Thông tư 09/2017/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2017/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2017/TT-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 05/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 25/07/2017, các quy định liên quan đến việc xuất khẩu vôi, đôlômit nung sẽ được áp dụng theo Thông tư số 09/2017/TT-BXD được Bộ Xây dựng ban hành ngày 05/06/2017.
Thông tư này chỉ rõ, vôi, đôlômit nung thủ công xuất khẩu từ các cơ sở sản xuất thủ công phải giảm dần theo lộ trình xóa bỏ trong Quy hoạch và kế hoạch thực hiện lộ trình do UBND cấp tỉnh ban hành, đảm bảo sau năm 2020, dừng xuất khẩu vôi, đôlômit nung thủ công. Từ nay đến năm 2020, doanh nghiệp khi xuất khẩu sản phẩm này phải nộp bản sao Giấy phép khai thác khoáng sản để sản xuất vôi, đôlômit nung cho cơ quan Hải quan.
Vôi, đôlômit nung công nghiệp xuất khẩu phải được sản xuất từ cơ sở sản xuất công nghiệp nằm trong Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Lượng sản phẩm vôi, đôlômit nung xuất khẩu từ mỗi cơ sở sản xuất không vượt quá công suất được cho phép đầu tư và công suất ghi trong Quy hoạch. Cũng như trường hợp xuất khẩu vôi, đôlômit nung thủ công, doanh nghiệp xuất khẩu vôi, đôlômit nung công nghiệp phải nộp bản sao Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định để sản xuất vôi, đôlômit nung cho cơ quan Hải quan.
Xem chi tiết Thông tư09/2017/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 09/2017/TT-BXD
BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2017/TT-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung.
Sản phẩm vôi, đôlômit nung khi xuất khẩu phải đảm bảo xuất xứ theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG XUẤT KHẨU NĂM… (HOẶC 6 THÁNG ĐẦU NĂM….)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung)
Biểu mẫu 1a: Đối với doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu vôi, đôlômit nung
TT |
Tên doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu |
Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đầu tư theo quy định |
Số Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khối lượng xuất khẩu |
Giá trị (USD) |
Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) |
Nước xuất khẩu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 1b: Đối với doanh nghiệp thương mại mua vôi, đôlômit nung để xuất khẩu
TT |
Tên doanh nghiệp xuất khẩu vôi, đôlômit |
Tên Doanh nghiệp sản xuất vôi, đôlômit nung |
Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) |
Số Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khối lượng xuất khẩu |
Giá trị (USD) |
Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) |
Nước xuất khẩu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây