Thông tư 31/2015/TT-BTTTT về xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng

thuộc tính Thông tư 31/2015/TT-BTTTT

Thông tư 31/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2015/TT-BTTTT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành:29/10/2015
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Cấm nhập khẩu laptop, điện thoại di động cũ

Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Theo Thông tư, các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng như: Máy tính xách tay, kể cả notebook, tablet PC; điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; loa thùng; tai nghe có khung choàng đầu; bộ micro/loa kết hợp; camera truyền hình, camera kỹ thuật số khác; radio cát sét loại bỏ túi; ổ đĩa mềm, ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R); màn hình LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác… sẽ bị cấm nhập khẩu.
Riêng với máy photocopy kỹ thuật số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật.
Với trường hợp nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu - phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất, hồ sơ đề nghị bao gồm: Bản sao có chứng thực Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; đơn đề nghị nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này; bản sao tài liệu mô tả sản phẩm và tài liệu liên quan khác (nếu có).
Thông tư này thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/07/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2015.

Xem chi tiết Thông tư31/2015/TT-BTTTT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

Số: 31/2015/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thực hiện một s điu của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Nghị định s 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,

Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyn thông ban hành Thông tư hướng dn một số điều của Nghị định s 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đi với hoạt động xuất, nhập khu sản phm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu tại Phụ lục số 01 kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu);
b) Quy định nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học;
c) Quy định hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài theo Điều 36 Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013.
2. Đối tượng áp dụng:
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là người nhập khẩu) có hoạt động nhập khẩu liên quan đến sản phẩm công nghệ thông tin và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động này.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hoạt động gia công tái chế, sửa chữa sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng là hoạt động bao gồm các công đoạn sản xuất: thay thế linh kiện, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng, làm mới các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng để có các tính năng tương đương với sản phẩm mới.
2. Sản phẩm công nghệ thông tin tân trang là sản phẩm đã qua sử dụng được sửa chữa, thay thế linh kiện và các công đoạn khác để có chức năng, hình thức tương đương và có chế độ bảo hành như sản phẩm mới. Sản phẩm tân trang phải có nhãn hiệu bằng tiếng Việt ghi rõ sản phẩm tân trang, hoặc bằng tiếng Anh có ý nghĩa tương đương.
Chương II
DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục cấm nhập khẩu
a) Danh mục cấm nhập khẩu được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi;
b) Danh mục cấm nhập khẩu được xây dựng, bổ sung, sửa đổi phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin và các quy định khác của pháp luật theo từng thời kì.
2. Các quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
a) Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những hàng hóa có mã số HS 8 số. Những mã HS 4 số và 6 số trong Danh mục cấm nhập khẩu chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã HS 8 số;
b) Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu;
c) Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Trường hợp nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
1. Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học (bao gồm các hoạt động: nghiên cứu khoa học; làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu - phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất).
2. Hồ sơ, thủ tục đề nghị nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học như sau:
a) Người nhập khẩu có nhu cầu nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Hồ sơ gồm:
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư), chứng minh nhân dân/hộ chiếu: bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu;
- Đơn đề nghị nhập khẩu của người nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này theo Mẫu 01 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
- Tài liệu mô tả sản phẩm: 01 (một) bản sao;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có).
b) Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho phép nhập khẩu. Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Chương III
HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Điều 5. Điều kiện thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
Việc thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là hoạt động gia công) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
2. Có phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình gia công, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường được Sở Tài nguyên và Môi trường tại địa phương nơi thực hiện hoạt động phê duyệt.
3. Tái xuất toàn bộ sản phẩm, hàng hóa ra nước ngoài sau quá trình gia công, không được phép tiêu thụ tại Việt Nam.
4. Được Bộ Thông tin và Truyền thông cho phép thực hiện hoạt động gia công.
nhayĐiều 5 hết hiệu lực do bị thay thế bởi Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 theo quy định tại Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTTTT.nhay
Điều 6. Hồ sơ, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công
1. Hồ sơ đề nghị thực hiện hoạt động gia công bao gồm:
a) Đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công của tổ chức trong đó ghi rõ các nội dung liên quan đến thông tin tổ chức và thông tin hoạt động gia công theo Mẫu 02 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
b) Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực;
c) Hồ sơ năng lực của tổ chức bao gồm: hệ thống dây chuyền, thiết bị, thực hiện hoạt động gia công khả thi, hiệu quả đối với từng loại sản phẩm; nhân lực phù hợp với quy mô sản xuất và có đủ năng lực tài chính: 01 (một) bản chính;
d) Văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình thực hiện hoạt động gia công đối với từng loại sản phẩm, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường, đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư này: 01 (một) bản sao có chứng thực.
2. Quy trình, thủ tục đề nghị thực hiện hoạt động gia công:
a) Hồ sơ đề nghị gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Công nghệ thông tin), địa chỉ: Số 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
b) Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, có văn bản trả lời chấp thuận cho phép thực hiện hoạt động gia công. Trong trường hợp không cho phép, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Điều 7. Quy định về thủ tục hải quan và chế độ báo cáo
1. Thủ tục hải quan đối với trường hợp thực hiện hoạt động gia công được áp dụng theo quy định của pháp luật đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài.
2. Định kỳ hàng năm, tổ chức báo cáo tình hình thực hiện hoạt động gia công theo văn bản cho phép về số lượng hàng nhập khẩu, xuất khẩu và tồn kho theo mẫu tại Phụ lục số 03 của Thông tư này qua mạng Internet và gửi bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình thực hiện hoạt động của tổ chức, theo văn bản cho phép.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để kịp thời giải quyết./.

 Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTTg Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- STTTT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Các Hiệp hội CNTT;
- Công báo; Cổng TTĐT CP;
- Bộ TTTT: Bộ trưng và các Thứ trưởng;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, CNTT.

BTRƯỞNG




Nguyễn Bắc Son

nhayPhụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 31/2015/TT-BTTTT được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2018/TT-BTTTT, theo quy định tại Khoản 2 Điều 3.nhay

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8443

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in laser).

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hp với nhau:

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiu chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết ni với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết ni mạng:

8443.31.10

- - - Máy in-copy, in bng công nghệ in phun

8443.31.20

- - - Máy in-copy, in bng công nghệ laser

8443.31.30

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

8443.32.10

- - - Máy in kim

8443.32.20

- - - Máy in phun

8443.32.30

- - - Máy in laser

8443.32.40

- - - Máy fax

8443.32.90

- - - Loại khác

8443.39

-- Loi khác:

8443.39.40

--- Máy in phun

 

- Bộ phận và phụ kiện:

8443.99

-- Loi khác:

8443.99.20

--- Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser)

8469

Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.

8469.00.10

- Máy xử lý văn bản

8469.00.90

- Loại khác

8470

Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chc năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

8470.10.00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cn ngun điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

 

- Máy tính điện tử khác:

8470.21.00

- - Có gắn bộ phận in

8470.30.00

- Máy tính khác

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

8471.30.10

- - Máy tính nhỏ cm tay bao gm máy tính mini và s ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

8471.30.20

-- Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC

8471.30.90

-- Loại khác:

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nht một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.41.90

--- Loi khác:

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thng:

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

8471.49.90

--- Loi khác:

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

8471.50.10

-Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay)

8471.50.90

-- Loi khác:

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xut, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

8471.60.30

- - Bàn phím máy tính

8471.60.40

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gm chuột, bút quang, cn điu khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

8471.70

- Bộ lưu trữ:

8471.70.10

- - Ổ đĩa mềm

8471.70.20

- - Ổ đĩa cứng

8471.70.30

- -  băng

8471.70.40

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM,  DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

8471.80.10

- - Bộ điều khin và bộ thích ứng

8471.80.70

- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

8471.90

- Loại khác:

8471.90.20

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

8473.10

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:

8473.10.10

- - Tm mạch in đã lp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

8473.10.90

- - Loại khác

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:

8473.21.00

- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

8473.29.00

- - Loại khác

8473.30

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71:

8473.30.10

- - Tm mạch in đã lp ráp

8473.30.90

- - Loại khác

8473.40

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

 

- - Dùng cho máy hoạt động bng điện:

8473.40.11

- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

8473.40.19

- - - Loại khác

8473.40.20

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

8473.50

- Bộ phận và phụ kiện thích hp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

8473.50.11

- - - Thích hp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

8473.50.19

- - - Loại khác

8473.50.20

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.12.00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

8517.61.00

- - Trạm thu phát gc

8517.62

- - Máy thu, đi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loi của nhóm 84.71:

8517.62.21

---- Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cng nối, cầu nối và bộ định tuyến

8517.62.30

- - - Thiết bị chuyn mạch điện báo hay điện thoại

 

- - - Thiết bị dùng cho hệ thng hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thng hữu tuyến kỹ thuật số:

8517.62.41

- - - - Bộ điu biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp ni và dạng thẻ cắm

8517.62.42

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

 

- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hp với thiết bị thu:

8517.62.51

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517.62.53

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

 

--- Thiết bị truyn dn khác:

8517.62.61

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

8517.69.00

- - Loại khác:

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm đin.

8518.10

- Micro và giá micro:

 

- - Micro:

8518.10.11

- - - Micro có dải tn số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

8518.10.19

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

8518.10.90

- - Loại khác

 

- Loa, đã hoặc chưa lp vào hộp loa:

8518.21

- - Loa đơn, đã lp vào hộp loa

8518.21.10

--- Loa thùng

8518.21.90

--- Loại khác

8518.22

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518.22.10

--- Loa thùng

8518.22.90

--- Loại khác

8518.29

- - Loại khác:

8518.29.20

- - - Loa, không có hộp, có dải tn s 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

8518.29.90

- - - Loại khác

8518.30

- Tai nghe có khung choàng đu và tai nghe không có khung choàng đu, có hoặc không ni với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

8518.30.10

- - Tai nghe có khung choàng đu

8518.30.20

- - Tai nghe không có khung choàng đu

 

- - Bộ micro/loa kết hợp:

8518.30.40

- - Bộ t hp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cm tay

8518.30.90

- - Loại khác

8518.40

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tn:

8518.40.10

- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

8518.40.20

- - Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại hữu tuyến

8518.40.30

- - Sử dụng như bộ lặp (nhc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

8518.40.90

- - Loại khác

8518.50

- Bộ tăng âm điện

8518.50.10

- - Có dải công sut từ 240W trở lên

8518.50.20

- - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

8518.50.90

- - Loi khác

8518.90

- Bộ phận:

8518.90.10

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

8518.90.20

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40

8518.90.90

- - Loại khác

8525

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

8525.50.00

- Thiết bị phát

8525.60.00

- Thiết bị phát có gn với thiết bị thu

8525.80

- Camera truyn hình, camera số và camera ghi hình ảnh:

8525.80.10

- - Webcam

 

- - Camera ghi hình ảnh:

8525.80.31

- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

8525.80.39

- - - Loại khác

8525.80.40

- - Camera truyn hình

8525.80.50

- - Loại camera kỹ thuật số khác

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đưng bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

8526.10

- Rađa:

8526.10.10

- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

8526.10.90

- - Loại khác

 

- Loại khác:

8526.91

- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

8526.91.10

- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển

8526.91.90

- - - Loại khác

8526.92.00

- - Thiết bị điều khin từ xa bằng sóng vô tuyến

85.27

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hp vi thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng mt khối.

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cn dùng ngun điện ngoài:

8527.12.00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

8527.13

- - Máy khác kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.13.10

- - - Loại xách tay

8527.13.90

- - - Loại khác

8527.19

- - Loại khác:

 

- - - Máy thu có chức năng lập sơ đ, quản lý và giám sát phổ điện từ:

8527.19.11

- - - - Loại xách tay

8527.19.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8527.19.91

- - - - Loại xách tay

8527.19.99

- - - - Loại khác

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với ngun điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:

8527.21.00

- - Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

8527.29.00

- - Loại khác

 

- Loại khác:

8527.91

- - Kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

8527.91.10

- - - Loại xách tay

8527.91.90

- - - Loại khác

8527.92

- - Không kết hp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn vi đồng hồ:

8527.92.10

- - - Loại xách tay

8527.92.90

- - - Loại khác

8527.99

- - Loại khác:

8527.99.10

- - - Loại xách tay

 

- - - Loại khác:

8528

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

- Màn hình sử dụng ng đèn hình tia ca-tt:

8528.41

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.41.10

- - - Loại màu

8528.41.20

- - - Loại đơn sc

8528.49

- - Loi khác:

8528.49.10

- - - Loi màu

8528.49.20

- - - Loại đơn sc

 

- Màn hình khác:

8528.51

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.51.10

- - - Màn hình dẹt kiu chiếu ht

8528.51.20

- - - Loại khác, màu

8528.51.30

- - - Loại khác, đơn sc

8528.59

- - Loại khác:

8528.59.10

- - - Loi màu

8528.59.20

--- Loại đơn sc

 

- Máy chiếu:

8528.61

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thng xử lý dữ liệu thuc nhóm 84.71:

8528.61.10

- - - Kiu màn hình dẹt

8528.61.90

- - - Loại khác

8528.69

- - Loại khác:

8528.69.10

- - - Công sut chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

 

- Máy thu dùng trong truyn hình, có hoặc không gn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

8528.71

- - Không thiết kế đ gn với thiết bị hin thị video hoặc màn ảnh:

 

- - - Thiết bị chuyn đi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):

8528.71.11

- - - - Hoạt động bng điện

8528.71.19

- - - - Loại khác

 

- - - Loại khác:

8528.71.91

- - - - Hoạt động bng dòng điện xoay chiu

8528.71.99

- - - - Loại khác

8528.72

- - Loại khác, màu:

8528.72.10

- - - Hoạt động bng pin

 

- - - Loại khác:

8528.72.91

- - - - Loại sử dụng ng đèn hình tia ca-tt

8528.72.92

- - - - LCD, LED và kiu màn hình dẹt khác

8528.72.99

- - - - Loi khác

8528.73.00

-- Loại khác, đơn sc

85.34

Mạch in.

8534.00.10

- Mt mt

8534.00.20

- Hai mặt

8534.00.30

- Nhiu lớp

8534.00.90

- Loại khác

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ng đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

 

ng đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

8540.11.00

- - Loi màu

8540.12.00

- - Loại đơn sắc

8540.20.00

ng camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

8540.40

ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với đim lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

8540.40.10

- - ng hin thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25

8540.40.90

- - Loi khác

8540.60.00

ng tia âm cực khác

 

ng đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

8540.71.00

- - Magnetrons

8540.79.00

- - Loi khác

 

- Đèn điện tử và ng điện tử khác:

8540.81.00

- - Đèn điện tử hoặc ng điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

8540.89.00

- - Loi khác

 

- Bộ phận:

8540.91.00

- - Của ng đèn tia âm cực

8540.99

- - Loi khác:

8540.99.10

- - - Của ng đèn có bước sóng cực ngn

8540.99.90

- - - Loi khác

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

 

- Mạch điện tử tích hp:

8542.31.00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hp với bộ nhớ, bộ chuyển đi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mch khác

8542.32.00

- - Thẻ nhớ

8542.33.00

- - Khuếch đại

8542.39.00

- - Loi khác

8542.90.00

- Bộ phận

85.44

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn vi đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn vi đầu nối.

 

- Dây dn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

8544.42

- - Đã lp với đu ni điện:

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.42.11

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

8544.42.19

---- Loại khác:

8544.42.21

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới bin

8544.42.22

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyn tiếp vô tuyến, loại khác

8544.49

- - Loại khác:

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

8544.49.11.

---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.19

---- Loại khác:

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544.49.31

---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyn tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544.49.39

- - - - Loại khác:

8544.70

- Cáp sợi quang:

8544.70.10

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyn tiếp vô tuyến, ngm dưới biển

PHỤ LỤC SỐ 02

Mu 01

Mẫu đơn đề nghị nhập khẩu các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
---------------

Số: …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU ĐỂ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

I. Khai báo thông tin đối vi cá nhân:

1. Tên họ (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):...................................................

2. S CMND/Hộ chiếu:....

3. Điện thoại:.............................. Fax:................................. E-mail:...............................

II. Phần thông tin áp dụng đối vi tổ chức:

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):....................

2. Điện thoại:.............................. Fax:................................. E-mail:................................

3. Mã số thuế:.................................................................................................................

4. Địa chỉ giao dịch:........................................................................................................

5. Người đại diện pháp luật:................................................... Số CMND/Hộ chiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số   /2015/TT-TTT ngày.... tháng ...năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi/tôi đề nghị cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Xut xứ

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

 

Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)

Mu 02

Mu đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

(Tên doanh nghiệp)
---------------

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

……….., ngày ….. tháng …. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

Kính gi: Bộ Thông tin và Truyền thông

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):.................

Điện thoại:.................................. Fax:................................. E-mail:.............................

2. Mã số thuế:..............................................................................................................

3. Địa chỉ giao dịch:.....................................................................................................

4. Địa chỉ cơ sở sản xuất:

5. Người đại diện pháp luật:................................................ Số CMND/Hộ chiếu:……

6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).

Căn cứ Thông tư số   /2015/TT-TTT ngày.... tháng ...năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi đề nghị được cho phép thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sn phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài, với chủng loại sản phẩm như sau:

STT

Tên sản phm

Mã HS

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.

 

Đại diện Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị xác nhận
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 03

MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

Tên doanh nghiệp:                                                       Địa chỉ:

Mã số doanh nghiệp:

Ngày bắt đầu                                                        Ngày kết thúc

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

 

 

BÁO CÁO XUT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính

Tờ khai nhập khẩu số, ngày

Số lưng

Trị giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNGTNG CNG

 

 

 

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

Circular No. 31/2015/TT-BTTTTdated October 29, 2015 of the Ministry of Information and Communications guiding a number of articles of Decree No. 187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 of the Governmenton the export and import of used information technology products

Pursuant to the Law on Information technology dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on investment dated November 26, 2014;

Pursuant to Decree No.187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 by the Government detailing the implementation of the Law on Commerce regarding  international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;

Pursuant to Decree No.71/2007/ND-CPdated May 03, 2007 by the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Information technology regarding information technology industry;

Pursuant to Decree No.132/2013/ND-CPdated October 16, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;

In consideration of the proposal of Director of Department of information technology,

The Minister of Information and Communicationshereby promulgates the Circular guiding a number of articles of Decree No.187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 by the Government regarding the import and export of used information technology products.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope of adjustment and subject of application

1.Scope ofadjustment

a) Promulgation of the List of used information technology products banned from import in Appendix 01 enclosed herewith (hereinafter referred to as the List);

b) Regulations on import of goods on the List to serve scientific research;

c) Regulations on recycling and repair of used information technology products on the List applicable to foreign traders according to regulations in Article 36 of Decree No.187/2013/ND-CPdated20/11/2013.

2.Subject of application

This Circular applies to organizations and individuals (hereinafter referred to as importers) carrying out the import related to information technology products and State management agencies related to such activity.

Article 2. Interpretation of terms

In this Circular, these terms can be construed as follows:

1. The recycling and repair of used information technology products include the production activities like component replacement; function assembly, repair, restoration and upgrade; and renewal of used information technology products so that they have similar features to the new ones.

2. Renovatedinformation technologyproducts are used products that have undergone repair, component replacement and other production steps to have function, appearance and warranty policy like new ones. Renovated must carry a label in English or Vietnamese with contents meaning that the product has been renovated.

Chapter II

LIST OF PRODUCTS BANNED FROM IMPORT

Article 3. Formulation principles and application of the List of products banned from import

1.Formulation principles

a) The List shall be formulated on the basis of the List of products and HS Code in the Export tariff and Preferential import tariff;

b) The List shall be formulated and modified according to the development of information technology and other law provisions in specific period.

2. Application of the List:

a) The List shall be applicable to goods having 8-digit HS Codes. 4-digit and 6-digit HS Codes in the List are only used for clarify the goods with 8-digit HS codes that are banned;

b) Used components, spare parts and knock-down kits of the articles on the List are also banned from import;

c) Color digital printers or photocopy machines that are imported shall comply with law provisions on printing. Used monochromedigital photocopy machines incorporating printing function or other utility that are imported must comply with regulations in this Circular.

Article 4. Import of products on the List of products banned from import for scientific research

1. The Ministry of Information and Communicationsshall consider permitting the import of articles on the List for scientific research (including: being the target of scientific research; being samples for the design, research and development of products and testing in production activities).

2. Application for import of products on the List of products banned from import for scientific research:

a) Any entities wishing to import a product on the List shall submit 01 (one) application to the Ministry of Information and Communications directly or by post (via Department of information technology), address: 18 Nguyen Du street, Hai Ba Trung District, Hanoi. The application shall include:

- Documents proving legal status (Enterprise registration certificate, or the Establishment decision/license, or Investment certificate/license), ID cards/passports: a certified true copy (or a copy enclosed with the original copy for comparison);

- An application form for import according to Form No. 02 of Appendix 02 of this Circular: 01 (one) original copy;

- The description of the product: 01 (one) copy;

- Other relevant documents (if any).

b) Within 07 (seven) working days from the day on which the satisfactory application is received, the Ministry of Information and Communications shall have a written response containing permission for the import. If the application is rejected, the Ministry of Information and Communications shall make a written response containing explanation.

Chapter III

THE RECYCLING AND REPAIR OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS ON THE LIST OF PRODUCTS BANNED FROM IMPORT FOR FOREIGN TRADERS

Article 5. Requirements for the recycling and repair of used information technology products on the List of products banned from import for foreign traders

Therecyclingand repair of used information technology products on theListfor foreign traders (hereinafter referred to as processing) must satisfy the requirements specified in Clause 1 Article 36 of Decree No.187/2013/ND-CPdated20/11/2013by the Government. To be specific:

1. The processing  is carried out by an organization established and operated according to Vietnam’s laws.

2. There is a plan and measures to treat waste material and scraps from the processing to prevent environment pollution that are approved by the Service of Natural Resources and Environment of the province where the processing is carried out.

3.All products and goods arere-exported overseas and mustnot be sold in Vietnam.

4. The processing  is permitted by the Ministry of Information and Communications.

Article 6. Application and procedures for carrying out the processing

1.An application for carrying out the processingshall include:

a) An application form according to the Form No. 02 in Appendix 02 of this Circular: 01 (one) original copy;

b) Documents proving legal status(Enterprise registration certificate, or the Establishment decision/license, or Investment certificate/license): 01 (one) certified true copy;

c) A capacity profile of the applicant, including systems of chain and equipment for feasible and effective processing for specific products; human resources with satisfactory financial power in accordance with production scale: 01 (one) original copy;

d) A document of the Service of Natural Resources and Environment certifying that the plan and measures to treat waste material and scraps from the processing for specific products satisfy requirements specified in Clause 2 Article 5 of this Circular: 01 (one) certified true copy.

2. Procedures for application for carrying out the processing:

a) The application shall be submit directly or send by post to the Ministry of Information and Communications (via Department of information technology), address: 18 Nguyen Du Street, Hai Ba Trung District, Hanoi;

b) Within 15(fifteen) working days from the day on which the satisfactory application is received, the Ministry of Information and Communications shall consider and send a written response containing permission for carrying out the processing.If the application is rejected, the Ministry of Information and Communications shallsenda written response containing explanation.

Article 7. Regulations on customs procedures and reporting regime

1. Customs proceduresapplicable to the application for carrying out the processing shall comply with law provisions applicable to processed goods for foreign traders.

2. Periodically, every year, a report on the processing activity shall be made according to the Form in Appendix 03 of this Circular; it shall be enclosed with a copy of the Import and export declaration and sent through the Internet to the Ministry of Information and Communications.

3. The Ministry of Information and Communicationsshall cooperate with relevant bodies in periodic or irregular inspection during the operation of the organization carrying out the processing.

Chapter IV

IMPLEMENTATION ORGANIZATION

Article 8. Effect

1. This Circular takes effect on December 15, 2015.

2. This Circular replaces Circular No.11/2012/TT-BTTTTdated July 17, 2012 by the Minister of Information and Communications.

Article 9. Organization of implementation

1. Heads of agencies and units affiliated to the Ministry of Information and Communications  and agencies, organizations and individuals specified in Article 1 are responsible for implementing this Circular.

2.Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported tothe Ministry of Information and Communicationsforprompt solution./.

The Minister

Nguyen Bac Son

 

APPENDIX 01

LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS BANNED FROM IMPORT
(Enclosed with Circular No. 31
/2015/TT-BTTTTdated 29/10/2015by the Minister of Information and Communications)

Code

Description

8443

Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof(excluding monochrome photocopying machines combined with printing or other utility, having ability to print/copy A0 papers or having printing/copying speed of 35 copies of A4 or larger papers per minute; excluding laser printer cartridge).

 

- Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined:

8443.31

- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

8443.31.10

- - -Printer-copiers, printing by the ink-jet process

8443.31.20

- - -Printer-copiers, printing by the laser process

8443.31.30

- - -Combination printer-copier-facsimile machines

8443.32

- - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

8443.32.10

- - -Dot matrix printers

8443.32.20

- - -Ink-jet printers

8443.32.30

- - -Laser printers

8443.32.40

- - - Facsimile machines

8443.32.90

- - - Other

8443.39

--Other:

8443.39.40

---Ink-jet printers

 

- Ink-jet printers:

8443.99

--Other:

8443.99.20

---Ink-filled printer cartridges(excluding laser printer cartridge)

8469

Typewriters other than printers of heading 84.43; word-processing machines.

8469.00.10

- Word-processing machines

8469.00.90

- Other

8470

Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions; accounting machines, postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers.

8470.10.00

- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions

 

- Other electronic calculating machines:

8470.21.00

- - Incorporating a printing device

8470.30.00

- Other calculating machines

84.71

Automatic data processing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included.

8471.30

- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:

8471.30.10

- - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs)

8471.30.20

--Laptops including notebooks,subnotebooksand tablet PC

8471.30.90

--Other:

 

- Other automatic data processing machines:

8471.41

- - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined:

8471.41.10

- - -Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

8471.41.90

---Other:

8471.49

- - Other, presented in the form of systems:

8471.49.10

- - -Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

8471.49.90

---Other:

8471.50

- Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of units: storage units, input units, output units:

8471.50.10

--Processing units for personal ( including portable) computers

8471.50.90

-- Other:

8471.60

- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:

8471.60.30

- - Computer keyboards

8471.60.40

- - X-Y coordinate input devices, including mouses, light pens, joysticks, track balls, and touch sensitive screens

8471.70

- Storage units:

8471.70.10

- -Floppy disk drives

8471.70.20

- - Hard disk drives

8471.70.30

- -Tape drives

8471.70.40

- -Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives

8471.80

- Other units of automatic data processing machines:

8471.80.10

- - Control and adaptor units

8471.80.70

- - Sound cards or video cards

8471.90

- Other:

8471.90.20

- - Optical character readers, document or image scanners

84.73

Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally with the machines of headings 84.69 to 84.72.

8473.10

- Parts and accessories of the machines of heading 84.69:

8473.10.10

- - Printed circuit assemblies for word-processing machines

8473.10.90

- - Other

 

- Parts and accessories of the machines of heading 84.70:

8473.21.00

- - Of the electronic calculating machines of subheading 8470.10.00, 8470.21.00 or 8470.29.00

8473.29.00

- - Other

8473.30

- Parts and accessories of the machines of heading 84.71:

8473.30.10

- - Assembled printed circuit boards

8473.30.90

- - Other

8473.40

- Parts and accessories of the machines of heading 84.72:

 

- - For electrically operated machines:

8473.40.11

- - -Parts, including printed circuit assemblies for automatic teller machines

8473.40.19

- - -Other

8473.40.20

- - Fornon-electrically operated machines

8473.50

- Parts and accessories equally suitable for use with machines of two or more of the headings 84.69 to 84.72:

 

- - For electrically operated machines:

8473.50.11

- - -Suitable for use with the machines of heading 84.71

8473.50.19

- - -Other

8473.50.20

- - For non-electrically operated machines

85.17

Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28.

 

- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks:

8517.11.00

- - Line telephone sets with cordless handsets

8517.12.00

- -Telephones for cellular networks or for other wireless networks

 

-Other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network):

8517.61.00

- - Base stations

8517.62

- - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus:

 

- - -Units of automatic data processing machines other than units of heading 84.71:

8517.62.21

---- Control and adaptor units, including gateways, bridges and routers

8517.62.30

- - -Telephonic or telegraphic switching apparatus

 

- - -Apparatus for carrier-current line systems or for digital line systems:

8517.62.41

- - - -Modems including cable modems and modem cards

8517.62.42

- - - -Concentrators or multiplexers

 

- - -Other transmission apparatus incorporating reception apparatus:

8517.62.51

- - - -Wireless LANs

8517.62.53

- - - -Other transmission apparatus for radio-telephony or radio-telegraphy

 

---Other transmission apparatus:

8517.62.61

- - - -For radio-telephony or radio-telegraphy

8517.69.00

- - Other:

85.18

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets.

8518.10

- Microphones and stands therefor:

 

- - Microphone:

8518.10.11

- - -Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 10 mm and a height not exceeding 3 mm, for telecommunication use

8518.10.19

- - -Other microphones, whether or not with their stands

8518.10.90

- - Other

 

- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures

8518.21

- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures

8518.21.10

---Box speaker type

8518.21.90

---Other

8518.22

- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure

8518.22.10

---Box speaker type

8518.22.90

---Other

8518.29

- - Other:

8518.29.20

- - -Loudspeakers, without enclosure, having a frequency range of 300 Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 50 mm, for telecommunication use

8518.29.90

- - -Other

8518.30

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:

8518.30.10

- - Headphones

8518.30.20

- -Earsphones

 

- -Combined microphone/speaker sets:

8518.30.40

- - Other combined microphone/speaker setsof line telephone handsets

8518.30.90

- - Other

8518.40

- Audio-frequency electric amplifiers:

8518.40.10

- - Other, having 6 or more input signal lines, with or without elements for capacity amplifiers

8518.40.20

- - Used as repeaters in telephony other than line telephony

8518.40.30

- - Used as repeaters in telephony other than line telephony

8518.40.90

- - Other

8518.50

- Electric sound amplifier sets

8518.50.10

- - Having a power rating of 240 W or more

8518.50.20

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broadcasting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

8518.50.90

- - Other

8518.90

- Parts:

8518.90.10

- - Of goods of subheading 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 or 8518.40.20, including printed circuit assemblies

8518.90.20

- - Of goods of subheading 8518.40.40

8518.90.90

- - Other

8525

Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders

8525.50.00

- Transmission apparatus

8525.60.00

- Transmission apparatus incorporating reception apparatus

8525.80

- Television cameras, digital cameras and video camera recorders:

8525.80.10

- - Web cameras

 

- - Video camera recorders:

8525.80.31

- - -Of kind used in broadcasting

8525.80.39

- - -Other

8525.80.40

- - Televesion cameras

8525.80.50

- - Other digital cameras

85.26

Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus.

8526.10

- Radar apparatus:

8526.10.10

- - Rada apparatus, ground based, or of a kind for use in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels

8526.10.90

- - Other

 

- Other:

8526.91

- - Radio navigational aid apparatus, of a kind for use in civil aircraft

8526.91.10

- - -Radio navigational aid apparatus, of a kind for use in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels

8526.91.90

- - -Other

8526.92.00

- - Radio remote control apparatus

85.27

Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock.

 

- Radio-broadcast receivers capable of operating without an external source of power:

8527.12.00

- - Pocket-size radio cassette players

8527.13

- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus:

8527.13.10

- - -Portable

8527.13.90

- - -Other

8527.19

- - Other:

 

- - -Reception apparatus capable of planning, managing and monitoring the electromagnetic spectrum:

8527.19.11

- - - -Portable

8527.19.19

- - - -Other

 

- - -Other:

8527.19.91

- - - -Portable

8527.19.99

- - - -Other

 

- Radio-broadcast receivers not capable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles:

8527.21.00

- - Combined with sound recording or reproducing apparatus

8527.29.00

- - Other

 

- Other:

8527.91

- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:

8527.91.10

- - -Portable

8527.91.90

- - -Other

8527.92

- - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined with a clock:

8527.92.10

- - - Portable

8527.92.90

- - -Other

8527.99

- - Other:

8527.99.10

- - -Portable

 

- - -Other:

8528

Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus.

 

- Cathode-ray tube monitors:

8528.41

- - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71:

8528.41.10

- - -Colour:

8528.41.20

- - -Monochrome

8528.49

- - Other:

8528.49.10

- - -Colour:

8528.49.20

- - -Monochrome

 

- Other monitors:

8528.51

- - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71:

8528.51.10

- - -Projection type flat panel display units

8528.51.20

- - -Other, colour

8528.51.30

- - -Other, monochrome

8528.59

- - Other:

8528.59.10

- - -Colour:

8528.59.20

---Monochrome

 

- Projectors:

8528.61

- - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71:

8528.61.10

- - -Flat panel display type

8528.61.90

- - -Other

8528.69

- - Other:

8528.69.10

- - -Having the capability of projecting on a screen of 300 inches or more

 

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus:

8528.71

- - Not designed to incorporate a video display or screen:

 

- - -Set top boxes which have a communications function:

8528.71.11

- - - -Electrically operated

8528.71.19

- - - -Other

 

- - -Other:

8528.71.91

- - - -Mains operated

8528.71.99

- - - -Other

8528.72

- - Other, colour:

8528.72.10

- - -Battery operated

 

- - -Other:

8528.72.91

- - - -Cathode-ray tube type

8528.72.92

- - - -Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type

8528.72.99

- - - -Other

8528.73.00

-- Other, monochrome

85.34

Printed circuits.

8534.00.10

- Single-sided

8534.00.20

- Double-sided

8534.00.30

- Multi-layer

8534.00.90

- Other

85.40

Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera).

 

-Cathode-ray television picture tubes, including video monitor cathode-ray tubes:

8540.11.00

- - Colour:

8540.12.00

- - Monochrome

8540.20.00

-Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes

8540.40

-Data/graphic display tubes, color, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm:

8540.40.10

- -Data/graphic display tubes, color, of a kind used for articles of subheading 85.25

8540.40.90

- - Other

8540.60.00

-Other cathode-ray tubes

 

-Very-short-wavelength tubes or microwave tubes (for example magnetrons, klystrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes:

8540.71.00

- - Magnetrons

8540.79.00

- - Other

 

- Other valves and tubes:

8540.81.00

- - Receiver or amplifier valves and tubes

8540.89.00

- - Other

 

- Parts:

8540.91.00

- - Of cathode-ray tubes

8540.99

- - Other:

8540.99.10

- - -Of microwave tubes

8540.99.90

- - -Other

85.42

Electronic integrated circuits.

 

- Electronic integrated circuits:

8542.31.00

- - Processors and controllers whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits

8542.32.00

- - Memories

8542.33.00

- - Amplifiers

8542.39.00

- - Other

8542.90.00

- Parts

85.44

Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) andother insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fibre cables, made up of individually sheathed fibres, whether or not assembled with electric conductors or fitted with connectors.

 

- Other electric conductors, for a voltage not exceeding 1,000 V:

8544.42

- - Fitted with connectors:

 

- - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V:

8544.42.11

- - - -Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine

8544.42.19

----Other:

8544.42.21

----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine

8544.42.22

----Telephone, telegraph and radio replay cables, other

8544.49

- - Other:

 

- - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V:

8544.49.11.

----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine

8544.49.19

----Other:

 

- - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:

8544.49.31

----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine

8544.49.39

- - - -Other:

8544.70

- Optical fibre cables:

8544.70.10

--Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 31/2015/TT-BTTTT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường