpyrifos (O,O-Dicthyl O-3,5,6-trichloro-2-pyridyl phosphorothioate)

2921-88-2

C9H11CI3NO3 PS

 

645

Allyl clo fomat

Allyl chloroformate

2937-50-0

C4H5ClO2

 

646

Trinitroanilin

Trinitroaniline

29652-42-1

C6H4N4 O6

50000

647

Isobenzan

Isobenzane

297-78-9

C9H4CI8O

100

648

Nicotin salicylat

Nicotine salicylate

29790-52-1

C7H6O3

 

649

Thionazin

thionazine

297-97-2

C8H13N2O3PS

100

650

Parathion-metyl

Parathion-methyl

298-00-0

C8H10N O5PS

100

651

Phorat

Phorate

298-02-2

C7H17 O2PS3

100

652

Demeton -O

O-Demetone

298-03-3

C8H19 O3PS2

 

653

Disulfoton

Disulfotone

298-04-4

C8H19 O2PS3

100

654

Crufomat

Crufomate (4-tert-ButyI-2-chlorophenyl methylmethylphosphoramidate)

299-86-5

C12H19ClNO3P

 

655

1.1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexan (>80%)

1.1-Bis(tert-butylperoxy) xyclohexane (>80%)

3006-86-8

C14H28 O4

5000

656

Chì axetat

Lead acetate

301-04-2

Pb(O2C2H3)2

 

657

Hydrazin

Hydrazine

302-01-2

N2H4

6810

658

Clo ral hydrat

Chloral hydrate

302-17-0

C2H3Cl3O2

 

659

Clo rambucil

Chlorambucil

305-03-3

C14H19 CI2NO2

 

660

Paraformaldehit

Paraformaldehyde

30525-89-4

(CH2O)n

 

661

3,3-Dietoxypropen

3,3 -Diethoxypropene

3054-95-3

C7H14O2

 

662

1,3,5-triamino-2,4,6-trinitrobenzen

1,3,5-triamino-2,4,6-trinitrobenzene

3058-38-6

C6H6 N6O6

50000

663

Tetrapropyl orthotitanat

Tetrapropylorthotitanate

3087-37-4

C12H28O4Ti

 

664

Aldrin

Aldrin (1,2,3,4,10,10- Hexachloro-1,4,4a,5,8,8a-hexahydro,endo,exo-1,4:5.8-dimethanonaphthalene)

309-00-2

C12H8 Cl6

 

665

Tri butyl (lauroyloxy) stannan

Tributyltin laurate

3090-36-6

C24H50 O2Sn

 

666

Paraoxon (dietyl 4-nitrophenylphosphate)

Paraoxon (diethyl 4-nitrophenylphosphate)

311-45-5

C10H14NO6P

100

667

Epibrom hydrin

Epibromohydrin

3132-64-7

C3H5BrO

 

668

Cyclohexyl isocyanat

Cyclohexyl isocyanate

3173-53-3

C7H11NO

 

669

Clo metyl etyl ete

Chloromethyl ethyl ether

3188-13-4

C3H7CIO

 

670

Alpha-hexaclo cyclohexan

Alpha-hexachlorocyclohexane

319-84-6

C6H6Cl6

 

671

Beta-hexaclo cyclohexan

Beta-hexachlorocyclohexane

319-85-7

C6H6 CI6

 

672

4-Thiapentanal

4-Thiapentanal

3268-49-3

C4H8OS

 

673

Trimety clo lacetyl

Trimethylacetyl chloride

3282-30-2

C5H9CIO

 

674

oo-dietyl s-propylthiometyl photphorodithioat

oo-diethyl s-propylthiomethyl phosphorodithioate

3309-68-0

C8H19O2PS3

100

675

Diazinon

Diazinon

333-41-5

C12H21N2O3PS

 

676

Diazometan

Diazomethane

334-88-3

CH2N2

 

677

Polychlo dibenzofurans và polychlo dibenzodioxins

Polychlorodibenzo-furans and polychlorodibenzo-dioxins

33857-26-0

C12H6C12O2

0

678

Di-isobutyryl peroxit (>50%)

Di-isobutyryl peroxide (>50%)

3437-84-1

C8H14 O4

5000

679

Floroanilin

Fluoroaniline

348-54-9

C6H6FN

 

680

Phenylphotpho thio diclo

Phenylphosphorus Thiodichloride

3497-00-5

C6H5Cl2PS

 

681

Dietyl sulfua

Diethyl sulfide

352-93-2

C4H10 S

 

682

Hỗn hợp Bo triflo và metyl ete (1:1)

Boron trifluoride compound with methyl ether (1:1) (Boron, trifluoro (oxybis (metane))-, T-4-

353-42-4

C2H6BF3O

6810

683

Cacbonyl florua

Carbonyl fluoride

353-50-4

CF2O

 

684

Clo diflo brom metan

Bromochlorodifluoromethane

353-59-3

CBrCl F2

 

685

Triflo clo acetyl

Trifluoroacetyl chloride

354-32-5

C2ClF3O

 

686

Hexa- Các Polybrominated biphenyls (PBBs)

Hexa- Polybrominated biphenyls (PBBs)

36355-01-8

C12H4 Br6

 

687

Stibi lactat

Antimony lactate

3643-76-3

Sb(C2H4O2)3

 

688

4-Metylmorpholin

4-Methylmorpholine

3651-67-0

C5H12NOCl

 

689

Tri chì diarsenat

Lead diarsenate

3687-31-8

Pb3(AsO4)2

 

690

Sulfotepp

Sulfoteppe

3689-24-5

C8H20O5P2S2

100

691

4,4’-Diaminodiphenyl metan

4,4’-Diaminodiphenyl methane

83712-44-1

C13H14N2

 

692

Metyl isobutyl keton peroxit (nồng độ > 60%)

Methyl isobutyl ketone peroxide (> 60%)

37206-20-5

C12H26O4

50000

693

Xyanthoat

Cyanthoate

3734-95-0

C10H19N2O4PS

100

694

(O,O-Dimethyl-O-(4-methylthio-m-tolyl) photphorothioat)

(O,O-Dimethyl-O-(4-methylthio-m-tolyl) phosphorothioate)

3761-42-0

C10H15O5PS2

 

695

Axit 4-flo crotonic

4-Fluorocrotonic acid

37759-72-1

 

1

696

PFIB: 1,1,3,3,3-Pentaflo-2-(triflo metyl)-1-propen

1-Propene,1,1,3,3,3-pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-

382-21-8

C4F8

 

697

Dicyclohexyl nitrat

Dicyclohexylammonium nitrate

3882-06-2

C12H24N2O3

 

698

Axit Alkylsulphuric

Alkylsulphuric acid

3925-44-3

 

 

699

Natri clo axetat

Sodium chloroacetate

3926-62-3

C2H3ClO2Na

 

700

Thiophotphoryl clorua

Thiophosphoryl chloride

3982-91-0

PSCl3

 

701

Isopropyl 2-clo propionat

Isopropyl 2-chloropropionate

40058-87-5

C6H11ClO2

 

702

1,2-Epoxy-3-ethoxypropan

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

4016-11-9

C5H10O2

 

703

4-Nitrobenzo triflo

4-Nitrobenzotrifluoride 

402-54-0

C7H4F3NO2

 

704

Kẽm

Zirconium

40-67-7

Zn

 

705

Isophoron diisoxyanat

Isophorone diisocyanate

4098-71-9

C12H18N2O2

 

706

Phosacetim

Phosacetim

4104-14-7

C14H13Cl2N2O2PS

100

707

Diclo silan

Dichlorosilane (Silane, dichloro-) 

4109-96-0

Cl2H2Si

4540

708

Butenal 2

Crotonaldehyde (2-Butenal)

4170-30-3

C4H6O

9080

709

Xianamit

Cyanamide

420-04-2

CH2N2

 

710

Fluenetil

Fluenetile

4301-50-2

C16H15FO2

100

711

Butanedion (diacetyl)

2,3-Butanedione (Diacetyl)

431-03-8

C4H6O2

 

712

N,N-Butylimidazol

N,n-Butyl imidazole

4316-42-1

C7H12N2

 

713

2-Triflo metylanilin

2-Trifluoromethylaniline

445-02-3

C7H5BrF3N

 

714

Dodecyl triclo silan

Dodecyltrichlorosilane

4484-72-4

C12H25Cl3Si

 

715

Pentametylheptan (isododecan)

Pentametylheptane (Isododecane)

30586-18-6

C12H26

 

716

Đi xyanua

Cyanogen (Ethanedinitrile)

460-19-5

C2N2

4540

717

Flo benzen

Fluorobenzene 

462-06-6

C6H5F

 

718

Axit 4-flo butyric

4-fluorobutyric acid

462-23-7

C4H7FO2

1

719

Dietoxymetan

Diethoxymethane

462-95-3

C5H12O2

 

720

Propadien

Propadiene (1,2-Propadiene) 

463-49-0

C3H4

4540

721

Cacbon oxy sulfua

Carbon oxysulfide (Carbon oxide sulfide (COS)) 

463-58-1

CSO

4540

722

Thiophosgene

Thiophosgene

463-71-8

CCl2S

 

723

2,2-Dimetylpropan

2,2-Dimethylpropane (Propane, 2,2-dimethyl-)

463-82-1

C5H12

4540

724

Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol

Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol

464-07-3

C6H14O

 

725

Isodrin

Isodrine

465-73-6

C12H8Cl6

100

726

Clo fenvinphos

Chlorfenvinphos

470-90-6

C12H14Cl3O4P

100

727

2,4,6-trinitrophenetol

2,4,6-trinitrophenetole

4732-14-3

C8H7N3O7

50000

728

n-metyl-n,2,4,6-tetranitroanilin

n-methyl-n,2,4,6-tetranitroaniline 

479-45-8

C7H5N5O8

50000

729

Tetrahydrofurfurylamin

Furfurylamine,tetrahydro-

4795-29-3

C5H11NO

 

730

juglone (5-hydroxynaphthalen-1,4-dion)

Juglone (5-hydroxynaphthalene-1,4-dione)

481-39-0

C10H6O3

100

731

1,5,9-Cyclododecatrien

1,5,9-Cyclododecatriene

4904-61-4

C12H18

 

732

Anabasine

Anabasine, (Pyridine,3-(2S)-2-piperidinyl-)

494-52-0

C10H14N2

100

733

Soda (Natri cabonat)

Soda (Sodium carbonate)

497-19-8

Na2CO3

 

734

Foocmaldehit (Nồng độ ≥ 90%)

Formaldehyde (Conc. > 90%)

50-00-0

CH2O

50000

735

Benzyl clo format

Benzyl chloroformate

501-53-1

C8H7ClO2

 

736

Isooctan

Isooctene

5026-76-6

C8H16

 

737

DDT

DDT (Dichlorodiphenyltrichloroethane)

50-29-3

C14H9Cl5

 

738

Crotonylen (2-Butyn)

Dimethylacetylene

503-17-3

C4H6

 

739

Thalidomit

Thalidomide 

50-35-1

C13H10N2O4

 

740

Aminopyridin

2-Aminopyridine,
3-Aminopyridine,
4-Aminopyridine

504-29-0, 462-08-8, 504-24-5

C5H6N2

 

741

1,3-Pentadien

1,3-Pentadiene

504-60-9

C5H8

4540

742

Bis(2-clo etyl sulfua)

Bis(2-chloroethyl) sulphide

505-60-2

C4H8Cl2S

1

743

Bạc kali xyanua

Silver potassium cyanide

506-61-6

AgK(CN)2

 

744

Bạc xyanua

Silver cyanide

506-64-9

AgCN

 

745

Vàng xyanua

Gold cyanide

506-65-0

AuCN

 

746

Brom Xyanua

Xyanogen bromide 

506-68-3

BrCN

 

747

Clo Xyanua

Cyanogen chloride 

506-77-4

ClCN

4540

748

Iốt xyanua

Iodocyanide

506-78-5

ICN

 

749

Guanidine nitrat

Guanidine nitrate

506-93-4

CH6N4O3

 

750

Brom Acetyl

Acetyl bromide

506-96-7

C2H3BrO

 

751

Iot Acetyl

Acetyl iodide

507-02-8

C2H3IO

 

752

Axit thioacetic

Thioacetic acid

507-09-5

C2H4OS

 

753

Tetranitrometan

Tetranitromethane (Methane, tetranitro-) 

509-14-8

CN4O8

4540

754

Trietylenemelamin

Triethylenemelamine

51-18-3

C9H12N6

10

755

2,4-Dinitrophenol và các muối

2,4-dinitrophenol, salts

51-28-5

C6H4N2O5

50000

756

2-Iot butan

Butane, 2-iodo-

513-48-4

C4H9I

 

757

Isopenten

Isopentene

513-35-9

C5H10

 

758

Iot metylpropan

Iodomethylpropane

513-38-2

C4H9I

 

759

Methallyl alcohol

Methallyl alcohol

513-42-8

C4H8O

 

760

Acetyl metyl carbinol

Acetylmethyl carbinol (3-Hydroxybutanone)

513-86-0

C4H8O2

 

761

Ethyl carbany

Ethyl carbamate

51-79-6

C3H7NO2

 

762

2-Brom-2-nitro-1,3-propanediol

2-Brom-2-nitro-1,3-propanediol (b-Bromo-b-nitrotrimethyleneglycol)

52-51-7

C3H6BrNO4

 

763

Dimetylcyclohexylamin

Dimethylcyclohexylamine

526-75-0

C8H10O

 

764

Dinitrobenzen

1,2-Dinitrobenzene
1,3-Dinitrobenzene

528-29-0,
99-65-0

C6H4N2O4

 

765

Octyl triclo silan

Octyltrichlorosilane

5283-66-9

C8H17Cl3Si

 

766

Nonyl triclo silan

Nonyltrichlorosilane

5283-67-0

C9H19Cl3Si

 

767

Clo acetophenon

Phenacyl chloride

532-27-4

C8H7ClO

 

768

Axit sulphamic

Sulfamic acid

5329-14-6

H3NO3S

 

769

1,3-Diclo aceton

1,3-Dichloroacetone

534-07-6

C3H4Cl2O

 

770

1,1-Dimetoxyetan

1,1-Dimethoxyethane

534-15-6

C4H10O2

 

771

2-Metylfuran

2-Methylfuran

534-22-5

C5H6O

 

772

Dinitro-o-cresol

Dinitro-o-cresol

534-52-1

C7H6N2O5

 

773

Etyl 2-clo propionat

Ethyl 2-chloropropionate

535-13-7

C5H9ClO2

 

774

Crimidin

Crimidine

535-89-7

C7H10ClN3

100

775

Dibenz(a,h)anthracen

Dibenz(a,h)anthracene

53-70-3

C22H14

 

776

Indomethacin

Indomethacine

53-86-1

C19H16CNIO4

 

777

Isobutyl propionat

Isobutyl propionate

540-42-1

C7H14O2

 

778

1-Clo propan (propyl clorua) 

n-Propyl chloride

540-54-5

C3H7Cl

 

779

1,2-Diclo etylen

1,2-Dicloetylen

540-59-0

C2H2Cl2

 

780

1,2-Dimetylhydrazin

1,2-Dimetylhydrazine

540-73-8

C2H8N2

 

781

Axit 2-nitrophenyl Arsonic

2-Nitrophenylarsonic acid

5410-29-7

C6H6AsNO5

 

782

Nicotin

Nicotine (3-(1-Methyl-2-pyrrolidinyl)pyridine) 

54-11-5

C10H14N2

 

783

Ethyl Clo format

Ethyl chloroformate

541-41-3

C3H5ClO2

 

784

Etyl amyl ceton

Ethyl amyl ketone

541-85-5

C8H16O

 

785

Triisopropyl borat

Triisopropyl borate

5419-55-6

C9H21BO3

 

786

Isobutyl format

Isobutyl formate

542-55-2

C5H10O2

 

787

Barium xyanua

Barium cyanide 

542-62-1

Ba(CN)2

 

788

Diclo propen

1,3-Dichloropropene

542-75-6

C3H4Cl2

 

789

Cadimi xyanua

Cadmium Cyanide 

542-83-6

(Cd(CN)2

 

790

Coban xyanua

Cobalt Cyanide

542-84-7

Co(CN)2

 

791

Bis(clo metyl) ete

Bis(chloromethyl) ether

542-88-1

C2H4Cl2O

1

792

Amyl clo

n-Amyl chloride 

543-59-9

C5H11Cl

 

793

Butyl nitrit

Butyl nitrite

544-16-1

C4H9NO2

 

794

Cycloheptatrien

Cycloheptatriene

544-25-2

C7H8

 

795

Muối đồng-kẽm xyanua

Copper Cyanide, Zinc cyanide

544-92-3,
557-21-1

(Cu(CN),
(Zn(CN)2

 

796

Dimetyl kẽm

Dimethylzinc 

544-97-8

C2H6Zn

 

797

Tris-(1-aziridinyl) phosphin oxit

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide

545-55-1

C6H12N3OP

 

798

Hydroxylamin hydroclorua

Hydroxylamine hydrochloride

5470-11-1

H3NOHCl

 

799

Fenthion

Fenthion

55-38-9

C10H15O3PS2

 

800

2,4-Diclo anilin

2,4-Dichloroaniline

554-00-7

C6H5Cl2N

 

801

Metyl propionat

Methyl propionate

554-12-1

C4H8O2

 

802

Magiê diphenyl

Magnesium diphenyl

555-54-4

C12H10Mg

 

803

Metyl isovalerat

Methyl isovalerate

556-24-1

C6H12O2

 

804

Nitroglyxerin

Nitroglycerine

55-63-0

C3H5N3O9

10000

805

2,3-Epoxy-1-propanol

2,3-Epoxy-1-propanol (Glycidol)

556-52-5

C3H6O2

 

806

Allyl iot

Allyl iodide 

556-56-9

C3H5I

.

807

Metyl isothiocyanat

Methyl isothiocyanate

556-61-6

C2H3NS

 

808

Metyl thioxyanat

Methyl thiocyanate (Thiocyanic acid, methyl ester)

556-64-9

C2H3NS

9080

809

Thủy ngân phenyl nitat

Phenylmercuric nitate

55-68-5

C6H5HgNO3

 

810

Metyl propyl ete

Methyl propyl ether (Methoxypropane) 

557-17-5

C4H10O

 

811

Nickel (II) xyanua 

Nickel (II) xyanide 

557-19-7

C2N2Ni

 

812

Dietyl kẽm

Diethylzinc 

557-20-0

C4H10Zn

 

813

Kẽm xyanua

Zinc Cyanide

557-21-1

C2N2Zn

 

814

Allyl etyl ete

Allyl ethyl ether

557-31-3

C5H10O

 

815

Diallyl ete

Diallylether

557-40-4

C6H10O

 

816

2-Clo propylen (1-Propene, 2-chloro-)

2-Chloropropylene (1-Propene, 2-chloro-)

557-98-2

C3H5CI

4540

817

Cacbon tetrabrom

Carbon tetrabromide (Tetrabromomethane)

558-13-4

CBr4

 

818

3,3-iminodipropylamin

3,3’-Iminodipropylamine

56-18-8

C6H17N3

 

819

Carbon tetraclo

Carbon tetrachloride

56-23-5

CCl4

 

820

Ethion

Ethione

563-12-2

C9H22O4P2S4

100

821

3-Metyl buten 1

3-Methyl-1-butene

563-45-1

C5H10

4540

822

2-Metyl buten 1

2-Methyl-1-butene

563-46-2

C5H10

4540

823

Metylallyl clo

Methyl allyl chloride 

563-47-3

C4H7CI

 

824

Tri butylstannyl axetat

Tributylstannyl acetate

56-36-0

C14H30O2Sn

 

825

Metyl isopropenyl keton

Methyl isopropenyl ketone

563-80-4

C5H10O

 

826

Parathion

Parathion

56-38-2

C10H14NO5PS

100

827

Ben(a) chất hóa học thu được từ than đá

Benz(a) anthracene (1,2-Benzoanthracene)

56-55-3

C18H12

 

828

Allyl isothiocynat

Allyl isothiocyanate

57-06-7

C4H5NS

 

829

1,1-Dimetyl hydrazine

1,1-Dimethylhydrazine

57-14-7

C2H8N2

 

830

Strychnin

Strychnine

57-24-9

C21H22H2O2

 

831

Tri ethyltin sulphat

Tri ethyltin sulphate

57-52-3

C12H30O4SSn

 

832

Hexaetyl tetraphosphat

Hexaethyl tetraphosphate

757-58-4

C12H30O13P4

 

833

Xylenol (dimetylphenol)

2,6-Xylenol
2,5-Xylenol
2,4-Xylenol
2,3-Xylenol
3,4-Xylenol
3,5-Xylenol

576-26-1
95-87-4
105-67-9
526-75-0
95-65-8
108-68-9

C8H10O

 

834

Nitro brom benzen

o-Nitrobromobenzene
m-Nitrobromobenzene
p-Nitrobromobenzene

577-19-5
585-79-5
586-78-7

C6H4BrNO2

 

835

Clordran

Clordrane

57-74-9

C10H6Cl8

 

836

2-Etylanilin

2-EthyIaniline

578-54-1

C8H11N

 

837

Di phenylamin Clo arsin

Di phenylamin Chloroarsine

578-94-9

C12H9AsCIN

 

838

Brom benzyl cyanua

Bromobenzyl cyanide

5798-79-8

C8H6BrN

 

839

Thủy ngân benzoat

Mercury benzoate

583-15-3

Hg(C7H6O2)2

 

840

1,2-Benzoquinon

1,2-Benzoquinone

583-63-1

C6H4O2

 

841

Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3-triazenethiocarboxamide)

Promurit (1-(3,4-dichlorophenyl)-3-triazenethiocarboxamide)

5836-73-7

C7H6CI2N4S

100

842

Toluen diisoxyanat

Toluene di-isocyanate

584-84-9

C9H6N2O2

10000

843

Terpinolen

Terpinolene

586-62-9

C10H16

 

844

Lindan

Lindane (gamma-1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane)

58-89-9

C6H6Cl6

 

845

2,3,4,6-Tetraclo phenol

2,3,4,6-Tetrachlorophenol

58-90-2

C6H2Cl4O

 

846

Hexadecyltriclo silan

Hexadecyltrichlorosilane

5894-60-0

C16H33Cl3Si

 

847

Butyl propionat

Butyl propionate

590-01-2

C7H14O2

 

848

cis-Buten-2

2-Butene-cis

590-18-1

C4H8

4540

849

1-Clo propylen

1-Chloropropylene (1-Propene, 1-chloro-)

590-21-6

C3H5CI

4540

850

2-Metylpentan-2-ol

2-Methyl-2-pentanol

590-36-3

C6H14O

 

851

Axít Arsonic, phenyl -

Phenylarsonic acid

98-05-5

C6H7AsO3

 

852

2-Hexanon

2-Hexanone (Methyl n-butyl ketone (MnBK, MBK))

591-78-6

C6H12O

 

853

Allyl axetat

Allyl acetate

591-87-7

C5H8O2

 

854

Thủy ngân xyanua kali

Mercuric potassium cyanide

591-89-9

K2Hg(CN)4

 

855

Canxi xyanua

Calcium cyanide

592-01-8

Ca(CN)2

 

856

Thủy ngân xyanua

Mercuric cyanide

592-04-1

Hg(CN)2

 

857

Chì dixyanua

Lead Dicyanide

592-05-2

Pb(CN)2

 

858

N-Butyl clo format

N-Butyl chloroformate

592-34-7

C5H9ClO2

 

859

1 –Hexen

1-Hexene

592-41-6

C6H12

 

860

Hexadien

1,4-Hexadiene,
1,5-Hexadiene,
2,4-Hexadiene.

592-45-0,
592-42-7,
592-46-1

C6H10

 

861

1-bromo-2-ethoxy-Etan

Ethane, 1 -bromo-2-ethoxy-

592-55-2

C4H9BrO

 

862

n-Butyl format

N-Butyl formate

592-84-7

C5H10O2

 

863

Thủy ngân thiocyanat

Mercury(II) thiocyanate

592-85-8

Hg(SCN)2

 

864

Vinyl brom

Vinyl bromide

593-60-2

C2H3Br

 

865

Perclo metyl mercaptan

Perchloromethylmercaptan (Methanesulfenyl chloride, trichloro-)

594-42-3

CCl4S

4540

866

1,1-Diclo-1-nitroetan

1,1 -Dichloro-1-nitroethane

594-72-9

C2H3Cl2NO2

 

867

Thủy ngân salicylat

Mercury salicylate

5970-32-1

C7H4HgO3

 

868

Tetra etyltin

Tetraethyltin

597-64-8

C8H20Sn

 

869

Di clo etyl Arsonous

Arsonous di cloride , etyl -

598-14-1

C2H5AsCl2

 

870

Brom acetyl bromua

Bromoacetyl bromide

598-21-0

C2H2Br2O

 

871

Brom aceton

Bromoacetone

598-31-2

C3H5BrO

 

872

Brom triflo etylen

Bromotrifluorethylene (Ethene, bromotrifluoro-)

598-73-2

C2BrF3

4540

873

Axit 2-Clo propionic

2-Chloropropionic acid

598-78-7

C3H5ClO2

 

874

Metyl triclo axetat

Methyl trichloroacetate

598-99-2

C3H3Cl3O2

 

875

Muối sắt (III) asenat

Ferric arsenate

10102-49-5

FeAsO4

 

876

2,3-Dinitrotoluen

2,3-Dinitrotoluene

602-01-7

C7H6N2O4

 

877

Thioglycol

Thiomonoglyco

60-24-2

C2H6OS

 

878

Etyl ete

Ethyl ether (Ethane, 1,1'-oxybis-)

60-29-7

C4H10O

4540

879

Metyl hydrazin

Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-)

60-34-4

CH6N2

6810

880

Strychnin sulfat

Strychnine sulfate

60-41-3

C21H22N2O2SO4

 

881

Dieldrin

Dieldrin (1,2,3,4,10,10-Hexachloro-6,7-epoxy-1,4,4a,5,6,7,8,8a-octahydro,endo,exo-1,4:5,8-dimethanonaphthalene)

60-57-1

C12H8Cl6O

 

882

2,6-Dinitrotoluen

2,6-Dinitrotoluene

606-20-2

C7H6N2O4

 

883

2,4,6-trinitroanisol

2,4,6-trinitroanisole

606-35-9

C7H5N3O7

50000

884

Chì acetate trihydrat

Leadacetate trihydrate

6080-56-4      

Pb(OAc)2.3H2O

 

885

Clo cresol

2-Chloro-m-cresoI,
p-Chlorocresol

608-26-4,
59-50-7       

C7H7CIO

 

886

Diclo anilin

2,3-DichIoroaniline,
2,4-Dichloroaniline,
2,5-Dichloroaniline,
2,6-Dichloroaniline,
3,4-Dichloroaniline,
3,5-Dichloroaniline

608-27-5,
554-00-7,
95-82-9,
608-31-1,
95-76-1,
626-43-7

C6H5C!2N

 

887

2,6-Diclo anilin

2,6-Dichloroaniline

608-31-1

C6H5Cl2N

 

888

Hexaclo cyclohexan (hỗn hợp đồng phân)

Hexachlorocyclohexane (mixed isomers)

608-73-1

C6H6Cl6

 

889

Tali hexaflo phosphat

Thallium hexafluorophosphate

60969-19-9

TIF6P

 

890

3,4-Dinitrotoluen

3,4-Dinitrotoluene

610-39-9

C7H6N2O4

 

891

o-Tolidin dihydro clo

o-Tolidine dihydrochloride

612-82-8

C14H18C!2N2

 

892

Dimetyl cacbon

Dimethyl carbonate

616-38-6

C3H6O3

 

893

Isopropyl isobutyrat

Isopropyl isobutyrate

617-50-5

C7H14O2

 

894

Poly Clorinated Terphenyls (PCTs)

Polychlorinatede terphenyls (PCTs)

61788-33-8

C18H14-nCln

 

895

Furfurylamin

Furfurylamine

617-89-0

C5H7NO

 

896

Coban naphthenat

obalt(Il) naphthenate

61789-51-3

 

 

897

Chì naptenat

Lead naphthenates

61790-14-5

C22H14O4Pb

 

898

Benzyl iot

Benzyl iodide

620-05-3

C7H7I

 

899

N-phenyl-Phenyl cacbon amin clo

Carbonimidicdichloride, N-phenyl-

622-44-6

C7H5Cl2N

 

900

Cyclohexyl axetat

Cyclohexylacetate

622-45-7

C8H14O2

 

901

4-(Dimetylamino) axit azobenzene -4'-arsonic

Arsonic acid,As-[4-[2-[4-(dimethylamino)phenyl]diazenyl] phenyl]-

622-68-4

C14H16AsN3 O3

 

902

Metyl butyrat

Methyln-butyrate

623-42-7

C5H10O2

 

903

Ethyl trans-crotonat

Ethyl trans-crotonate

623-70-1

C6H10O2

 

904

Thủy ngân phenyl axetat

Phenylmercury acetate

62-38-4

C8H8HgO2

 

905

1,4-Benzenediamin dihydroclorit

1,4-Benzenediamine dihydrochloride (1,4-Phenylenediamine dihydrochloride)

624-18-0

C6H10Cl2N2

 

906

trans-Buten-2

2-Butene-trans (2-Butene, (E))

624-64-6

C4H8

4540

907

Metyl isoxyanat

Methyl isocyanate

624-83-9

C2H3NO

150

908

Dimetyl disulfua

Dimethyl disulfide

624-92-0

C2H6S2

 

909

Anilin

Aniline (Benzeneamine)

62-53-3

C6H7N

 

910

Etyl nitrate

Ethyl nitrate

625-58-1

C2H5NO3

50000

911

Thiourea

Thiourea

62-56-6

CH4N2S

 

912

1-Metylpiperidin

1-MethyIpiperidine

626-67-5

C6H13N

 

913

Pentene 2, (Z)-

2-Pentene, (Z)-

627-20-3

C5H10

4540

914

Natri flo acetat

Sodium fluoroacetate

62-74-8

C2H3FO2.Na

 

915

Dimetylnitrosamin

Dimethylnitrosamine

62-75-9

C2H6N2O

1

916

Fumaryl clorua

Fumaryl chloride

627-63-4

C4H2Cl2O2

 

917

Butyl metyl ete

Butyl methyl ether

628-28-4

C5H12O

 

918

Etyl propyl ete

Ethyl propyl ether

628-32-0

C5H12O

 

919

Amyl axetat

Amyl acetate

628-63-7

C7H14O2

 

920

Etyl butyl ete

Ethyl butyl ether

628-81-9

C6H14O

 

921

Thủy ngân fulminat

Mercury fulminate

628-86-4

C2HgN2O2

10000

922

Cyclohepten

Cycloheptene

628-92-2

C7H12

 

923

Etylen glycol dinitrate

Ethylene glycol dinitrate

628-96-6

C2H4N2O6

10000

924

Cyclooctatetraen

Cyclooctatetraene (1,3,5,7-cyclooctatetraene)

629-20-9

C8H8

 

925

Cacbon monoxit

Carbon monoxide

630-08-0

CO

 

926

1,1,1,2-Tetracloetan

1,1,1,2-Tetrachloroethane

630-20-6

C2H2Cl4

 

927

Octadien

Octadiene

63597-41-1

C8H14

 

928

Isopropyl propionat

Isopropyl propionate

637-78-5

C6H12O2

 

929

Isopropyl butyrat

Isopropyl butyrate

638-11-9

C7H14O2

 

930

Valeryl clo

Valeryl chloride

638-29-9

C5H9CIO

 

931

Amyl format

Amyl formate

638-49-3

C7H5Cl3

 

932

Nitrid ammonium kẽm

Zinc ammonium nitrite

63885-01-8

H3N.3(HNO2).Zn

 

933

Axit dimetyl photpho amidoxyanidic

Dimethyl phosphoramidocyanidic acid (C3H7N2P)

63917-41-9

C3H7N2P

1000

934

Chì 2,4,6-trinitroresorcinoxit

Lead 2,4,6-trinitroresorcinoxide lead styphnate)

63918-97-8

C6H3N3O8.Pb

50000

935

Thủy ngân gluconat

Mercury gluconate

63937-14-4

C6H11HgO7

 

936

Sắt (III)-o-arsenit, pentahydrat

Iron (Ill)-o-arsenite, pentahydrate

63989-69-5

As2Fe2O6*Fe2 O3*5H2O

 

937

Thiometon

Thiometon (S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate)

640-15-3

C6H15O2PS3

 

938

Axit formic

Formic acid

64-18-6

CH2O2

 

939

Axit acetic

Acetic acid

64-19-7

C2H4O2

 

940

Methoxymetyl isoxyanua

Methoxymethyl isocyanate

6427-21-0

C3H5NO2

 

941

Phenylphotpho diclo

Phenylphosphorus Dichloride

644-97-3

C6H5Cl2P

 

942

Penten 2, (E-)

2-Pentene, (E)-

646-04-8

C5H10

4540

943

Dioxolan

Dioxolane

646-06-0

C3H6O2

 

944

Dietyl sulfat

Dietyl sulfate

64-67-5

C4H10O4 S

 

945

Amoni nitrat (trên 98%)

Ammonium nitrate

6484-52-2

NH4NO3

50

946

Nicotin sulfat

Nicotine sulfate (1-1-Methyl-2-(3-pyridyl)-pynolidine sulfate)

65-30-5

C20H26N4*SO4

 

947

Nicotin tartrat

Nicotine tartrate

65-31-6

C10H14N2 2(C4H6O6)

 

948

Tali cacbonat

Thallium carbonate

6533-73-9

Tl2CO3

 

949

BZ:3-Quinuclidinyl benzilat (*)

Benzilicacid, 3-quinuclidinyl ester

6581-06-2

C21H23NO3

 

950

Hexaldehit

Hexanal

66-25-1

C6H12O

 

951

Xycloheximit

Cycloheximide

66-81-9

C15H23NO4

100

952

Diketen (3-Butenoic Axit)

Diketene

674-82-8

C4H4O2

 

953

Metanol

Methanol

67-56-1

CH4O

500000

954

Isopropanol

Isopropyl alcohol

67-63-0

C3H8O

 

955

Aceton

Acetone

67-64-1

C3H6O

 

956

Cloroform

Chloroform (Methane, trichloro-)

67-66-3

CHCI3

9080

957

Các hóa chất, trừ các độc chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử photpho liên kết với một nhóm metyl, etyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử cacbon khác. Ví dụ: Meylphotphonyl diclorit, Dimetyl metyl 

 

676-97-1 756-79-6

CH3Cl2OP;
C3H9O3P

 

958

Hexametylphotphoroamit

Hexamethylphosphoroamide

680-31-9

C6H18N3OP

1

959

Axit thioglycolic

Thioglycolic acid

68-11-1

C2H4O2S

 

960

n,n-Dimetyl formamit

n,n-Dimethylformamide

68-12-2

C3H7NO

 

961

Tetra kali vàng (+1)pentaxyanua

Tetra Potassium Gold (+1) pentaxyanide

68133-87-9

C5AuK4N5

 

962

Nitrocresol

Nitrocresol

68137-08-6

C7H7NO3

 

963

Metyl orthosilicat (Tetramethoxysilan)

Methyl orthosilicate

681-84-5

C4H12O4Si

 

964

Dinatri trioxosilicat

Disodium trioxosilicate

6834-92-0

Na2SiO3

 

965

Hexaflo aceton hydrat

Hexafluoroacetone

684-16-2

C3F6O

 

966

Propylen tetrame (Tetrapropylen)

Propylene tetramer

6842- 15-5

C12H24

 

967

Etyl clo axetat

Ethyl chloracetate

105-39-5

C4H7ClO2

 

968

Propylen clo hydrin

Propylene chlorohydrine

68584-59-8

 

 

969

Etyl lactat

Ethyl lactate

687-47-8

C5H10O3

 

970

Liti silicon

Lithium silicon

68848-64-6

Li-Si

 

971

Terpen hydrocacbon

Terpene hydrocarbon

68956-56-9

C10H16

 

972

Coban resinat

Cobalt resinate

68956-82-1

Co(C44H62O4)2

 

973

Isohepten

Isoheptene

68975-47-3

 

 

974

Vinyl axetylen

Vinyl acetylene (1-Buten-3-yne)

689-97-4

C4H4

4540

975

Isohexen

Isohexene

691-37-2

C6H12

 

976

Monocrotopho

Monocrotophos (Dimethyl (E)-1-methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate)

6923-22-4

C7H14NO5P

 

977

Dietylen glycol dinitrat

Diethyiene glycol dinitrate

693-21-0

C4H8N2O7

10000

978

Naphthylurea

Naphthylurea, (1-Naphthylurea)

6950-84-1

C11H10N2O

 

979

Phenylarsin di clo

Phenylarsin di chloride

696-28-6

C6H5AsCI2

 

980

Tert-Butylcyclohexyl clo format

Tert-Butylcyclohexylchloroformate

70042-58-9

C11HI1ClO2

 

981

Phenacyl brom

Phenacyl bromide

70-11-1

C8H7BrO

 

982

Hexaclophen

Hexachlorophene

70-30-4

C13H6Cl6O2

 

983

Liti sắt silicon

Lithium ferrosilicon

64082-35-5

FeSi.Li

 

984

n-Propanol

Propan-1-ol

71-23-8

C3H8O

 

985

Clo diphenylarsin

Chlorodiphenylarsine

712-48-1

C12H10AsCl

 

986

Butanol

n-Butanol,
Isobulanol,
2-Butanol,
tert-Butanol

71-36-3,
78-83-1,
78-92-2,
75-65-0

C4H10O

 

987

Pentanol

1-Pentanol
2-Pentanol

71-41-0 6032-29-7

C5H12O

 

988

Benzen

Benzene

71-43-2

C6H6

 

989

1,1,1-Triclo etan

1,1,1-Trichloroethane

71-55-6

C2H3Cl3

 

990

Endrin

Endrine

72-20-8

C12H8Cl6O

 

991

Cyclobutan

Cyclobutane

7236-82-0

C4H8

 

992

Bột nhôm

Aluminium

7429-90-5

Al

 

993

Krypton

Krypton

7439-90-9

Kr

 

994

Liti

Lithium

7439-93-2

Li

 

995

Magiê

Magnesium

7439-95-4

Mg

 

996

Thủy ngân

Mercury

7439-97-6

Hg

 

997

Neon

Neon

7440-01-9

Ne

 

998

Niken và các hợp chất chứa Ni dạng bột có thể phát tán rong trong không khí (các loại oxit, cacbonat, sulfua)

Nickel compounds in inhalable powder form (oxides, sulphides, carbonate)

7440-02-0

Ni

1000

999

Kali

Potassium

7440-09-7

K

 

1000

Rubidi

Rubidium

7440-17-7

Rb

 

1001

Silic

Silicon

7440-21-3

Si

 

1002

Natri

Sodium

7440-23-5

Na

 

1003

Tali

Thallium

7440-28-0

Tl

 

1004

Titan

Titanium

7440-32-6

Ti

 

1005

Stibi

Antimony

7440-36-0

Sb

 

1006

Argon

Argon

7440-37-1

Ar

 

1007

Asen

Arsenic (Grey arsenic) Asen

7440-38-2

As

 

1008

Bari

Barium

7440-39-3

Ba

 

1009

Bery (dạng bột và các hợp chất)

Beryllium (powders, compounds)

7440-41-7

Be

10

1010

Hợp chất cadimi

Cadmium

7440-43-9

Cd

 

1011

Xeri

Cerium

7440-45-1

Ce

 

1012

Cesium

Caesium

7440-46-2

Cs

 

1013

Kim loại coban và các hợp chất oxit, cacbonnat, sulfua dạng bột

Cobalt metal, oxides, carbonates, sulphides, as powders

7440-48-4

Co

1000

1014

Gali

Gallium

7440-55-3

Ga

 

1015

Hafnium

Hafnium

7440-58-6

Hf

 

1016

Heli

Helium

7440-59-7

He

 

1017

Tro kẽm (Zinc ashe)

Zinc

7440-66-6

Zn

 

1018

Canxi

Calcium

7440-70-2

Ca

 

1019

Selen dioxit

Selenium dioxide

7446-08-4

SeO2

 

1020

Lưu huỳnh dioxit

Sulfur dioxide

7446-09-5

SO2

20000

1021

Lưu huỳnh trioxit

Sulfur trioxide

7446-11-9

SO3

15000

1022

Chì sulphat

Lead(II) sulfate

7446-14-2

PbSO4

 

1023

Tali sulfat

Thallium sulfate

7446-18-6

Tl2(SO4)

 

1024

Nhôm clorua

Aluminium chloride

7446-70-0

AICI3

 

1025

Metan

Methane

74-82-8

CH4

4540

1026

Metyl brom

Bromomethane (methyl bromide)

74-83-9

CH3Br

200000

1027

Etan

Ethane

74-84-0

C2H6

4540

1028

Etylen

Ethylene

74-85-1

C2H4

 

1029

Axetylen

Acetylene

74-86-2

C2H2

5000

1030

Metyl clo

Methyl chloride (Methane, chloro-)

74-87-3

CH3CI

4540

1031

Thủy ngân clorua

Mercuric chloride

7487-94-7

HgCl2

 

1032

Metan lot

Iodomethane

74-88-4

CH3I

 

1033

Selen disulfua

Selenium disulfide

7488-56-4

SeS2

 

1034

Metylamin

Methylamine (Methanamine)

74-89-5

CH5N

4540

1035

Axit Hydroxyanic

Hydrocyanic acid

74-90-8

HCN

1135

1036

Metyl mercaptan

Methyl mercaptan (Methanelhiol)

74-93-1

CH4S

4540

1037

Dibrom metan

Dibromomethane

74-95-3

CH2Br2

 

1038

Etyl bromua

Bromoethane

74-96-4

C2H5Br

 

1039

Brom clo metan

Bromochloromethane

74-97-5

CH2BrCl

 

1040

Propan

Propane

74-98-6

C3H8

4540

1041

Propin

Propyne (1-Propyne)

74-99-7

C3H4

4540

1042

Etyl clorua

Ethyl chloride (Ethane, chloro-)

75-00-3

C2H5CI

4540

1043

Vinyl clorua

Vinyl chloride (Ethene, chloro-)

75-01-4

C2H3CI

4540

1044

Vinyl florua

Vinyl fluoride (Ethene, fluoro-)

75-02-5

C2H3F

4540

1045

Etyl amin

Ethylamine (Ethanamine)

75-04-7

 

4540

1046

Acetonitril

Acetonitrile (Methyl cyanide)

75-05-8

C2H3N

 

1047

Axetaldehit

Acetaldehyde

75-07-0

C2H4O

4540

1048

Etyl mercaptan

Ethyl mercaptan (Ethanethiol)

75-08-1

C2H6S

4540

1049

Di clo metan

Dichloromethane

75-09-2

CH2Cl2

 

1050

Diflo metan

Difluoromethane

75-10-5

CH2F2

 

1051

Isoxyanua

Isocyanate

75-13-8

HNCO

 

1052

Cacbon disulfua

Carbon disulfide

75-15-0

CS2

9080

1053

Dimetyl sulfua

Dimethyl sulfide

75-18-3

C2H6S

 

1054

Cyclopropan

Cyclopropane

75-19-4

C3H6

4540

1055

Canxi cacbon

Calcium carbide

75-20-7

CaC2

 

1056

Etylen oxit

Ethylene oxide

75-21-8

C2H4O

5000

1057

Butyl triclo silan

N-Butyltrichlorosilane

7521-80-4

C4H9C!3Si

 

1058

Bromoform

Bromoform

75-25-2

CHBr3

 

1059

Isobutan

Isobutane (Propane, 2-methyl)

75-28-5

C4H10

4540

1060

Isopropyl clorua

Isopropyl chloride (Propane, 2-chloro-)

75-29-6

C3H7CI

4540

1061

Isopropylamin

Isopropylamine (2-Propanamine)

75-31-0

C3H9N

4540

1062

1,1-Diclo etan (etyliden clorua)

1,1-Dichloroethane (ethylidene dichloride)

75-34-3

C2H4C12

 

1063

Vinylidene clorua

Vinylidene chloride (Ethene, 1,1-dichloro-)

75-35-4

C2H2 C12

4540

1064

Acetyl clorua

Acetyl chloride

75-36-5

C2H3CIO

 

1065

Diflo etan

Difluoroethane (Ethane, 1,1-difluoro-)

75-37-6

C2H4F2

4540

1066

Vinylidene florua

Vinylidene fluoride (Ethene, 1,1-difluoro-)

75-38-7

C2H2 F2

4540

1067

Acetaldehit amonia

Acetaldehyde ammonia

75-39-8

C2H7NO

 

1068

Cacbon diclorua (phosgene)

Carbonic dichloride (phosgene)

75-44-5

CCl2O

300

1069

Clo diflo metan (R-22)

Chlorodifluoromethane (R-22)

75-45-6

CHClF2

 

1070

Triflo metan

Trifluoromethane (Fluoroform)

75-46-7

CHF3

 

1071

Trimetylamin

Trimethylamine (Methanamine, N, N-dimethyl-)

75-50-3

C3H9N

4540

1072

Titan tetraclorua

Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCI4) (T-4)-)

7550-45-0

TiCl4

1135

1073

lốt

Iodine

7553-56-2

l2

 

1074

Metyl diclo silan

Methyldichlorosilane

75-54-7

CH4Cl2Si

 

1075

Propyleneimin

Propyleneimine (Aziridine, 2-methyl-)

75-55-8

C3H7N

4540

1076

Propylen oxit

Propylene oxide

75-56-9

C3H6O

5000

1077

Tetrametyl amonni hydroxit

Tetramethyiammonium hydroxide

75-59-2

C4H13NO

 

1078

Asenic axit, dimethyl -

Dimethyl-Arsennic acid

75-60-5

C2H7AsO2

 

1079

Dibrom diflo metan

Dibromodifluoromethane

75-61-6

CBr2F2

 

1080

Tetraflo metan

Tetrafluoromethane

75-73-0

CF4

 

1081

Chì tetramethyl (TML)

Tetramethyl lead

75-74-1

C4H12 Pb

 

1082

Tetrametylsilan

Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-)

75-76-3

C4H12Si

4540

1083

Trimetyl clo silan

Trimethylchlorosilane (Silane, chlorotrimethyl-)

75-77-4

C3H9ClSi

4540

1084

Axit bo triflo acetic

Boron trifluoride acetic acid

7578-36-1

C2H4BF3O2

 

1085

Dimetyl diclo silan

Dimethyldichlorosilane (Silane, dichlorodimethyl-)

75-78-5

C2H6Cl2Si

2270

1086

Metyl triclo silan

Methyltrichlorosilane (Silane, trichloromethyl-)

75-79-6

CH3Cl3Si

2270

1087

Liti hydrit

Lithium hydride

7580-67-8

LiH

 

1088

2-xyanopropan-2-ol

2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin)

75-86-5

C4H7NO

200000

1089

1-Clo-2,2,2-trifloetan

1 -ChIoro-2,2,2-trifluoroethane

75-88-7

C2H2ClF3

 

1090

Vinyltriclo silan

Vinyltrichlorosilane

75-94-5

C2H3Cl3Si

 

1091

Pentaclo etan

Pentachloroethane

76-01-7

C2HCl5

 

1092

Natri perclorat

Sodium perchlorate

7601-89-0

NaClO4

 

1093

Axit percloric

Perchloric acid

7601-90-3

HCIO4

 

1094

Triclo acetyl clorua

Trichloroacetyl chloride

76-02-8

C2CI4O

 

1095

Axit triclo acetic

Trichloroacetic acid

76-03-9

C2HCl3O2

 

1096

Axit triflo acetic

Trifluoroacetic acid

76-05-1

C2HF3O2

 

1097

Chloropicrin: Triclo nitrometan

Chloropicrin: Trichloronitrometan

76-06-2

CCl3NO2

 

1098

Flo Percloryl

Perchloryl fluoride

7616-94-6

FClO3

 

1099

Dietyl phosphit

Diethyl Phosphite

762-04-9

C4H11O3P

 

1100

Axit Asenic, muối natri

Arsenic acid

7631-89-2

Na3AsO4

 

1101

Natri nitrit

Sodium nitrite

7632-00-0

NaNO2

.

1102

2-Metyl-2-heptanethiol

2-Methyl-2-heptanethiol

763-20-2

C8H18S

 

1103

Natri perborat

Sodium perborate

7632-04-4

NaBO3

 

1104

Vanadi tetraclo

Vanadium tetrachloride

7632-51-1

VCl4

 

1105

Bo trifluorua

Boron trifluoride

7637-07-2

BF3

 

1106

Heptaclorua

Heptachlorane

76-44-8

C10H5Cl7

 

1107

Tin(IV) clorua

Stannic tetrachloride

7646-78-8

SnCl4

 

1108

Kẽm clorua

Zinc chloride

7646-85-7

ZnCl2

 

1109

Kali hydro sulphat

Potassium bisulfate

7646-93-7

KHSO4

 

1110

Hydro clorua (khí lỏng)

Hydrogen chloride (liquefied gas)

7647-01-0

HCl

25000

1111

Stibi pentaclorua

Antimony pentachloride

7647-18-9

SbCl5

 

1112

Axit Isopropyl phosphat

Isopropyl acid phosphate

76483-21-1

C3H9O4P

 

1113

Glycidaldehit

Glycidaldehyde

765-34-4

C3H4O2

 

1114

1-Etylpiperidin

1-Ethylpiperidine

766-09-6

C7H15N

 

1115

Axit photphoric

Phosphoric acid

7664-38-2

H3PO4

 

1116

Hydro florua

Hydrogen fluoride

7664-39-3

HF

50000

1117

Amoniac

Ammonia (anhydrous)

7664-41-7

NH3

4540

1118

Axit sulphuric

Sulphuric acid

7664-93-9

H2SO4

 

1119

Natri florua

Sodium fluoride

7681-49-4

NaF

 

1120

Tri phenyltin hydroxit

Tri phenyltine hydroxyde

76-87-9

C18H16OSn

I

1121

2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic Axit

2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid

76-93-7

C14H12O3

 

1122

Axit Nitric

Nitric acid (conc 80% or greater)

7697-37-2

HNO3

6810

1123

Lưu huỳnh

Sulfur

7704-34-9

S

 

1124

Titan hydrit

Titanium hydride

7704-98-5

TiH2

 

1125

Kẽm hydrit

Zirconium(II) hydride

7704-99-6

ZrH2

 

1126

Sắt (III) clorua

Iron(IIl) chloride

7705-08-0

FeCl3

 

1127

Vanadi triclorua

Vanadium chloride

7718-98-1

VCI3

 

1128

Thionyl clorua

Thionyl chloride

7719-09-7

SOCI2

 

1129

Photpho triclorua

Phosphorus trichloride

7719-12-2

PCI3

6810

1130

Kali permanganat

Potassium permanganate

7722-64-7

KMnO4

 

1131

Hydro peroxit

Hydrogen peroxide

7722-84-1

H2O2

 

1132

Phot pho

Phosphorus (White, yellow)

7723-14-0

P

500

1133

Brôm

Bromine

7726-95-6

Br2

20000

1134

Nhôm bromua

Aluminium bromide

7727-15-3

AlBr3

 

1135

Vanadi oxytriclorua

Vanadium oxytrichloride

7727-18-6

VOCI3

 

1136

Kali persulphat

Potassium persulfate

7727-21-1

K2S2O8

 

1137

Nitơ

Nitrogen

7727-37-9

N2

 

1138

Amoni persulphat

Ammonium persulfate

7727-54-0

H8N2O8S2

 

1139

Axit cromic

Chromic acid

7738-94-5

H2Cr2O4

 

1140

Hexaclo cyclopentadien

Hexachlorocyclopentadiene

77-47-4

C5Cl6

 

1141

Amiăng(tremolit)

Asbestos (tremolite)

77536-68-6

 

 

1142

Triisobutylen

Triisobutylene

7756-94-7

C4H9

 

1143

Kali nitrat

Potassium nitrate (dạng tinh thể)

7757-79-1

KNO3

1250

1144

Kali bromat

Potassium bromate

7758-01-2

KBrO3

 

1145

Kali nitrit

Potassium nitrite

7758-09-0

KNO2

 

1146

Natri clorit

Sodium chlorite

7758-19-2

NaClO2

 

1147

Đồng clorua

Copper(I) chloride (cuprous chloride); Copper(II) chloride (Copper dichloride)

7758-89-6; 7447-39-4

CuCl; CuCl2

 

1148

Chì cromat

Lead chromate

7758-97-6

PbCrO4

 

1149

Bạc nitrat

Silver nitrate

7761-88-8

AgNO3

 

1150

Diphenylmetyl brom

Diphenylmethyl bromide

776-74-9

C13H11Br

 

1151

Dicyclopentadien

Dicyclopentadiene

77-73-6

C10H12

 

1152

Thủy ngân iotdua

Mercury iodide

7774-29-0

C10H12

 

1153

Axit Arsenic

Arsenic acid

7774-41-6

H3AsO4.1/2H2O

 

1154

Natri clorat

Sodium chlorate

7775-09-9

NaClO3

25000

1155

Natri thiosunphuric

Sodium dithionite

7775-14-6

Na2S2O4

 

1156

Natri persulphat

Sodium persulfate

7775-27-1

Na2S2O8

 

1157

Dimetyl sulphat

Dimethyl sulfate

77-78-1

C2H6O4S

 

1158

Axit arsenic

Arsenic (V) acid

7778-39-4

H3AsO4

100

1159

Muối đồng asenat

Tricopper arsenate

7778-41-8

Cu3AsO4

 

1160

Natri arsenat dibasic

Sodiumarsenate dibasic

7778-43-0

Na2HAsO4

 

1161

Canxi arsenat

Calcium arsenate

7778-44-1

Ca3(AsO4)2

 

1162

Kali dicromat

Potassium Dichromate

7778-50-9

K2(Cr2O7)

 

1163

Canxi hypoclorua

Calcium hypochlorite

7778-54-3

Ca(ClO)2

 

1164

Kẽm dithionit

Zinc dithionite

7779-86-4

ZnS2O4

 

1165

Kẽm nitrat

Zinc nitrate

7779-88-6

Zn(NO3)2

 

1166

Flo

Fluorine

7782-41-4

F2

10000

1167

Oxy

Oxygen

7782-44-7

O2

200000

1168

Selen (dạng bột)

Selenium (powder)

7782-49-2

Se

 

1169

Clo

Chlorine

7782-50-5

CI2

10000

1170

Axit nitrosylsulphuric

Nitrosylsulfuric acid

7782-78-7

NOHSO4

 

1171

Axit sulphurơ

Sulfurous acid

7782-99-2

H2SO3

 

1172

Axit selenơ

Selenious acid

7783-00-8

H2SeO3

 

1173

Hydro sulfua

Hydrogen sulfide

7783-06-4

H2S

4540

1174

Hydro selenua

Hydrogen selenide

7783-07-5

H2Se

1000

1175

Axit selenic

Selenic acid

7783-08-6

H2SeO4

 

1176

Thủy ngân iodua kali

Mercury potassium iodide

7783-33-7

K2Hgl4

 

1177

Thủy ngân sulphat

Mercuric sulfate

7783-35-9

HgSO4

 

1178

Oxy diflorua

Oxygen difluoride

7783-41-7

F2O

1000

1179

Chì fluorua

Lead Fluoride

7783-46-2

PbF2

 

1180

Nitrotriflorua

Nitrogen trifluoride

7783-54-2

NF3

 

1181

Tetrafluoro -plumban,

Tetrafluoroplumbane

7783-59-7

PbF4

 

1182

Lưu huỳnh tetrafloma

Sulfur tetrafluoride (Sulfur fluoride)

7783-60-0

SF4

1135

1183

Silicon tetrafluorua

Silicon tetrafluoride

7783-61-1

SiF4

 

1184

Iod pentaflorua

Iodine pentafluoride

7783-66-6

IF5

 

1185

Stibi pentaflorua

Antimony pentafluoride

7783-70-2

SbF5

 

1186

Selen hexaflorua

Selenium hexafluoride

7783-79-1

SeF6

1000

1187

Tellu hexaflorua

Tellurium hexafluorite

7783-80-4

TeF6

1000

1188

Vonfram hexafluorua

Tungsten hexafluoride

7783-82-6

WF6

 

1189

Bạc arsenit

Silver arsenite

7784-08-9

Ag3AsO3

 

1190

Asen tribromua

Arsenous tribromide                            

7784-33-0

AsBr3

 

1191

Asen triclorua

Arsenous trichloride

7784-34-1

AsCl3

6810

1192

Asen trifluorua

Arsenous trifluoride

7784-35-2

AsF3

 

1193

Thủy ngân arsenat

Mercuric arsenate

7784-37-4

Hg2AsO4

 

1194

Chì arsenat

Lead arsenates

7784-40-9

PbHAsO4

 

1195

Monokali hydo arsenat

Monopotassium hydrogen arsenate

7784-41-0

KH2AsO4

 

1196

Arsen trihydrit (arsine)

Arsenic trihydride (arsine)

7784-42-1

AsH3

200

1197

Diammoni hydrogen arsenat

Diammonium hydrogen arsenate (Ammonium arsenate)

7784-44-3

(NH4)2HAsO4

 

1198

Arsen triiodua

Arseniciodide

7784-45-4

Asl3

 

1199

Mevinphos

Mevinphos

7786-34-7

C7H13O6P

100

1200

Bari permanganat

Barium permanganate

7787-36-2

Ba(MnO4)2

 

1201

Crom florua

Chromic fluoride

7788-97-8

CrF3

 

1202

Stronti chromat

Strontium chromate

7789-06-2

SrCrO4

 

1203

Amoni dicromat

Ammonium dichromate

7789-09-5

(NH4)2Cr2O7

 

1204

Cesi nitrat

Caesium nitrate

7789-18-6

Cs(NO3)2

 

1205

Axit flo sulphonic

Fluorosulfunic acid

7789-21-1

HSO3F

 

1206

Kali florua

Potassium fluoride

7789-23-3

KF

 

1207

Kali hydro diflorua

Potassium bifluoride

7789-29-9

KHF2

 

1208

Brom pentaflorua

Bromine pentafluoride

7789-30-2

BrF5

 

1209

Natri bromat

Sodium bromate

7789-38-0

NaBrO3

 

1210

Photpho oxybromua

Phosphorus oxybromide

7789-59-5

PBr3O

 

1211

Photpho tribromua

Phosphorus tribromide

7789-60-8

PBr3

 

1212

Photpho pentabromua

Phosphorus pentabromide

7789-69-7

PBr5

 

1213

Liti nitrat

Lithium nitrate

7790-69-4

LiNO3

 

1214

Cadimi florua

Cadmiumfluoride

7790-79-6

CdF2

 

1215

Clo triflorua

Chlorine trifluoride

7790-91-2

CIF3

 

1216

Axit cloric

Chloric acid

7790-93-4

HClO3

 

1217

Axit clo sulfunic

Chlorosulfuric acid

7790-94-5

CIHSO3

 

1218

Amoni perclorat

Ammonium perchlorate

7790-98-9

NH4ClO4

 

1219

lod monoclorua

Iodine monochloride

7790-99-0

ClI

 

1220

Stronti clorat

Strontium nitrate

7791-10-8

Sr(CIO3)2

 

1221

Clo monoxit

Chlorine monoxide (Chlorine oxide)

7791-21-1

Cl2O

4540

1222

Selen oxyclorit

Selenium oxychloride

7791-23-3

SeCl2O

 

1223

Sulphuryl clorua

Sulfuryl chloride

7791-25-5

SO2Cl2

 

1224

Pyrosulphuryl clorua

Pyrosulfuryl chloride

7791-27-7

CI2O5S2

 

1225

Chì tetramethyl (TEL)

Tetraethyl lead

78-00-2

C8H20Pb

 

1226

Hydroxylamin

Hydroxylamine

7803-49-8

H3NO

 

1227

Photpho trihydrit (phosphine)

Phosphorus trihydride (phosphine)

7803-51-2

PH3

200

1228

Stibin (Stibin hydrua)

Stibine (antimony hydril)

7803-52-3

H3Sb

1000

1229

Magie diamit

Magnesium diamide

7803-54-5

Mg(NH2)2

 

1230

Silan

Silane

7803-62-5

H4Si

4540

1231

Amoni hydro sulphat

Ammonium bisulfate

7803-63-6

(NH4)HSO4

 

1232

Tetraetyl silicat

Tetraethyl silicate

78-10-4

C8H20O4Si

 

1233

Pentaerythritol tetranitrat

Pentaerythritol tetranitrate

78-11-5

C5H8N4O12

50000

1234

Tri-o-cresyl phosphat

Tri-o-cresyl phosphate (TOCP)

78-30-8

C21H21O4P

 

1235

Dioxathion (hỗn hợp đồng phân)

Dioxathion (isomer mixture)

78-34-2

C12H26O6P2S4

 

1236

oo-dietyl s-isopropylthiometyl photphorodithioat

oo-diethyl s-isopropylthiomethyl phosphorodithioate

78-52-4

C8H19O2PS3

100

1237

Nerver agent

Amiton

78-53-5

C10H24NO3P S

1

1238

Cacbonphenothion

Carbonphenothion

786-19-6

C11H16ClO2PS3

100

1239

DimetyldietoxysiIan

Dimethyldiethoxysilane

78-62-6

C6H16 O2Si

 

1240

2-Brom butan

2-Bromobutane

78-76-2

C4H9Br

 

1241

Bromometylpropan

1 -Bromo-2-methylpropane,
2-bromo-2-methylpropane

78-77-3
507-19-7

C4H9Br

 

1242

Isopentan

Isopentane (Butane, 2-methyl-)

78-78-4

C5H12

4540

1243

Isopren

Isoprene (1,3-Butadinene, 2-methyl-)

78-79-5

C5H8

4540

1244

Isobutylamin

Isobutylamine

78-81-9

C4H11N

 

1245

Isobutyronitril

Isobutyronitrile (Propanenitrile, 2-methyl-)

78-82-0

C4H7N

9080

1246

Isobutanol

Isobutanol

78-83-1

C4H10O

 

1247

Isobutyraldehit

Isobutyraldehyde

78-84-2

C4H8O

 

1248

Metacrylaldehit

Methacrylaldehyde

78-85-3

C4H6O

 

1249

1,2-Diclo propan

1,2-Dichloropropane

78-87-5

C3H6Cl2

 

1250

1,2-Propylendiamin

1,2-Propylenediamine

78-90-0

C3H10N2

 

1251

Etyl metyl keton

Butanone

78-93-3

C4H8O

 

1252

Metyl vinyl keton

Methyl vinyl ketone

78-94-4

C4H6O

 

1253

Clo aceton

Chloroacetone

78-95-5

C3H5ClO

 

1254

Etene, tri clo -

Trichloroeten

79-01-6

C2HCl3

 

1255

Propionyl clorua

Propionyl chloride

79-03-8

C3H5ClO

 

1256

Cloacetyl clorua

Chloroacetyl chloride

79-04-9

C2H2CI2O

 

1257

Acrylamit

Acrylamide

79-06-1

C3H5NO

 

1258

Axit brom acetic

Bromoacetic acid

79-08-3

C2H3BrO2

 

1259

Axit propionic

Propanoic acid

79-09-4

C3H6O2

 

1260

Axit acrylic

Acrylic acid

79-10-7

C3H4O2

 

1261

Axit Clo acetic

Chloroacetic acid

79-11-8

C2H3ClO2

 

1262

Thiosemicacbazid

Thiosemicarbazide

79-19-6

CH5N3S

 

1263

Metyl axetat

Methyl acetate

79-20-9

C3H6O2

 

1264

Axit Peracetic (>60%)

Peracetic acid (>60%)

79-21-0

C2H4O3

5000

1265

Metyl clo formate

Methyl chloroformate (Carbonochloridic acid, methylester)

79-22-1

C2H3ClO2

2270

1266

Nitroetan

Nitroethane

79-24-3

C2H5NO2

 

1267

Tetrabrom etan

Tetrabromoethane

79-27-6

C2H2Br4

 

1268

2,3-Dimetylbutan

2,3-Dimethylbutane

79-29-8

C6H14

 

1269

Isobutyryl clorua

Isobutyryl chloride

79-30-1

C4H7ClO

 

1270

Axit isobutyric

Isobutyric acid

79-31-2

C4H8O2

 

1271

1,1,2,2-Tetraclo etan

1,1,2,2-Tetrachloroethane (Acetylene tetrachloride)

79-34-5

C2H2Cl4

 

1272

Diclo acetyl clorua

Dichloroacetyl chloride

79-36-7

C2HCl3O

 

1273

Triflo clo etylen

Trifluorochloroethylene (Ethene, chlorotrifluoro-)

79-38-9

C2ClF3

4540

1274

Axit metacrylic

Methacrylic acid

79-41-4

C4H6O2

 

1275

Axit thiolactic

Thiolactic acid

79-42-5

C3H6O2S

 

1276

Axit diclo acetic

Dichloroacetic acid

79-43-6

C2H2CI2O2

 

1277

Dimetylcacbonyl clorua

Dimethylcarbamoyl chloride

79-44-7

C3H6ClNO

1

1278

2-Nitropropan

2-Nitropropane

79-46-9

C3H7NO2

 

1279

Campheclo

Camphechlor (Chlorinated camphene)

8001-35-2

C10H10Cl8

 

1280

Sản phẩm xăng dầu

Petroleum products (Kerosene)

8008-20-6

 

2500000

1281

Diphenyldiclo silan

Diphenyldichlorosilane

80-10-4

C12H10Cl2Si

 

1282

Tetrametylenedisulphotetramin

Tetramethylenedisulphotetramine

80-12-6

C4H8N4O4S2

1

1283

Oleum (hỗn hợp axit sulfuric với lưu huỳnh trioxit)

Oleum (Fuming Sulfuric acid) (Sulfuric acid, mixture with sulfur trioxide)

8014-95-7

H2SO4*SO3

4540

1284

Ceri sắt

Ferrocerium

69523-06-4

 

 

1285

Alpha-Pinen

Alpha-Pinene

80-56-8

C10H16

 

1286

Metyl metacrylat

Methyl methacrylate

80-62-6

C5H8O2

 

1287

Deraeton

Demeton

8065-48-3

C8H19O3PS2

100

1288

Cyclobutyl clo format

Cyclobutyl chloroformate

81228-87-7

C5H7CIO2

 

1289

2-PropenoyI clorua

Acrylyl chloride (2-PropenoyI chloride)

814-68-6

C3H3CIO

2270

1290

Di butyltin oxit

Dibutyltin oxide

818-08-6

C8H8OSn

 

1291

Warfarin

Warfarin ((RS)-4-hydroxy- 3-(3- oxo- 1-phenylbutyl)- 2H- chromen- 2-one)

81-81-2

C19H16O4

100

1292

Hexametylen diisocyanat

Hexamethylene diisocyanate (1,6-HexamethyIene diisocyanate)

822-06-0

C8H12N2O2

 

1293

CIo phenyl triclo silan

Chlorophenyltrichiorosilane

825-94-5

C6H4CI4Si

 

1294

Diphacinon

Diphacinone

82-66-6

C23H16O3

100

1295

2,4,6-trinitroresorcinol

2,4,6-trinitroresorcinol (styphnic acid)

82-71-3

C6H3N3O8

50000

1296

Natri picramat

Sodium picramate

831-52-7

C6H4N3NaO5

50000

1297

Nitroxylen

Nitroxylene

83-41-0

C8H9NO2

 

1298

Selen Hexaflorua

Selenium fluoride

7783-79-1

SeF6

 

1299

Rotenon

Rotenone

83-79-4

C23H22O6

 

1300

Telu Hexaflorua (Tellurium hexafluoride: TeF6)

Tellurium fluoride

7783-80-4

TeF6

 

1301

Phenyl clo fomat

Phenyl chloroformate

85-14-9

C14H1CIN2O

 

1302

Tetrahydrophthalic anhydrit

Tetrahydrophthalic anhydride

85-43-8

C8H8O3

 

1303

Phthalic anhydrit

Phthalic anhydride

85-44-9

C8H4O3

 

1304

Benzyl butyl phtalat

Benzyl butyl phthalate

85-68-7

C9H2O4

 

1305

Cloroformat

Chloroformate

85720-84-9

C19H2ClO3

 

1306

Azinphos-metyl

Azinphos-methyl

86-50-0

C10H12N3O3PS2

100

1307

Nitronaphthalen

1-Nitronaphthalene,
2- Nitronaphthalene

86-57-7
581-89-5

C10H7NO2

 

1308

Demeton-o-metyl

Demeton-o-methyl

867-27-6

C6H15O3PS2

 

1309

Alpha-naphthylthiourea

Alpha-naphthylthiourea

86-88-4

C11H10N2S

 

1310

Dimetyl phosphit

Dimethyl phosphite

868-85-9

C2H7O3P

 

1311

Diazodinitrophenol

Diazodinitrophenol

87-31-0

C6H2N4O5

10000

1312

Triclo benzen

1,2,3-Trichlorbenzene
1,2,4-Trichlorbenzene
1,3,5-Trichlorbenzene

87-61-6
120-82-1
108-70-3

C6H3Cl3

 

1313

2,6-Xylidine

2,6-Xylidine

87-62-7

C8H11N

 

1314

Hexaclo butadien

Hexachlorobutadiene

87-68-3

C4Cl6

 

1315

Pentaclo phenol

Pentachlorophenol

87-86-5

C6HCl5O

 

1316

Axit triclo isocyanuric

Trichloroisocyanuric acid

87-90-1

C3Cl3N3O3

 

1317

Clo benzotriflorua

Chlorobenzotri fluoride

88-16-4

C7H4CIF3

 

1318

o-Nitrotoluen

o-Nitrotoluene

88-72-2

C7H7NO2

 

1319

1-Clo-2-nitrobenzen

1 -Chloro-2-nitrobenzene

88-73-3

C6H4ClNO2

 

1320

2-Nitroanilin

2-Nitroaniline

88-74-4

C6H6NO2

 

1321

Dinoseb

Dinoseb (2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenoI)

88-85-7

C10H12N2O5

 

1322

2,4,6-trinitrophenol

2,4,6-trinitrophenol (picric acid)

88-89-1

C6H3N3O7

50000

1323

Thymol

Thymol

89-83-8

C10H1O

 

1324

o-Anisidin

o-Anisidine

90-04-0

C7H9NO

 

1325

Nitroxenlulo (hàm lượng > 12,6% of nitrogen)

Nitrocellulose (containing > 12,6% of nitrogen)

9004-70-0

 

100000

1326

Canxi resinat

Calcium resinate

9007-13-0

C40H58CaO4

 

1327

Mangan resinat

Manganese resinate

9008-34-8

C40H58MgO4

 

1328

Kẽm resinat

Zinc resinate

9010-69-9

C40H58ZnO4

 

1329

Picolin

α-picoline (2-Methylpyridine)
β-picoline (3-Methylpyridine)
γ-picoline (4-Methylpyridine)

52962-96-6
108-99-6
108-89-4

C6H7N

 

1330

Toluen 2,6-diisoxyanat

Toluene 2,6-diisocyanate (Benzene, 1,3-diisocyanato-2-methyl-)1

91-08-7

C9H6N2O2

4540

1331

Decahydronaphathalen

Decahydronaphthalene

91-17-8

C10H18

 

1332

Naphthalen

Naphthalene

91-20-3

C10H8

 

1333

Quinolin

Quinoline

91-22-5

C9H7N

 

1334

2-naphtylamin

2-naphthylamine

91-59-8

C10H9N

1

1335

N,N-Dietylanilin

N,N-Diethylaniline

91-66-7

C10H15N

 

1336

Stronti asenet

Strontium arsenete

91724-16-2

SrAsO4

 

1337

3,3'-Diclo benzidin

3,3'-Dichlorobenzidine

91-94-1

C12H10Cl2N2

 

1338

Demeton-s-metyl

Demeton-s-methyl (S-2-Ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorothioate)

919-86-8

C6H15O3PS2

 

1339

N-Etyl-N-benzylanilin

N-Ethyl-N-benzylaniline

92-59-1

C15H17N

 

1340

Metylpentadien

Methylpentadiene

926-56-7

C6H10

 

1341

2-Dimetylaminoac etonitril

Acetonitrile,2-(dimethylamino)-

926-64-7

C4H8N2

 

1342

4-Aminobiphenyl và/hoặc muối của nó Benzotriclorua, Benzidin và/hoặc các muối, Bis (clometyl) ete, Clometyl metyl ete, 1,2-Dibrometan, Dietyl sulfat, Dimetyl sulfat, Dimetylcacbamoyl clorit, 1,2-Dibrom-3-clo propan, 1,1-Dimetylhydrazin, Dimetylnitro am

4-Aminobiphenyl and/or its salts Benzotrichloride, Benzidine and/or salts, Bis (chloromethyl) ether, Chloromethyl methyl ether, Bis(chloromethyl) ether, Diethyl sulphate, Dimethyl sulphate, Dimethylcarbamoyl chloride, 1,2-Dibrom-3-chlorpropan, 1,1-Dimety

92-67-1
98-07-7
92-87-5
542-88-1
107-30-2
542-88-1
64-67-5
77-78-1
79-44-7
96-12-8
57-14-7
62-75-9
680-31-9
91-59-8
92-93-3
1120-71-4

C12H11N;

 

1343

Tert-butylperoxy pivalat (>77%)

Tert-butylperoxy pivalate (>77%)

927-07-2

 

5000

1344

Hexyltriclo silan

Hexyltrichlorosilane

928-65-4

C6H13Cl3Si

 

1345

Benzidin

Benzidine ((1,1’-Biphenyl)-4,4'-diamine)

92-87-5

C12H12N2

 

1346

2-(2-Aminoethoxy) etanol

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

929-06-6

C4H11NO2

 

1347

1,1'-biphenyl, 4- nitro-

1,1'-biphenyl, 4- nitro -

92-93-3

C12H9NO2

 

1348

Silvex

Silvex

93-72-1

C9H7Cl3O3

 

1349

Benzoyl peroxit

Benzoyl peroxide

94-36-0

C14H10O4

 

1350

Fonofos

Fonofos (O-Ethyl S-phenylethylphosphonodithioate)

944-22-9

C10HI5OPS2

 

1351

Clo anisidin

Chloroanisidine

95-03-4

C7H8ClNO

 

1352

Dipenten

1-methyl-4-prop-1-en-2-ylcyclohexene

95327-98-3

C10H16

 

1353

o-Diclo benzen

o-Dichlorobenzene

95-50-1

C6H4Cl2

 

1354

2-Clo anilin

2-Chloroaniline

95-51-2

C6H6ClN

 

1355

Florotoluen

o-Fluorotoluene,
m-Fluorotoluene,
p-Fluorotoluene

95-52-3
352-70-5,
352-32-9

C7H7F

 

1356

Aminophenol

2-Aminophenol,
3-Aminophenol,
4-Aminophenol

95-55-6,
591-27-5,
123-30-8

C6H7NO

 

1357

N,N-Dimetylformamid

N,N-dimethylmethanamide

95-65-8

C8H10O

 

1358

2,4-Xylidine

2,4-Xylidine

95-68-1

C8H11N

 

1359

4-Clo-o-toluidin hydroclorua

4-Chloro-o-toluidine

95-69-2

C7H8ClN

 

1360

3,4-Diclo anilin

3,4-DichloroaniIine

95-76-1

C6H5CI2N

 

1361

2,4-Toluilendiamin

2,4-Toluylenediamine

95-80-7

C7H10N2

 

1362

2,5-Diclo anilin

2,5-Dichloroaniline

95-82-9

C6H5Cl2N

 

1363

2-Amino-4-clo phenol

2-Amino-4-chlorophenol

95-85-2

C6H6ClNO

 

1364

Dimethylcarbam oyl clorua

Dimethylcarbamoyl chloride

79-44-7

C3H6ClNO

 

1365

Etyl oxalat

Ethyl oxalate

95-92-1

C6H10O4

 

1366

3-Clo-1,2-dibrom propan

3-Chloro-1,2-dibromopropane

96-12-8

C3H5Br2Cl

 

1367

Dietyl keton

3-Pentanone

96-22-0

C5H10O

 

1368

1,3-Diclo propanol-2

1,3-Dichloropropan-2-ol

96-23-1

C3H6Cl2O

 

1369

Glycerol alpha-monoclo hydrin

Glycerol alpha-monochlorohydrin

96-24-2

C3H7ClO2

 

1370

Metyl brom axetat

Methyl bromoacetate

96-32-2

C3H5BrO2

 

1371

Metyl acrylat

Methyl acrylate

96-33-3

C4H6O2

 

1372

Metyl clo axetat

Methyl chloroacetate

96-34-4

C3H5ClO2

 

1373

Mctylcyclopentan

Methylcyclopentane

96-37-7

C6H12

 

1374

Cyclopentanol

Cyclopentanol

96-41-3

C5H10O

 

1375

2-Mercaptoimidazolin

2-Mercaptoimidazoline

96-45-7

C3H6N2S

 

1376

Metyltetrahydrofuran

2-Methyltetrahydrofiiran

96-47-9

C5H10O

 

1377

Clo dinitrobenzen

2,4-Dinitrochlorobenzene

97-00-7

C6H3ClN2O4

 

1378

2,4-DinitroaniIin

2,4-Dinitroaniline

97-02-9

C6H5N3O4

 

1379

Etyl isobutyrat

Ethyl isobutyrate

97-62-1

C6H12O2

 

1380

Etyl metacrylat

Ethyl methacrylate

97-63-2

C6H10O2

 

1381

Isobutyric anhydrit

Isobutyric anhydride

97-72-3

C8H14O3

 

1382

Isobutyl isobutyrat

Isobutyl isobutyrate

97-85-8

C8H16O2

 

1383

Isobutyl metacrylat

Isobutyl methacrylate

97-86-9

C8H14O2

 

1384

N-Butyl metacrylat

N-Butyl methacrylate

97-88-1

C8H14O2

 

1385

2-Ethylbutyl alcohol

2-Ethylbutyraldehite

97-96-1

C6H12O

 

1386

Butyltoluen

Butyltoluene (p-tert-Butyltoluene)

98-51-1

C11H16

 

1387

Furfuryl alcohol

Furfuryl alcohol

98-00-0

C5H6O2

 

1388

Fufural

Furfural

98-01-1

C5H4O2

 

1389

Axit benzen arsonic

Benzene arsonic acid (Phenylarsonic acid)

98-05-5

C6H7AsO3

 

1390

Benzotriclorua

Benzotrichloride

98-07-7

C7H5CI3

 

1391

Benzotriflorua

Benzotrifluoride (Trifluorotoluene)

98-08-8

C7H5F3

 

1392

Benzensulphonyl clorua

Benzenesulfonyl chloride

98-09-9

C6H5ClO2S

 

1393

Cyclohexyltriclo silan

Cyclohexyltrichlorosilane

98-12-4

C6H11Cl3Si

 

1394

Phenyltriclo silan

Phenyltrichlorosilane

98-13-5

C6H5Cl3Si

 

1395

3-Triflorometylanilin

Trifluoromethyl)aniline

98-16-8

C7H6F3N

 

1396

Axit 2-acetyloxybenzoic

2-acetyloxybenzoic acid

98201-60-6

C9H8O4

 

1397

Axit 4-Aminophenylarsonic

Arsonic acid, As-(4-aminophenyl)-

98-50-0

C6H8AsNO3

 

1398

Axit 4-nitrophenyl Arsonic

Arsonic acid, As-(4-nitrophenyl)-

98-72-6

C6H6AsNO5

 

1399

Isopropylbenzen (Cumen)

Cumene

98-82-8

C9H12

 

1400

Isopropenylbenzen

Isopropenylbenzene

98-83-9

C9H10

 

1401

Benzal clorua

Benzal chloride

98-87-3

C7H6Cl2

 

1402

Benzoyl clorua

Benzoyl chloride

98-88-4

C7H5ClO

 

1403

Nitrobenzen

Nitrobenzene

98-95-3

C6H5NO2

 

1404

3-Nitroanilin

3-Nitroaniline

99-09-2

C6H6N2O2

 

1405

Trinitrobenzen

Trinitrobenzene

99-35-4

C6H3N3O6

50000

1406

Cymen (Metyl isopropyl benzen)

Cymenel-methyl-4-(1-methylethyl) benzene

99-87-6

C10H14

 

1407

n,n-Dimetyl-p-toluidin

n,n-Dimethyl-p-toluidine

99-97-8

C9H13N

 

1408

p-Nitrotoluen

p-Nitrotoluene

99-99-0

C7H7NO2

 

1409

Cyclooctadin

Cyclooctadiene

29965-97-7

C8H16

 

1410

Anthophillit

Anthophyllite

 

(Mg,Fe)7Si8O22(OH)2

 

1411

Natri flo silicat

Sodium fluorosilicate

16893-85-9

Na2SiF6

 

1412

Metavanadat

Metavanadates

 

 

 

1413

Amit của axit 4-florobutyric

4-fluorobutyric acid, amides

 

 

1

1414

Este của axit 4-florobutyric

4-fluorobutyric acid, esters

 

 

1

1415

Muối của axit 4-florobutyric

4-fluorobutyric acid, salts

 

 

1

1416

Amit của axit 4-florocrotonic

4-fluorocrotonic acid, amides

 

 

1

1417

Este của axit 4-florocrotonic

4-fluorocrotonic acid, esters

 

 

1

1418

Muối của axit 4-florocrotonic

4-fluorocrotonic acid, salts

 

 

1

1419

Amit của axit floroaxetic

Fluoroacetic acid, amides

 

 

1

1420

Este của axit floroaxetic,

Fluoroacetic acid, esters

 

 

1

1421

Muối của axit floroaxetic

Fluoroacetic acid, salts

 

 

1

1422

AlkyI chì

Lead alkyls

 

 

5000

1423

Các khí hóa lỏng đặc biệt dễ cháy (bao gồm cả LPG và khí thiên nhiên hóa lỏng hoặc không hóa lỏng)

Liquefied extremely flammable gases (including LPG) and natural gas

 

 

50000

1424

(a) Xăng và xăng naphta

(A) Gasoline and gasoline naphtha

 

 

 

1425

(b) Dầu kerosen (bao gồm cả nhiên liệu lỏng động cơ)

(B) Oil and kerosene (including liquid fuel engine)

 

 

 

1426

(c) Dầu đốt (bao gồm cả diesel nhiên liệu dầu đốt lò và các Hỗn hợp dầu nhiên liệu)

(C) fuel oil (diesel fuel including furnace oil and fuel oil mixture)

 

 

 

1427

Các chất có khả năng gây ung thư có nồng độ trên 5% về khối lượng:

The potent carcinogen concentrations above 5% in volume:

 

 

500

1428

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) photphoramidic dihalit

 

 

 

 

1429

Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-photphoramidat

 

 

 

 

1430

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetyl-2-clorit và các muối proton hóa tương ứng

 

 

 

 

1431

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-ol và các muối proton hóa tương ứng ngoại trừ:

 

 

 

 

1432

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng

 

 

 

 

1433

Nhóm các vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

 

1434

Stibium asen

Stibium Arsenic

 

 

 

1435

Xeri xyanua

Xerium Cyanide

 

 

 

1436

Anthraquinon -1-axit arsonic

 

 

 

 

1437

Phenylarsine di iodid

Phenylalanine di iodide

 

 

 

1438

Axit 3-Aminophenylarsonic

 

 

 

 

1439

Các hợp chất thủy ngân

 

 

 

 

1440

Các hợp chất amiang

 

 

 

 

1441

Keton

Ketone

 

 

 

1442

Hợp chất mercaptan

 

 

 

 

1443

Amid kim loại kiềm

Amide metal amides

 

 

 

1444

Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ

 

 

 

 

1445

Alkaloid               

Alkaloid

 

 

 

1446

Hợp chất Beri

 

 

 

 

1447

Deuterium

Deuterium

 

 

 

1448

Axit cromosulphuric

Acid crom sulphuric

 

 

 

1449

Tetrahydropyridin

1,2,3,6-Tetrahydropyridine

 

 

 

1450

Alkylphenol

Alkylphenol

 

 

 

1451

Liti alkyl

Lithium alkyl

 

 

 

1452

Diclo diisopropyl ete

Dichlorodisopropyl ether

 

 

 

1453

Axit Alkylsulphonic và arylsulphonic

Sulfonic acid

 

 

 

1454

Axit floroacetic

Acid floroacetice

 

 

 

1455

Bisulfua

Bisulfite

 

 

 

1456

Polysulphid

Polysulphide

 

 

 

1457

Canxi mangan silicon

Calcium manganese silicon

 

 

 

1458

Polyvanadat

Polyvanadate

 

 

 

1459

Clo phenolat

Chlorophenolate

 

 

 

1460

Phenolat

 

 

 

 

1461

Nhôm alkyl

Aluminium alkyl

 

 

 

1462

Magiê alkyl

Magnesium alkyl

 

 

 

1463

Nhôm alkyl hydrid

Aluminium alkyl hydride

 

 

 

1464

Alkaloid

Alkaloid

 

 

 

1465

Alkylphenol

Alkylphenol

 

 

 

1466

Organometallic

Organometallic

 

 

 

1467

Xanthat

Xanthate

 

 

 

Ghi chú:

Khối lượng giới hạn (đơn vị tính là kg) được hiểu là khối lượng hóa chất lớn nhất được lưu trữ trong thiết bị chứa tại một thời điểm tại cơ sở hoạt động hóa chất.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Xem thêm

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Công báo tiếng Anh
Decree 26/2011/ND-CP DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Decree 26/2011/ND-CP PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất