Thông tư liên tịch 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN của Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Lê Dương Quang; Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sản xuất thép trong nước phải công bố hợp quy
Đây là yêu cầu do Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ đề ra tại Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2013 quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu.
Cụ thể, để đảm bảo chất lượng thép, tổ chức, cá nhân sản xuất thép trong nước phải công bố sản phẩm phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; trường hợp chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tổ chức, cá nhân sản xuất thép trong nước phải có trách nhiệm công bố tiêu chuẩn áp dụng (tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam, tiêu chuẩn quốc gia của các nước, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực) cho sản phẩm, hàng hóa.
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu thép phải công bố tiêu chuẩn áp dụng cho hàng hóa trong hợp đồng nhập khẩu; đồng thời thép nhập khẩu phải được đánh giá sự phù hợp bởi tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định theo quy định.
Tuy nhiên, đối với sản phẩm thép do cùng một người sản xuất với khối lượng lần sau không vượt quá trung bình của 03 lần nhập khẩu trước thì sau 03 lần kiểm tra chất lượng liên tiếp, nếu đạt yêu cầu thì được miễn, giảm kiểm tra và chỉ thực hiện kiểm tra xác suất. Nếu lô hàng không đảm bảo chất lượng thì tiến hành kiểm tra theo trình tự, thủ tục quy định.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2014.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch44/2013/TTLT-BCT-BKHCN tại đây
tải Thông tư liên tịch 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN
BỘ CÔNG THƯƠNG - BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- Số: 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - Tổng cục hải quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Sở KHCN các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ Công Thương; Website Bộ KH&CN; - Lưu: VT, PC, KHCN. | |
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Mã HS | Chủng loại | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
1 | 7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | TCVN 7573 : 2006 ISO 16160 : 2005 TCVN 6527 : 1999 ISO 9034:1987 TCVN 6526 : 2006 ISO 6316 : 2000 TCVN 6523 : 2006 ISO 4996 : 1999 TCVN 6522 : 2008 ISO 4995 : 2001 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 TCVN 1844-89 TCVN 2057-77 TCVN 2058-77 TCVN 2059-77 TCVN 2364-78 |
2 | 7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. | TCVN 7858 : 2008 ISO 3574 : 1999 TCVN 7573 : 2006 ISO 16160 : 2005 TCVN 7574 : 2006 ISO 16162 : 2005 TCVN 6524 : 2006 ISO 4997 : 1999 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 TCVN 2365-78 JIS G3141, EN10130, |
3 | 7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | TCVN 7859 : 2008 ISO 3575 : 2005 TCVN 7470 : 2005 TCVN 6525 : 2008 ISO 4998 : 2005 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 TCVN 3600-81 TCVN 3780-83 TCVN 3781-83 TCVN 3784-83 TCVN 3785-83 |
4 | 7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | Trong mã này nó cũng phân ra cán nóng hay cán nguội. Nếu cán nóng thì theo tiêu chuẩn mã HS 7208, còn cán nguội theo mã HS 7209 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 |
5 | 7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. | TCVN 7859 : 2008 ISO 3575 : 2005 TCVN 7470 : 2005 TCVN 6525 : 2008 ISO 4998 : 2005 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 TCVN 3600-81 TCVN 3780-83 TCVN 3781-83 TCVN 3784-83 TCVN 3785-83 |
6 | 7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | TCVN 1651-1:2008 TCVN 1651-2-2008 TCVN 1765-75 TCVN 1766-75 TCVN 6283-1:1997 ISO 1035/1:1980 TCVN 6283-2:1997 ISO 1035/2:1980 TCVN 6283-3:1997 ISO 1035/3:1980 TCVN 6283-4:1999 ISO 1035-4:1982 |
7 | 7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chỉ mới qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | |
8 | 7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | |
| 7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | TCVN 7571-1:2006 TCVN 7571-2:2006 TCVN 7571-5:2006 TCVN 7571-11:2006 TCVN 7571-15:2006 TCVN 7571-16:2006 JIS G3101 G3106 G3114/ G3192 KS D3503 D3515 D3529 ASTM A36, A529, A992 |
9 | 7217 | Dây sắt hoặc thép không hợp kim. | |
10 | 7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ. | |
11 | 7219 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | JIS G4305 |
12 | 7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | JIS G4305 |
13 | 7221 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. | |
14 | 7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác | TCVN 6367-2 : 2006 ISO 6931-2 : 2005 |
15 | 7223 | Dây thép không gỉ. | TCVN 6367-1 : 2006 ISO 6931-1 : 1994 |
16 | 7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. | |
17 | 7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | TCVN 3599-81 |
18 | 7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | TCVN 3599-81 |
19 | 7227 | Các dạng thanh và que của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | |
- Bằng thép gió | | ||
- Bằng thép mangan - silic | | ||
7227900010 | - - Thép cốt bê tông | TCVN 6284-5:1997 ISO 6934/5:1991 QCVN 07:2011/BKHCN | |
20 | 7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | |
21 | 7229 | Dây thép hợp kim khác. | |
7229200000 | - Bằng thép silic-mangan | TCVN 6284-2:1997 ISO 6934/2:1991 TCVN 6284-3:1997 ISO 6934/3:1991 | |
22 | | Thép xây dựng | TCVN 6284-1:1997 ISO 6934/1:1991 |
- Dạng cuộn | TCVN 1651-1:2008 TCVN 6284-2:1997 ISO 6934/2:1991 TCVN 6284-3:1997 ISO 6934/3:1991 TCVN 6284-4:1997 ISO 6934/4:1991 | ||
- Dạng thanh | TCVN 1651-1:2008 TCVN 1651-2-2008 TCVN 6284-5:1997 ISO 6934/5:1991 |
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên loại thép | Ghi chú |
1 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo từ 0.0008% trở lên | |
2 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Cr từ 0.3% trở lên | |
3 | Thép sản xuất que hàn | |
… | | |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số TT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, Nhà sản xuất | Khối lượng/số lượng | Cửa nhập khẩu | Thời gian nhập khẩu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| | | | | | |
| | | | | | |
(TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/GIÁM ĐỊNH) vào sổ đăng ký: số: …./ Ngày … tháng … năm 20 … (Đại diện Tổ chức chứng nhận/giám định ký tên đóng dấu) | …., ngày …. tháng ….. năm … 20… (THƯƠNG NHÂN NHẬP KHẨU) (ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN, ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH/CHỨNG NHẬN -------- Số: /TB- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ….., ngày tháng năm 201…. |
STT | Tên mẫu, Ký hiệu | Tên cơ sở và địa chỉ nhà sản xuất | Ngày sản xuất, số lô (nếu có) | Chỉ tiêu đạt/không đạt |
| | | | |
| | | | |
Nơi nhận: - Đơn vị được kiểm tra - để thực hiện; - Lưu VT, (….. đơn vị soạn thảo). | Đại diện Tổ chức giám định/chứng nhận (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây