Quyết định 144/2004/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc quy định các khu vực cấm bay trong vùng trời nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

thuộc tính Quyết định 144/2004/QĐ-BQP

Quyết định 144/2004/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc quy định các khu vực cấm bay trong vùng trời nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Quốc phòng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:144/2004/QĐ-BQP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Văn Trà
Ngày ban hành:30/10/2004
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: An ninh quốc gia
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Khu vực cấm bay - Theo Quyết định số 144/2004/QĐ-BQP ban hành ngày 30/10/2004 quy định các khu vực cấm bay trong vùng trời nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định: kể từ ngày 01/01/2005 cấm bay trong 04 khu vực sau: Thủ đô Hà Nội, thành phố Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh...

Xem chi tiết Quyết định144/2004/QĐ-BQP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG SỐ 144/2004/QĐ-BQP NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2004 QUY ĐỊNH CÁC KHU VỰC CẤM BAY TRONG VÙNG TRỜI

NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG

 

 

Căn cứ vào Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ vào Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996, đã sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 30/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ vào Quyết định số 160/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm;

Xét đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành Quy định các khu vực cấm bay trong vùng trời nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005, các quy định trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 2. Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan đến quản lý, khai thác và bảo vệ vùng trời chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Bộ Tổng Tham mưu chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

 

 

 

QUY ĐỊNH CÁC KHU VỰC CẤM BAY TRONG VÙNG TRỜI

NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

1. Khu vực cấm 1 (VVP1) Khu vực Thủ đô Hà Nội:

- Giới hạn ngang: Phạm vi bán kính 6 Km, tâm khu vực có toạ độ 21009’30"N - 105050’30"E, từ hướng 1400 đến hướng 3200 theo chiều kim đồng hồ, trừ phần phía Đông Nam đường thẳng nối từ toạ độ 21001’21"N - 105052’20"E đến toạ độ 21000’25"N - 105051’24Ê.

- Giới hạn cao: Từ mặt đất đến vô cùng.

- Thời gian cấm bay: 24/24 giờ trong ngày.

2. Khu vực cấm 2 (VVP2) Khu vực thành phố Hải Phòng

- Giới hạn ngang: Phạm vi 4 điểm có toạ độ:

20053’48"N - 106041’05"E; 20053’00"N - 106044’10"E.

20049’35"N - 106042’20"E; 20050’30"N - 106039’50"E.

- Giới hạn cao: Từ mặt đất đến 1500m.

- Thời gian cấm bay: 24/24 giờ trong ngày.

3. Khu vực cấm 3 (VVP3) Khu vực thành phố Đà Nẵng

- Giới hạn ngang: Phạm vi 4 điểm có toạ độ:

16005’00"N - 108013’40"E; 16002’50"N - 108013’40"E.

16002’50"N - 108012’25"E; 16004’18"N - 108012’25"E.

- Giới hạn cao: Từ mặt đất, mặt nước đến 1500m.

- Thời gian cấm bay: 24/24 giờ trong ngày.

4. Khu vực cấm 4 (VVP4) Khu vực thành phố Hồ Chí Minh

- Giới hạn ngang: Phạm vi 4 điểm có toạ độ:

10047’50"N - 106038’20"E; 10049’25"N - 106044’40"E.

10043’45"N - 106038’35"E; 10045’12"N - 106043’22"E.

- Giới hạn cao: Từ mặt đất đến 3000m.

- Thời gian cấm bay: 24/24 giờ trong ngày.

5. Các toạ độ nêu trong văn bản này tính theo hệ toạ độ WGS-84.

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất