Thông tư 03/2012/TT-BXD vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu

thuộc tính Thông tư 03/2012/TT-BXD

Thông tư 03/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2012/TT-BXD
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Trần Nam
Ngày ban hành:05/09/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------------------
Số: 03/2012/TT-BXD
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2012
 
 
THÔNG TƯ
Về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc
nhóm amfibole cấm nhập khẩu
-----------------
 
 
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu.
Điều 1. Công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăngthuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số 27/2006/QĐ-BXD ngày 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.     

Nơi nhận:                                            
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đảng;      
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Sở Xây dựng;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VP, PC, VLXD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
 
(đã ký)
 
 
 
Nguyễn Trần Nam


PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2012/TT-BXD
Ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
 
 
Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng
thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu
 
 

TT
Mã HS
Mô tả hàng hóa
 
 
Amiăng
1
2524.10.00
- Crocidolite:
Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
2
2524.90.00
- Loại khác: 2524.90.00
Amosite ( amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hoá học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O;
Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O
 
 
Amiăng thô ở dạng đá, sợi thô, sợi đã được đập nhỏ, hạt mỏng, bột hay amiăng phế liệu thuộc các mã số nêu trên. Khi amiăng đã được gia công quá mức (nhuộm, chải…), đã qua xử lý và đã làm thành các thành phẩm của amiăng thì tùy theo mặt hàng cụ thể để phân loại vào các mã số tương ứng.
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF CONSTRUCTION
--------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 03/2012/TT-BXD

Hanoi, September 05, 2012

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE LIST AND HS CODES OF ASBESTOS IN THE AMPHIBOLE GROUP BANNED FROM IMPORT

 

Pursuant to the Government s Decree No. 17/2008/ND-CP dated February 02, 2008  on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;;

Pursuant to the Government s DecreeNo. 12/2006/ND-CP datedJanuary 23, 2006 detailing the implementation of the Law on Trade applicable to international goods trade and the agent activities, trading, processing, and transiting goods with other countries;

At the proposal of the Director of the Department of building materials;

The Minister of Construction promulgates the list and HS codes of asbestos materials belonging to amphibole group banned from import.

Article 1.Promulgating the list and HS codes of asbestos in the amphibole group banned from import (attached with an Annex).

Article 2.This Circular takes effect on October 25, 2012 and supersedes the Decision No. 27/2006/QD-BXD dated September 06, 2006 of the Minister of Construction promulgating the list and HS codes of asbestos in the amphibole group banned from import as prescribed in the Government s Decree No. 12/2006/ND-CP dated January 23, 2006.

Article 3.The Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies, People’s Committees of central-affiliated cities and provinces and relevant organizations and individuals are responsible for implementing this Circular./.

 

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Tran Nam

 

ANNEX

(promulgated together with the Circular No. 03/2012/TT-BXD dated September 05, 2012 of the Minister of Construction)

LIST AND HS CODES OF ASBESTOS IN THE AMPHIBOLE GROUP BANNED FROM IMPORT

No.

HS Code

Description

 

 

Asbestos

1

2524.10.00

- Crocidolite:

Crocidolite (blue asbestos): fibrous, blue, chemical formula: 3H2O.2Na2O.6(Fe2Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;

2

2524.90.00

- Other kinds: 2524.90.00

Amosite ( brown asbestos): fibrous, brown, chemical formula: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O;

Anthophyllite: fibrous, opaque, chemical formula: 7(Mg, Fe)O.8SiO2(OH)2;

Anthophyllite: fibrous, opaque, chemical formula: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;

Tremolite: fibrous, opaque, chemical formula: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O

 

 

Raw asbestos in form of blocks, raw fiber, smashed fiber, fine grain, powder, or asbestos waste of the HS codes above. Asbestos being carefully processed (dyed, combed…), or made into asbestos finished products shall be numbered correspondingly.

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 03/2012/TT-BXD DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp