Quyết định 86/QĐ-TCDS của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về việc phê duyệt và ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình đạt chuẩn viên chức dân số
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 86/QĐ-TCDS
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/QĐ-TCDS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Dương Quốc Trọng |
Ngày ban hành: | 18/04/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 86/QĐ-TCDS
BỘ Y TẾ TỔNG CỤC DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH ------------------- Số: 86/QĐ-TCDS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2012 |
TỔNG CỤC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lãnh đạo Tổng cục; - Các Vụ, đơn vị thuộc Tổng cục; - Chi cục DS-KHHGĐ 63 tỉnh/thành phố; - Trường CĐ, TC Y tế 63 tỉnh/thành phố; - Lưu: VT, TCCB (03 bản). | TỔNG CỤC TRƯỞNG Dương Quốc Trọng |
CHƯƠNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-TCDS ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình)
STT | Các hoạt động trong khoá học | Thời gian |
| Tổng thời gian học tập | 12 tuần |
1 | Thời gian thực học | 11 tuần |
1.1 | Thời gian học và thực hành tại trường | 5 tuần |
1.2 | Thời gian thực tập tại địa phương | 6 tuần |
2 | Ôn tập, kiểm tra kết thúc môn học, kiểm tra tốt nghiệp, khai giảng, bế giảng | 1 tuần |
| Tổng cộng | 12 tuần (3 tháng) |
TT | Tên môn học | Thời lượng (Giờ học chuẩn) | ||
TS | LT | TH | ||
1. | Dân số học | 24 | 15 | 9 |
2. | Thống kê DS-KHHGĐ | 22 | 12 | 10 |
3. | Dân số và phát triển | 16 | 8 | 8 |
4. | Kiến thức y học cơ bản | 24 | 18 | 6 |
5. | Truyền thông DS-KHHGĐ | 14 | 10 | 4 |
6. | Dịch vụ DS-KHHGĐ | 12 | 8 | 4 |
7. | Quản lý và tổ chức thực hiện công tác DS-KHHGĐ | 38 | 18 | 20 |
| Tổng thời gian trên lớp | 150 | 89 | 61 |
8. | Thực tập lập báo cáo thống kê dân số tại Trung tâm DS-KHHGĐ quận/ huyện, trạm y tế xã. | 60 | | 60 |
9. | Thực tập chăm sóc sức khoẻ ban đầu, Sức khỏe sinh sản- kế hoạch gia đình, vệ sinh phòng bệnh và dinh dưỡng tại cộng đồng. | 60 | | 60 |
10. | Thực tập quản lý chương trình dân số, kế hoạch hoá gia đình (tại Trung tâm DS-KHHGĐ quận/ huyện, trạm y tế xã) | 60 | | 60 |
11. | Thực tập tuyên truyền vận động, truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số, sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình tại cộng đồng. | 60 | | 60 |
| Tổng thời gian thực tập | 240 | | 240 |
12. | Thời gian ôn tập và thi tốt nghiệp | 40 | | 40 |
| Tổng cộng: | 430 | 89 | 341 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Nhập môn Dân số học | 2 | 2 | 0 |
2 | Quy mô, cơ cấu, phân bố | 9 | 4 | 5 |
3 | Mức sinh và các yếu tố ảnh hưởng | 3 | 2 | 1 |
4 | Mức chết và các yếu tố ảnh hưởng | 3 | 2 | 1 |
5 | Di dân, đô thị hóa và các yếu tố ảnh hưởng | 3 | 2 | 1 |
6 | Chất lượng dân số và các yếu tố ảnh hưởng | 4 | 3 | 1 |
| Tổng cộng | 24 | 15 | 9 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Những vấn đề chung về thống kê | 2 | 2 | |
2 | Các nguồn số liệu về thống kê dân số | 9 | 5 | 4 |
2.1 | Thống kê thường xuyên DS-KHHGĐ (quy trình tổ chức thực hiện thống kê thường xuyên: ghi chép ban đầu, báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê dân số, thẩm định và đánh giá chất lượng của số liệu) | 7 | 3 | 4 |
2.2 | Thống kê không thường xuyên về DS-KHHGĐ (Tổng điều tra dân số, điều tra mẫu- chỉ giới thiệu). | 2 | 2 | 0 |
3 | Các phương pháp mô tả dữ liệu thống kê (Số tuyệt đối đối, số tương đối, số bình quân) | 3 | 2 | 1 |
4 | Phương pháp phân tổ thống kê (theo giới tính, tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân, dân tộc….) | 3 | 2 | 1 |
5 | Xây dựng bảng thống kê | 3 | 1 | 2 |
6 | Xây dựng đồ thị thống kê (tháp tuổi, độ thị hình cột, hình tròn, đường gấp khúc) | 2 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 22 | 12 | 10 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Các khái niệm về Dân số và Phát triển | 1 | 1 | |
2 | Dân số và kinh tế | 3 | 2 | 1 |
3 | Dân số và các vấn đề xã hội (giáo dục, y tế, bình đẳng giới, an sinh xã hội, chất lượng cuộc sống) | 6 | 3 | 3 |
4 | Dân số và môi trường | 2 | 1 | 1 |
5 | Lồng ghép biến dân số vào quá trình kế hoạch hóa phát triển | 4 | 2 | 4 |
Tổng cộng | 16 | 8 | 8 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Kiến thức cơ bản về giải phẫu sinh dục, sinh lý sinh dục, nội tiết, chuyển hóa, di truyền | 4 | 4 | |
2 | Phòng một số bệnh thông thường do vi sinh và ký sinh trùng gây ra | 4 | 4 | |
3 | Chăm sóc sức khỏe ban đầu | 4 | 2 | 2 |
4 | Dinh dưỡng | 2 | 2 | |
5 | Vệ sinh phòng bệnh | 2 | 2 | |
6 | Các loại sơ cấp cứu (bỏng, gãy xương, rắn cắn, đuối nước, điện giật, say nắng, say nóng, cầm máu) | 4 | | 4 |
7 | Chăm sóc bà mẹ và trẻ em | 4 | 4 | |
Tổng cộng | 24 | 18 | 6 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Một số nội dung cơ bản về truyền thông | 2 | 2 | |
2 | Một số nội dung cơ bản về vận động trong lĩnh vực DS-KHHGĐ | 2 | 2 | |
3 | Một số nội dung cơ bản về truyền thông chuyển đổi hành vi về DS-KHHGĐ | 7 | 3 | 4 |
4 | Một số nội dung cơ bản về huy động cộng đồng | 2 | 2 | |
5 | So sánh truyền thông vận động, truyền thông chuyển đổi hành vi và truyền thông huy động cộng đồng | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 14 | 10 | 4 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Những kiến thức cơ bản về kế hoạch hóa gia đình (khái niệm, các biện pháp tránh thai) | 6 | 4 | 2 |
2 | Những kiến thức cơ bản vế sức khỏe sinh sản (khái niệm, nội dung) | 3 | 2 | 1 |
3 | Những kiến thức cơ bản về dịch vụ DS-KHHGĐ (phân loại, mạng lưới và chất lượng dịch vụ) | 3 | 2 | 1 |
Tổng cộng | 12 | 8 | 4 |
Số TT | Tên bài học | Số giờ học | ||
TS | LT | TH | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về quản lý công tác DS_KHHGĐ | 2 | 2 | |
2 | Một số văn bản chính sách về DS-KHHGĐ | 2 | 2 | |
3 | Lập kế hoạch (năm, quý, tháng) | 6 | 4 | 2 |
4 | Lập kế hoạch cho các hoạt động đặc thù (chiến dịch, hoạt động cao điểm, dự án, truyền thông, cung cấp dịch vụ, an ninh phương tiện tránh thai và tiếp thị xã hội phương tiện tránh thai) | 10 | 4 | 6 |
5 | Lập dự toán tài chính trong công tác DS-KHHGĐ | 3 | 1 | 2 |
6 | Tổ chức thực hiện kế hoạch trong công tác DS-KHHGĐ | 6 | 3 | 3 |
7 | Quản lý đổi tượng và hoạt động DS-KHHGĐ | 3 | 2 | 1 |
8 | Kiểm tra, giám sát công tác DS-KHHGĐ | 6 | 2 | 4 |
Tổng cộng | 38 | 18 | 20 |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Tiếp cận với trạm y tế để tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của trạm y tế cơ sở và chức trách nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế. | Làm 01 bản báo cáo về chức năng, nhiệm vụ của trạm và chức trách của nhân viên y tế trạm. |
2 | Thu thập thông tin ban đầu về DS- KHHGĐ (ghi chép phiếu thu thập thông tin ban đầu về DS- KHHGĐ). | 01 báo cáo (mỗi người) |
3 | Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê DS-KHHGĐ theo quy định bằng giấy. | 01 biểu mẫu (mỗi người) |
4 | Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê DS- KHHGĐ theo quy định qua mạng điện tử và gửi cho các bên liên quan theo yêu cầu | 01 biểu mẫu (mỗi người) và tiến hành gửi biểu mẫu qua mạng điện tử theo yêu cầu |
3 | Làm một bản báo cáo về công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình của quận/huyện/xã (tháng, quý, năm). | 01 bản (mỗi người ) |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Thu thập thông tin, lựa chọn những vấn đề sức khoẻ cần giải quyết. Tìm hiểu phong tục tập quán của cộng đồng. | Mỗi học viên làm 01 bản báo cáo về những vấn đề sức khoẻ nói chung và sức khỏe sinh sản tại cộng đồng, đề xuất những vấn đề cần giải quyết. |
2 | Tham gia một số chương trình y tế tại địa phương (dinh dưỡng, vệ sinh phòng bệnh, tiêm chủng, chăm sóc bà mẹ và trẻ em tại nhà). | 02 lần (mỗi người) |
3 | Thực hành sơ cấp cứu (bỏng, say nắng, say nóng, điện giật; cầm máu….). | 01 lần (mỗi người) |
4 | Tham gia tư vấn hướng dẫn người dân cách kiểm soát thực phẩm, vệ sinh môi trường. | 02 lần (mỗi người) |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Lập kế hoạch về DS-KHHGĐ (tháng, quý năm). | 01 bản (mỗi người) |
2 | Nghiên cứu và lập bản dự trù, quản lý và phân phối các phương tiện kế hoạch hoá gia đình của Trung tâm DS-KHHGĐ và trạm y tế xã. | 01 bản (mỗi người) |
3 | Làm một bản báo cáo về công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình của quận/huyện/xã (tháng, quý, năm). | 01 bản (mỗi người ) |
4 | Lập kế hoạch tổ chức thực hiện một chiến dịch chăm sóc SKSS tại địa phương. | 01 bản (mỗi người) |
5 | Lập kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động truyền thông về DS-KHHGĐ. | 01 bản (mỗi người) |
6 | Lập kế hoạch tổ chức thực hiện cung cấp dịch vụ DS - KHHGĐ. | 01 bản (mỗi người) |
7 | Lập kế hoạch giám sát về công tác DS-KHHGĐ | 01 bản (mỗi người) |
8 | Tham gia tổ chức thực hiện kê hoạch về DS-KHHGĐ | 02 hoạt động (mỗi người) |
TT | Nội dung thực tập | Chỉ tiêu tay nghề |
1 | Tìm hiểu cộng đồng để thu thập thông tin, lựa chọn vấn đề về dân số, sức khoẻ cần tuyên truyền, vận động để giải quyết | Mỗi học sinh hoặc nhóm hoặc sinh có 01 bản báo cáo về thông tin cộng đồng, đề xuất các vấn đề dân số cần giải quyết theo mẫu của giáo viên hướng dẫn. |
2 | Xây dựng thông điệp chuẩn cho cộng đồng về một vấn đề DS-KHHGĐ cụ thể tại địa phương | 01 bản (mỗi người) |
3 | Thực hiện vận động về dân số sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình tại cộng đồng dân cư. | 01 lần (mỗi người ) |
4 | Thực hiện tư vấn về sức khoẻ sinh sản-KHHGĐ tại cơ sở thực tập. | 02 lần (mỗi người) |
5 | Tổ chức một cuộc truyền thông tại cộng đồng | 01 lần (mỗi người) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây