Thông tư 31/2015/TT-BTTTT về xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 31/2015/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2015/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 29/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Theo Thông tư, các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng như: Máy tính xách tay, kể cả notebook, tablet PC; điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; loa thùng; tai nghe có khung choàng đầu; bộ micro/loa kết hợp; camera truyền hình, camera kỹ thuật số khác; radio cát sét loại bỏ túi; ổ đĩa mềm, ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R); màn hình LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác… sẽ bị cấm nhập khẩu.
Riêng với máy photocopy kỹ thuật số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật.
Với trường hợp nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu - phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất, hồ sơ đề nghị bao gồm: Bản sao có chứng thực Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; đơn đề nghị nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này; bản sao tài liệu mô tả sản phẩm và tài liệu liên quan khác (nếu có).
Thông tư này thay thế Thông tư số 11/2012/TT-BTTTT ngày 17/07/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2015.
Xem chi tiết Thông tư31/2015/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 31/2015/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 31/2015/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là người nhập khẩu) có hoạt động nhập khẩu liên quan đến sản phẩm công nghệ thông tin và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động này.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư), chứng minh nhân dân/hộ chiếu: bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu;
- Đơn đề nghị nhập khẩu của người nhập khẩu, trong đó kê khai cụ thể tên hàng, mã số HS, số lượng, mục đích sử dụng từng mặt hàng và xác nhận, cam đoan tính xác thực của các nội dung này theo Mẫu 01 của Phụ lục 02 của Thông tư này: 01 (một) bản chính;
- Tài liệu mô tả sản phẩm: 01 (một) bản sao;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có).
HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Việc thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là hoạt động gia công) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, cụ thể như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
8443 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in laser). |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.31.10 |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun |
8443.31.20 |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
8443.31.30 |
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.32.10 |
- - - Máy in kim |
8443.32.20 |
- - - Máy in phun |
8443.32.30 |
- - - Máy in laser |
8443.32.40 |
- - - Máy fax |
8443.32.90 |
- - - Loại khác |
8443.39 |
-- Loại khác: |
8443.39.40 |
--- Máy in phun |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
8443.99 |
-- Loại khác: |
8443.99.20 |
--- Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser) |
8469 |
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản. |
8469.00.10 |
- Máy xử lý văn bản |
8469.00.90 |
- Loại khác |
8470 |
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
8470.10.00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
|
- Máy tính điện tử khác: |
8470.21.00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470.30.00 |
- Máy tính khác |
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.30.10 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471.30.20 |
-- Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC |
8471.30.90 |
-- Loại khác: |
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
8471.41.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.41.90 |
--- Loại khác: |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
8471.49.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.90 |
--- Loại khác: |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
8471.50.10 |
-- Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách tay) |
8471.50.90 |
-- Loại khác: |
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
8471.60.30 |
- - Bàn phím máy tính |
8471.60.40 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
8471.70.10 |
- - Ổ đĩa mềm |
8471.70.20 |
- - Ổ đĩa cứng |
8471.70.30 |
- - Ổ băng |
8471.70.40 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
8471.80.10 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
8471.80.70 |
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
8471.90 |
- Loại khác: |
8471.90.20 |
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
84.73 |
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
8473.10 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69: |
8473.10.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
8473.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70: |
8473.21.00 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
8473.29.00 |
- - Loại khác |
8473.30 |
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71: |
8473.30.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
8473.30.90 |
- - Loại khác |
8473.40 |
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: |
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
8473.40.11 |
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
8473.40.19 |
- - - Loại khác |
8473.40.20 |
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
8473.50 |
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: |
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
8473.50.11 |
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
8473.50.19 |
- - - Loại khác |
8473.50.20 |
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
8517.11.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.12.00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
8517.61.00 |
- - Trạm thu phát gốc |
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71: |
8517.62.21 |
---- Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517.62.30 |
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
8517.62.41 |
- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
8517.62.42 |
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
8517.62.51 |
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517.62.53 |
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
|
--- Thiết bị truyền dẫn khác: |
8517.62.61 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
8517.69.00 |
- - Loại khác: |
85.18 |
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
8518.10 |
- Micro và giá micro: |
|
- - Micro: |
8518.10.11 |
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
8518.10.19 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518.21.10 |
--- Loa thùng |
8518.21.90 |
--- Loại khác |
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518.22.10 |
--- Loa thùng |
8518.22.90 |
--- Loại khác |
8518.29 |
- - Loại khác: |
8518.29.20 |
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
8518.29.90 |
- - - Loại khác |
8518.30 |
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518.30.10 |
- - Tai nghe có khung choàng đầu |
8518.30.20 |
- - Tai nghe không có khung choàng đầu |
|
- - Bộ micro/loa kết hợp: |
8518.30.40 |
- - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay |
8518.30.90 |
- - Loại khác |
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
8518.40.10 |
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất |
8518.40.20 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
8518.40.30 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến |
8518.40.90 |
- - Loại khác |
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện |
8518.50.10 |
- - Có dải công suất từ 240W trở lên |
8518.50.20 |
- - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
8518.50.90 |
- - Loại khác |
8518.90 |
- Bộ phận: |
8518.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
8518.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 |
8518.90.90 |
- - Loại khác |
8525 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
8525.50.00 |
- Thiết bị phát |
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525.80 |
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8525.80.10 |
- - Webcam |
|
- - Camera ghi hình ảnh: |
8525.80.31 |
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh |
8525.80.39 |
- - - Loại khác |
8525.80.40 |
- - Camera truyền hình |
8525.80.50 |
- - Loại camera kỹ thuật số khác |
85.26 |
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
8526.10 |
- Rađa: |
8526.10.10 |
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
8526.10.90 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
8526.91.10 |
- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
8526.91.90 |
- - - Loại khác |
8526.92.00 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
85.27 |
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
8527.12.00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527.13 |
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527.13.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.13.90 |
- - - Loại khác |
8527.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
8527.19.11 |
- - - - Loại xách tay |
8527.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8527.19.91 |
- - - - Loại xách tay |
8527.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: |
8527.21.00 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
8527.29.00 |
- - Loại khác |
|
- Loại khác: |
8527.91 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527.91.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.91.90 |
- - - Loại khác |
8527.92 |
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
8527.92.10 |
- - - Loại xách tay |
8527.92.90 |
- - - Loại khác |
8527.99 |
- - Loại khác: |
8527.99.10 |
- - - Loại xách tay |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
8528.41 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.41.10 |
- - - Loại màu |
8528.41.20 |
- - - Loại đơn sắc |
8528.49 |
- - Loại khác: |
8528.49.10 |
- - - Loại màu |
8528.49.20 |
- - - Loại đơn sắc |
|
- Màn hình khác: |
8528.51 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.51.10 |
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt |
8528.51.20 |
- - - Loại khác, màu |
8528.51.30 |
- - - Loại khác, đơn sắc |
8528.59 |
- - Loại khác: |
8528.59.10 |
- - - Loại màu |
8528.59.20 |
--- Loại đơn sắc |
|
- Máy chiếu: |
8528.61 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.61.10 |
- - - Kiểu màn hình dẹt |
8528.61.90 |
- - - Loại khác |
8528.69 |
- - Loại khác: |
8528.69.10 |
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function): |
8528.71.11 |
- - - - Hoạt động bằng điện |
8528.71.19 |
- - - - Loại khác |
|
- - - Loại khác: |
8528.71.91 |
- - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
8528.71.99 |
- - - - Loại khác |
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
8528.72.10 |
- - - Hoạt động bằng pin |
|
- - - Loại khác: |
8528.72.91 |
- - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
8528.72.92 |
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
8528.72.99 |
- - - - Loại khác |
8528.73.00 |
-- Loại khác, đơn sắc |
85.34 |
Mạch in. |
8534.00.10 |
- Một mặt |
8534.00.20 |
- Hai mặt |
8534.00.30 |
- Nhiều lớp |
8534.00.90 |
- Loại khác |
85.40 |
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
8540.11.00 |
- - Loại màu |
8540.12.00 |
- - Loại đơn sắc |
8540.20.00 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
8540.40.10 |
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
8540.40.90 |
- - Loại khác |
8540.60.00 |
- Ống tia âm cực khác |
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
8540.71.00 |
- - Magnetrons |
8540.79.00 |
- - Loại khác |
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
8540.81.00 |
- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại |
8540.89.00 |
- - Loại khác |
|
- Bộ phận: |
8540.91.00 |
- - Của ống đèn tia âm cực |
8540.99 |
- - Loại khác: |
8540.99.10 |
- - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn |
8540.99.90 |
- - - Loại khác |
85.42 |
Mạch điện tử tích hợp. |
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
8542.31.00 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
8542.32.00 |
- - Thẻ nhớ |
8542.33.00 |
- - Khuếch đại |
8542.39.00 |
- - Loại khác |
8542.90.00 |
- Bộ phận |
85.44 |
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.42.11 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.19 |
---- Loại khác: |
8544.42.21 |
---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.22 |
---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.49.11. |
---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.19 |
---- Loại khác: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
8544.49.31 |
---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.39 |
- - - - Loại khác: |
8544.70 |
- Cáp sợi quang: |
8544.70.10 |
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
PHỤ LỤC SỐ 02
Mẫu 01
Mẫu đơn đề nghị nhập khẩu các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên doanh nghiệp) Số: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày ….. tháng …. năm 20….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU ĐỂ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
I. Khai báo thông tin đối với cá nhân:
1. Tên họ (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):...................................................
2. Số CMND/Hộ chiếu:....
3. Điện thoại:.............................. Fax:................................. E-mail:...............................
II. Phần thông tin áp dụng đối với tổ chức:
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):....................
2. Điện thoại:.............................. Fax:................................. E-mail:................................
3. Mã số thuế:.................................................................................................................
4. Địa chỉ giao dịch:........................................................................................................
5. Người đại diện pháp luật:................................................... Số CMND/Hộ chiếu:……
6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).
Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày.... tháng ...năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi/tôi đề nghị cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học, như sau:
STT |
Tên sản phẩm |
Mã HS |
Xuất xứ |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi/Tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.
|
Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận |
Mẫu 02
Mẫu đơn đề nghị thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên doanh nghiệp) Số: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày ….. tháng …. năm 20….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt):.................
Điện thoại:.................................. Fax:................................. E-mail:.............................
2. Mã số thuế:..............................................................................................................
3. Địa chỉ giao dịch:.....................................................................................................
4. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
5. Người đại diện pháp luật:................................................ Số CMND/Hộ chiếu:……
6. Hồ sơ kèm theo (liệt kê các tài liệu kèm theo).
Căn cứ Thông tư số /2015/TT-TTT ngày.... tháng ...năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, chúng tôi đề nghị được cho phép thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài, với chủng loại sản phẩm như sau:
STT |
Tên sản phẩm |
Mã HS |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các quy định của Nhà nước và hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông về nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu và các quy định khác của pháp luật.
|
Đại diện Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị xác nhận |
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG TÁI CHẾ, SỬA CHỮA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN
Tên doanh nghiệp: Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp:
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai nhập khẩu số, ngày |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG |
|
|
BÁO CÁO XUẤT KHẨU THEO TỜ KHAI HẢI QUAN
STT |
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Tờ khai nhập khẩu số, ngày… |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNGTỔNG CỘNG |
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật |
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Circular No. 31/2015/TT-BTTTTdated October 29, 2015 of the Ministry of Information and Communications guiding a number of articles of Decree No. 187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 of the Governmenton the export and import of used information technology products
Pursuant to the Law on Information technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on investment dated November 26, 2014;
Pursuant to Decree No.187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 by the Government detailing the implementation of the Law on Commerce regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;
Pursuant to Decree No.71/2007/ND-CPdated May 03, 2007 by the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Information technology regarding information technology industry;
Pursuant to Decree No.132/2013/ND-CPdated October 16, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
In consideration of the proposal of Director of Department of information technology,
The Minister of Information and Communicationshereby promulgates the Circular guiding a number of articles of Decree No.187/2013/ND-CPdated November 20, 2013 by the Government regarding the import and export of used information technology products.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
1.Scope ofadjustment
a) Promulgation of the List of used information technology products banned from import in Appendix 01 enclosed herewith (hereinafter referred to as the List);
b) Regulations on import of goods on the List to serve scientific research;
c) Regulations on recycling and repair of used information technology products on the List applicable to foreign traders according to regulations in Article 36 of Decree No.187/2013/ND-CPdated20/11/2013.
2.Subject of application
This Circular applies to organizations and individuals (hereinafter referred to as importers) carrying out the import related to information technology products and State management agencies related to such activity.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, these terms can be construed as follows:
1. The recycling and repair of used information technology products include the production activities like component replacement; function assembly, repair, restoration and upgrade; and renewal of used information technology products so that they have similar features to the new ones.
2. Renovatedinformation technologyproducts are used products that have undergone repair, component replacement and other production steps to have function, appearance and warranty policy like new ones. Renovated must carry a label in English or Vietnamese with contents meaning that the product has been renovated.
Chapter II
LIST OF PRODUCTS BANNED FROM IMPORT
Article 3. Formulation principles and application of the List of products banned from import
1.Formulation principles
a) The List shall be formulated on the basis of the List of products and HS Code in the Export tariff and Preferential import tariff;
b) The List shall be formulated and modified according to the development of information technology and other law provisions in specific period.
2. Application of the List:
a) The List shall be applicable to goods having 8-digit HS Codes. 4-digit and 6-digit HS Codes in the List are only used for clarify the goods with 8-digit HS codes that are banned;
b) Used components, spare parts and knock-down kits of the articles on the List are also banned from import;
c) Color digital printers or photocopy machines that are imported shall comply with law provisions on printing. Used monochromedigital photocopy machines incorporating printing function or other utility that are imported must comply with regulations in this Circular.
Article 4. Import of products on the List of products banned from import for scientific research
1. The Ministry of Information and Communicationsshall consider permitting the import of articles on the List for scientific research (including: being the target of scientific research; being samples for the design, research and development of products and testing in production activities).
2. Application for import of products on the List of products banned from import for scientific research:
a) Any entities wishing to import a product on the List shall submit 01 (one) application to the Ministry of Information and Communications directly or by post (via Department of information technology), address: 18 Nguyen Du street, Hai Ba Trung District, Hanoi. The application shall include:
- Documents proving legal status (Enterprise registration certificate, or the Establishment decision/license, or Investment certificate/license), ID cards/passports: a certified true copy (or a copy enclosed with the original copy for comparison);
- An application form for import according to Form No. 02 of Appendix 02 of this Circular: 01 (one) original copy;
- The description of the product: 01 (one) copy;
- Other relevant documents (if any).
b) Within 07 (seven) working days from the day on which the satisfactory application is received, the Ministry of Information and Communications shall have a written response containing permission for the import. If the application is rejected, the Ministry of Information and Communications shall make a written response containing explanation.
Chapter III
THE RECYCLING AND REPAIR OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS ON THE LIST OF PRODUCTS BANNED FROM IMPORT FOR FOREIGN TRADERS
Article 5. Requirements for the recycling and repair of used information technology products on the List of products banned from import for foreign traders
Therecyclingand repair of used information technology products on theListfor foreign traders (hereinafter referred to as processing) must satisfy the requirements specified in Clause 1 Article 36 of Decree No.187/2013/ND-CPdated20/11/2013by the Government. To be specific:
1. The processing is carried out by an organization established and operated according to Vietnam’s laws.
2. There is a plan and measures to treat waste material and scraps from the processing to prevent environment pollution that are approved by the Service of Natural Resources and Environment of the province where the processing is carried out.
3.All products and goods arere-exported overseas and mustnot be sold in Vietnam.
4. The processing is permitted by the Ministry of Information and Communications.
Article 6. Application and procedures for carrying out the processing
1.An application for carrying out the processingshall include:
a) An application form according to the Form No. 02 in Appendix 02 of this Circular: 01 (one) original copy;
b) Documents proving legal status(Enterprise registration certificate, or the Establishment decision/license, or Investment certificate/license): 01 (one) certified true copy;
c) A capacity profile of the applicant, including systems of chain and equipment for feasible and effective processing for specific products; human resources with satisfactory financial power in accordance with production scale: 01 (one) original copy;
d) A document of the Service of Natural Resources and Environment certifying that the plan and measures to treat waste material and scraps from the processing for specific products satisfy requirements specified in Clause 2 Article 5 of this Circular: 01 (one) certified true copy.
2. Procedures for application for carrying out the processing:
a) The application shall be submit directly or send by post to the Ministry of Information and Communications (via Department of information technology), address: 18 Nguyen Du Street, Hai Ba Trung District, Hanoi;
b) Within 15(fifteen) working days from the day on which the satisfactory application is received, the Ministry of Information and Communications shall consider and send a written response containing permission for carrying out the processing.If the application is rejected, the Ministry of Information and Communications shallsenda written response containing explanation.
Article 7. Regulations on customs procedures and reporting regime
1. Customs proceduresapplicable to the application for carrying out the processing shall comply with law provisions applicable to processed goods for foreign traders.
2. Periodically, every year, a report on the processing activity shall be made according to the Form in Appendix 03 of this Circular; it shall be enclosed with a copy of the Import and export declaration and sent through the Internet to the Ministry of Information and Communications.
3. The Ministry of Information and Communicationsshall cooperate with relevant bodies in periodic or irregular inspection during the operation of the organization carrying out the processing.
Chapter IV
IMPLEMENTATION ORGANIZATION
Article 8. Effect
1. This Circular takes effect on December 15, 2015.
2. This Circular replaces Circular No.11/2012/TT-BTTTTdated July 17, 2012 by the Minister of Information and Communications.
Article 9. Organization of implementation
1. Heads of agencies and units affiliated to the Ministry of Information and Communications and agencies, organizations and individuals specified in Article 1 are responsible for implementing this Circular.
2.Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported tothe Ministry of Information and Communicationsforprompt solution./.
The Minister
Nguyen Bac Son
APPENDIX 01
LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS BANNED FROM IMPORT
(Enclosed with Circular No. 31/2015/TT-BTTTTdated 29/10/2015by the Minister of Information and Communications)
Code | Description |
8443 | Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof(excluding monochrome photocopying machines combined with printing or other utility, having ability to print/copy A0 papers or having printing/copying speed of 35 copies of A4 or larger papers per minute; excluding laser printer cartridge). |
| - Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined: |
8443.31 | - - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network: |
8443.31.10 | - - -Printer-copiers, printing by the ink-jet process |
8443.31.20 | - - -Printer-copiers, printing by the laser process |
8443.31.30 | - - -Combination printer-copier-facsimile machines |
8443.32 | - - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network: |
8443.32.10 | - - -Dot matrix printers |
8443.32.20 | - - -Ink-jet printers |
8443.32.30 | - - -Laser printers |
8443.32.40 | - - - Facsimile machines |
8443.32.90 | - - - Other |
8443.39 | --Other: |
8443.39.40 | ---Ink-jet printers |
| - Ink-jet printers: |
8443.99 | --Other: |
8443.99.20 | ---Ink-filled printer cartridges(excluding laser printer cartridge) |
8469 | Typewriters other than printers of heading 84.43; word-processing machines. |
8469.00.10 | - Word-processing machines |
8469.00.90 | - Other |
8470 | Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions; accounting machines, postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers. |
8470.10.00 | - Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions |
| - Other electronic calculating machines: |
8470.21.00 | - - Incorporating a printing device |
8470.30.00 | - Other calculating machines |
84.71 | Automatic data processing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included. |
8471.30 | - Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display: |
8471.30.10 | - - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs) |
8471.30.20 | --Laptops including notebooks,subnotebooksand tablet PC |
8471.30.90 | --Other: |
| - Other automatic data processing machines: |
8471.41 | - - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined: |
8471.41.10 | - - -Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
8471.41.90 | ---Other: |
8471.49 | - - Other, presented in the form of systems: |
8471.49.10 | - - -Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
8471.49.90 | ---Other: |
8471.50 | - Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of units: storage units, input units, output units: |
8471.50.10 | --Processing units for personal ( including portable) computers |
8471.50.90 | -- Other: |
8471.60 | - Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing: |
8471.60.30 | - - Computer keyboards |
8471.60.40 | - - X-Y coordinate input devices, including mouses, light pens, joysticks, track balls, and touch sensitive screens |
8471.70 | - Storage units: |
8471.70.10 | - -Floppy disk drives |
8471.70.20 | - - Hard disk drives |
8471.70.30 | - -Tape drives |
8471.70.40 | - -Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives |
8471.80 | - Other units of automatic data processing machines: |
8471.80.10 | - - Control and adaptor units |
8471.80.70 | - - Sound cards or video cards |
8471.90 | - Other: |
8471.90.20 | - - Optical character readers, document or image scanners |
84.73 | Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally with the machines of headings 84.69 to 84.72. |
8473.10 | - Parts and accessories of the machines of heading 84.69: |
8473.10.10 | - - Printed circuit assemblies for word-processing machines |
8473.10.90 | - - Other |
| - Parts and accessories of the machines of heading 84.70: |
8473.21.00 | - - Of the electronic calculating machines of subheading 8470.10.00, 8470.21.00 or 8470.29.00 |
8473.29.00 | - - Other |
8473.30 | - Parts and accessories of the machines of heading 84.71: |
8473.30.10 | - - Assembled printed circuit boards |
8473.30.90 | - - Other |
8473.40 | - Parts and accessories of the machines of heading 84.72: |
| - - For electrically operated machines: |
8473.40.11 | - - -Parts, including printed circuit assemblies for automatic teller machines |
8473.40.19 | - - -Other |
8473.40.20 | - - Fornon-electrically operated machines |
8473.50 | - Parts and accessories equally suitable for use with machines of two or more of the headings 84.69 to 84.72: |
| - - For electrically operated machines: |
8473.50.11 | - - -Suitable for use with the machines of heading 84.71 |
8473.50.19 | - - -Other |
8473.50.20 | - - For non-electrically operated machines |
85.17 | Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28. |
| - Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks: |
8517.11.00 | - - Line telephone sets with cordless handsets |
8517.12.00 | - -Telephones for cellular networks or for other wireless networks |
| -Other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network): |
8517.61.00 | - - Base stations |
8517.62 | - - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus: |
| - - -Units of automatic data processing machines other than units of heading 84.71: |
8517.62.21 | ---- Control and adaptor units, including gateways, bridges and routers |
8517.62.30 | - - -Telephonic or telegraphic switching apparatus |
| - - -Apparatus for carrier-current line systems or for digital line systems: |
8517.62.41 | - - - -Modems including cable modems and modem cards |
8517.62.42 | - - - -Concentrators or multiplexers |
| - - -Other transmission apparatus incorporating reception apparatus: |
8517.62.51 | - - - -Wireless LANs |
8517.62.53 | - - - -Other transmission apparatus for radio-telephony or radio-telegraphy |
| ---Other transmission apparatus: |
8517.62.61 | - - - -For radio-telephony or radio-telegraphy |
8517.69.00 | - - Other: |
85.18 | Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets. |
8518.10 | - Microphones and stands therefor: |
| - - Microphone: |
8518.10.11 | - - -Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 10 mm and a height not exceeding 3 mm, for telecommunication use |
8518.10.19 | - - -Other microphones, whether or not with their stands |
8518.10.90 | - - Other |
| - Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures |
8518.21 | - - Single loudspeakers, mounted in their enclosures |
8518.21.10 | ---Box speaker type |
8518.21.90 | ---Other |
8518.22 | - - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure |
8518.22.10 | ---Box speaker type |
8518.22.90 | ---Other |
8518.29 | - - Other: |
8518.29.20 | - - -Loudspeakers, without enclosure, having a frequency range of 300 Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 50 mm, for telecommunication use |
8518.29.90 | - - -Other |
8518.30 | - Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers: |
8518.30.10 | - - Headphones |
8518.30.20 | - -Earsphones |
| - -Combined microphone/speaker sets: |
8518.30.40 | - - Other combined microphone/speaker setsof line telephone handsets |
8518.30.90 | - - Other |
8518.40 | - Audio-frequency electric amplifiers: |
8518.40.10 | - - Other, having 6 or more input signal lines, with or without elements for capacity amplifiers |
8518.40.20 | - - Used as repeaters in telephony other than line telephony |
8518.40.30 | - - Used as repeaters in telephony other than line telephony |
8518.40.90 | - - Other |
8518.50 | - Electric sound amplifier sets |
8518.50.10 | - - Having a power rating of 240 W or more |
8518.50.20 | - - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broadcasting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V |
8518.50.90 | - - Other |
8518.90 | - Parts: |
8518.90.10 | - - Of goods of subheading 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 or 8518.40.20, including printed circuit assemblies |
8518.90.20 | - - Of goods of subheading 8518.40.40 |
8518.90.90 | - - Other |
8525 | Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders |
8525.50.00 | - Transmission apparatus |
8525.60.00 | - Transmission apparatus incorporating reception apparatus |
8525.80 | - Television cameras, digital cameras and video camera recorders: |
8525.80.10 | - - Web cameras |
| - - Video camera recorders: |
8525.80.31 | - - -Of kind used in broadcasting |
8525.80.39 | - - -Other |
8525.80.40 | - - Televesion cameras |
8525.80.50 | - - Other digital cameras |
85.26 | Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus. |
8526.10 | - Radar apparatus: |
8526.10.10 | - - Rada apparatus, ground based, or of a kind for use in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels |
8526.10.90 | - - Other |
| - Other: |
8526.91 | - - Radio navigational aid apparatus, of a kind for use in civil aircraft |
8526.91.10 | - - -Radio navigational aid apparatus, of a kind for use in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels |
8526.91.90 | - - -Other |
8526.92.00 | - - Radio remote control apparatus |
85.27 | Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock. |
| - Radio-broadcast receivers capable of operating without an external source of power: |
8527.12.00 | - - Pocket-size radio cassette players |
8527.13 | - - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus: |
8527.13.10 | - - -Portable |
8527.13.90 | - - -Other |
8527.19 | - - Other: |
| - - -Reception apparatus capable of planning, managing and monitoring the electromagnetic spectrum: |
8527.19.11 | - - - -Portable |
8527.19.19 | - - - -Other |
| - - -Other: |
8527.19.91 | - - - -Portable |
8527.19.99 | - - - -Other |
| - Radio-broadcast receivers not capable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles: |
8527.21.00 | - - Combined with sound recording or reproducing apparatus |
8527.29.00 | - - Other |
| - Other: |
8527.91 | - - Combined with sound recording or reproducing apparatus: |
8527.91.10 | - - -Portable |
8527.91.90 | - - -Other |
8527.92 | - - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined with a clock: |
8527.92.10 | - - - Portable |
8527.92.90 | - - -Other |
8527.99 | - - Other: |
8527.99.10 | - - -Portable |
| - - -Other: |
8528 | Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus. |
| - Cathode-ray tube monitors: |
8528.41 | - - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71: |
8528.41.10 | - - -Colour: |
8528.41.20 | - - -Monochrome |
8528.49 | - - Other: |
8528.49.10 | - - -Colour: |
8528.49.20 | - - -Monochrome |
| - Other monitors: |
8528.51 | - - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71: |
8528.51.10 | - - -Projection type flat panel display units |
8528.51.20 | - - -Other, colour |
8528.51.30 | - - -Other, monochrome |
8528.59 | - - Other: |
8528.59.10 | - - -Colour: |
8528.59.20 | ---Monochrome |
| - Projectors: |
8528.61 | - - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71: |
8528.61.10 | - - -Flat panel display type |
8528.61.90 | - - -Other |
8528.69 | - - Other: |
8528.69.10 | - - -Having the capability of projecting on a screen of 300 inches or more |
| - Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus: |
8528.71 | - - Not designed to incorporate a video display or screen: |
| - - -Set top boxes which have a communications function: |
8528.71.11 | - - - -Electrically operated |
8528.71.19 | - - - -Other |
| - - -Other: |
8528.71.91 | - - - -Mains operated |
8528.71.99 | - - - -Other |
8528.72 | - - Other, colour: |
8528.72.10 | - - -Battery operated |
| - - -Other: |
8528.72.91 | - - - -Cathode-ray tube type |
8528.72.92 | - - - -Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type |
8528.72.99 | - - - -Other |
8528.73.00 | -- Other, monochrome |
85.34 | Printed circuits. |
8534.00.10 | - Single-sided |
8534.00.20 | - Double-sided |
8534.00.30 | - Multi-layer |
8534.00.90 | - Other |
85.40 | Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera). |
| -Cathode-ray television picture tubes, including video monitor cathode-ray tubes: |
8540.11.00 | - - Colour: |
8540.12.00 | - - Monochrome |
8540.20.00 | -Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes |
8540.40 | -Data/graphic display tubes, color, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm: |
8540.40.10 | - -Data/graphic display tubes, color, of a kind used for articles of subheading 85.25 |
8540.40.90 | - - Other |
8540.60.00 | -Other cathode-ray tubes |
| -Very-short-wavelength tubes or microwave tubes (for example magnetrons, klystrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes: |
8540.71.00 | - - Magnetrons |
8540.79.00 | - - Other |
| - Other valves and tubes: |
8540.81.00 | - - Receiver or amplifier valves and tubes |
8540.89.00 | - - Other |
| - Parts: |
8540.91.00 | - - Of cathode-ray tubes |
8540.99 | - - Other: |
8540.99.10 | - - -Of microwave tubes |
8540.99.90 | - - -Other |
85.42 | Electronic integrated circuits. |
| - Electronic integrated circuits: |
8542.31.00 | - - Processors and controllers whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits |
8542.32.00 | - - Memories |
8542.33.00 | - - Amplifiers |
8542.39.00 | - - Other |
8542.90.00 | - Parts |
85.44 | Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) andother insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fibre cables, made up of individually sheathed fibres, whether or not assembled with electric conductors or fitted with connectors. |
| - Other electric conductors, for a voltage not exceeding 1,000 V: |
8544.42 | - - Fitted with connectors: |
| - - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V: |
8544.42.11 | - - - -Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine |
8544.42.19 | ----Other: |
8544.42.21 | ----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine |
8544.42.22 | ----Telephone, telegraph and radio replay cables, other |
8544.49 | - - Other: |
| - - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80 V: |
8544.49.11. | ----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine |
8544.49.19 | ----Other: |
| - - -Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V: |
8544.49.31 | ----Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine |
8544.49.39 | - - - -Other: |
8544.70 | - Optical fibre cables: |
8544.70.10 | --Telephone, telegraph and radio replay cables, submarine |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây