Thông tư 09/2018/TT-BYT Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng xuất, nhập khẩu Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2018/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2018/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/04/2018, Bộ Y tế ban hành Thông tư 09/2018/TT-BYT về Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Theo đó, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: Nhang (hương) xua diệt côn trùng như hương vòng chống muỗi, hương chống muỗi không phải dạng hương vòng; Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện);
Ngoài ra còn có dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng; Bình xịt xua, diệt côn trùng; Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa chất xua, diệt côn trùng) xua, diệt côn trùng; Kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người; Màn , rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng;….
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/06/2018.
Xem chi tiết Thông tư09/2018/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 09/2018/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 09/2018/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Hàng hóa đã làm thủ tục Hải quan trước ngày Thông tư này có hiệu lực, Doanh nghiệp nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục Quản lý môi trường y tế (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long |
DANH MỤC
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 09/2018/TT-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018)
TT |
Nhóm sản phẩm |
Tên sản phẩm/hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Ghi chú |
1 |
Nhang (hương) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế. |
Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.10 |
Chỉ gồm hương (nhang) chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.90 |
|||
Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.20 |
|||
Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Hương vòng chống muỗi khác (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10 hoặc 3808.62.20) |
3808.91.40 |
|||
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương vòng (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.90, 3808.62.90) |
3808.91.90 |
|||
2 |
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế |
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.20 |
Chỉ gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.30 |
|||
|
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế khác (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20 hoặc 3808.62.30) |
3808.91.50 |
|
3 |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế. |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chỉ gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g có thêm tác dụng khử mùi |
3808.61.50 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g (trừ loại có các thành phần thuộc các mã 3808.61.40 hoặc 3808.61.50) |
3808.61.90 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.50 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg (trừ loại có các thành phần thuộc mã 3808.62.50 ) |
3808.62.90 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có các thành phần thuộc các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, 3808.69.90) |
3808.91.90 |
|||
4 |
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế. |
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.30 |
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.40 |
|||
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc mã 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90) |
3808.91.30 |
|||
5 |
Chế phẩm dạng bả (bait), bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế |
Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi |
3808.61.50 |
|||
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g, không ở dạng lỏng và không có tác dụng khử mùi |
3808.61.90 |
|||
Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.50 |
|||
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, không ở dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90) |
3808.91.90 |
|||
6 |
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán, vòng xua côn trùng dùng cho người |
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên người |
3808.91.30 |
Tấm tẩm hóa chất để xua côn trùng khác ngoài muỗi được xếp vào nhóm này |
Tấm dán tẩm hóa chất xua côn trùng dùng trên người |
3808.91.50 |
|||
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, vòng đeo tay tẩm hóa chất dùng trên người |
3808.91.90 |
|||
7 |
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế |
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi |
3808.61.50 |
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g và không có tác dụng khử mùi |
3808.61.90 |
|||
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90) |
3808.91.90 |
|
||
8 |
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay |
Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.40 |
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos- methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO) |
Chế phẩm không ở dạng lỏng, có chức năng khử mùi dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.50 |
|||
Chế phẩm không ở dạng lỏng và không có chức năng khử mùi, để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g |
3808.61.90 |
|||
Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.50 |
|||
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg |
3808.62.90 |
|||
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg |
3808.69.90 |
|||
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay (trừ loại có thành phần thuộc mã 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90) |
3808.91.90 |
Chế phẩm huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác được xếp vào nhóm này |
||
9 |
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế |
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
3808.91.90 |
|
10 |
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng trong gia dụng |
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng, không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn |
3808.94.90 |
|
11 |
Chế phẩm tắm diệt khuẩn cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế |
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn |
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh nhân, nhân viên trong y tế, không đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.90 |
|||
12 |
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng trong gia dụng |
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt khuẩn |
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong gia dụng, không đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.90 |
|||
13 |
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia đình |
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi trong gia đình |
3808.94.90 |
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi công cộng |
14 |
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế |
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt khuẩn da bệnh nhân |
3808.94.90 |
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương, niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật |
15 |
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, không khí dùng trong y tế |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.20 |
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả gia dụng và y tế được xếp vào nhóm này |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, không đóng gói dạng bình xịt |
3808.94.90 |
|||
16 |
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay |
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay |
3808.94.90 |
|
THE MINISTRY OF HEALTH
CircularNo. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018 of the Ministry of Health on promulgating the List of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use which are under the state management of the ministry of health and whose HS codes can be identified according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports
Pursuant to the Government s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on defining functions, tasks, powers and organizational structures of the Minister of Health;
Pursuant to the Government’s Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use;
At the request of the Director of Health Environment Management Agency – Ministry of Health;
The Minister of Health promulgates the Circular on promulgating the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be identified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports.
Article 1. Promulgation of the list
Enclosed with this Circular is the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be assigned according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports. Such list is enclosed with the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance.
Article 2. Product quality management
1. The products specified in the List enclosed with this Circular are managed in accordance with the regulations in the Government s Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and medical use.
2. While importing the products specified in the List which do not have assigned HS codes, the importer must provide full information about such products, their ingredients, effectiveness and technical documents (if any) for the customs authority. Also, they must assume responsibility for the declared contents and will use the imported products for declared purposes.
3. If the products do not have assigned HS codes and problems and differences arise while determining the HS codes specified in the enclosed List and Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports, the Ministry of Finance (the General Department of Customs) shall take charge and cooperate with the Ministry of Health (Agency of Administration of Environmental Health) in order to consider assigning their HS codes.
Article 3. Transitional provisions
For the products of which the customs procedures are completed before this Circular takes effect, the importer shall assign their HS codes according to the regulations in the Circular No. 12/2016/TT-BYT dated May 15, 2016 of the Ministry of Health.
Article 4. Terms of reference
If the legislative documents and the regulations specified in this Circular are amended or replaced, the new legislative documents shall be implemented.
Article 5. Implementation
1. This Circular takes effect on June 12, 2018.
2. The Circular 12/2016/TT-BYT dated May 15, 2016 of the Ministry of Health will expire from the date on which this Circular comes into effect.
3. The Agency of Administration of Environmental Health, Heads of the units affiliated to and under the Ministry of Health; the Health Departments of provinces and central-affiliated cities, as well as the related agencies, organizations and individuals shall implement this Circular.
During the implementation process, if any difficulty or problem arises, the agencies, organizations and individuals shall provide feedbacks to the Agency of Administration of Environmental Health (Ministry of Health) for consideration and decision-making./.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Thanh Long
LIST
OF INSECTICIDAL AND GERMICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS FOR HOUSE HOLD AND MEDICAL USE WHICH ARE UNDER THE STATE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF HEALTH AND WHOSE HS CODES CAN BE IDENTIFIED ACCORDING TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS
(Enclosed with the Circular No. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018)
No. | Group of products | Product name | HS code | Note |
1 | Insecticidal incense for household and medical use | Packaged mosquito coil of which the net weight does not exceed 300 g | 3808.61.10 | Only include incense with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Packaged mosquito incense which is different from the mosquito coil. The net weight does not exceed 300 g. | 3808.61.90 | |||
Packaged mosquito coil of which the net weight exceeds 300 g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.20 | |||
Packaged mosquito incense which is different from the mosquito coil. The net weight exceeds 300 g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.90 | |||
Other mosquito coils (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.10 or 3808.62.20) | 3808.91.40 | |||
Mosquito incense sticks (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.90 and 3808.62.90) | 3808.91.90 | |||
2 | Mosquito repellent mat (with or without electrical device) for household and medical use | Mosquito repellent mat (with or without electrical device) for household and medical use. The net weight does not exceed 300g. | 3808.61.20 | Only include incense with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Mosquito repellent mat (with or without electrical device) for household and medical use. The net weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.30 | |||
|
| Other mosquito repellent mats (with or without electrical device) for household and medical use (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.20 or 3808.62.30) | 3808.91.50 |
|
3 | Liquid insect repellent for household and medical use. | Packaged liquid insect repellent for household and medical use. The net weight does not exceed 300 g. | 3808.61.40 | Only include incense with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Packaged liquid insect repellent for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g and another effect is deodorization. | 3808.61.50 | |||
Packaged liquid insect repellent for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40 or 3808.61.50) | 3808.61.90 | |||
Packaged liquid insect repellent for household and medical use. Its net weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.50 | |||
Packaged liquid insect repellent for household and medical use. Its net weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.62.50) | 3808.62.90 | |||
Packaged liquid insect repellent for household and medical use. Its net weight exceeds 7.5 kg. | 3808.69.90 | |||
Packaged liquid insect repellent for household and medical use (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, 3808.69.90) | 3808.91.90 | |||
4 | Insecticidal spray for household and medical use. | Packaged insecticidal spray for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g. | 3808.61.30 | Only include preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Packaged insecticidal spray for household and medical use. Its net weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.40 | |||
Packaged insecticidal spray for household and medical use. Its net weight exceeds 7.5 kg. | 3808.69.90 | |||
Packaged insecticidal spray for household and medical use (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90) | 3808.91.30 | |||
5 | Insecticidal bait, powdery, gel, cream, paint, (the ingredients of this paint can prevent and kill insects) for household and medical use. | Packaged insecticidal paint in liquid for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g. | 3808.61.40 | Only include preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Packaged insecticidal bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. The net weight does not exceed 300g and another effect is deodorization. | 3808.61.50 | |||
Packaged insecticidal bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. Each net weight does not exceed 300g and they are not in liquid form and do not have deodorizing effect. | 3808.61.90 | |||
Packaged insecticidal paint in liquid form and used for household and medical purposes. Its net weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.50 | |||
Packaged insecticidal bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. They are not in liquid form and each of them has a net weight exceeds 300 g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.90 | |||
Packaged insecticidal bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. The net weight exceeds 7.5 kg. | 3808.69.90 | |||
Insecticidal bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90 or 3808.69.90) | 3808.91.90 | |||
6 | Insecticidal cream, gel, spray, repellent mat, bracelet for human use. | Insecticidal spray for human use. | 3808.91.30 | Insecticidal repellent mats different from the mosquito repellent mats are classified into this group. |
Insecticidal repellent mat for human use | 3808.91.50 | |||
Insecticidal cream, gel and bracelet for human use. | 3808.91.90 | |||
7 | Insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use. | Packaged insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use. Each of them has a net weight which does not exceed 300 g and has deodorizing effect. | 3808.61.50 | Only include preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Packaged insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use. Each of them has the net weight that does not exceed 300g and does not have deodorizing effect. | 3808.61.90 | |||
Packaged insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use. Each of them has the net weight which exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.90 | |||
Packaged insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use. The net weight exceeds 7.5 kg. | 3808.69.90 | |||
Insecticidal net, hammock, clothing and mat for household and medical use (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.90 or 3808.69.90) | 3808.91.90 |
| ||
8 | Insecticidal spray for household, medical and airplane use. | Water-miscible preparation (does not include the forms of suspension concentrate (SC), emulsifiable concentrate (EC), nano emulsifiable (NE), capsule suspensions (CS) and other SCs or ECs) used for spraying remnants (surface), thermo fog and cold fog in order to kill insects, impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. Such preparation is packaged and has a net weight that does not exceed 300 g. | 3808.61.40 | Only include preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO) |
Liquid preparation which has deodorizing effect and used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. Such preparation has a net weight which does not exceed 300g. | 3808.61.50 | |||
Packaged preparation which is not in liquid form and does not have deodorizing effect. Such preparation is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. It has a net weight that does not exceed 300g. | 3808.61.90 | |||
Packaged liquid preparation (does not include the forms of SC, EC, NE, CS and other SCs and ECs) used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects, impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. Such preparation has a net weight which exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.50 | |||
Packaged preparation which is not in liquid form and is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. It has a net weight that exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. | 3808.62.90 | |||
Packaged preparation which is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. It has a net weight that exceeds 7,5kg. | 3808.69.90 | |||
Packaged reparation which is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and airplane use. (except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, or 3808.69.90) | 3808.91.90 | Preparations in form of SC, EC, NE, CS and other SCs and ECs are classified in to this group. | ||
9 | Mosquito larvae killer preparation for household and medical use | Mosquito larvae killer liquid which has Bacillus thuringiensis israenlensis (Bti). | 3808.91.90 |
|
10 | Antiseptic hand wash for household use | Antiseptic hand wash for household use does not include hand soaps which have disinfecting effect and are highly antiseptic. | 3808.94.90 |
|
11 | Antiseptic body wash used for patients and medical employees | Packaged antiseptic body spray used for patients and medical employees | 3808.94.20 | Does not include soaps which have disinfecting effect and are highly antiseptic. |
Antiseptic body spray used for patients and medical employees | 3808.94.90 | |||
12 | Disinfectant used for cleaning tools, surfaces and household equipment. | Packaged disinfectant spray used for cleaning surfaces and household tools. | 3808.94.20 | Does not include soaps which have disinfecting effect and are highly antiseptic. |
Disinfectant spray used for cleaning surfaces and household tools. | 3808.94.90 | |||
13 | Water disinfectant for household use | Water disinfectants used for domestic water and swimming pool water. | 3808.94.90 | Does not include disinfectants used for public swimming pool. |
14 | Antiseptic for medical use | Hand antiseptic used for medical employees and skin antiseptic used for patients. | 3808.94.90 | Does not include antiseptics which are used for disinfecting wounds and mucous membranes of human; skin antiseptics used for patients before injection; surgical antiseptics applied to the skin of patients. |
15 | Medical disinfectant used for cleaning surfaces and the air. | Packaged disinfectant spray used for cleaning the surfaces and the air in surgical and patient rooms of health facilities. | 3808.94.20 | Medical and household disinfectants used for cleaning surfaces are classified into this group. |
Disinfectant spray used for cleaning the surfaces and the air in surgical and patient rooms of health facilities. | 3808.94.90 | |||
16 | Disinfectant for airplane use | Disinfectants used on the airplanes. | 3808.94.90 |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây