Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2007/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 21/11/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Khoa học-Công nghệ, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định57/2007/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô,
xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
QUY ĐỊNH
Về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy
nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
(ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT
ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
QUY ĐỊNH CHUNG
TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm lập 01 bộ hồ sơ kiểm tra gửi đến Cơ quan KTCL.
1. Phương thức kiểm tra: Việc kiểm tra được thực hiện theo phương thức kiểm tra mẫu cho từng lô hàng nhập khẩu cùng kiểu loại: Mẫu kiểm tra là các sản phẩm do Cơ quan KTCL lấy ngẫu nhiên trong một lô hàng nhập khẩu, số lượng mẫu kiểm tra phụ thuộc vào số lượng hàng trong một lô và được quy định như sau:
Số lượng mẫu kiểm tra đối với từng lô hàng
STT |
Số lượng xe hoặc động cơ trong một lô hàng |
Số lượng mẫu kiểm tra |
1 |
Từ 1 đến 100 chiếc |
01 chiếc |
2 |
Từ trên 100 chiếc đến 500 chiếc |
02 chiếc |
3 |
Từ trên 500 chiếc |
03 chiếc |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Giấy chứng nhận chất lượng đã được cấp theo Quyết định số 1378/2003/QĐ-BGTVT được sử dụng đến hết giá trị ghi trên giấy
Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý các vi phạm Quy định này được thực hiện theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC I
CÁC HẠNG MỤC KIỂM TRA ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
VÀ ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU
STT |
Hạng mục kiểm tra |
Đối với xe mô tô, xe gắn máy |
|
1 |
Yêu cầu an toàn chung |
2 |
Khối lượng và kích thước |
3 |
Hiệu quả nhanh |
4 |
Đèn chiếu sáng, tín hiệu |
5 |
Số nhận dạng (VIN) |
6 |
Đồng hồ đo tốc độ |
7 |
Còi tín hiệu |
8 |
Cơ cấu điều khiển |
9 |
Khí thải |
10 |
Độ ồn |
11 |
Tiêu thụ nhiên liệu |
12 |
Tính năng ổn định khi đỗ xe |
13 |
Quai nắm, tay nắm cho người cùng đi xe |
14 |
Vận tốc lớn nhất |
Đối với động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
|
1 |
Công suất hữu ích lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và suất tiêu hao nhiên liệu |
PHỤ LỤC IIa
MẪU VAQ 03 - 10
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
MINISTRY OF TRANSPORT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
||
Số (N0): |
|
||
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Certificate of quality conformity for imported motorcycles, mopeds) Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu phương tiện (Vehicle’s mark): Số loại (Model N0): Nước sản xuất (Country of origin): Năm sản xuất (Production year): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Thời gian kiểm tra (Date of inspection): Số báo cáo thử nghiệm (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT (Technical specifications) Trọng lượng bản thân (Kerb weight): kG Số người cho phép chở kể cả người lái (Permissible No. of Pers carried including driver): người Kích thước bao - Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions - L x W x H): mm Chiều dài cơ sở (Wheel base): mm Kiểu động cơ (Engine model): Loại nhiên liệu sử dụng (Type of fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay (Max. output/rpm): kW/vòng/phút Ly hợp (Clutch) Dẫn động ly hợp (Clutch control): Hộp số (Gear box): Điều khiển hộp số (Gear box control): Bánh chủ động (Drive axle): Truyền động (Transmission): Kiểu loại phanh trước (Front brake type): Kiểu loại phanh sau (Rear brake type): Cỡ lốp (Tyres size): Lốp trước (Front): Lốp sau (Rear): Xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và đạt chất lượng nhập khẩu theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. The motorcycles, mopeds has been inspected and satisfied with the regulation annexed to the Decision N0 /2007/QĐ-BGTVT date stipulated by Minister of Transport.
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp… Note: The certificate will be expired if quality of the inspected motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, … |
PHỤ LỤC IIb
MẪU VAQ 03 - 12
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
MINISTRY OF TRANSPORT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
||
Số (N0): |
|
||
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Certificate of quality conformity for imported engine of motorcycles, mopeds)
Tình trạng động cơ (Engine’s status): Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu động cơ (Engine’s mark): Số loại (Model N0): Nước sản xuất (Country of origin): Năm sản xuất (Production year): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Thời gian kiểm tra (Date of inspection): Số báo cáo thử nghiệm (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT (Technical specifications) Kiểu động cơ (Engine model): kG Trọng lượng động cơ (Engine weight): Loại nhiên liệu sử dụng (Type of fuel): Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay (Max. output/rpm): kW/vòng/phút Đường kính xi lanh x Hành trình pít tông (Bore x Stroke): mm Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Tỷ số nén (Compression ratio) Ly hợp (Clutch): Dẫn động ly hợp (Clutch control): Hộp số (Gear box): Điều khiển hộp số (Gear box control): Động cơ xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và đạt chất lượng nhập khẩu theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. The engine has been inspected and satisfied with the regulation annexed to the Decision N0 /2007/QĐ-BGTVT date stipulated by Minister of Transport.
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của động cơ đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp… Note: The certificate will be expired if quality of the inspected engine is influenced by carrying, landing, storing, etc… |
PHỤ LỤC IIIa
MẪU VAQ 03 - 11
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
MINISTRY OF TRANSPORT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
||
Số (N0): |
|
||
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Notice of non - conformity of quality for imported motorcycles, mopeds)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu phương tiện (Vehicle’s mark): Số loại (Model N0): Nước sản xuất (Country of origin): Năm sản xuất (Production year): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Thời gian kiểm tra (Date of inspection): Số báo cáo thử nghiệm (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection): Xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và không đạt chất lượng nhập khẩu theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. The motorcycles, mopeds has been inspected and not satisfied with the regulation annexed to the Decision N0 /2007/QĐ-BGTVT date stipulated by Minister of Transport. Lý do không đạt (Reasons of non - conformity):
|
PHỤ LỤC IIIb
MẪU VAQ 03 - 13
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
MINISTRY OF TRANSPORT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
||
Số (N0): |
|
||
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Notice of non - conformity of quality for imported engine of motorcycles, mopeds)
Tình trạng động cơ (Engine’s status): Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Nhãn hiệu động cơ (Engine’s mark): Số loại (Model N0): Nước sản xuất (Country of origin): Năm sản xuất (Production year): Số động cơ (Engine N0): Kiểu động cơ (Engine model): Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration N0): Thời gian kiểm tra (Date of inspection): Số báo cáo thử nghiệm (Inspection record N0): Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection): Động cơ xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và không đạt chất lượng nhập khẩu theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số /2007/QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. The engine has been inspected and not satisfied with the regulation annexed to the Decision N0 /2007/QĐ-BGTVT date stipulated by Minister of Transport. Lý do không đạt (Reasons of non - conformity):
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây