Thông tư 25/2016/TT-BXD vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 09/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/09/2016, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 25/2016/TT-BXD về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Theo Thông tư, các vật liệu amiăng bị cấm nhập khẩu bao gồm: Crrocidolite (amiăng xanh) dạng sợi, màu xanh, có mã HS 2524.10.00; Amosite (amiăng nâu); Anthophilite; Tremolite và amiăng thô ở dạng, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc mã HS 2524.10.00, 2524.90.00.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2016; thay thế Thông tư số 03/2012/TT-BXD ngày 05/09/2012.
Xem chi tiết Thông tư25/2016/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 25/2016/TT-BXD
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 25/2016/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Các Sở Xây dựng; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, PC, VLXD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Phạm Khánh |
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
| | Amiăng |
1 | 2524.10.00 | - Crocidolite: Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 | 2524.90.00 | - Loại khác: 2524.90.00 Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O Amiăng thô ở dạng đá, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc các mã số nêu trên. Khi amiăng đã được gia công quá mức (nhuộm, chải...), đã qua xử lý và đã làm thành các thành phẩm của amiăng thì tùy theo mặt hàng cụ thể để phân loại vào các mã số tương ứng. |
THE MINISTRY OF CONSTRUCTION
Circular No. 25/2016/TT-BXD dated September 09, 2016 of the Ministry of Construction promulgating the list and HS codes ofasbestosin amphibole group banned from import
Pursuant to the Government s Decree No.62/2013/ND-CP defining the functions, tasks, powers and organizational structureof Ministry of Construction;
Pursuant to the Government s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 elaborating the implementation of the Commercial Law with regard of international trade in goods and agencies sale, purchase, processing and in transit of goods for foreign principals;
At the request of Director of Department of Building Materials;
Minister of Construction promulgates this Circular to announcethe list andHScodes of asbestos in amphibole group banned from import.
Article 1.The list andHScodes of asbestos in amphibole group banned from importis announced under this Circular (in the appendix enclosed herein).
Article 2.This Circular takes effect on October 25, 2016 and replaces the Circular No.03/2012/TT-BXDdated September 05, 2012 byMinister of Construction promulgatingthe list and HS codes of asbestos in amphibole group banned from import.
Article 3.Ministries, ministerial-level agencies,theGovernment’s affiliates, People’s Committees of central-affiliated citiesorprovinces and relevantentitiesare responsible for implementing this Circular./.
For the Minister
The Deputy Minister
Bui Pham Khanh
APPENDIX
(Attached with the Circular No. 25/2016/TT-BXDdated September 09, 2016 by Minister of Construction)
The list andHScodes of asbestos in amphibole group banned from import
No. | HS code | Description |
|
| Asbestos |
1 | 2524.10.00 | - Crocidolite: Crocidolite (blue asbestos): fibrous, blue, chemical formula: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2; |
2 | 2524.90.00 | -Other:2524.90.00 Amosite ( brown asbestos): fibrous, brown, chemical formula:5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophyllite: fibrous, opaque, chemical formula: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: fibrous,opaque, chemical formula: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: fibrous, opaque, chemical formula: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O Raw asbestos in form of blocks, raw fiber, smashed fiber, fine grain, powder, or asbestos waste of the HS codes above. Asbestoswhich hascarefully processed (dyed, combed, etc.) or made into finished asbestos products shall beclassified in corresponding codes. |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây