Quyết định 3648/QĐ-BCT 2016 về danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra

thuộc tính Quyết định 3648/QĐ-BCT

Quyết định 3648/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3648/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:08/09/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

6 loại hàng hóa phải kiểm tra an toàn, chất lượng trước khi thông quan

Ngày 08/09/2016, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 3648/QĐ-BCT công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Danh mục bao gồm 04 loại thực phẩm và 02 tiền chất thuốc nổ nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan. Trong đó, đáng chú ý là rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm; đồ uống đã lên men khác; hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác; nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết; sữa; dầu thực vật; sản phẩm chế biến tinh bột…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định3648/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
Số: 3648/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
----------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn áp dụng được thay đổi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
- Lưu VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Cao Quốc Hưng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

Decision No.3648/QD-BCTdatedSeptember 08, 2016of the Ministry of Industry and Tradeon promulgation of list of imports subject to inspection ofquality assurance, conformity with technical standards andfood safetystandards beforecustoms clearance under the management of the Ministry of Industry and Trade

Pursuant to the Law on Product and goods quality dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010;

Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and goods quality;

Pursuant to the Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Decree No. 39/2009/ND-CP dated April 23, 2009 by the Government on industrial explosives;

Pursuant to Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 by the Government detailing the implementation of some articles of the Law on Food safety;

Pursuant to Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 by the Government detailing the implementation of the Law on Commerce regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;

Pursuant to the Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 by the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

At the request of the Director of the Department of Science and Technology,

DECIDES:

Article 1.The List of imports subject to inspection of quality assurance, conformity with technical standards and food safety standards before customs clearance under the management of the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as List of imports subject to pre-clearance inspection) is enclosed with this Decision.

Article 2.Department of Science and Technology to preside over and cooperate with relevant units in reporting and requesting the Ministry of Industry and Trade to promulgate the List of imports subject to pre-clearance inspection in accordance with the management requirement.

If any guiding document is changed or adjusted, the List of imports subject to pre-clearance inspection shall be updated according to the later guiding documents.

Article 3.This Decision takes effecton the signing dateand replaces the Decision No. 11039/QD-BCT dated December 03, 2014.

Article 4.The Chief of the Ministry Office; the Director of the Department of Science and Technology and importing organizations and individuals shall be responsible for implementing this Decision./.

For the Minister

The Deputy Minister

Cao Quoc Hung

 

 

APPENDIX 1

LISTOF IMPORTS SUBJECT TO INSPECTION OF QUALITY ASSURANCE, CONFORMITY WITH TECHNICAL STANDARDS AND FOOD SAFETY STANDARDS BEFORE CUSTOMS CLEARANCE UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
(
AttachedwiththeDecision No.3648/QD-BCTdated September 08, 2016 by the Ministry of Industry and Trade)

1. Food industry

Regulated by:

Circular No. 28/2013/TT-BCT dated November 06, 2013 by the Ministry of Industry and Trade providing for state inspection regarding food safety for imported food under the management of the Ministry of Industry and Trade, which comes into force from December 20, 2013.

2. Explosive precursors(Mixed substances with an explosive pre-substance content of more than 45% must be managed in terms of security and safety under Clause 1 of Article 16, Decree No.39/2009/ND-CP)

Regulated by:

- Circular No. 17/2015/TT-BCT dated June 22, 2015 by the Minister of Industry and Trade on the promulgation of National technical regulation on Ammonium nitrate for producing Emulsion explosives, which comes into force from December 22, 2015.

- Circular No. 12/2012/TT-BCT dated June 12, 2012 by the Minister of Industry and Trade on the promulgation of National technical regulation on Ammonium Nitrate for producing ANFO explosive, which comes into force from July 26, 2012.

 

APPENDIX 2

LIST OF GOODS WITH 8-DIGIT HS CODE

1. FOODSTUFFS

1.1Alcohol, beer, beverage

No.

HS Code

Description

Note

1

2204

 

 

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09

 

1.1

2204

10

00

- Sparkling wine;

- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol.

 

1.2

2204

21

 

In containers holding 2 l or less

 

 

2204

21

11

Wine of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2204

21

13

Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol

 

 

2204

21

14

Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol

 

 

2204

21

21

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2204

21

22

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

 

1.3

2204

29

 

Other

 

 

2204

29

11

Wine of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2204

29

13

Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol but not exceeding 23% vol

 

 

2204

29

14

Wine of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol

 

 

2204

29

21

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2204

29

22

Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol, of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

 

1.4

2204

30

 

Other grape must

 

 

2204

30

10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2204

30

20

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

 

2

2205

 

 

Vermouth and other wine of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances

 

2.1

2205

10

 

In containers holding 2 l or less

 

 

2205

10

10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2205

10

20

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

 

2.2

2205

90

 

Other

 

 

2205

90

10

Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

 

 

2205

90

20

Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol

 

3

2206

 

 

Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included

 

 

2206

00

10

Cider or perry

 

 

2206

00

20

Sake

 

 

2206

00

30

Toddy

 

 

2206

00

40

Shandy

 

 

2206

00

91

Other, including mead:Other rice wine (including medicated rice wine)

 

 

2206

00

99

Other, including mead: Other

 

4

2201

 

 

Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow

 

 

2201

10

00

Mineral waters and aerated waters

 

 

2201

90

 

Other

 

 

2201

90

10

Ice and snow

 

 

2201

90

90

Other

 

5

2202

 

 

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.

 

5.1

2202

10

 

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured:

 

 

2202

10

10

Sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured

 

 

2202

10

90

Other

 

5.3

2202

90

 

Other:

 

 

2202

90

10

Flavoured UHT milk drinks

 

 

2202

90

20

Soya milk drinks

 

 

2202

90

30

Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution

 

 

2202

90

90

Other

 

6

2203

 

 

Beer made from malt.

 

 

2203

00

10

Stout or porter

 

 

2203

00

90

Other, including ale

 

1.2. Milk

No.

HS Code

Description

Note

1

0401

 

 

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.

 

1.1

0401

10

 

Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:

 

 

0401

10

10

In liquid form

 

 

0401

10

90

Other

 

 

0401

20

 

Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:

 

 

0401

20

10

In liquid form

 

 

0401

20

90

Other

 

1.2

0401

40

 

Of a fat content, by weight, exceeding 6 % but not exceeding 10 %

 

 

0401

40

10

Milk in liquid form

 

 

0401

40

20

Milk in frozen form

 

 

0401

40

20

Other

 

1.3

0401

50

 

Of a fat content, by weight, exceeding 10 %:

 

 

0401

50

10

In liquid form

 

 

0401

50

90

Other

 

2

0402

 

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

 

2.1

0402

10

 

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

 

0402

10

41

Not containing added sugar or other sweetening matter: In containers of a gross weight of 20 kg or more

 

 

0402

10

41

Not containing added sugar or other sweetening matter: Other

 

 

0402

10

91

Other: In containers of a gross weight of 20 kg or more

 

 

0402

10

91

Other: Other

 

2.2

0402

21

 

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter

 

 

0402

21

20

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter: In containers of a gross weight of 20 kg or more

 

 

0402

21

90

In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: Not containing added sugar or other sweetening matter: Other

 

2.3

0402

29

 

Other:

 

 

0402

29

20

In containers of a gross weight of 20 kg or more

 

 

0402

29

30

Other

 

2.4

0402

91

 

Other:

 

 

0402

91

00

Not containing added sugar or other sweetening matter

 

 

0402

91

00

Other

 

3

0403

 

 

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.

 

3.1

0403

10

 

Yogurt:

 

 

0403

10

20

In liquid form, whether or not condensed

 

 

0403

10

90

Other

 

3.2

0403

90

 

Other:

 

 

0403

90

10

Buttermilk

 

 

0403

90

90

Other

 

4

0404

 

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.

 

 

0404

10

00

Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter

 

 

0404

90

00

Other

 

5

0405

 

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.

 

 

0405

10

00

Butter

 

 

0405

20

00

Dairy spreads

 

 

0405

90

 

Other:

 

 

0405

90

10

Anhydrous butterfat

 

 

0405

90

20

Butteroil

 

 

0405

90

30

Ghee

 

 

0405

90

90

Other

 

6

04.06

 

 

Cheese and curd.

 

6.1

0406

10

 

Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:

 

 

0406

10

10

Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese

 

 

0406

10

20

Curd

 

6.2

0406

20

 

Grated or powdered cheese, of all kinds:

 

 

0406

20

10

In packages of a gross weight exceeding 20kg

 

 

0406

20

90

Other

 

6.3

0406

30

00

Processed cheese, not grated or powdered

 

6.4

0406

40

00

Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti

 

6.5

0406

90

00

Other cheese

 

1.3. Vegetable oil

No.

HS Code

Description

Note

1

1501

 

 

Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading 02.09 or 15.03.

 

 

1501

10

00

Lard

 

 

1501

20

00

Other pig fat

 

 

1501

90

00

Other

 

2

1502

 

 

Fats of bovine animals, sheep or goats, other than those of heading 15.03.

 

2.1

1502

10

 

Tallow:

 

 

1502

10

10

Edible

 

 

1502

10

90

Other

 

2.2

1502

90

 

Other:

 

 

1502

90

10

Edible

 

 

1502

90

90

Other

 

3

1503

 

 

Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo-oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared.

 

 

1503

00

10

Lard stearin or oleostearin

 

 

1503

00

90

Other

 

4

1504

 

 

Fats and oils and their fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined, but not chemically modified.

 

4.1

1504

10

 

Fish-liver oils and their fractions:

 

 

1504

10

20

Solid fractions

 

 

1504

10

90

Other

 

4.2

1504

20

 

Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils:

 

 

1504

20

10

Solid fractions

 

 

1504

20

90

Other

 

4.3

1504

30

 

Fats and oils and their fractions, of marine mammals:

 

 

1504

30

10

Solid fractions

 

 

1504

30

90

Other

 

5

1505

 

 

Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin).

 

 

1505

00

10

Lanolin

 

 

1505

00

90

Other

 

6

1506

00

00

Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

7

1507

 

 

Soya-bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

1507

10

00

Crude oil, whether or not degummed

 

 

1507

90

 

Other:

 

 

1507

90

10

Fractions of unrefined soya-bean oil

 

 

1507

90

90

Other

 

8

1508

 

 

Ground-nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

1508

10

00

Crude oil

 

 

1508

90

 

Other:

 

 

1508

90

10

Fractions of unrefined ground-nut oil

 

 

1508

90

90

Other

 

9

1509

 

 

Olive oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

9.1

1509

10

 

Virgin:

 

 

1509

10

10

In packings of a net weight not exceeding 30 kg

 

 

1509

10

90

Other

 

9.2

1509

90

 

Other:

 

 

1509

90

11

Fractions of unrefined oil: In packings of a net weight not exceeding 30 kg

 

 

1509

90

19

Fractions of unrefined oil: Other

 

 

1509

90

91

Other: In packings of a net weight not exceeding 30 kg

 

 

1509

90

99

Other: Other

 

10

1510

 

 

Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 1509

 

 

1510

00

10

Crude oil

 

 

1510

00

20

Fractions of unrefined oil

 

 

1510

00

90

Other

 

11

1511

 

 

Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

 

1511

10

00

Crude oil

 

 

1511

90

 

Other:

 

 

1511

90

11

Fractions of unrefined oil: Solid fractions

 

 

1511

90

19

Fractions of unrefined oil: Other

 

 

1511

90

91

Other: Solid fractions

 

 

1511

90

92

Other, in packings of a net weight not exceeding 20kg

 

 

1511

90

92

Other: Other

 

12

1512

 

 

Sunflower-seed, safflower or cotton-seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.

 

12.1

1512

11

 

Sunflower-seed or safflower oil and fractions thereof:

 

 

1512

11

00

Crude oil

 

12.2

1512

19

 

Other:

 

 

1512

19

10

Fractions of unrefined sunflower-seed oil or safflower oil

 

 

1512

19

90

Other

 

12.3

1512

21

 

Cotton-seed oil and its fractions:

 

 

1512

21

00

Crude oil, whether or not gossypol has been removed

 

12.4

1512

29

 

Other:

 

 

1512

29

10

Fractions of unrefined cotton-seed oil

 

 

1512

29

90

Other

 

13

1513

 

 

Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.

 

13.1

1513

11

 

Coconut (copra) oil and its fractions:

 

 

1513

11

00

Crude oil

 

13.2

1513

19

 

Other:

 

 

1513

19

10

Fractions of unrefined coconut oil

 

 

1513

19

90

Other

 

13.3

1513

21

 

Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: Crude oil:

 

 

1513

21

10

Palm kernel oil

 

 

1513

21

90

Other

 

13.4

1513

29

 

Palm kernel or babassu oil and fractions thereof: Other

 

 

 

 

 

 - - -Fractions of unrefined palm kernel oil or of unrefined babassu oil:

 

 

1513

29

11

Solid fractions of unrefined palm kernel oil

 

 

1513

29

12

Solid fractions of unrefined babassu oil

 

 

1513

29

13

Other, of unrefined palm kernel oil (palm kernel olein)

 

 

1513

29

14

Other, of unrefined babassu oil

 

 

 

 

 

- - -Other:

 

 

1513

29

91

Solid fractions of palm kernel oil

 

 

1513

29

92

Solid fractions of babassu oil

 

 

1513

29

94

Palm kernel olein, refined, bleached and deodorized (RBD)

 

 

1513

29

95

Palm kernel oil, RBD

 

 

1513

29

96

Other, palm kernel oil

 

 

1513

29

97

Other, of babassu oil

 

14

1514

 

 

Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.

 

14.1

1514

11

 

Low erucic acid rape or colza oil and its fractions:

 

 

1514

11

00

Crude oil

 

 

1514

19

10

Fractions of unrefined oil

 

 

1514

19

90

Other

 

14.2

1514

91

 

Other: Crude oil

 

 

1514

91

10

Other rape or colza oil

 

 

1514

91

90

Other

 

14.3

1514

99

 

Other:

 

 

1514

99

10

Fractions of unrefined oil

 

 

15.14

99

91

Other: Other rape or colza oil

 

 

1514

99

99

Other: Other

 

15

1515

 

 

Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.

 

15.1

1515

11

 

Linseed oil and its fractions:

 

 

1515

11

00

Crude oil

 

 

1515

19

00

Other

 

 

1515

21

00

Maize (corn) oil and its fractions: Crude oil

 

 

1515

29

 

Other:

 

 

1515

29

11

Fractions of unrefined oil: Solid fractions

 

 

1515

29

19

Fractions of unrefined oil: Other

 

 

1515

29

91

Other: Solid fractions

 

 

1515

29

99

Other: Other

 

 

1515

30

 

Castor oil and its fractions:

 

 

1515

30

10

Crude oil

 

 

1515

30

90

Other

 

 

1515

50

 

Sesame oil and its fractions:

 

 

1515

50

10

Crude oil

 

 

1515

50

20

Fractions of unrefined oil

 

 

1515

50

90

Other

 

 

1515

90

 

Other:

 

 

1515

90

11

Tengkawang oil: Crude oil

 

 

1515

90

12

Tengkawang oil: Fractions of unrefined oil

 

 

1515

90

19

Tengkawang oil: Other

 

 

1515

90

21

Tung oil: Crude oil

 

 

1515

90

22

Tung oil: Fractions of unrefined oil

 

 

1515

90

29

Tung oil: Other

 

 

1515

90

31

Jojoba oil: Crude oil

 

 

1515

90

32

Jojoba oil: Fractions of unrefined oil

 

 

1515

90

39

Jojoba oil: Other

 

 

1515

90

91

Crude oil

 

 

1515

90

92

Fractions of unrefined oil

 

 

1515

90

99

Other

 

1.4. Starch prepared products

No.

HS Code

Description

Note

1

1901

 

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.

 

1.1

1901

10

 

Preparations for infant use, put up for retail sale:

 

 

1901

10

10

Of malt extract

 

 

1901

10

30

Of soya-bean powder

 

1.2

1901

20

 

Mixes and doughs for the preparation of bakers wares of heading 19.05:

 

 

1901

20

10

Of flour, groats, meal, starch or malt extract,  not containing cocoa

 

 

1901

20

20

Of flour, groats, meal, starch or malt extract, containing cocoa

 

 

1901

20

30

Other, not containing cocoa

 

 

1901

20

40

Other, containing cocoa

 

1.3

1901

90

 

Other

 

 

1901

90

20

Malt extract

 

 

1901

90

31

Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Filled milk

 

 

1901

90

32

Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Other, containing  cocoa  powder

 

 

1901

90

39

Other, of goods of heading 04.01 to 04.04: Other

 

 

1901

90

41

Other soya-based preparations: In powder form

 

 

1901

90

49

Other soya-based preparations: In other forms

 

 

1901

90

99

Other: Other

 

2

1902

 

 

Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared.

 

2.1

1902

11

 

Uncooked pasta, not stuffed or otherwise prepared:

 

 

1902

11

00

Containing eggs

 

2.2

1902

19

 

Other:

 

 

1902

19

20

Rice vermicelli (bee hoon)

 

 

1902

19

30

Transparent vermicelli

 

 

1902

19

40

Noodles     

 

 

1902

19

90

Other

 

2.3

1902

20

 

Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared:

 

 

1902

20

10

Stuffed with meat or meat offal

 

 

1902

20

30

Stuffed with fish, crustaceans or molluscs

 

 

1902

20

90

Other

 

2.4

1902

30

 

Other pasta:

 

 

1902

30

20

Instant rice vermicelli

 

 

1902

30

30

Transparent vermicelli

 

 

1902

30

40

Other instant noodles

 

 

1902

30

90

Other

 

2.5

1902

40

00

Couscous

 

3

1903

00

00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms.

 

4

1904

 

 

Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.

 

4.1

1904

10

 

Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products:

 

 

1904

10

10

Containing cocoa

 

 

1904

10

90

Other

 

4.2

1904

20

 

Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals:

 

 

1904

20

10

Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes

 

 

1904

20

90

Other

 

 

1904

30

00

Bulgur wheat

 

4.3

1904

90

 

Other:

 

 

1904

90

10

Rice preparations, including pre-cooked rice

 

 

1904

90

90

Other

 

5

1905

 

 

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.

 

5.1

1905

10

00

Crispbread

 

5.2

1905

20

00

Gingerbread and the like

 

5.3

1905

31

 

Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits:

 

 

1905

31

10

Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits not containing cocoa

 

 

1905

31

20

Sweet biscuits; waffles and wafers: Sweet biscuits containing cocoa

 

 

1905

32

00

Waffles and wafers

 

5.4

1905

40

 

Rusks, toasted bread and similar toasted products:

 

 

1905

40

10

Not containing added sugar, honey, eggs, fats, cheese or fruit     

 

 

1905

40

90

Other

 

5.5

1905

90

 

Other:

 

 

1905

90

10

Unsweetened teething biscuits

 

 

1905

90

20

Other unsweetened biscuits

 

 

1905

90

30

Cakes

 

 

1905

90

40

Pastries

 

 

1905

90

50

Flourless bakers’ wares

 

 

1905

90

60

Empty cachets and similar products of a kind suitable for pharmaceutical use

 

 

1905

90

70

Communion wafers, sealing wafers, rice paper and similar products

 

 

1905

90

80

Other crisp savoury food products

 

 

1905

90

90

Other

 

2. EXPLOSIVE PRECURSORS

No.

HS Code

Description

Note

1

3102

30

00

Ammonium nitrate (NH4NO3), of spongy grains, for producing ANFO explosives

 

2

3102

30

22

Ammonium Nitrate (NH4NO3), crytals, for producing ANFO explosives

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 3648/QD-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất