Thông tư 04/2021/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2021/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2021/TT-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 30/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/06/2021, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 04/2021/TT-BXD về việc hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Theo đó, khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu có nguồn gốc hợp pháp bao gồm khoáng sản được khai thác theo giấy phép khai thác khoáng sản, giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc quyết định việc khai thác khoáng sản đi kèm của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực theo quy định của pháp luật về khoáng sản.
Doanh nghiệp xuất khẩu khoáng sản phải lập báo cáo định kỳ hàng năm (hoặc đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền) gửi Sở Xây dựng để báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có hoạt động nhập khẩu theo mẫu quy định. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo tình hình xuất khẩu khoáng sản theo mẫu quy định.
Thêm vào đó, danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu theo quy định tại Phụ lục I của Thông tư (trừ khoáng sản tạm nhập – tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh).
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 28/8/2021.
Xem chi tiết Thông tư04/2021/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 04/2021/TT-BXD
BỘ XÂY DỰNG ________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
___________________________
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Thực hiện Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2021 và thay thế Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTTg Chính phủ; |
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh |
Phụ lục I
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng)
Mã HS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00
|
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Đã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt) Hàm lượng SiO2 ³ 97 % Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0 mm |
2505.90.00
|
Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa) Hàm lượng SiO2 ³ 95% Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm |
2505.90.00.90
|
Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác
|
Đã qua chế biến (tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt) Hàm lượng SiO2 ³ 85 % Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5 mm |
2505.10.00 .10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt) Hàm lượng SiO2 ³ 97 % Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm |
II |
Đá ốp lát |
|
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm Chiều dày ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác tấm Chiều dày ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá phiến |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm Chiều dày ≤ 50 mm |
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, dolomit |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm Chiều dày ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm Chiều dày ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá đá cát kết (sa thạch) |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành tấm Chiều dày ≤ 300 mm |
2515.20.00.90
|
Đá khối có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa) |
Đã được gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành khối Thể tích < 0,4 m3 |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) Chiều dày ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) Chiều dày ≤ 300 mm |
III |
Đá khối (block) |
|
2515.12.10 |
Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit |
Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối Thể tích ≥ 0,4 m3 |
2515.20.00.10 |
Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi trắng (đá hoa) |
Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối Thể tích ≥ 0,4 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối làm đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác |
Được khai thác và gia công bằng cưa; cắt hoặc cách khác thành sản phẩm dạng khối Thể tích ≥ 0,4 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ |
|
6802.91.10
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.10.00 |
Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm |
V |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác
|
|
2517.10.00
|
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá cuội, sỏi, đá bazan |
Đã được gia công đập, nghiền, sàng phân loại thành sản phẩm Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2517.49.00
|
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%), dolomit (hàm lượng MgO < 15%); cát kết, thạch anh và đá khác. |
Đã được gia công đập, nghiền, sàng phân loại thành sản phẩm Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác |
|
2515.11.00 |
Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa; đá vôi (hàm lượng CaCO3 < 85%). |
Đã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm
|
2516.11.00 |
Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan |
Đã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết |
Đã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm |
2516.90.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc khác |
Đã được gia công đẽo; cắt; gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác |
|
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Hàm lượng MgO ≥ 18 % Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất vôi hoặc các lĩnh vực khác (trừ đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng) |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Hàm lượng CaCO3 ≥ 85 % Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Hàm lượng Al2O3 ≥ 28 %; Fe2O3 ≤ 1 % Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Hàm lượng Al2O3 ≥ 23 % Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm Hàm lượng (K2O+Na2O)≥ 7% Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ. |
Khối lượng, chủng loại khoáng sản phù hợp với mục đích nghiên cứu thử nghiệm |
Phụ lục II
BÁO CÁO VỀ XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ (tên tỉnh, thành phố) NĂM...
(Kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng)
_________________________
1. Bảng thống kê từng loại khoáng sản xuất khẩu:
TT |
Doanh nghiệp xuất khẩu |
Khối lượng (tấn, m3, m2) |
Giá trị (đồng) |
Nguồn gốc khoáng sản (giấy phép khai thác) |
Cửa khẩu hải quan xuất khẩu |
Nước nhập khẩu |
Ghi chú |
I |
Loại khoáng sản Ví dụ: Cát trắng silic |
|
|
|
|
|
|
1. |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
2. |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
3. |
.......... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Loại khoáng sản Ví dụ: Đá ốp lát |
|
|
|
|
|
|
1. |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
2. |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
3. |
.......... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình chấp hành các quy định về xuất khẩu khoáng sản:
3. Kiến nghị:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố .......... (ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Căn cứ vào mẫu báo cáo này các doanh nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có hoạt động xuất khẩu khoáng sản.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây