Quyết định 1182/QĐ-BCT Danh mục mặt hàng nhập khẩu Bộ Công thương kiểm tra chuyên ngành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1182/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1182/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 06/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/4/2021, Bộ Công Thương ra Quyết định 1182/QĐ-BCT về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Cụ thể, Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 gồm: Amoni nitrat có hoặc không ở trong dung dịch nước; Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi; Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh; Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác;…
Bên cạnh đó, Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng như sau: Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt; Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1182/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1182/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG _____________ Số: 1182/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do-Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mã HS)
thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Công Thương
________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định Danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất không được xây dựng mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các mặt hàng nhập khẩu (kèm theo mà HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ: (i) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, cập nhật công bố danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ; (ii) Kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 2 của Quyết định này.
2. Giao Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục Hóa chất chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 1 của Quyết định nảy.
3. Giao Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn. vị có liên quan kịp thời hướng dẫn và giải đáp những vướng mắc, phát sinh (nếu có) của hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với danh mục tại Phụ lục 3 của Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục các mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản tương ứng được ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Cục trưởng các Cục: Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Hóa chất, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Tổng cục Hải quan; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KHCN | BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh |
Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 nám 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 dược quản lý chất tượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | ||||
3102.30.00 | Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương | QCVN 05:2015/BCT |
|
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO | QCVN 03:2012/BCT | |||
3602.00.00 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ | QCVN 05:2012/BCT |
|
Thuốc nổ amonit AD1 | QCVN 07:2015/BCT | |||
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 nam 2018) | Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/1T-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181 | |||
3603.00.10 | Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp | QCVN 02:2015/BCT |
|
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp | QCVN 03:2015/BCT | |||
3603.00.20 | Dây cháy chậm | Dây cháy chậm công nghiệp | QCVN 06:2015/BCT |
|
3603.00.90 | Loại khác | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp | QCVN 04:2015/BCT |
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | QCVN 08:2015/BCT |
1 Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020. có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
7304.39.20 | Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường Ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp | TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT |
|
7308.40.10 | Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò | Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò | QCVN 01:2011/BCT |
|
7308.40.90 | ||||
7309.00.11 | Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tinh) dùng trong công nghiệp | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010 |
|
7309.00.19 | ||||
7309.00.91 | ||||
7309.00.99 | ||||
7311.00.91 | Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít | Chai chứa LPG | QCVN 04:2013/BCT |
|
7311.00.92 | Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít | |||
7311.00.94 | Loại khác, có dung tích lừ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít | |||
7311.00.99 | Loại khác | Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-2:20l02 |
|
2 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2020/BCT về an loàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
8402.11.10 | Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất lảm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp | TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
|
8402.11.20 | ||||
8402.12.11 | Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ | |||
8402.12.19 | ||||
8402.12.21 | ||||
8402.1229 | ||||
8402.19.11 | Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép | |||
8402.19.19 | ||||
8402.19.21 | ||||
8402.19.29 | ||||
8402.20.10 | Nồi hơi nước quá nhiệt | Nồi hơi nhà máy diện | TCVN 5346:1991; TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010 |
|
8402.20.20 | ||||
8403.10.00 | Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp | TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
|
8425.31.00 | Tời ngang; tời dọc loại chạy bảng động cơ điện | Tời, trục tài có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp | TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990, QCVN 02:2016/BCT3 |
|
3 QCVN 02:2016/BCT về an loàn tời trục mỏ được sửa đổi tại Sửa đổi 1:2019 QCVN 02:2016/BCT ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ truởng Bộ Công Thương.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuần kỹ thuật | Ghi chú |
8479.89.39 | Máy và thiết bị cơ khí khác | Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô | TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:20074 |
|
8479.89.40 | ||||
8479.89.39 | Trạm cấp LPG | QCVN 10:2012/BCT |
| |
8479.89.40 | ||||
8501.10.29 | Động cơ điện | Động cơ điện phòng nổ | TCVN 7079-1,2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
8501.10.49 | ||||
8501.10.59 | ||||
8501.10.99 | ||||
8501.20.19 | ||||
8501.20.29 | ||||
8501.31.40 | ||||
8501.32.22 | ||||
8501.32.32 | ||||
8501.33.00 | ||||
8501.34.00 | ||||
8501.40.19 | ||||
8501.40.29 | ||||
8501.51.19 |
4 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN 02:2019/BCT về an toàn trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng kèm theo Thông tư số 35/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
8501.52,19 |
|
|
|
|
8501.52.29 | ||||
8501.52,39 | ||||
8501.53.00 | ||||
8502.11.00 | Máy phát điện | Máy phát điện phòng nổ | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:20025 |
|
8502.12.10 | ||||
8502.12.20 | ||||
8502.13.20 | ||||
8502.13.90 | ||||
8502.20.10 | ||||
8502.20.20 | ||||
8502.20.30 | ||||
8502.20.42 | ||||
8502.20.49 | ||||
8502.39.10 | ||||
8502.39,20 | ||||
8502.39.32 | ||||
8502.39.39 | ||||
8504.33.11 | Máy biến áp phòng nổ | Máy biến áp phòng nổ |
|
|
8504.34.11 |
5 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 07:2020/BCT về an toàn đối với Máy phát điện phòng nồ sử dụng trong mỏ hẩm lò kèm theo Thông tư số 38/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phầm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
8504.34.14 |
|
| TCVN 7079-1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:20026 |
|
850434.22 | ||||
8504.34.25 | ||||
8504.33.19 | ||||
8504.34.12 | ||||
8504.34.13 | ||||
8504.34.15 | ||||
8504.34.16 | ||||
8504.34.23 | ||||
8504.34.24 | ||||
8504.34.26 | ||||
8504.34.29 | ||||
8517.11.00 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
8517.12.00 | ||||
8517.18.00 | ||||
8517.61.00 | Thiết bị trạm gốc | |||
8517.62.51 | Thiết bị mạng nội bộ không dây | |||
8531.10.20 | Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh | |||
8531.10.30 | ||||
8531.10.90 |
6 Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành QCVN số 03:2019/BCT về an toàn Trạm biến áp phóng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019.
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú | |
8531.80.10 |
|
|
|
| |
8535.21.10 | Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên l.000V | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9:2002 |
| |
8535.21.20 | |||||
8535.21.90 | |||||
8535.29.10 | |||||
8535.29.90 | |||||
8535.30.20 | Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên | ||||
8536.20.11 | Bộ ngắt mạch tự dộng, dùng cho điện áp không quá 1.000V | ||||
8536.20.12 | |||||
8536.20.19 | |||||
| |||||
8536.30.90 | Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá l.000V | ||||
8536.41.10 | Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V | ||||
8536.41,20 | |||||
8536.41.30 | |||||
8536.41.40 | |||||
8536.41.90 | |||||
8536.49.10 | Rơ le loại khác | ||||
8536.49.90 | |||||
8536.50.99 | Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác |
|
|
|
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú | |||||
8537.10.11 | Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000V | Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn) | TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9:2002 |
| |||||
8537.10.19 | |||||||||
8537.10.92 | |||||||||
8537.10.99 | |||||||||
8537.20.21 | |||||||||
8537.20.29 | |||||||||
8543.70.90 | Máy và thiết bị điện có chức năng riêng | Máy nổ mìn điện | QCVN 01:2015/BCT |
| |||||
8544.20.11 | Dây điện, cáp điện | Cáp điện phòng nổ | TCVN 7079-1,2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9:2002 |
| |||||
8544.20.19 | |||||||||
8544.20.21 | |||||||||
8544.20.29 | |||||||||
8544.20.31 | |||||||||
8544.20.39 | |||||||||
8544.42.94 | |||||||||
8544.42.95 | |||||||||
8544.42.96 | |||||||||
8544.42.97 | |||||||||
8544.42.98 | |||||||||
8544.42.99 | |||||||||
8544.49.22 | |||||||||
8544.49.23 | |||||||||
8544.49.29 | |||||||||
Mã số HS | Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Mô tả sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
| ||||
8544.49.41 |
|
|
|
|
| ||||
8544.49.49 |
| ||||||||
8544.60.11 |
| ||||||||
8544.60.19 |
| ||||||||
8544.60.21 |
| ||||||||
8544.60.29 |
| ||||||||
9405.10.91 | Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác | Đèn chiếu sáng phòng nổ | TCVN 7079-1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
| ||||
9405.10.92 |
| ||||||||
9405.10.99 |
| ||||||||
9405.40.20 |
| ||||||||
9405.40.40 |
| ||||||||
9405.40.60 |
| ||||||||
9405.40.99 |
| ||||||||
9405.60.90 |
| ||||||||
Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phụ lục 211: Danh mục sản phẩm sữa chế biến
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | QCVN 5-1:2010/BYT | Sữa dạng lỏng |
0401.10 | Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: | ||
0401.10.10 | Dạng lỏng | ||
0401.10.90 | Loại khác | ||
0401.20 | Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: | ||
0401,20.10 | Dạng lóng | ||
0401 20.90 | Loại khác | ||
0401.40 | Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng | ||
0401.40.10 | Sữa dạng lỏng | ||
0401.40.20 | Sữa dạng đông lạnh | ||
0401.40,90 | Loại khác | ||
0401.50 | Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: | ||
0401.50.10 | Dạng lỏng | ||
0401.50.90 | Loại khác | ||
0402 | Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | QCVN 5-2: 2010/BYT | Sữa dạng bột, Sữa đặc |
0402.10 | Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | ||
| Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: | ||
0402.10.41 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên | ||
0402.10.42 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống | ||
0402.10.49 | Loại khác | ||
0402.10.91 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên |
5 Các mặt hàng được kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú | ||
0402.10.92 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
| ||
0402.10.99 | Loại khác |
|
| ||
| Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng; |
|
| ||
0402.21 | Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
| ||
0402.21.20 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
| ||
0402.21.30 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
| ||
0402.21.90 | Loại khác |
|
| ||
0402.29 | Loại khác |
|
| ||
0402.29.20 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
| ||
0402.29.30 | Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
|
| ||
0402.29.90 | Loại khác |
|
| ||
0402.91.00 | Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
| ||
0402.99.00 | Loại khác |
|
| ||
0403 | Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô dặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao | QCVN 5-5: 2010/BYT | Sữa lên men | ||
0403.10 | Sữa chua: |
|
| ||
| Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
| ||
0403.10.21 | Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
| ||
0403.10.29 | Loại khác |
|
| ||
0403.10.91 | Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
| ||
0403.10.99 | Loại khác |
|
| ||
0403.90 | Loại khác: |
|
| ||
0403.90.10 | Buttermilk |
|
| ||
0403.90.90 | Loại khác |
|
| ||
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm dường | QCVN 5- 2:2017/BYT | Sữa dạng bột, Sữa đặc | ||
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú | ||
| hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
| ||
0404.10 | Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; |
|
| ||
0404.10.10 | Dạng bột |
|
| ||
0404.10.90 | Loại khác |
|
| ||
0404.90.00 | Loại khác |
|
| ||
0405 | Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). | QCVN 5-4: 2010/BYT | Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ) | ||
0405.10.00 | Bơ |
|
| ||
0405.20.00 | Chất phết từ bơ sữa |
|
| ||
0405.90 | Loại khác: |
|
| ||
0405.90.10 | Chất béo khan của bơ |
|
| ||
04059020 | Dầu bơ (butter oil) |
|
| ||
0405.90.30 | Ghee |
|
| ||
0405.90.90 | Loại khác |
|
| ||
04.06 | Pho mát và curd. | QCVN 5-3: 2010/BYT | Các sản phẩm khác từ sữa (Pho mát) | ||
0406.10 | Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lỷ), kể cả pho mát whey, và curd: | ||||
0406.10.10 | Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey | ||||
0406.10.20 | curd | ||||
0406.20 | Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại | ||||
0406.20.10 | Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg | ||||
0406.20.90 | Loại khác | ||||
0406.30.00 | Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | ||||
0406.40.00 | Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti | ||||
0406.90.00 | Pho mát loại khác | ||||
2105.00.00 | Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao | QCVN số 8-1:2011/BYT QCVN 8- 2:2011/BYT QCVN số 8- 3:2012/BYT | Kem sữa | ||
2202.99.20 | Đồ uống sữa đậu nành | QCVN số 8- 1:2011/BYT | Sữa đậu nành | ||
|
| QCVN 8- 2.2011/BYT QCVN6- 2:2010/BYT |
| ||
1901.9031 | Chứa sữa | QCVN5-1,2,3, 4, 5:2010/BYT | Các sản phẩm khác từ sữa chế biến | ||
1901.9032 | Loại khác, chứa bột ca cao |
|
| ||
1901.9039 | Loại khác |
|
| ||
Phụ lục 2.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn
và đồ uống có cồn
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
2009 | Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | QCVN 6- 2:2010/BYT | Nước giải khát dùng ngay |
| - Nước cam ép; |
|
|
2009.11.00 | - Đông lạnh |
|
|
2009.12.00 | - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.19.00 | - Loại khác |
|
|
| - Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm); |
|
|
2009.21.00 | - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.29,00 | - Loại khác |
|
|
| - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
2009.31.00 | - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.39.00 | - Loại khác |
|
|
| - Nước dứa ép; |
|
|
2009.41.00 | - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.49.00 | - Loại khác |
|
|
2009.50.00 | - Nước cà chua ép |
|
|
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho); |
|
|
2009.61.00 | - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
2009.69.00 | - Loại khác |
|
|
| - Nước táo ép; |
|
|
2009.71.00 | - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
2009.79.00 | - Loại khác |
|
|
| - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác; |
|
|
2201 | Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | QCVN6- 2.-2010/BYT QCVN 8- 1:2011/BYT | Nước giải khát dùng ngay (không bao gồm nước khoáng. nước tinh khiết) |
2201.10.20 | Nước có ga | ||
2201.90 | Loại khác | ||
2201.90.90 | Loại khác | ||
2202
| Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | QCVN 6-2:2010/BYT |
Nước giải khát |
2202.10 | Nước, kể cả nước khoáng và Nước có ga, đã pha them đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; |
| Nước giải khát dung ngay (không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết) |
2202.10.10 | Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu |
| |
2202.10.90 | Loại khác |
| |
2202.91.00 | Bia không cồn |
| Bia |
2202.99 | Loại khác |
| Nước giải khát dung ngay |
2202.99.40 | Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê |
| |
2202.99.90 | Loại khác |
| |
2203 | Bia sản xuất từ malt. | QCVN 6-3:2010/BYT | Bia |
| Bia đen hoặc bia nâu; | ||
2203.00.11 | Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | ||
2203.00.19 | Loại khác | ||
| Loại khác, kể cả bia ale; | ||
2203.00.91 | Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | ||
2203.00.99 | Loại khác | ||
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuốc nhóm 20.09 | QCVN 6-3:2010/BYT | Rượu vang |
2204.10.00 | Rượu vang nổ |
| Rượu vang có gas (vang nổ) |
| Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men; |
| Rượu vang không có gas |
2204.21 | Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
| |
| Rượu vang; |
| |
2204.21.11 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
| |
2204.21.13 | Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
| |
2204.21.14 | Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
| |
| Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men; |
|
|
2204.21.21 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.21.22 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.22 | Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít; |
|
|
| Rượu vang; |
|
|
2204.22.11 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.22.12 | Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
|
|
2204.22.13 | Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
|
|
| Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men; |
|
|
2204.22.21 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.22.22 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.29 | Loại khác |
| Rượu vang không có gas |
| Rượu vang; |
|
|
2204.29.11 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.29.13 | Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
|
|
2204.29.14 | Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
|
|
| Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men; |
|
|
2204.29.21 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.29.22 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.30.10 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2204.30.20 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
|
|
2205 | Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm | QCVN 6-3:2010/BYT | Rượu vang không có gas |
2205.10 | Loại trong đồ đựng không quá 2 lít; |
|
|
2205.10.10 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
|
|
2205.10.20 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
2205.90 | Loại khác | ||
2205.90.10 | Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | ||
2205.90.20 | Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | ||
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác | QCVN 6- 3:2010/BYT |
|
2206.00.10 | Vang táo hoặc vang lê | Rượu vang, rượu trái cây | |
2206.00.20 | Rượu sake | Đồ uống có cồn khác | |
| Toddy cọ dừa; | ||
2206.00.31 | Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | ||
2206.00.39 | Loại khác | ||
| Shandy; | ||
2206.00.41 | Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | ||
2206.00.49 | Loại khác | ||
| Loại khác; | Rượu trắng, rượu vodka | |
2206.00.91 | Rượu gạo khốc (kể cả rượu gạo bổ) | ||
2206.00.99 | Loại khác | ||
2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | QCVN 6- 3:2010/BYT | Rượu cao độ, rượu mùi |
2208.20 | - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho: | ||
2208.20.50 | - Rượu brandy | ||
2208.20.90 | - Loại khác | ||
2208.30.00 | - Rượu whisky | ||
2208.40.00 | - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men | ||
2208.50.00 | - Rượu gin và rượu Geneva | ||
2208.60.00 | - Rượu vodka | Rượu trắng, rượu vodka |
Mã số HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | 1 Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
2208.70 | - Rượu mùi: |
| Rượu mùi |
2208.70.10 | - Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích | ||
2208.70.90 | - Loại khác | ||
2208.90 | - Loại khác: | Đồ uống có cồn khác | |
2208.90.10 | - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.20 | - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.30 | - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.40 | - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.50 | - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.60 | - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | ||
2208.90.70 | - Rượu đắng và các loại đồ uổng tương tự có nồng độ còn không quá 57% tính theo thể tích | ||
2208.90.80 | - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | ||
| - Loại khác: | ||
2208.90.91 | - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể lích | ||
2208.90.99 | - Loại khác |
Phụ lục 2.3: Danh mục sản phẩm dầu thực vật và các sản phẩm chế biến từ
dầu thực vật
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1507.90.90 | Loại khác | QCVN 8-1:2011/BYT; QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 8-3:2011/BYT; Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT; TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) | Dầu đậu tương |
1508.90.00 | Loại khác: | Dầu lạc đã tinh chế | |
1509 | Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. | Dầu ô liu | |
1509.10 | Dấu nguyên chất (virgin) | ||
1509.10.10 | Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | Dầu oliu nguyên chất | |
1509.10.90 | Loại khác | ||
1510.00.90 | Loại khác | ||
1511.90.20 | Dầu tinh chế | ||
| Các phần phân đoạn của dầu tinh chế; | ||
| Các phần phân đoạn thể rắn: | ||
1511.90.31 | Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40 | ||
1511.90.32 | Loại khác | ||
| Các phần phân đoạn thể lỏng; | ||
1511.90.36 | Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg | ||
1511.90.37 | Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60 | ||
1511.90.39 | Loại khác | ||
| Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế; | ||
1512.19,20 | Đã qua tinh chế | ||
1512.19.90 | Loại khác | Dầu cây rum đã tinh chế | |
1512.29.90 | Loại khác | Dầu hạt bông đã tinh chế | |
1513.19.90 | Loại khác | Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế | |
1513.21.90 | Loại khác |
| Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc |
1513.29.94 | Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1513.29.95 | Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tây và khử mùi (RBD) |
| dẩu cọ ba-ba- su |
1514.19.20 | Đã tinh chế | ||
1514.91.10 | Dầu hạt cải khác | ||
1514.99 90 | Loại khác | ||
| Dẩu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh; | Dầu hạt lanh | |
1515.19.00 | Loại khác | Dầu hạt lanh đã tinh chế | |
| Loại khác | Các loại dầu khác | |
1515.29.91 | Các phẩn phân đoạn thể rắn | ||
1515.29.99 | Loại khác | ||
1515.30.90 | Loại khác | Dầu thầu dầu đã tinh chế | |
1515.50.90 | Loại khác | Dầu hạt vừng đã tinh chế | |
1515.90.19 | Loại khác | Các loại dầu khác | |
1515.90.29 | Loại khác | ||
1515.90.39 | Loại khác | ||
1515.90.99 | Loại khác | Dầu cám gạo | |
1516.20.96 | Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | Các loại dầu khác (có nguồn gổc thực vật) | |
1517 | Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16. | Các loại dầu khác (cỏ nguồn gốc thực vật) | |
1517.10 | Margarin, trừ loại margarin lỏng; | ||
1517.10.10 | Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | ||
1517.10.90 | Loại khác | ||
1517.90 | Loại khác; | ||
1517.90.10 | Chế phẩm giả ghee | ||
1517.90.20 | Margarin lỏng | ||
1517.90.30 | Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn | ||
| Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening; | ||
1517.90.43 | Shortening | ||
1517.90.44 | Chế phẩm giả mỡ lợn |
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1517.90.50 | Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng |
|
|
| Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng; |
|
|
1517.90.61 | Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
|
|
1517.90.62 | Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô |
|
|
1517.90.63 | Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg |
|
|
1517.90.64 | Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg |
|
|
1517.90.65 | Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ |
|
|
1517.90.66 | Thành phần chủ yếu là dầu olein hạt cọ |
|
|
1517.90.67 | Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa |
|
|
1517.90.68 | Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe |
|
|
1517.90.69 | Loại khác |
|
|
1517.90.90 | Loại khác |
|
|
1518.00.14 | Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa |
| Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật) |
1518.00.15 | Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh |
|
|
1518.00.16 | Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu |
|
|
Phụ lục 2.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1101 | Bột mì hoặc bột meslin |
|
|
| - Bột mì; |
|
|
1101.00.11 | -- Tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
|
1101.00.19 | -- Loại khác |
|
|
1101.00.20 | - Bột meslin |
|
|
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
1102.20.00 | - Bột ngô |
|
|
1102.90 | - Loại khác; |
|
|
1102.90.10 | -- Bột gạo |
|
|
1102.90.20 | -- Bột lúa mạch đen |
|
|
1102.90.90 | -- Loại khác |
|
|
11.05.10.00 | - Bột, bột thô và bột mịn |
| Bột khoai tây |
1107 | Malt, rang hoặc chưa rang |
| Malt: Rang hoặc chưa rang |
1107.10.00 | - Chưa rang |
|
|
1107.20.00 | - Đã rang |
|
|
1108 | Tinh bột; inulin |
| Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác |
| - Tinh bột; |
|
|
1108.11.00 | -- Tinh bột mì |
|
|
1108.12.00 | -- Tinh bột ngô |
|
|
1108.13.00 | -- Tinh bột khoai tây |
|
|
1108.14.00 | -- Tinh bột sắn |
|
|
1108.19 | -- Tinh bột khác; |
|
|
1108.19.90 | --- Loại khác |
|
|
1108.20.00 | - Inulin |
| Inulin |
1109.00.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
| Gluten lúa mì |
1704 | Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao. |
|
|
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1704.10.00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
| Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
1704.90 | - Loại khác: |
| Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao |
1704.90.10 | - - Kẹo và viên ngậm ho |
| |
1704.90.20 | - - Sô cô la trắng |
| |
| - - Loại khác: |
| |
1704.90.91 | --- Dẻo, có chứa gelatin (SEN) |
|
|
1704.90.99 | --- Loại khác |
|
|
1806.90.30 | -- Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo |
|
|
1806.90.90 | - - Loại khác |
| Các sản phẩm bánh kẹo khác |
1901.90.99 | Loại khác |
|
|
1902 | Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
| Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, |
| - Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
| |
1902.11.00 | -- Có chứa trứng |
| |
1902.19 | -- Loại khác: |
| 3 ảnh đa, phờ, bún, miến... |
1902.19.20 | --- Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) |
| |
| --- Miến: |
|
|
1902.19.31 | ---- Từ ngô |
|
|
1902.19.39 | ---- Loại khác |
|
|
Mã HS | Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1902.19.40 | --- Mì khác |
|
|
1902.19.90 | --- Loại khác |
| |
1902.20 | - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác; | ||
1902.20.10 | -- Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt |
| |
1902.2030 | -- Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm | ||
1902.20.90 | -- Loại khác | ||
1902.30 | - Sản phẩm từ bột nhào khác: | ||
1902.30.20 | -- Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon) | ||
1902.30.30 | -- Miến | ||
1902.30.40 | -- Mì ăn liền khác | ||
1902.30.90 | -- Loại khác | ||
1902.40.00 | - Couscous | ||
1903.00.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | ||
1905 | Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vô viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
| |
1905.10.00 | - Bánh mì giòn |
| |
1905.20.00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác | |
| - Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers; |
| |
1905.31 | -- Bánh quy ngọt: |
| Bánh quỵ ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn |
190531.10 | --- Không chứa ca cao | ||
1905.31.20 | --- Chứa ca cao | ||
1905.32 | -- Bánh waffles và bánh xốp wafers: |
|
|
1905.32.10 | --- Bánh waffles |
| Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác |
1905.32.20 | --- Bánh xốp wafers | ||
1905.40 | - Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: | Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | |
1905.40.10 | -- Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây | ||
1905.40.90 | -- Loại khác | ||
1905.90 | - Loại khác: | Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn | |
1905.90.10 | -- Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | ||
1905.90.20 | -- Bánh quy không ngọt khác | ||
1905.90.30 | -- Bánh ga tô (cakes) |
| |
1905.90.40 | -- Bánh bột nhào (pastry) |
| |
1905.90.50 | -- Các loại bánh không bột | Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác | |
1905.90.70 | -- Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự | ||
1905.90.80 | -- Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác | ||
1905.90.90 | -- Loại khác | ||
2007 | Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác. | Mứt, thạch trái cây, bột nghiền vả bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu | |
2007.10.0 | - Chế phẩm đồng nhất | ||
| - Loại khác: | ||
2007.91.0 | -- Từ quả thuộc chi cam quýt | ||
2007.99 | -- Loại khác: | ||
2007.99.10 | --- Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây | ||
2007.99.20 | --- Mứt và thạch trái cây | ||
2007.99.90 | --- Loại khác |
Phụ lục 3: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng luợng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã HS |
Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
Các mặt hàng được kiểm tra hiệu suất năng lượng theo Quyết định số 24/2018/QĐ-TTg ngày 18 tháng 05 năm 2018 và Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
8539.31 |
-- Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng |
Đèn Huỳnh quang Compact (CFL) |
TCVN 7896:2015 |
Chỉ áp dụng loại công suất từ 5W đến 60W |
Đèn huỳnh quang ông thẳng (FL) |
TCVN 8249:2013 |
Chỉ áp dụng loại công suất từ 14W đến 65W |
||
8539.31.10 |
--- Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
|
|
|
8539.31.20 |
--- Loại khác, dạng ống thẳng dùng cho đèn huỳnh quang khác |
|
|
|
8539.31.30 |
--- Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lắp liền |
|
|
|
8539.31.90 |
--- Loại khác |
|
|
|
8504.10.00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang |
TCVN 8248:2013 |
Chỉ áp dụng công suất từ 4W đến 65W |
8504.10.00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang |
TCVN 7897:2013 |
|
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt; |
Tủ lạnh, Tủ kết đông lạnh |
TCVN 7828:2016 |
Chỉ áp dụng đến loại 1000L. Làm lạnh đối lưu tự nhiên hoặc không khí cưỡng bức. Không áp |
|
-- Loại sử dụng trong gia đình: |
|
|
dụng làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, Tủ thương mại, thiết bị làm lạnh chuyên dụng |
8418.10.11 |
--- Dung tích không quá 230 lít |
|
|
|
8418.10.19 |
--- Loại khác |
|
|
|
8418.10.20 |
-- Loại khác, dung tích không quá 350 lít |
|
|
|
8418.10.90 |
-- Loại khác |
|
|
|
8418.30 |
- Tủ kết đông (1), loại cửa trên, dung lích không quá 800 lít: |
|
|
|
8418.30.10 |
-- Dung tích không quá 200 tít |
|
|
|
8418.30.90 |
-- Loại khác |
|
|
|
8418.40 |
-- Tủ kết dông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: |
|
|
|
8418.40.10 |
-- Dung tích không quá 200 lít |
|
|
|
8418.40.90 |
-- Loại khác |
|
|
|
8516.60.10 |
-- Nồi Nấu cơm |
Nồi cơm điện |
TCVN 8252:2015 |
Chi áp dụng với loại đến 1000W |
8516.60.90 |
-- Loại khác |
|||
8414.51 |
-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W |
Quạt điện |
TCVN 7826:2015 |
|
8414.51.10 |
--- Quạt bàn và quạt dạng hộp |
|||
|
--- Loại khác: |
|||
8414.51.91 |
---- Có lưới bảo vệ |
8414.51.99 |
---- Loại khác |
|
|
|
||
8528.72.92 |
---- Loại màn hình tinh thể lỏng (LCD), đi-ốt phát quang (LED) và màn hình dẹt khác |
Máy thu hình |
TCVN 9536:2012 |
|
||
8528.72.99 |
-- Loại khác |
|||||
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng |
Bình đun nước nóng có dự trữ |
TCVN 7898:2009 |
- Bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 40 lít - Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dụng cụ đun nước nóng để uống. |
||
8516.10 |
-- Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trử: |
|||||
8516.10.19 |
--- Loại khác |
|||||
8516.10.30 |
-- Loại đun nước nóng kiểu nhúng |
|||||
84.15.10.10 |
-- Công suất làm mát không quá 26,38kW |
Máy Điều hòa không khí |
TCVN 7830:2015 |
Chỉ áp dụng loại không nối ống gió công suất đến 12kW |
||
8450.20.00 |
- Máy giặt, có sức chứa Iren 10 kg vải khô một lần giặt |
Máy giặt gia dụng |
TCVN 8526:2013 |
Chỉ áp dụng đối với loại có sức chứa từ 2kg đến 15kg vải khô một lần giặt |
||
8450.19.91 |
---- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||||
8450.11.10 |
--- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||||
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|||||
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
|
|
||
8450.19 |
-- Loại khác: |
|||||
8450.19.11 |
---- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||||
8450.19.19 |
---- Loại khác |
|||||
|
--- Loại khác: |
|||||
8450.19.91 |
---- Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
|||||
8450.19.99 |
----Loại khác |
|||||
8539.50.00 |
- Đèn đi-ốt phát quang (LED) |
Đèn LED |
TCVN 11844:2017 |
Chỉ áp dụng đối với đèn có balat lắp liền đầu đèn E27 và B22, Bóng đèn dạng ống đầu đèn G5 và G13 công suất đến 60W điện áp không quá 250V |
||
8443.39.10 |
- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
Máy photocopy |
TCVN 9510:2012 |
|
||
8443.39.30 |
- Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
|||||
8443.31 |
-- Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự dộng hoặc kết nối mạng; |
Máy in |
TCVN 9509:2012 |
|
||
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE _____________ No. 1182/QD-BCT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom-Happiness ___________________ Hanoi, April 6, 2021 |
DECISION
On the promulgation of the List of imports (with HS codes)
subject to specialized inspection under the management of the Ministry of Industry and Trade
________________________
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Product and Goods Quality dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Law on Economical and Efficient Use of Energy dated June 17, 2010;
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 of the Government detailing a number of articles of the Law on Product and Goods Quality, of which a number of articles are amended and supplemented in the Government’s Decree. No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 and Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 9, 2018;
Pursuant to Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 2, 2018 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Food Safety;
Pursuant to Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 detailing a number of articles of the Law on Foreign Trade Management;
Pursuant to Decree No. 85/2019/ND-CP dated November 14, 2019 prescribing the performance of administrative procedures under the national single-window mechanism and ASEAN Single-Window mechanism and specialized inspection of imports and exports;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 04/2017/QD-TTg dated March 9, 2017 on the List of equipment and appliances to which the mandatory energy labeling and minimum energy efficiency standards are applied, and the roadmap to their implementation;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 24/2018/QD-TTg dated May 18, 2018 on the promulgation of the list of low-efficiency equipment that has to be discarded and low-efficiency generating sets that are prohibited from being built, and the implementation roadmap thereof;
Pursuant to Circular No. 41/2015/TT-BCT dated November 24, 2015 of the Minister of Industry and Trade prescribing the list of potentially unsafe products and goods under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade, of which a number of articles are amended and supplemented in Circular No. 29/2016/TT-BCT dated December 13, 2016 and Circular No. 33/2017/TT-BCT dated December 28, 2017 of the Minister of Industry and Trade;
Pursuant to Circular No. 36/2019/TT-BCT prescribing the quality management of products and goods under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to Circular No. 43/2015/TT-BCT dated November 15, 2018 prescribing the management of food safety under the responsibility of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance promulgating the List of Vietnam's exports and imports, of which a number of contents are amended and supplemented in Circular No. 09/2019/TT-BTC dated February 15, 2019 of the Minister of Finance;
At the proposal of the Director of the Department of Science and Technology,
HEREBY DECIDES:
Article 1. To promulgate a list of imports (with their respective HS codes) subject to specialized inspection under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade in Appendices No. 1, 2 and 3 to this Decision.
Article 2. Organization of implementation
1. The Department of Science and Technology is assigned: (i) To assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant agencies and units in, reviewing, updating and announcing the list of good (with their respective HS codes) subject to specialized inspection under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade in line with the State management requirements over time; (ii) To promptly guide and solve arising problems (if any) related to the specialized inspection of goods stated in the list in Appendix 2 to this Decision.
2. The Industrial Safety Techniques and Environment Agency and the Vietnam Chemicals Agency are assigned to assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant agencies and units in, promptly guiding and solving any arising problems (if any) related to the specialized inspection of goods stated in the list in Appendix 1 of this Decision.
3. The Energy Efficiency and Sustainable Development Department is assigned to assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant agencies and units in, promptly guiding and solving any arising problems (if any) related to the specialized inspection of goods stated in the list in Appendix 3 to this Decision.
Article 3. Implementation provisions
1. This Decision takes effect from the date of signing for promulgation.
2. This Decision replaces Decision No. 1325A/QD-BCT dated May 20, 2019 of the Minister of Industry and Trade promulgating the list of goods (with HS codes) subject to specialized inspection under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade.
3. In cases where the legal documents referred to in this Decision are replaced or supplemented, the newly-promulgated ones shall prevail.
Article 4. Chief of Ministerial Office, Directors of the Department of Science and Technology and the Energy Saving and Sustainable Development Department, Directors of the Industrial Safety Techniques and Environment Agency and the Vietnam Chemicals Agency, Heads of units under the Ministry of Industry and Trade as well as relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision./.
|
MINISTER
Tran Tuan Anh |
Appendix 1: List of goods subject to specialized inspection on quality as Group-2 products and goods
(Promulgated together with Decision No. 1182/QD-BCT dated April 6, 2021 of the Minister of Industry and Trade)
HS code |
Name of goods prescribed in Circular 65/2017/TT-BTC |
Description of products and goods |
Standards and technical regulations |
Notes |
---|---|---|---|---|
Group-2 products and goods subject to quality management in accordance with Circular No. 36/2019/TT-BCT dated November 29, 2019 of the Minister of Industry and Trade prescribing the quality management of products and goods under the management responsibility of the Ministry of Industry and Trade |
||||
3102.30.00 |
Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
Ammonium nitrate (NH4NO3) in crystalline form used to produce emulsion explosives |
QCVN 05:2015/BCT |
|
Ammonium nitrate (NH4NO3) granules used to produce ANFO |
QCVN 03:2012/BCT |
|||
3602.00.00 |
Prepared explosives, other than propellent powders |
Emulsion explosives used for underground mines, underground works without emission of gases and dusts |
QCVN 05:2012/BCT |
|
AD-1 Ammonite |
QCVN 07:2015/BCT |
|||
Other explosives (as prescribed in the list in Appendix 1 to Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018) |
Technical standards stated in the Appendix to Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018[1] |
|||
3603.00.10 |
Semi-finished slow-burning fuses; basic detonators; |
Electric detonators of any kinds for industrial use |
QCVN 02:2015/BCT |
|
Plain Detonators No. 8 for industrial use |
QCVN 03:2015/BCT |
|||
3603.00.20 |
Slow-burning fuses |
Industrial slow-burning fuses |
QCVN 06:2015/BCT |
|
3603.00.90 |
Others |
Waterproof fuse for industrial use |
QCVN 04:2015/BCT |
|
Primers used for industrial explosives |
QCVN 08:2015/BCT |
|||
7304.39.20 |
High-pressure conduit capable of withstanding a pressure of not less than 42,000 psi |
Steam and hot water pipelines of grades I and II with an outer diameter of 51 mm or more; pipelines of grades III and IV with an outer diameter of 76 mm or more for industrial use |
TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT |
|
7308.40.10 |
Equipment for scaffolding, shuttering, propping or pit-propping |
Single hydraulic cylinder props, mobile supports and self-propelled supports comprising single hydraulic props for underground mining |
QCVN 01:2011/BCT |
|
7308.40.90 |
||||
7309.00.11 |
Containers for any material |
Pressure containers not mounted on vehicles with the rated working pressure higher than 0.7 bar (excluding hydrostatic pressure) for industrial use |
TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010 |
|
7309.00.19 |
||||
7309.00.91 |
||||
7309.00.99 |
||||
7311.00.91 |
Other, of a capacity not exceeding 7.3 liters |
LPG cylinders |
QCVN 04:2013/BCT |
|
7311.00.92 |
Other, of a capacity more than 7.3 liters but less than 30 liters |
|||
7311.00.94 |
Other, of a capacity of 30 liters or more but less than 110 liters |
|||
7311.00.99 |
Others |
LPG tanks not mounted on vehicles |
TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-2:20l0[2] |
|
8402.11.10 |
Water-tube boilers with a steam production exceeding 45 tons per hour |
Boilers not mounted on vehicles, with the rated working steam pressure higher than 0.7 bar for industrial use |
TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
|
8402.11.20 |
||||
8402.12.11 |
Water-tube boilers with a steam production not exceeding 45 tons per hour |
|||
8402.12.19 |
||||
8402.12.21 |
||||
8402.12.29 |
||||
8402.19.11 |
Other vapor generating boilers, including hybrid boilers |
|||
8402.19.19 |
||||
8402.19.21 |
||||
8402.19.29 |
||||
8402.20.10 |
Super-heated water boilers |
Power plant boilers |
TCVN 5346:1991; TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010 |
|
8402.20.20 |
||||
8403.10.00 |
Central heating boilers other than those of Heading 84.02. |
Water heaters with a refrigerant temperature higher than 115°C for industrial use |
TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991 |
|
8425.31.00 |
Winches; capstans powered by electric motor |
Winches, hoists with the load of 10,000 N or more and the lifting angle from 25° to 90° for industrial use |
TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990, QCVN 02:2016/BCT[3] |
|
8479.89.39 |
Machines and other mechanical apparatus |
Filling plants for LPG cylinders, tank trucks, cars |
TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007[4] |
|
8479.89.40 |
||||
8479.89.39 |
LPG filling stations |
QCVN 10:2012/BCT |
|
|
8479.89.40 |
||||
8501.10.29 |
Electric motors |
Explosion-proof electric motors |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
8501.10.49 |
||||
8501.10.59 |
||||
8501.10.99 |
||||
8501.20.19 |
||||
8501.20.29 |
||||
8501.31.40 |
||||
8501.32.22 |
||||
8501.32.32 |
||||
8501.33.00 |
||||
8501.34.00 |
||||
8501.40.19 |
||||
8501.40.29 |
||||
8501.51.19 |
||||
8501.52.19 |
||||
8501.52.29 |
||||
8501.52.39 |
||||
8501.53.00 |
||||
8502.11.00 |
Generators |
Explosion-proof generators |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002[5] |
|
8502.12.10 |
||||
8502.12.20 |
||||
8502.13.20 |
||||
8502.13.90 |
||||
8502.20.10 |
||||
8502.20.20 |
||||
8502.20.30 |
||||
8502.20.42 |
||||
8502.20.49 |
||||
8502.39.10 |
||||
8502.39.20 |
||||
8502.39.32 |
||||
8502.39.39 |
||||
8504.33.11 |
Explosion-proof transformers |
Explosion-proof transformers |
||
8504.34.11 |
||||
8504.34.14 |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002[6] |
|
||
8504.34.22 |
||||
8504.34.25 |
||||
8504.33.19 |
||||
8504.34.12 |
||||
8504.34.13 |
||||
8504.34.15 |
||||
8504.34.16 |
||||
8504.34.23 |
||||
8504.34.24 |
||||
8504.34.26 |
||||
8504.34.29 |
||||
8517.11.00 |
Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks |
Explosion prevention information equipment (Telephones, two-way radios, electric whistles, electric alarms) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
8517.12.00 |
||||
8517.18.00 |
||||
8517.61.00 |
Base stations |
|||
8517.62.51 |
Wireless LANs |
|||
8531.10.20 |
Electric sound or visual signaling apparatus |
|||
8531.10.30 |
||||
8531.10.90 |
||||
8531.80.10 |
|
|||
8535.21.10 |
Automatic circuit breakers, for a voltage of more than l,000 V |
Explosion-proof distribution and switch apparatus (Magnetic starters, Soft starters, circuit breakers, automatic circuit breakers, leakage relays) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
8535.21.20 |
||||
8535.21.90 |
||||
8535.29.10 |
||||
8535.29.90 |
||||
8535.30.20 |
Isolating switches and make-and-break switches, for a voltage of 66 kV or more |
|||
8536.20.11 |
Automatic circuit breakers, for a voltage not exceeding 1,000 V |
|||
8536.20.12 |
||||
8536.20.19 |
||||
8536.30.90 |
Other apparatus for protecting electrical circuits, for a voltage not exceeding l. 000V |
|||
8536.41.10 |
Relays for a voltage not exceeding 60V |
|||
8536.41.20 |
||||
8536.41.30 |
||||
8536.41.40 |
||||
8536.41.90 |
||||
8536.49.10 |
Other relays |
|||
8536.49.90 |
||||
8536.50.99 |
Other electrical circuit breakers |
|
|
|
8537.10.11 |
Control panels, for a voltage not exceeding 1,000V |
Explosion-proof control apparatus (control panels, push button boxes) |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9:2002 |
|
8537.10.19 |
||||
8537.10.92 |
||||
8537.10.99 |
||||
8537.20.21 |
||||
8537.20.29 |
||||
8543.70.90 |
Electrical machines and apparatus having individual functions |
Electric blasting machines |
QCVN 01:2015/BCT |
|
8544.20.11 |
Electrical wires and cables |
Explosion-proof cables |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9:2002 |
|
8544.20.19 |
||||
8544.20.21 |
||||
8544.20.29 |
||||
8544.20.31 |
||||
8544.20.39 |
||||
8544.42.94 |
||||
8544.42.95 |
||||
8544.42.96 |
||||
8544.42.97 |
||||
8544.42.98 |
||||
8544.42.99 |
||||
8544.49.22 |
||||
8544.49.23 |
||||
8544.49.29 |
||||
8544.49.41 |
|
|
|
|
8544.49.49 |
||||
8544.60.11 |
||||
8544.60.19 |
||||
8544.60.21 |
||||
8544.60.29 |
||||
9405.10.91 |
Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings |
Explosion-proof lighting fittings |
TCVN 7079-1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 |
|
9405.10.92 |
||||
9405.10.99 |
||||
9405.40.20 |
||||
9405.40.40 |
||||
9405.40.60 |
||||
9405.40.99 |
||||
9405.60.90 |
* Other Appendices are not translated herein.
[1] Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Ministry of Industry and Trade on management and use of industrial explosives and precursors used in explosives manufacturing, amended and supplemented by Circular No. 31/2020/TT-BCT dated January 30, 2020 which takes effect on January 15, 2021.
[2] The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN 02:2020/BCT on safety of liquefied petroleum gas tanks together with Circular No. 32/2020/TT-BCT dated November 30, 2020.
[3] QCVN 02:2016/BCT on safety of mine windlass system, amended by Amendment 1:2019 QCVN 02:2016/BCT promulgated together with Circular No. 14/2019/TT-BCT dated August 14, 2019 of the Ministry of Industry and Trade.
[4] The Minister of Industry and Trade promulgated QCVN 02:2019/BCT on safety of liquefied petroleum gas filling plants together with Circular No. 35/2019/TT-BCT dated November 29, 2019.
[5] The Minister of Industry and Trade has promulgated QCVN No. 07:2020/BCT on safety for explosion-proof generator used in underground mine together with Circular No. 38/2020/TT-BCT dated January 30, 2020.
[6] The Minister of Industry and Trade promulgated QCVN No. 03:2019/BCT on safety for explosion-proof transformers sub-station used in underground mine together with Circular No. 38/2019/TT-BCT dated November 29, 2019.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây